Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

bài giảng môn học kết cấu bê tông cốt thép, chương 1 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.66 KB, 4 trang )

Chỉång 1
MÅÍ ÂÁƯU.
1. BẢN CHẤT CỦA BÊ TƠNG CỐT THÉP:
Bã täng cäút thẹp l váût liãûu xáy dỉûng phỉïc håüp do BT v cäút thẹp cng cäüng tạc
chëu lỉûc:
Bã täng l âạ nhán tảo âỉåüc chãú tảo tỉì cạc váût liãûu råìi ( Cạt, si, gi l cäút liãûu)
v cháút kãút dênh (Xi màng hồûc cạc cháút do).
Bã täng cäút thẹp:


N
ẹn täú
t

Kẹo kẹm
Kẹo, nẹn täút
Bã täng
Cng phäúi håüp lm viãûc
Cäút thẹp

Âãø tháúy r nghéa kinh tãú k thût ca viãûc âàût cäút thẹp vo BT tảo nãn 1 kãút cáúu BTCT, lm thê
nghiãûm âån gin sau:
N
ẹn
Kẹo
- ún mäüt dáưm bã täng ta tháúy dáưm bë phạ hoải khạ såïm do
vãút nỉït xút hiãûn åí vng bã täng chëu kẹo. Trong khi âọ
vng BT chëu nẹn ỉïng sút nẹn cn khạ bẹ so våïi kh nàng
chëu nẹn ca BT. Nhỉ váûy kh nàng chëu lỉûc ca BT vng
nẹn chỉa âỉåüc táûn dủng hãút gáy lng phê váût liãûu (M
thỉåìng kh nàng chëu nẹn ca BT låïn hån tỉì 10-20 láưn kh


nàng chëu kẹo ca nọ).
Cng dáưm tỉång tỉû nhỉ váûy nhỉng nãúu âàût mäüt
lỉåüng cäút thẹp thêch håü
p vo vng bã täng chëu kẹo thç kh
nàng chëu lỉûc ca dáưm tàng lãn ráút nhiãưu. Khi BT vng kẹo
bë nỉït thç cäút thẹp s thay thãú BT tiãúp nháûn ton bäü ỉïng lỉûc
trong vng kẹo, v dáưm váùn cn kh nàng chëu ti. Dáưm
BTCT chè bë phạ hoải khi BT vng nẹn bë ẹp våỵ hồûc cäút
thẹp chëu kẹo bë âỉït.
N
ẹn
Kẹo
Màûc khạc thẹp chëu kẹo v nẹn âãưu täút nãn cọ thãø âàût thẹp vo c vng chëu nẹn âãø tàng kh nàng
chëu lỉûc ca vng nẹn , gim kêch thỉåïc tiãút diãûn hồûc âãø chëu cạc lỉûc kẹo xút hiãûn ngáùu nhiãn.
Váûy thỉûc cháút bã täng cäút thẹp l mäüt váût liãûu xáy dỉûng häùn håüp m trong âọ bã täng v cäút
thẹp â liãn kãút håüp l våïi nhau âãø cng lm viãûc trong mäüt kãút cáúu.
Såí dé bã täng v cäút thẹp cọ thãø cng lm viãûc âỉåüc l do:
- Lỉûc dênh bạm giỉỵa BT v cäút thẹp: Bã täng khi ninh kãút thç dênh chàût våïi cäút thẹp nãn
ỉïng lỉûc cọ thãø truưn tỉì BT sang cäút thẹp v ngỉåüc lải. Lỉûc dênh cọ nghéa hng âáưu, nhåì âọ cọ thãø
khai thạc hãút kh nàng chëu lỉûc ca cäút thẹp, hản chãú bãư räüng khe nỉït
- Giỉỵa bã täng v thẹp khäng xy ra phn ỉïng họa hc cọ hải. Bã täng cọ âäü âàûc chàõc,
bao bc bo vãû cäút thẹp khäng bë han rè v ngàn ngỉìa tạ
c dủng cọ hải ca mäi trỉåìng âäúi våïi thẹp.
- Bã täng v thẹp cọ hãû säú gin nåí nhiãût gáưn bàòng nhau (α
ct
= 1,2.10
-5
; α
b
=10

