Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

công nghệ sản xuất bia chai, chương 12 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.7 KB, 9 trang )

CHƯƠNG 12:
TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC
4.1 Máy chiết và đóng nắp
4.1.1 Tính toán khối lượng các chi tiết.
Vật liệu Inox có =7852Kg/m
3
, vật liệu thép có
=7850 Kg/m
3
4.1.1.1 Vòng đỡ:
Thể tích vật liệu:
2 2 2 2 3
1 1 2
( ) 3.14(1385 1175 )7 0.0113
D
V R R h m

    
2 2 2 2 3
2 1 2
( ) 3.14(1385 1378 )200 0.012
D
V R R h m

    
->
3
1 2
0.0233
D D D
V V V m


  
3.1.1.2 Vòng chiết:
Thể tích vật liệu:
2 2 2 2 2 2
1 2
2 2 3
( ) 3.14(1335 1330 )200 2 3.14(1330 1190 )5
3.14(1190 1185 )200 0.027
C
V R R h x
m

     
  

3.1.1.3 Xylanh nâng hạ chai:
Thể tích của 1 xy lanh nâng hạ chai:
2 2 3
1 1
3.14 6 2 226.08
NH
V R h x x mm

  
2 2 2 2 3
2 1 2
( ) 3.14(4 2.5 )200 6123
NH
V R R h mm


    
2 2 2 2 3
3 1 2
( ) 3.14(2.5 1 )200 3297
NH
V R R h mm

    
->
3 3 3
1 2 3
9646 0.0096 10
NH NH NH NH
V V V V mm x m

    
Thể tích của xy lanh nâng hạ chai trên 1 vòng chiết:
3 3 3
1
72 72 9646 0.6912 10
NH NH
V V mm x m


    
3.1.1.4 Vòng bánh răng ngoài:
Thể tích vật liệu:
2 2 2 2 3
1 2
( ) 3.14(1375 1345 )40 0.01

BR
V R R h m

    
3.1.1.5 Voứi chieỏt:
Theồ tớch cuỷa 1 voứi chieỏt:
2 2 2 2 3
1 2
( ) 3.14(40 35 )200 0.00024
VC
V R R h m


Theồ tớch cuỷa voứi chieỏt treõn 1 voứng chieỏt:
3 3
72 72 0.00024( ) 0.01728( )
VC VC
V V mm m


3.1.1.6 Khối lượng chai bia trong 1vòng chiết:
Bia có
 = 1.09 Kg/l
Thể tích 1 chai bia:
V
B
=330 ml
Khối lượng 1 chai rỗng:
m
chai

= 320 g
Khối lượng chai bia trên 1 vòng chiết là:




72 330 1.09 320 72 48.96
Chai B B chai
m V m Kg

      
Khối lượng cụm chiết là:
 
3
( )
0.0233 0.027 0.6912 10 0.01728 7852 0.01 7850 48
.96 663.53( )
D C NH VC inox BR thep chai
M V V V V V m
Kg
 
  

       
        
Để bù trừ cho khối lượng các chi tiết nhỏ khác ta nhân thêm
hệ số k=1.2 vào khối lượng của cụm chiết. Vậy khối lượng
của cụm chiết là:
1.2 663.53 796.24( )

M Kg
  
3.1.2 Tính chọn động cơ.
Trọng lực tác dụng lên ổ đỡ bộ phận quay:
P = m × g = 796.24 × 9.81 =7811.1 (N)
k là hệ số ma sát giữa ổ và chi tiết quay
k = 0.03 (trang 41, sách Chi tiết máy)
Lực ma sát (phương pháp tuyến)
F
ms
= P × k = 7811.1 × 0.03 =234.43 (N)
Mômen ma sát: M
ms
= F
ms
× R
R = 80: bán kính ổ bi
M
ms
= F
ms
× R =234.43 × 80 =18746.58 Nmm
Năng suất yêu cầu 500 chai/phút
Số chai trên một vòng của máy là 72

tốc độ bàn quay cần thiết:
500
6.944
72
n   vòng/phút

Công suất cần thiết để cung cấp cho cụm rửa chai:
6 6 6
2 18746.58 2 6.944
0.82( )
10 10 10
M M n
P kW
  
    
   
Để bù trừ cho các ma sát khác như ma sát tại mặt chia nước
và vòng dẫn hướng, bánh mở tay kẹp, ta thêm hệ số k = 1.2
Công suất cần thiết: P
ct
= P × k = 0.82× 1.2= 0.98 kW
Hiệu suất các bộ truyền:
0.95 07 0.93 0.618( 89. )
dai trucvit banhrang
x x x x tr chitietmay
   
  
Công suất cần thiết của động cơ:
0.98
1.99( )
0.618
ct
P
P kw

  

Ta chọn động cơ có:
P=2.2(kw)
H=0.83
n=1420(vòng/phút)
THIẾT KẾ KẾT CẤU
1.Tính đường kính mâm chiết:
Ta có: Đường kính chai là 60 (mm).
Khoảng cách cung giữa hai đầu chiết :

e
dd
L 


2
21
e: khe hở giữa hai chai: e= 50 (mm)

2
60 50 110( )
2
d
L e d e mm
      
Máy có 72 đầu chiết , do đó đường kính mâm chiết là:
D=
72 110
2520( )
mm




2. Tính đường kính bánh sao đưa chai vào, ra và chuyển
chai:
Chọn bánh sao có 12 rãnh chứa chai.
Khoảng cách cung giữa 2 rãnh chứa chai:
1 2
2
d d
l e

 
e: khe hở giữa hai chai: e= 50 (mm)
2
60 50 110( )
2
d
l e d e mm
      
Bánh hình sao có 12 rãnh chứa chai, do đó dường kính bánh hình
sao là:
d=
12 110
420( )
mm



×