Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

công nghệ sản xuất bia chai, chương 7 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.94 KB, 8 trang )

Chương 7:
PHÂN TÍCH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN
THIẾT KẾ
2.1 Các thiết bò cần thiết trong hệ thống
2.2 Quy trình hoạt động của hệ thống ( Sơ đồ khối: cấp
chai>chiết>đóng nắp>thanh trùng)
2.3 Phân tích lựa chọn các phương án thiết kế
2.3.1 Phân tích lựa chọn phương án thiết kế cụm máy
chiết và máy đóng nắp.
2.3.1.1 Phương án chiết và đóng nắp theo đường
tròn
2.3.1.2 Phương án chiết và đóng nắp theo đường
thẳng
2.3.2 Phân tích lựa chọn phương án thiết kế máy
thanh trùng
2.3.2.1 Máy thanh trùng băng tải thẳng phun
nước.
2.3.2.2 Máy thanh trùng băng tải thẳng ngâm
trong nước.
2.3.2.3 Máy thanh trùng băng tải tròn xoay.
THIẾT KẾ ĐỘNG HỌC MÁY THIẾT BỊ.
3.1 Máy chiết và đóng nắp
3.1.1 Tính toán khối lượng các chi tiết.
Vật liệu Inox có
=7852Kg/m
3
, vật liệu thép có
=7850 Kg/m
3
3.1.1.1 Vòng đỡ:
Thể tích vật liệu:


2 2 2 2 3
1 1 2
( ) 3.14(1385 1175 )7 0.0113
D
V R R h m

    
2 2 2 2 3
2 1 2
( ) 3.14(1385 1378 )200 0.012
D
V R R h m

    
->
3
1 2
0.0233
D D D
V V V m
  
3.1.1.2 Vòng chiết:
Thể tích vật liệu:
2 2 2 2 2 2
1 2
2 2 3
( ) 3.14(1335 1330 )200 2 3.14(1330 1190 )5
3.14(1190 1185 )200 0.027
C
V R R h x

m

     
  

3.1.1.3 Xylanh nâng hạ chai:
Thể tích của 1 xy lanh nâng hạ chai:
2 2 3
1 1
3.14 6 2 226.08
NH
V R h x x mm

  
2 2 2 2 3
2 1 2
( ) 3.14(4 2.5 )200 6123
NH
V R R h mm

    
2 2 2 2 3
3 1 2
( ) 3.14(2.5 1 )200 3297
NH
V R R h mm

    
->
3 3 3

1 2 3
9646 0.0096 10
NH NH NH NH
V V V V mm x m

    
Thể tích của xy lanh nâng hạ chai trên 1 vòng chiết:
3 3 3
1
72 72 9646 0.6912 10
NH NH
V V mm x m


    
3.1.1.4 Vòng bánh răng trong:
Thể tích vật liệu:
2 2 2 2 3
1 2
( ) 3.14(1375 1345 )40 0.01
BR
V R R h m

    
3.1.1.5 Voứi chieỏt:
Theồ tớch cuỷa 1 voứi chieỏt:
2 2 2 2 3
1 2
( ) 3.14(40 35 )200 0.00024
VC

V R R h m


Theồ tớch cuỷa voứi chieỏt treõn 1 voứng chieỏt:
3 3
72 72 0.00024( ) 0.01728( )
VC VC
V V mm m


3.1.1.6 Khối lượng chai bia trong 1vòng chiết:
Bia có
 = 1.09 Kg/l
Thể tích 1 chai bia:
V
B
=330 ml
Khối lượng 1 chai rỗng:
m
chai
= 320 g
Khối lượng chai bia trên 1 vòng chiết là:




72 330 1.09 320 72 48.96
Chai B B chai
m V m Kg


      
Khối lượng cụm chiết là:
 
3
( )
0.0233 0.027 0.6912 10 0.01728 7852 0.01 7850 48
.96 663.53( )
D C NH VC inox BR thep chai
M V V V V V m
Kg
 
  

       
        
Để bù trừ cho khối lượng các chi tiết nhỏ khác ta nhân thêm
hệ số k=1.2 vào khối lượng của cụm chiết. Vậy khối lượng
của cụm chiết là:
1.2 663.53 796.24( )
M Kg
  

×