Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

công nghệ sản xuất bia chai, chương 8 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.84 KB, 7 trang )

1
Chương 8: Tính chọn động cơ
Trọng lực tác dụng lên ổ đỡ bộ phận quay:
P = m × g = 796.24 × 9.81 =7811.1 (N)
k là hệ số ma sát giữa ổ và chi tiết quay
k = 0.03 (trang 41, sách Chi tiết máy)
Lực ma sát (phương pháp tuyến)
F
ms
= P × k = 7811.1 × 0.03 =234.43 (N)
Mômen ma sát: M
ms
= F
ms
× R
R = 80: bán kính ổ bi
M
ms
= F
ms
× R =234.43 × 80 =18746.58 Nmm
Năng suất yêu cầu 500 chai/phút
Số chai trên một vòng của máy là 72

tốc độ bàn quay cần thiết:
500
6.944
72
n   vòng/phút
Công suất cần thiết để cung cấp cho cụm rửa chai:
6 6 6


2 18746.58 2 6.944
0.82( )
10 10 10
M M n
P kW
  
    
   
Để bù trừ cho các ma sát khác như ma sát tại mặt chia nước và
vòng dẫn hướng, bánh mở tay kẹp, ta thêm hệ số k = 1.2
Công suất cần thiết: P
ct
= P × k = 0.82× 1.2= 0.98 kW
Hiệu suất các bộ truyền:
0.95 07 0.93 0.618( 89. )
dai trucvit banhrang
x x x x tr chitietmay
   
  
Công suất cần thiết của động cơ:
0.98
1.99( )
0.618
ct
P
P kw

  
Ta chọn động cơ có:
P=2.2(kw)

H=0.83
n=1420(vòng/phút)
2
3.1.3 Tính tỉ số truyền cho các cơ cấu truyền động.
3.1.3.1 Tỉ số truyền vòng chiết
Chọn động cơ n
dc
= 1420(vòng/phút)
Vòng chiết với tốc độ n
c
=6.944v/p
i
tổng
=
1420
204.48
6.944
dc
r
n
n
 

i
tổng
= i
đai
× i
tvr
× i

br
i
tổng
: tỉ số truyền tổng từ động cơ đến vòng chiết
i
đai
: tỉ số truyền bộ truyền đai từ động cơ
i
br
: tỉ số truyền bộ truyền bánh răng
i
tvr
: tỉ số truyền bộ truyền trục vít bánh vít
Chọn i
đai
=3.25; i
tvr
= 21; i
br
= 3
3.1.3.2 Tỉ số truyền bánh sao đưa chai vào, bánh sao
đưa chai ra
Từ việc tham khảo máy kết cấu máy chiết thực tế tại nhà máy bia
sài gòn. Ta chọn bánh hình sao đưa chai vào vào bằng đường kính
bánh sao đưa chai ra và có đường kính 765(mm)
V
bánh sao
=V
vòng chiết
b b c c

R R
 
  
1385 6.944 2
25.14( / )
765
b b c c
c c
b
b
R n R n
R n
n v ph
R
  

 
   
i
tổng
= i
đai
× i
hgt
× i
br
×i
đai
=
1420

56.48
25.14

i
tổng
: tỉ số truyền tổng từ động cơ đến vòng chiết
i
đai
: tỉ số truyền bộ truyền đai từ động cơ
i
hgt
: tỉ số truyền hộp giảm tốc
i
đai
: tỉ số truyền bộ truyền đai từ động cơ
i
br
:

tỉ số truyền bộ truyền bánh răng côn
3
Chọn i
đai
=2.25; i
hgt
= 6.25; i
br
= 2; i
đai
= 2

3.1.3.3 Tỉ số truyền cho vít đưa chai vào
Công suất yêu cầu: 30000 (chai/giờ)
Trục vít quay 1 vòng thì đưa được 1 chai vào.
Vậy vận tốc trục vít là: 30000 (vòng/giờ)= 500 (vòng/phút)
i
trục vít
=
1420
2.84
500

3.1.3.4 Tỉ số truyền cho bánh sao đóng nắp
Để đảm bảo đồng tốc giữa vòng chiết với bánh sao đóng nắp
thì ta phải có:
V
vòng chiết
=V
bánh sao đóng nắp
c c bs bs
R R
 
  
1385 6.944
48( / )
200
c c bs bs
c c
bs
bs
R n R n

R n
n v ph
R
  


   
i
tổng
= i
đai
× i
hgt
× i
br
×i
đai
=
1420
29.58
48

i
tổng
: tỉ số truyền tổng từ động cơ đến vòng chiết
i
đai
: tỉ số truyền bộ truyền đai từ động cơ
i
hgt

: tỉ số truyền hộp giảm tốc
i
đai
: tỉ số truyền bộ truyền đai từ động cơ
i
br
:

tỉ số truyền bộ truyền bánh răng côn
Chọn i
đai
=2.25; i
hgt
= 6.25; i
br
= 2; i
đai
= 1
4
5
3.1.4 Tính số răng cho các bộ truyền :
3.1.4.1 Bánh răng trong của vòng chiết
Tỉ số truyền i=3
Chọn sơ bộ khoảng cách trục
a
w
=800 (mm)
Mô đun m =12
NL
N

L
ZiZ
Z
Z
i .
2 / ( 1)
2 800/12 (3 1) 33.33
34
N w
N
N
Z a m i
Z
Z
 
    
 
3 34 102
L
Z
  
/ 2 12(34 102) / 2 816( )
w t
a mZ mm
   
6
7

×