-5
∼1,5.10
-5
).
Nãn khi nhiãût âäü thay âäøi trong phảm vi thäng thỉåìng dỉåïi 100
0
C thç ỉïng sút ( ban âáưu ) xy ra
trong váût liãûu khäng âạng kãø.
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP
1
Chỉång 1
2. PHÂN LOẠI BTCT:
2.1. Phân loại theo phương pháp chế tạo :
a. Bê tơng cốt thép tồn khối (BTCT đổ tại chỗ):
BTCT ton khäúi khi thi cäng ngỉåìi ta tiãún hnh ghẹp vạn khn, âàût cäút thẹp v âäø BT ngay tải vë
trê thiãút kãú ca kãút cáúu.
* Ỉu âiãøm: - Cạc cáúu kiãûn liãn kãút ton khäúi nãn kãút cáúu cọ âäü cỉïng låïn, chëu ti trng âäüng täút.
- Cọ thãø chãú tảo cạc cáúu kiãûn theo hçnh dạng ty .
* Nhỉåüc âiãøm: - Täún váût liãûu lm vạn khn, â giạo.
- Thi cäng chëu nh hỉåíng thåìi tiãút.
Trong thỉûc tãú biãûn phạp thi cäng ny l phäø biãún, ngỉåìi ta â cọ nhiãưu biãûn phạp hiãûu qu âãø khàõc
phủc cạc nhỉåüc âiãøm trãn: Sỉí dủ
ng vạn khn vản nàng bàòng kim loải, vạn khn trỉåüt, dng phủ
gia âäng cỉïng nhanh, dng BT thỉång pháøm
b. Bê tơng cốt thép lắp ghép:
Theo phỉång phạp ny ngỉåìi ta phán kãút cáúu thnh cạc cáúu kiãûn riãng biãût âãø cọ thãø chãú tảo sàơn åí
nh mạy hay sán bi, räưi âem làõp ghẹp lải thnh kãút cáúu tải vë trê thiãút kãú. PP ny khàõc phủc âỉåüc
pháưn no nhỉåüc âiãøm ca BT ton khäúi.
* Ỉu âiãøm: - Cọ âiãưu kiãûn Cäng nghiãûp họa trong thi cäng xáy dỉûng.
- Tiãút kiãûm váût liãûu lm vạn khn.

- Rụt ngàõn thåìi gian thi cäng, âm bo cháút lỉåüng
* Nhỉåüc âiãøm: - Cáưn cọ cạc phỉång tiãûn váûn chuøn, cáøu làõp.
- Xỉí l cạc mäú
i näúi phỉïc tảp.
- Âäü cỉïng ca kãút cáúu khäng låïn.
BTCT làõp ghẹp cọ hiãûu qu vãư sỉí dủng nhán lỉûc, phỉång tiãûn thi cäng v ngun váût liãûu khi lm
täút cäng tạc tiãu chøn họa v âënh hçnh họa.
c. Bê tơng cốt thép nửa lắp ghép:
Theo PP nỉía làõp ghẹp, ngỉåìi ta tiãún hnh làõp ghẹp cạc cáúu kiãûn âỉåüc chãú tảo sàơn chỉa hon chènh,
sau âọ âàût thãm cäút thẹp, ghẹp vạn khn v âäø BT tải chäø âãø hon chènh kãút cáúu.
* Ỉu âiãøm: - Âäü cỉïng ca kãút cáúu låïn.
- Gim khäúi lỉåüng vạn khn, cọ thãø loải b cäüt chäúng.
* Nhỉåüc âiãøm: - Cáưn gii quút täút liãn kãút gỉỵ
a BT c v måïi.
- Täø chỉïc thi cäng phỉïc tảp.
2.2. Phân loại theo cốt thép :
- Bã täng cọ cäút mãưm. (d<40mm, dãø ún).
- Bã täng cọ cäút cỉïng (d>40mm, thẹp hçnh).
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP
2
Chỉång 1
2.3. Phân loại theo trạng thái ứng suất:
a. Bê tơng cốt thép thường:
Khi chãú tảo cáúu kiãûn, cäút thẹp åí trảng thại khäng cọ ỉïng sút. Ngoi cạc näüi ỉïng sút do co ngọt v
nhiãût âäü, trong BT v cäút thẹp chè xút hiãûn ỉïng sút khi cọ ti trng.
b. Bê tơng cốt thép ứng lực trước:
Khi chãú tảo cáúu kiãûn, cäút thẹp ban âáưu âỉåüc kẹo càng, liãn kãút
chàût våïi BT, khi bng ra cäút thẹp co lải gáy nẹn trong BT.
Nhåì cọ ỉïng sút nẹn trỉåïc trog BT, ngỉåìi ta cọ thãø khäng cho xút hiãûn vãút nỉït hồûc hản chãú bãư
räüng khe nỉït.

