Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

bài giảng môn học kết cấu bê tông cốt thép, chương 5 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.04 KB, 11 trang )

Chỉång 5
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP
1
SN PHÀĨNG.
1. GIỚI THIỆU CHUNG:
Sn BTCT âỉåüc sỉí dủng khạ räüng ri trong xáy dỉûng v dỉåïi nhiãưu dảng khạc nhau: sn nh dán dủng, cäng
nghiãûp, cạc dảng mại bàòng, mại nghiãng, bn cáúu thang, cạc dảng mọng, âạy bãø, tỉåìng chàõn
Sn BTCT cọ ỉu âiãøm l kh nàng chëu lỉûc låïn, âa nàng, thiãút kãú v thi cäng âån gin.
1.1 Phân loại:
a. Theo PP thi cơng:
Cọ sn ton khäúi, sn làõp ghẹp v sn nỉía làõp ghẹp.
b.
Theo sơ đồ kết cấu:
Cọ sn sỉåìn v sn khäng sỉåìn (sn náúm).
Dảng sn sỉåìn âỉåüc sỉí dủng phäø biãún, nọ cn âỉåüc phán thnh nhiãưu loải (kãút håüp våïi PP thi cäng v tênh
cháút lm viãûc ca bn sn):
- Sn sỉåìn ton khäúi cọ bn loải dáưm (bn sn lm viãûc 1 phỉång).
- Sn sỉåìn ton khäúi cọ bn kã 4 cảnh (bn sn lm viãûc 2 phỉång).
- Sn sỉåìn ä cåì.
- Sn sỉåìn pa nen làõp ghẹp.
1.2 Phân biệt bản loại dầm và bản kê 4 cạnh:
Tênh cháút lm viãûc ca bn ch úu phủ thüc co liãn kãút v kêch thỉåïc cạc cảnh ca bn. Xẹt mäüt säú dảng
cå bn sau:
- Khi bn chè cọ liãn kãút åí 1 cảnh hồûc 2 cảnh
âäúi diãûn, ti trng tạc dủng lãn bn chè âỉåüc
truưn theo phỉång cọ liãn kãút, hay bn chè
lm viãûc theo 1 phỉång. Ta gi l bn loải
dáưm.

- Khi bn cọ liãn kãút åí c 4 cảnh (hồûc åí 2, 3
cảnh khäng chè âäøi diãûn), ti trng âỉåüc truưn


vo liãn kãút theo c 2 phỉång. Ta gi loải ny
l bn kã 4 cảnh (lm viãûc 2 phỉång).

Våïi bn lm viãûc 1 phỉång ta dãù dng xạc
âënh âỉåüc näüi lỉûc trong bn (nhỉ tênh näüi lỉûc
dáưm), nhỉng våïi bn kã 4 cảnh thç khäng âån
gin:
- Xẹt bn kã tỉû do åí 4 cảnh chëu ti trng phán bäú âãưu;
Gi ti trng truưn theo phỉång cảnh bẹ l
1
l q
1
,
q
l l
q
q
l
l
1
q
1
l
2
l
1
q
1
q
2

l
2
q
2
ti trng truưn theo phỉång cảnh låïn l
2
l q
2
.
Ta cọ: q = q
1
+ q
2
. (5 - 1)
Càõt 2 di bn cọ bãư räüng bàòng âån vë tải chênh giỉỵa bn theo 2 phỉång.
Âäü vng tải âiãøm giỉỵa ca mäùi di:
Chỉång 5
1
l
1
q
1
1
l
2
q
2
+ Theo phỉång l
1
: f

1
=
384
5
.
J
E
lq
.
.
4
11
;
+ Theo phỉång l
2
: f
2
=
384
5
.
J
E
lq
.
.
4
22
;
Âiãøm giỉỵa ca 2 di bn âang xẹt trung nhau, tỉïc

f
1
= f
2
⇒ = . (5 - 2)
4
11
.lq
4
22
.lq
Tỉì (5 - 1) v (5 - 2): q
1
=
4
2
4
1
4
2
ll
l
+
.q v q
2
=
4
2
4
1

4
1
ll
l
+
.q; (5 - 3)
q
1
=
4
1
4
2
l
l
.q
2
; (5 - 4)
Khi l
2
> l
1
thç q
1
> q
2
. Nãúu t säú
1
2
l

