Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI THU DAP AN BTVH 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.33 KB, 3 trang )

sở gd & đt nghệ an đề thi thử tốt nghiệp khối 12
btvh
tr ờng thpt anh sơn 1 lần 1, năm học 2009 2010

Môn thi: Địa lí
(thời gian làm bài: 90 phút )
Câu I. (3 điểm)
1. Hãy chứng minh nớc ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông
nghiệp nhiệt đới.
2. So sánh sự khác nhau về địa hình giữa Đông Bắc và Tây Bắc, giữa Trờng Sơn
Bắc và Trờng Sơn Nam.
Câu II. (3,5 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Dân số trung bình các năm ở việt nam
(Đơn vị : triệu ngời)
Năm 1921 1960 1979 1985 1999 2006
Dân số 15,6 30,2 47,6 60,0 76,6 84,1
1. Em hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sự phát triển dân số nớc ta, giai đoạn
1921 2006.
2. Nhận xét sự và giải thích sự thay đổi dân số nớc ta trong giai đoạn trên.
3. Hiện nay gia tăng dân số nớc ta đã giảm, trong vài năm tới dân số nớc ta có
tăng lên không? vì sao?.
Câu III. (3,5 điểm)
1.Cho bảng số liệu sau:
sản lợng điện nớc ta, giai đoạn 1990 -2006
Năm 1990 1995 2000 2006
Sản lợng điện(tỉ kWh) 8,8 14,7 26,7 59,1
a. Nhận xét tình hình tăng trởng sản lợng điện của nớc ta , giai đoạn 1921-
2006.
b. Giải thích rõ nguyên nhân của tình hình tăng trởng trên.
2.Trình bày những mặt mạnh và hạn chế của nguồn lao động nớc ta.


( thí sinh đợc sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam)
Hết
Họ và tên thí sinh: Số báo danh
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
sở gd & đt nghệ an đề thi thử tốt nghiệp khối 12
btvh
tr ờng thpt anh sơn 1 lần 1, năm học 2009 2010
hớng dẫn chấm đề thi thử tốt nghiệp thpt

Môn thi: Địa lý
Câu ý Nội dung Điểm
3điểm
1. Chứng minh nớc ta khai thác ngày càng có hiệu quả
- Các tập đoàn cây, con đợc phân bố phù hợp hơn với các
vùng sinh thái N
2
.

1 đ
I
- Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng, với các giống
cây ngắn ngày, chịu đợc sâu bệnh và có thể thu hoạch trớc
mùa ma bão, hạn hán.
- Tính mùa vụ đợc khai thác tốt hơn
- Các nông sản nhiệt đới xuất khẩu gạo,cà phê, đợc đẩy
mạnh sản xuất, đem lại hiệu quả kinh tế-xã hội cao.
2. So sánh sự khác nhau về địa hình TB và ĐB, TSB và TSN 2.0 đ
a. Khác nhau về địa hình giữa Đông Bắc và Tây Bắc 1.0 đ
- Đông Bắc:
+ Chủ yếu đồi núi thấp

+Hớng núi : vòng cung. có 4 cánh cung lớn, chụm lại ở Tam Đảo,
kể tên 4 cánh cung.
+ Núi cao tập trung chủ yéu ở tây bắc, thung tâm đồi núi thấp,
- Tây Bắc
+ Có địa hình cao nhất nớc ta
+ Hớng núi: TB-ĐN
+ Có 3 dải địa hình lớn:
- Dãy Hoàng Liên Sơn
- Địa hình núi trung bình ở biên giới Việt- Lào
- ở giữa là các dãy núi, sơn nguyên ,cao nguyên đá vôi, thung
lũng sông
b. Khác nhau về địa hình giữa Trờng Sơn Bắc và Trờng Sơn Nam
1.0 đ
- TRờng Sơn Bắc:
+Gồm các dãy núi song song, so le theo hớng tây bắc - đông
nam.
+ Địa hình thấp, hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu.
- Trờng Sơn Nam:
+Gồm các khối núi và cao nguyên. Khối núi Kon Tum và khối
núi cực nam trung bộ đợc nâng cao độ sộ.
+ Có sự bất đối xứng giữa hai sờn đông- tây
II 3.5 đ
1. Vẽ biểu đồ hình cột
-Yêu cầu: Chính xác trực quan, có tên biểu đồ, phải có khoảng các
năm, có gốc toạ độ, đơn vị của trục tung và trục hoành.
1.5 đ
2. Nhận xét và giải thích: 1.5 đ
a. nhận xét:
- Dân số nớc ta tăng lên liên tục, Sau 85 năm tăng lên gấp 5,4
lần( 68,5 triệu ngời)

- Thời gian dân số tăng lên gấp đôi đợc rút ngắn lại.
+ Từ 1921 đến 1960 dân số tăng lên gấp đôi mất 39 năm
+ Từ 1960 đến 1985 dân số cũng tăng lên gấp đôi chỉ mât 25
năm
Thời gian dân số tăng lên gấp đôi rút ngắn lại, bùng nổ dân
số.
+Tự 1985 đến nay dân số nớc ta cũng tăng nhanh TB 1.15
triệu/n
b. giải thích:- Bùng nổ dân số là do phong tục hủ tục, tâm lí
chiến tranh, y tế, đời sống.
- tỉ lệ sinh giảm chậm, tử giảm nhanh
- Quy mô dân số ngày càng lớn.
3. Trong vài năm tới dân số nớc ta vấn tăng nhanh.
Vì: -Quy mô dân số, cơ cấu dân số trẻ, số ngời trong độ tuổi
sinh đẻ lớn, tuổi thọ.
0.5đ
III 3.5 đ
1. a. Nhận xét: 1.0 đ
-Sản lợng điện tăng lên liên tục từ 1990 đến 2006 ( có dẫn
chứng)
-Sản lợng điện tăng nhanh nhất từ năm 2000 đên 2006 ( dãn
chứng).
b. Giải thích: 1.5 đ
- Do nhu cầu sản xuất và sinh hoạt cao.
- Đa vào hoạt động nhiều nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, tuốc
bin khí
- Chủ trơng của nhà nớc, đầu t điện năng đi trớc một bớc.
2. Mặt mạnh và mặt hạn chế nguồn lao động nớc ta 1.0
a. Mặt mạnh 0.75 đ
- Số lợng

- Bản chất
- Chất lợng
- Phân bố
b. hạn chế 0.25 đ
- Tác phong
- Trình độ
Thiếu mỗi ý trừ 0.25đ, thang điểm làm tròn 10.0đ
hết

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×