2.4. Phân loại theo trọng lượng thể tích:
Bã täng nàûng cọ γ ≥ 1800 kg/ m
3
(∼2500): S nghiãn cỉïu trong giạo trçnh.
Bã täng nhẻ cọ γ < 1800 kg/ m
3
: Phỉång hỉåïng hiãûn nay.
3. ƯU NHƯỢC ĐIỂM CUẢ BTCT
3.1. Ưu điểm:
R tiãưn hån so våïi thẹp khi kãút cáúu cọ nhëp vỉìa v nh, cng chëu ti nhỉ nhau. Sỉí dủng
váût liãûu âëa phỉång (cạt, si, âạ ) tiãút kiãûm thẹp.
Chëu lỉûc täút hån kãút cáúu gäù v gảch âạ. Kãút cáúu BTCT chëu âỉåüc táút c cạc loải ti trng
ténh, âäüng v âäüng âáút.
Chëu lỉía täút hån gäù v thẹp. Bã täng bo vãû cho cäút thẹp khäng bë nung nọng såïm. Chè cáưn
låïp bã täng dy 1,5∼2 cm â âãø trạnh háûu qu tai hải do nhỉỵng âạm chạy bçnh thỉåìng gáy ra.
Tøi th ca cäng trçnh cao, chi phê bo dỉåỵng êt. BT cọ cỉåìng âäü tàng theo thåìi gian,
chäúng chëu tạc âäüng ca mäi trỉåìng täút, cäút thẹp âỉåüc BT bao bc bo vãû khäng bë gè.
Viãûc tảo dạng cho kãút cáúu thỉûc hiãûn dãù dng. Vỉỵa BT khi thi cäng åí dảng nho cọ thãø âäø
vo cạc khn cọ hçnh dạng báút k, cäút thẹp â do âãø ún theo hçnh dảng ca kãút cáúu.
3.2. Nhược điểm :
Trng lỉåüng bn thán låïn nãn gáy khọ khàn cho viãûc xáy dỉûng kãút cáúu cọ nhëp låïn bàòng
BTCT thỉåìng.
Khàõc phủc: Dng BT nhẻ, BTCT Ỉ LT, kãút cáúu v mng,
Bã täng cäút thẹp dãù cọ khe nỉït åí vng kẹo khi chëu lỉûc. Våïi kãút cáúu BTCT cọ khe nỉït
trong vng chëu kẹo l khọ trạnh khi, thäng thỉåìng thç bãư räüng khe nỉït khäng låïn làõm v êt nh
hỉåíng âãún cháút lỉåüng sỉí dủng ca kãút cáúu. Tuy nhiãn trong thỉûc tãú cng cọ trỉåìng håüp cọ nhu cáưu
phi ngàn ngỉìa hồûc hản chãú khe nỉït: kãút cáúu trong mäi trỉåìng xám thỉûc, cạc âỉåìng äúng hay bãø
chỉïa cháút lng Âãø khàõc phủc: Tênh toạn hản chãú khe nỉït, sỉí
dủng BTCT ỈLT
Cạch ám v cạch nhiãût kẹm hån gäù v gảch âạ. Cọ thãø sỉí dủng kãút cáúu cọ läù räùng, kãút cáúu