l
>3 thç
2
1
q
q
>81, nhỉ váûy pháưn låïn ti trng tạc dủng trãn bn âỉåüc truưn
theo phỉång cảnh ngàõn l
1
, v cọ thãø b qua pháưn ti truưn theo phỉång cảnh di l
2
(tỉïc xem bn nhỉ loải
dáưm).
1.3 Khái niệm về khớp dẻo-Sự phân bố lại nội lực do xuất hiện khớp dẻo:
a Khái niệm khớp dẻo:
Vng BT cọ
biãún dảng do
Xẹt 1 dáưm chëu ún cho âãún khi bë phạ hoải. Gi sỉí dáưm âỉåüc cáúu tảo thẹp
sao cho khi bë phạ hoải cọ:
cäút thẹp chëu kẹo
âảt giåïi hản chy
- ỈÏng sút trong cäút thẹp chëu kẹo âảt giåïi hản chy;
- ỈÏng sút trong BT vng nẹn âảt giåïi hản chëu nẹn v cọ biãún dảng do
låïn;
Lục ny tải TD âang xẹt cọ biãún dảng tàng nhỉng näüi lỉûc khäng tàng v cọ
giạ trë l giåïi hản chëu ún M
gh
.
Ta nọi ràòng tải TD â xút hiãûn 1 khåïp do (khåïp do khạc våïi khåïp bçnh thỉåìng l tải khåïp do cọ 1 mä
men khäng âäøi gi l mä men khåïp do M

kd
= M
gh
).
Våïi kãút cáúu ténh âënh, sỉû xút hiãûn khåïp do âäưng thåìi våïi kãút cáúu bë phạ hoải.
Våïi kãút cáúu siãu ténh xút hiãûn khåïp do lm gim 1 báûc siãu ténh ca hãû. Sỉû phạ hoải ca kãút cáúu khi säú
khåïp do â âãø hãû bë biãún hçnh.
- Trảng thại khi xút hiãûn khåïp do cúi cng trỉåïc khi kãút cáúu bë phạ hoải gi l trảng thại cán bàòng
giåïi hản.
- Phỉång phạp tênh theo så âäư do (xẹt âãún sỉû hçnh thnh cạc khåïp do cho âãún khi hãû sàõp bë phạ hoải) gi
l tênh theo trảng thại cán bàòng giåïi hản.
b Sự phân bố lại nội lực:
Khi xút hiãûn khåïp do, trong dáưm cọ sỉû phán bäú lải näüi lỉûc. Xẹt dáưm chëu ti cọ så âäư nhỉ sau:
- Nãúu tênh theo så âäư ân häưi, t säú
nh
A
M
M
,
nh
B
M
M
l khäng âäøi våïi 1 dảng ti trng.
P
a
M
B
M
A

M
nh
b
Khi P tàng âãún P
1
gi sỉí tải gäúi A xút hiãûn khåïp do trỉåïc. Lục ny nãúu P
tàng thç mä men tải gäúi A khäng tàng, cn tải cạc TD váùn tàng.
Khi P tàng âãún P
2
gi sỉí tải gäúi B xút hiãûn khåïp do. Nãúu P tàng thç mä
men tải cạc gäúi A v B khäng tàng, cn tải cạc TD váùn tàng.

Khi P tàng âãún P
3
giỉỵa nhëp hçnh thnh khåïp do, kãút cáúu bë phạ hoải: âáy l TT cán bàòng giåïi hản.
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP
2
Chỉång 5
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP
3
Nhỉ váûy khi hçnh thnh khåïp do, trong kãút cáúu cọ sỉû phán bäú lải näüi lỉûc, âáy l úu täú cọ låüi trạnh sỉû phạ
hoải củc bäü.
M
kdA
a
M
kdB
M
kdnh
b

P M
kdB
M
kdA
Khi tải cạc gäúi hçnh thnh khåïp do, tỉì så âäư trãn cọ thãø thay ngm
bàòng cạc liãn kãút khåïp v mäüt mä men khåïp do.
Gi M
0
l mä men ca dáưm âån gin tỉång ỉïng våïi P
3
, ta cọ:
M
0
= M
kd-nh
+
l
b
.M
kdA
+
l
a
.M
kdB
.
Kãút håüp våïi quan hãû M
0
= M(P
3

) xạc âënh âỉåüc ti trng åí TT cán
bàòng giåïi hản.
c Điều kiện để tính theo sơ đồ dẻo:
Âãø hçnh thnh khåïp do, váût liãûu v hãû phi cọ cạc tênh cháút sau:
- Cäút thẹp cọ thãưm chy r rãût (dng thẹp do, dáy thẹp kẹo ngüi, khäng dng thẹp dáûp ngüi )
- Trạnh sỉû phạ hoải do BT vng nẹn bë hng do ẹp våỵ hồûc càõt âỉït (chiãưu cao vng nẹn khäng quạ låïn α ≤
α
d
; BT mạc ≤ 300 α
d
= 0.31; BT mạc ≥ 400 α
d
= 0.295; ⇒ láúy α
d
= 0.30).
- Âãø hản chãú bãư räüng khe nỉït tải TD cọ khåïp do âáưu tiãn: M
kd
≥ 0,7M
âh
.
2. SÀN SƯỜN TỒN KHỐI CĨ BẢN LOẠI DẦM:
2.1 Sơ đồ kết cấu:
Sn cọ thãø cọ dáưm chênh âàût theo phỉång dc hồûc theo phỉång ngang (tu thüc sỉû bäú trê chung ca cäng
trçnh, u cáưu thäng giọ, chiãúu sạng ).
l
2
l
2
l
2

