Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐÊ 3 KT CN 8 TUÂN 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.12 KB, 2 trang )

Trường THCS Xuân Hòa KIỂM TRA 45 PHÚT
Họ và Tên: Môn: Công Nghệ 8
Lớp: Ngày KT: 02/04/2010
Điểm Lời phê của Thầy cô giáo
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn những đáp án đúng (4đ’).
Câu 1: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu cách điện ?
a. Nhựa b. Sắt c. Kim loại d. Chất lỏng
Câu 2: Trong các bộ phận sau, đâu là bộ phận chính của máy biến áp một pha ?
a. Lõi thép và vỏ máy b. Lõi thép và núm điều chỉnh
c. Lõi thép và aptomat d. Lõi thép và dây quấn
Câu 3: Tuổi thọ của Đèn ống huỳnh quang khoảng bao nhiêu giờ ?
a. 1000 b. 5000 c. 7000 d. 8000
Câu 4: Dây quấn lấy điện ra sử dụng có điện áp U2, gọi là dây quấn:
a. Sơ cấp b. Trung cấp
c. Thứ cấp d. Cả a, b, c, đều sai.
Câu 5: Khi sử dụng Bàn là điện cần chú ý ?
a. Sử dụng đúng điện áp định mức
b. Điều chỉnh nhiệt độ cho phù hợp với từng loại vải
c. Giữ gìn mặt đế bàn là sạch và nhẵn
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 6: Máy biến áp giảm áp có:
a. U2 > U1 b. U2 < U1
c. U2 = U1 d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 7: Giờ cao điểm có đặc điểm là:
a. Điện áp của mạng điện tăng lên, nhà máy thừa khả năng cung cấp điện.
b. Điện áp của mạng điện giảm xuống, nhà máy không đủ khả năng cung cấp điện.
c. Điện áp của mạng điện không đổi, nhà máy đủ khả năng cung cấp điện.
d. Điện áp của mạng điện giảm xuống, ảnh hướng xấu đến chế độ làm việc của đồ
dùng điện.
Câu 8: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau đây cho đúng với nguyên lý làm việc của
Quạt điện:


Khi đóng điện vào quạt (1) quay, kéo (2) quay
theo tạo ra gió làm mát.
3
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6đ’’)
Câu 1: Một máy biến áp giảm áp có U
1
= 220V, U
2
= 110V, số vòng dây N
1
= 460 vòng,
N
2
= 230 vòng. Khi điện áp sơ cấp giảm, U
1
=160V, để giữ U
2
=110V không đổi, nếu số
vòng dây N
2
không đổi thì phải điều chỉnh cho N
1
bằng bao nhiêu? 2 điểm












Câu 2: Thực hành tính tốn điện năng tiêu thụ của một gia đình trong một tháng (30
ngày) biết mỗi ngày gia đình đó sử dụng các đồ dùng điện như sau: 4 điểm
Stt Tên đồ dùng
Cơng suất
điện P (W)
Số lượng
Thời gian sử dụng
trong ngày t (h)
Tiêu thụ điện năng
trong ngày A (Wh)
1 Tivi 75W 2 2
2 Quạt bàn 60W 3 3
3 Bếp điện 1000W 1 2
4
Đèn sợi đốt
40W 4 4
5 Máy bơm nước 300W 1 0,5
6 Tủ lạnh 130W 1 24
7 Vi tính 85W 1 5
8
Rađiơ Catxet
50W 1 2
9
Đèn ống HQ
36W 3 4
10 Nồi cơm điện 650W 1 2

* Tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày là:
* Tiêu thụ điện năng của gia đình trong tháng (Nếu điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng
là như
nhau):


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×