nhiãưu låïp, BT xäúp
Thi cäng phỉïc tảp, khọ kiãøm tra cháút lỉåüng. Khàõc phủc: Bã täng cäút thẹp làõp ghẹp.
Khọ gia cäú v sỉía chỉỵa. (Âọng âinh, âủc, ) . Thiãút kãú cáưn phi ph håüp u cáưu sỉí dủng
hiãûn tải v dỉû kiãún phạt triãøn måí räüng, .
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP
3
Chỉång 1
4. PHẠM VI ỨNG DỤNG CỦA BÊ TƠNG CỐT THÉP
Bã täng ngy nay âỉåüc sỉí dủng räüng ri trong cạc ngnh xáy dỉûng v tråí thnh mäüt trong
nhỉỵng váût liãûu xáy dủng ch úu. ( Váût liãûu ca thãú kè: 70∼80% bã täng cäút thẹp.)
Bã täng cäút thẹp âỉåüc sỉí dủng räüng ri åí cạc nỉåïc Liãn xä 71%, M 58%, Phạp 79%, Âỉïc
64%.
Xáy dỉûng cäng nghiãûp: Kãút cáúu chëu lỉûc nh 1 táưng v nhiãưu táưng, äúng khọi, bun ke, xi lä,
mọng mạy, hnh lang váûn chuøn v.v Cäng trçnh cáúp thoạt nỉåïc
Xáy dỉûng dán dủng:
Xáy dỉûng cäng trçnh giao thäng: Cáưu, âỉåìng, t vẻt, áu tu, cáưu tu, v háưm xe âiãûn ngáưm
Xáy dỉûng cäng trçnh thy låüi: Trảm båm, mạy dáùn nỉåïc, âáûp, thy âiãûn,
Xáy dỉûng cäng trçnh qúc phng: Cäng sỉû kiãn cäú, doanh trải,
Xáy dỉûng cäng trçnh thäng tin.
5. SƠ LƯỢC LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN:
1850: Lambot (Phạp) chãú tảo chiãúc tu bàòng lỉåïi sàõt ngoi trạt väi thy,
Quạ trçnh phạt triãøn chia thnh 3 giai âoản:
- Giai âoản phạt minh v m máùm trong thỉûc tiãùn, bäú trê cäút thẹp theo cm tênh.
- Giai âoản nghiãn cỉïu lê lûn v sỉí dủng räüng ri (sau 1880), nghiãn cỉïu vãư cỉåìng âäü ca
BT v cäút thẹp, lỉûc dênh giỉỵa BT v cäút thẹp, gii thêch sỉû lm viãûc chung giỉỵa chụng.
- Giai âoản phạt triãøn hiãûn tải: XD cạc phỉång phạp tênh toạn theo ỉïng sút cho phẹp dỉûa
trãn cå såí ca män SBVL, tênh theo giai âoản phạ hoải cọ xẹt âãún tênh biãún dảng do ca váût liãûu,
tênh theo trảng thại giåïi hản. Nghiãn cỉïu v chãú tảo thnh cäng BTCT ỈLT
( Xem giạo trçnh bã täng cäút thẹ
p _ Phảm sé Liãn, 7).

Häüi nghë láưn thỉï 7 BTCT ỈLT ton thãú giåïi (26 nỉåïc) Tải New York cọ 102 âải biãøu X
Häüi Ch Nghéa, hp hån 1 tưn.
 thỉåíng 3 hn chỉång Freisine: Mikhilop (Liãn Xä), Link (Mé), Lệnad (Âỉïc), Bã
täng cỉåìng âäü cao: 1000,1500,2000,2500#. Thạp vä tuún Canada bàòng BTCT ỈLT cao 545m; Cáưu
bn dáưm Nháût vỉåüt nhëp l=230m; Táúm âạy ca nh mạy âiãûn ngun tỉí (Âỉïc) 90*60*3m khäng cáưn
khe lụn; Khoa Váût liãûu xáy dỉûng trỉåìng giao thäng Mascova: bã täng 3000#.
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP
4

×