3l
1
l
1
l
1
l
1
3l
1
3l
1
1
2
3
5
4
3l
1
3l
1
l
1
l
1
l
1
l
2
l

2
Cạc bäü pháûn chênh ca sn:
1. Bn, 4. Cäüt,
2. Dáưm phủ, 5. Tỉåìng.
3. Dáưm chênh,
Sn gäưm bn sn v hãû dáưm (sỉåìn) âục liãưn
khäúi: bn kã lãn dáưm phủ, dáưm phủ gäúi lãn
dáưm chênh, dáưm chênh gäúi lãn cäüt v tỉåìng,
Khong cạch dáưm phủ l
1
= (1-4)m, thỉåìng l
1

= (1,7-2,8)m.
Khong cạch dáưm chênh l
2
= (4-10)m, thỉåìng
l
2
= (5-8)m.
Chiãưu dy bn h
b
=








25
1
35
1
l
1
. (trong mi trỉåìng håüp h
b
≥ 6cm)

≥ 5cm våïi sn mại;
≥ 6cm våïi sn nh dán dủng;
≥ 7cm våïi sn nh CN;
Chiãưu cao dáưm phủ h
dp
=







12
1
20
1
nhëp; Chiãưu cao dáưm chênh h
dc
=








8
1
12
1
nhëp;
Bãư räüng dáưm b
d
= (0,3 - 0,5)h
d
;
Nãúu chu vi sn âỉåüc kã lãn tỉåìng gảch, âoản kã: ≥ (12cm v h
b
) våïi bn;
≥ 22cm våïi dáưm phủ;
≥ 34cm våïi dáưm chênh;
l
1
l
1
l
1
l
1

1
3
2
4
5
2.2 Tính nội lực sàn:
Chỉång 5
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP
4
a Tính bản theo sơ đồ dẻo:
- Så âäư tênh: Càõt di bn räüng = âån vë (1m) theo phỉång cảnh ngàõn, b
qua nh hỉåíng qua lải giỉỵa cạc di; Xem cạc di bn lm viãûc âäüc láûp nhỉ
dáưm liãn tủc tỉûa lãn dáưm phủ v tỉåìng.
- Ti trng:
Tènh ti g (trng lỉåüng bn thán bn BTCT v cạc låïp cáúu tảo )
Hoảt ti p (ti trng sỉí dủng trãn sn) phán bäú âãưu trãn màût sn âỉåüc qui vãư
phán bäú âãưu trãn di bn.
- Nhëp tênh toạn:
g p
l
1
l
1
l
1
l
1
l
b
l l

b
t
Nhëp giỉỵa láúy bàòng khong cạch giỉỵa 2 mẹp dáưm phủ
l = l
1
- b
dp
;
Nhëp biãn láúy bàòng khong cạch tỉì mẹp dáưm phủ âãún cạch
mẹp tỉåìng nỉía láưn chiãưu dy bn l
b
= l
1
-
2
dp
b
-
2
t
b
+
2
b
h
;
- Näüi lỉûc: Theo så âäư do ta cọ:
Nhëp biãn v gäúi thỉï 2: M =
±
11

q.l
2
b
; (5 - 5)
11
q.l
2
b
16
q.l
2
l l l l
b
Nhëp giỉỵa v gäúi giỉỵa: M = ±
16
q.l
2
; (5 - 6)
Trong âọ q = g + p;
b Tính dầm phụ theo sơ đồ dẻo:
- Så âäư tênh: nhỉ dáưm liãn tủc gäúi lãn dáưm chênh v tỉåìng.
l
b
l l l
g
d
p
d
l
2

l
2
l
2
a
l
b
l b
dc
l b
dc
l
2
- Ti trng: phán bäú âãưu gäưm
Tènh ti: g
d
= g.l
1
+ g
0
(bn truưn vo v trng lỉåüng
bn thán pháưn sỉåìn dáưm phủ).
Hoảt ti p
d
= p.l
1
.
- Nhëp tênh toạn:
Nhëp giỉỵa láúy bàòng khong cạch giỉỵa 2 mẹp dáưm chênh
l = l

2
- b
dc
;
Nhëp biãn láúy bàòng khong cạch tỉì mẹp dáưm chênh âãún tám
gäúi tỉåìng l
b
= l
2
-
2
dc
b
-
2
t
b
+
2
a
;
- Näüi lỉûc: Cọ thãø dng PP täø håüp ti trng (våïi cạc dáưm báút k) hồûc dng cạc cäng thỉïc v bng láûp
sàõn (dáưm âãưu nhëp chëu ti trong cạc nhëp giäúng nhau) âãø v BÂB mä men, lỉûc càõt.
Tung âäü nhạnh dỉång BÂB mä men: M =
β
1
.q.l
2
; (5 - 7)
Tung âäü nhạnh ám BÂB mä men: M = β

2
.q.l
2
; (5 - 8)
Cạc giạ trë β
1
, β
2
tra bng.
Lỉûc càõt xạc âënh nhỉ sau: Tải gäúi A Q
A
= 0,4.q.l; (5 - 9)
Tải mẹp trại gäúi B
= 0,6.q.l; (5 - 10)
tr
B
Q
Tải mẹp phi gäúi B v cạc gäúi giỉỵa
= = = =0,5.q.l; (5 - 11)
ph
B
Q
tr
C
Q
ph
C
Q
Trong âọ q = g + p; l l nhëp tênh toạn.
P

P
P
b
t
l
1
l
1
l
1
l
1
l
1
l
1
l
1
b
c
c Tính dầm chính theo sơ đồ đàn hồi:
Chỉång 5
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP
5
- Så âäư tênh: nhỉ dáưm liãn tủc gäúi tỉûa l cäüt v tỉåìng. (l
kãút cáúu chëu lỉûc chênh, âãø hản chãú biãún dảng ca hãû, tênh
theo så âäư ân häưi)
- Ti trng: gäưm ti trng dáưm phủ truưn vo l táûp
trung, v trng lỉåüng bn thán pháưn sỉåìn dáưm chênh cng
âỉåüc qui vãư thnh táûp trung.

Tènh ti: G = g
d
.l
2
+ G
0
.
Hoảt ti P = p
d
.l
2
.
- Nhëp tênh toạn: láúy bàòng khong cạch trng tám cạc gäúi l;
- Näüi lỉûc: Näüi lỉûc dáưm chênh âỉåüc xạc âënh theo trçnh tỉû sau:
+ Xạc âënh v v BÂ näüi lỉûc do ténh ti G âỉåüc:M
G
, Q
G
v do cạc trỉåìng håüp báút låüi ca hoảt ti: M
P1
, Q
P1
,
M
P2
, Q
P2
,
+ Cäüng BÂ näüi lỉûc do ténh ti M
G

, Q
G
våïi tỉìng trỉåìng håüp hoảt ti: M
Pi
, Q
Pi
âỉåüc: M
i
, Q
i
.
+ Tải mäùi TD chn trong cạc BÂ täøng cäüng mäüt giạ trë dỉång låïn nháút v mäüt giạ trë ám cọ trë tuût âäúi låïn
nháút âãø v BÂB näüi lỉûc (cọ thãø xạc âënh BÂB näüi lỉûc bàòng cạch v cạc BÂ täøng cäüng lãn cng mäüt trủc v
cng tè lãû, hçnh bao s l cạc âoản ngoi cng).
Cáưn chụ âãún tênh âäúi xỉïng v cọ nhỉỵng nháûn xẹt vãư nh hỉåíng ca cạc trỉåìng håüp hoảt ti âãø b qua cạc
trỉåìng håüp khäng cáưn thiãút, gim khäúi lỉåüng tênh toạn.
Våïi dáưm âãưu nhëp chëu ti trong cạc nhëp giäúng nhau cọ thãø dng cạc cäng thỉïc v bng láûp sàõn âãø v BÂB

üi lỉûc:
Tung âäü nhạnh dỉång BÂB mä men: M = (α
0
.G + α
1
.P).l ; (5 - 12)
Tung âäü nhạnh ám BÂB mä men: M = (α
0
.G - α
2
.P).l; (5 - 13)
Tung âäü nhạnh dỉång BÂB lỉûc càõt: Q = β

0
.G + β
1
.P ; (5 - 14)
Tung âäü nhạnh ám BÂB lỉûc càõt: Q = β
0
.G - β
2
.P; (5 - 15)
Cạc giạ trë α
0
, α
1
, α
2
, β
0
, β
1
, β
2
tra bng.
2.3 Tính cốt thép:
a Tính cốt thép bản:
Tênh nhỉ cáúu kiãûn chëu ún TD chỉỵ nháût âàût cäút âån cọ: b = 1m; h = h
b
;
TD giỉỵa nhëp biãn v nhëp giỉỵa våïi mä men dỉång låïn nháút. TD gäúi thỉï 2 v gäúi giỉỵa våïi mä men ám.
Âäúi våïi cạc ä bn m c 4 cảnh âãưu âục liãưn khäúi våïi sỉåìn âỉåüc phẹp gim 20% lỉåüng thẹp tênh toạn (do xẹt
nh hỉåíng ca hiãûu ỉïng vm trong bn).

Vç trong bn khäng cáúu tảo cäút ngang nãn phi kiãøm tra kh nàng chëu càõt ca BT vng nẹn:
Q
≤ 0,8.R
k
.b.h
0
;
b Tính cốt thép dầm:
Tênh nhỉ cáúu kiãûn chëu ún TD chỉỵ T, cạnh l pháưn bn åí phêa trãn (hồûc phêa dỉåïi nãúu sỉåìn näøi), bãư räüng
cạnh láúy theo qui âënh TD chỉỵ T.
TD giỉỵa nhëp tênh våïi mä men dỉång, cạnh nàòm trong vng nẹn: tênh TD chỉỵ T.
TD åí gäúi tênh våïi mä men ám, cạnh nàòm trong vng kẹo: tênh TD chỉỵ nháût. Cäút thẹp bäú trê tải gäúi âỉåüc tênh
våïi mä men mẹp gäúi: M
mg
= M
g
- 0,5.b
c
.i (b
c
l bãư räüng cäüt, i l âäü däúc ca BÂB mä men).
Tênh näüi lỉûc dáưm phủ theo så âäư do nãn khi tênh cäút dc ÂKch l: α ≤ α
d
= 0.3; Hay âiãưu kiãûn âãø âàût cäút
âån l h
0

.bR
M
A

1
n
d
= 2.
.bR
M
n
;
Chỉång 5
h
1
h
1
b
dp
h
1
h
1
h
1
b
dp
P
Tênh cäút ngang chëu càõt: Âäúi våïi dáưm chênh thỉåìng lỉûc
càõt låïn nãn phi bäú trê cäút xiãn.
Tênh cäút treo: Tải vë trê dáưm phủ gäúi lãn dáưm chênh cáưn
bäú trê cäút treo trong dáưm chênh âãø trạnh phạ hoải củc bäü
do ti trng táûp trung. Cäút treo cọ thãø l cäút âai âàût dy
hån hồûc l cạc thanh thẹp ún chỉỵ V.

Diãûn têch cäút treo cáưn thiãút: F
tr
=
a
R
P
;
V âỉåüc bäú trê 2 bãn dáưm phủ trãn âoản: s = 2.h
1
+ b
dp
;
0.25l0.25l0.15l 0.25l 0.25l
l
1
l
1
l
1
Bố trí cốt thép sàn:
c Bố trí cốt thép bản:
Cäút thẹp trong bn täút nháút l dng lỉåïi hn:
- Khi âỉåìng kênh khäng låïn cọ thãø dng cạc lỉåïi liãn tủc,
åí nhëp biãn v gäúi thỉï 2 cáưn nhiãưu thẹp hån cọ thãø bäø sung
cạc lỉåïi phủ hồûc büc thãm cạc thanh råìi.
l
1
l
1
l

1
0.15l 0.25l 0.25l 0.25l0.25l
- Khi âỉåìng kênh låïn (d ≥ 6) nãn dng cạc lỉåïi thẹp riãng,
åí gäúi âàût phêa trãn, åí nhëp âàût phêa dỉåïi.
Nãúu dng lỉåïi büc tỉì cạc thanh råìi:
1/6.l 1/4.l 1/4.l
lll
lll
1/8.l
1/6.l 1/6.
l
1/6.
l
1/6.l
α.l α.l α.l α.l
1/4.l1/4.l
- Khi h
b
≤ 8cm cọ thãø dng cạc thanh thẹp âàût åí mẹp âỉåïi
kẹo di qua cạc nhëp (tải nhëp biãn lỉåüng thẹp låïn hån cọ
thãø dng lỉåïi thẹp riãng), tải gäúi âàût cäút m.
- Khi h
b
> 8cm nãn ún båït thẹp (khong 1/3 âãún 2/3
lỉåüng thẹp, cn lải khäng êt hån 3thanh/1m di) åí nhëp lãn
gäúi.
p/g ≤ 3: α = 1/4
p/g > 3: α = 1/3

Cäút phán bäú bäú trê vng gọc våïi cäút chëu lỉûc âãø tảo thnh

lỉåïi. Våïi lỉåïi thẹp giỉỵa nhëp, lỉåüng cäút thẹp phán bäú phi
1/8l
Dáưm chênh≥φ6/a200
1/4l1/4l

≥ 10% lỉåüng thẹp chëu lỉûc låïn nháút khi l
2
/l
1
≥ 3;
≥ 20% lỉåüng thẹp chëu lỉûc låïn nháút khi l
2
/l
1
< 3;
Cäút thẹp m cáúu tảo: tải vë trê bn gäúi lãn dáưm chênh, gäúi lãn tỉåìng,
âỉåüc bäú trê vng gọc våïi gäúi theo sút chiãưu di gäúi. Lỉåüng thẹp ny ≥
1/3 lỉåüng thẹp chëu lỉûc v
≥ 5φ6/1m di, âỉåüc kẹo di qua mẹp gäúi ≥
1/4 nhëp bn.
d Bố trí cốt thép dầm:
1/6.l
Thanh näúi
L
ỉåïi thẹp
C
hëu lỉûc
Khung hn
å
í nhëp

15d
Khung thẹp
d
áưm chênh
l
15d
L
ỉåïi thẹp
C
áúu tảo
1/3.l1/3.l
Cäút thẹp dáưm täút nháút l dng khung hn:
+ Giỉỵa nhëp dng cạc khung phàóng âỉåüc kẹo
di âãún mẹp gäúi.
+ Trãn gäúi dáưm phủ cọ thãø âàût cạc lỉåïi thẹp
âãø chëu mä men ám (do vỉåïng khung thẹp
chëu lỉûc åí nhëp ca dáưm chênh), cn våïi dáưm
chênh âãø chëu mä men ám cọ thãø bäú trê cạc
khung hn (xun qua cạc khung thẹp ca
cäüt).
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP
6
Chỉång 5
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP
7
Nãúu dng khung büc:
+ Giỉỵa nhëp bäú trê cäút dc chëu mä men
dỉång åí mẹp dỉåïi, vo gáưn gäúi cọ thãø ún 1
pháưn thẹp lãn âãø chëu mä men ám, thẹp cn
lải kẹo vo gäúi

≥ 2 thanh.
+ Trãn gäúi, ngoi cạc thanh ún tỉì nhëp lãn,
phi âàût thãm mäüt säú thanh â theo u cáưu,
ra xa gäúi tiãún hnh càõt båït cäút thẹp theo BÂB
mä men.

3. SÀN SƯỜN TỒN KHỐI CĨ BẢN KÊ 4 CẠNH:
Thanh näúi
Khung thẹp
t
rãn gäúi
Khung thẹp
c
áúu tả
o

Khung hn
å
í nhëp
C
äüt
3.1 Sơ đồ kết cấu:
Sn gäưm bn sn v hãû sỉåìn âục liãưn khäúi,
Tè lãû cạc cảnh ca ä bn
1
2
l
l
≤ 2 (thỉåìng láúy 1-1.5),
kêch thỉåïc cạc cảnh l

1
, l
2
= 4 - 6m.
Chiãưu dy bn h
b

1
l
50
1
;
Xẹt mäüt ä bn kã 4 cảnh chëu ti trng phán bäú âãưu tàng dáưn,
biãún dảng ca bn:
+ Màût dỉåïi ca bn: Xút hiãûn cạc vãút nỉït theo phỉång
âỉåìng phán giạc cạc gọc, cn åí giỉỵa bn cọ cạc vãút nỉït theo
phỉång cảnh di.
+ Màût trãn: Nãúu cạc cảnh l ngm cỉïng thç cọ cạc vãút nỉït
chảy vng theo chu vi, nãúu kã tỉû do thç cạc gọc bn s bë
vãnh lãn.
3.2 Bố trí thép bản:
Bäú trê cạc lỉåïi thẹp, cäút thẹp cọ thãø song song våïi cạc cảnh
hồûc theo phỉång xiãn (chẹo vng gọc våïi cạc vãút nỉït),
hiãûu qu chëu lỉûc nhỉ nhau, tuy nhiãn våïi lỉåïi cọ cäút thẹp
song song våïi cạc cảnh thi cäng âån gin hån.
Nãn dng cạc lỉåïi hn:
+ Giỉỵa nhëp sỉí dủng cạc lỉåïi cọ cäút chëu lỉûc theo 2 phỉång.
Cọ 2 cạch bäú trê thẹp ny: Âàût thẹp âãưu (dng 1 lỉåïi thẹp) v
âàût thẹp khäng âãưu (dng 1 lỉåïi chênh cho ton ä bn v 1
lỉåïi phủ âàût giỉỵa ä bn).

+ Trãn gäúi: dng lỉåïi thẹp cọ cäút chëu lỉûc theo phỉång vng gọc våïi cạc sỉåìn, bãư räüng ca lỉåïi láúy bàòng
0.5l
1
. (cọ thãø dng lỉåïi hẻp våïi cäút ngang chëu lỉûc, nãúu lỉåïi räüng cọ cäút dc chëu lỉûc âỉåüc tri vng gọc våïi
dáưm.
l
1
l
2
Màût dỉåïi Màût trãn
0.5l
1
l
2
0.5l
1
0.5l
1
l
2
0.5l
1
l
1
l
1
l
1
l
2

l
2
l
2
l
2



l
k
l
2
Chổồng 5
KHOA XY DặNG DN DUNG & CNG NGHIP
8









Nóỳu duỡng lổồùi buọỹc: + Giổợa nhởp õỷt theo tờnh toaùn, vaỡo gỏửn gọỳi (daỡy bión l
k
) coù thóứ giaớm.
+ Trón gọỳi: coù thóứ uọỳn 1/2 -> 2/3 lổồỹng theùp ồớ nhởp lón, vaỡ õỷt thóm cọỳt muợ xen keợ õuớ yóu cỏửu.
3.3 Tớnh bn kờ 4 cnh theo s do:

Sồ õọử tờnh:
Theo kóỳt quaớ quan saùt sổỷ laỡm vióỷc cuớa kó 4 caỷnh, khi ồớ traỷng thaùi CBGH theo caùc khe nổùt seợ hỗnh thaỡnh khồùp
deớo, chia baớn thaỡnh caùc mióỳng cổùng (nhổ vỏỷy coù thóứ xem baớn nhổ gọửm caùc mióỳng cổùng nọỳi vồùi nhau bồới caùc
khồùp deớo).
l
1
M
II

M
2
M
I
M
1
M
I

f
M
2

M
I




M
2

M
II

f

M
1
M
I


M
I
M
1
M
II

l
2
- Mọ men khồùp deớo: M
kd
= R
a
.F
a
.Z;
M
kd
laỡ mọ men khồùp deớo trón 1 õồn vở daỡi,

F
a
dióỷn tờch cọỳt theùp trón 1 õồn vở daỡi,
Z laỡ caùnh tay õoỡn nọỹi lổỷc (Z 0.9h
0
).
Nóỳu caỷnh kó tổỷ do thỗ mọ men trón caỷnh õoù =0.
Tờnh baớn theo PP õọỹng lổỷc hoỹc dổỷa trón nguyón lyù cỏn bũng cọng
khaớ dộ cuớa nọỹi vaỡ ngoaỷi lổỷc:
W
q
= W
M
. (5 - 16)
Cọng khaớ dộ cuớa ngoaỷi lổỷc:
W
q
= = q. = q.V; (5 - 17)

F
y.q.dF

F
y.dF
Vồùi V laỡ thóứ tờch cuớa hỗnh khọỳi taỷo bồới mỷt phúng baớn ban õỏửu vaỡ
caùc mióỳng cổùng ồớ traỷng thaùi CBGH, V = f.l
1
.
6
l3.l

12

;
Cọng khaớ dộ cuớa nọỹi lổỷc: W
M
=
i
.M
i
.l
i
; (5 - 18)
Theo cỏỳu taỷo ta coù 2 caùch bọỳ trờ theùp ồớ nhởp, do õoù mọ men khồùp deớo cuợng khaùc nhau:
Khi bọỳ trờ theùp õóửu:
W
M
=
i
.M
i
.l
i
= (2.M
1
+ .M
I
+ .M
I

).l

2
+ (2.M
2
+ .M
II
+ .M
II

).l
1
;
Vỗ
khaù beù nón: tg =
1
2
l
f
W
M
=
1
2
l
f
.[(2M
1
+M
I
+M
I


).l
2
+ (2M
2
+M
II
+M
II

).l
1
];
Tổỡ (5 - 16)
q.
12
3
12
2
1
l.l
.l

= (2M
1
+M
I
+M
I


).l
2
+ (2M
2
+M
II
+M
II

).l
1
; (5 - 19)
Khi bọỳ trờ theùp khọng õóửu: cọỳt theùp chởu mọ men dổồng giổợa nhởp gỏỳp õọi õaợy bión nón:
W
M
= 2.M
1
.(l
2
- 2l
k
) + 2.
2
M
1
.2.l
k
+ (M
I
+ M

I

)..l
2
+ 2.M
2
.(l
1
- 2l
k
) + 2.
2
M
2
.2.l
k
+ (M
II
+ M
II

)..l
1
;
Tổỡ (5 - 16)
q.
12
3
12
2

1
l.l
.l

= (2M
1
+M
I
+M
I

).l
2
+ (2M
2
+M
II
+M
II

).l
1
- 2.(M
1
+ M
2
).l
k
; (5 - 20)
Trong caùc phổồng trỗnh (5 - 19) & (5 - 20) coù chổùa 6 mọ men cỏửn tỗm, coù thóứ lỏỳy M

1
laỡm ỏứn sọỳ, coỡn caùc mọ
Chổồng 5
KHOA XY DặNG DN DUNG & CNG NGHIP
9
men coỡn laỷi õổồỹc bióứu dióựn qua M
1
vồùi caùc hóỷ sọỳ õổồỹc choỹn theo õióửu kióỷn õóứ hỗnh thaỡnh khồùp deớo:
=
1
2
l
l
a
2
=
1
2
M
M

a
I
=
1
M
M
I
;
1

'
'
I
a
M
M
I
= a
II
=
1
M
M
II
;
1
'
'
II
a
M
M
II
=
1,0 - 1,5
1,5 - 2,0
1,0 - 0,3
0,5 - 0,15
2,5 - 1,5
2,0 - 1,0

2,5 - 0,8
1,3 - 0,3
3.4 Tờnh vaỡ cỏỳu taỷo dỏửm:
Taới troỹng tổỡ baớn truyóửn vaỡo dỏửm nhổ sau:
- Theo phổồng caỷnh ngừn daỷng tam giaùc, giaù trở lồùn nhỏỳt laỡ q.l
1
;
- Theo phổồng caỷnh daỡi daỷng hỗnh thang, giaù trở lồùn nhỏỳt laỡ q.l
1
;
- Troỹng lổồỹng baớn thỏn dỏửm laỡ g;
Coù thóứ tờnh nọỹi lổỷc theo sồ õọử õaỡn họửi hoỷc deớo:
Theo sồ õọử deớo:
+ Mọ men ồớ nhởp bión vaỡ gọỳi thổù 2:
M =
(0,7.M
0
+
11
.
2
lg
); (5 - 21)
+ Mọ men ồớ nhởp giổợa vaỡ gọỳi giổợa:
M =
(0,5.M
0
+
16
.

2
lg
); (5 - 21)
M
0
laỡ mọ men lồùn nhỏỳt trong dỏửm õồn giaớn tổồng ổùng.
Vồùi taới troỹng phỏn bọỳ tam giaùc: M
0
=
12

2
1
llq
;
Vồùi taới troỹng phỏn bọỳ hỗnh thang: M
0
=
24

2
1
llq
.(3 - 4.
2
);
l
2
l
2

l
2
q.l
1
q.l
1
l
1
l
1
l
1
Trong õoù:
=
2
1
.2 l
l
;
+ Lổỷc cừt trong dỏửm:
Taỷi gọỳi thổù nhỏỳt: Q
A
= Q
0
-
l
M
B
; Taỷi bón traùi gọỳi thổù 2: = Q
tr

B
Q
0
+
l
M
B
;
Taỷi caùc gọỳi giổợa:
= = = = Q
ph
B
Q
tr
C
Q
ph
C
Q
0
;
Trong õoù Q
0
laỡ lổỷc cừt cuớa dỏửm õồn giaớn, M
B
laỡ mọ men taỷi gọỳi B (thổù 2);
Theo sồ õọử õaỡn họửi:
Tờnh nhổ dỏửm õaỡn họửi vồùi caùc PP cuớa CKC. Coù thóứ qui õọứi taới troỹng thaỡnh phỏn bọỳ õóửu õóứ õồn giaớn tờnh
toaùn: Vồùi daỷng tam giaùc: q


= 5/8.q
d
;
Vồùi daỷng hỗnh thang: q

= (1 - 2.
2
+
3
)q
d
;
Chỉång 5
4. SÀN SƯỜN PANEN LẮP GHÉP:
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP
10
4.1 Sơ đồ kết cấu:
Sn gäưm:
- Pa nen kã lãn dáưm hồûc tỉåìng;
- Khong cạch giỉỵa cạc dáưm (nhëp ca panen) l
p
= (2,8
-> 6,8)m;
1000
100
40
1000
120
580
200

50
1180
200
50
30
25
1. Panen 2. Dáưm 3. Cäüt 4. Tỉåìng
l
d
l
d
l
d
l
p
l
p
l
p
l
p
3
2
1 4
- Nhëp dáưm l
d
= (4 -> 7,2)m;
4.2 Cấu tạo panen:
a Panen đặc:
Cọ thãø 1 låïp hồûc nhiãưu låïp (gäưm 1låïp BTCT

chëu lỉûc v låïp cạch ám, nhiãût).
Chiãưu dy h = 80->150.
Ỉu âiãøm: Dãù sn xút, nhanh, liãn kãút âån
gin, chiãưu dy sn tháúp.
Nhỉåüc âiãøm: Täún VL, cạch ám kẹm.
b Panen có lỗ:
Cọ thãø 1 hồûc nhiãưu läù, màût càõt cạc läù cọ thãø
hçnh thang, chỉỵ nháût, trn, báưu dủc
Chiãưu cao tu thüc chiãưu di (nhëp).
Chiãưu di (nhëp) = (2,5 -> 4,5)m.
Bãư räüng = (45 -> 60)cm loải 1 läù; (90 -> 120)cm loải nhiãưu läù;
Bãư dy cạnh = (2 -> 3)cm tu thüc vng nẹn hay kẹo.
Bãư dy sỉåìn = (2,5 -> 5)cm.
Ỉu âiãøm: Tảo âỉåüc tráưn v sn phàóng. Cạch ám, cạch nhiãût täút, êt täún VL.
Nhỉåüc âiãøm: Khọ chãú tảo.
c Panen sườn:
Gäưm bn v sỉåìn. Thỉåìng cọ 2 sỉåìn dc v cạc sỉåìn ngang cạch nhau (1,5 -> 2,5)m.
Sỉåìn ngang cọ kêch thỉåïc bẹ hån sỉåìn dc, sỉåìn cọ thãø phêa trãn hồûc phêa dỉåïi (sỉåìn phêa dỉåïi bn
nàòm trong vng nẹn s håüp l vãư màût chëu lỉûc, sỉåìn phêa trãn s cọ âỉåüc tráưn phàóng )
Chiãưu dy cạnh 50 -> 60 khi sỉåìn phêa dỉåïi;
30 -> 35 khi sỉåìn phêa trãn;
4.3 Tính tốn panen:
a Tính uốn tổng thể:
Så âäư tênh: Coi panen nhỉ 1 dáưm âån gin kã tỉû do lãn dáưm.
Nhëp tênh toạn: Láúy bàòng khong cạch trng tám cạc gäúi.
Ti trng: Gäưm ténh ti v hoảt ti phán bäú ca sn trãn diãûn têch bãư
màût panen âang xẹt (âỉa vãư thnh ti trng phán bäú trãn dáưm bàòng
ti trng sn nhán bãư räüng panen).
1490
200

80
50
1
2
3
350
Tiãút diãûn tênh toạn: Âãø tênh kh nàng chëu ún ca panen, qui âäøi
TD panen vãư cạc dảng âån gin nhỉ chỉỵ I, chỉỵ T.
Chỉång 5
3
2
Tênh toạn cäút thẹp:
- Cäút dc chëu mä men bäú trê trong vng kẹo.
- Cäút âai chëu càõt bäú trê trong sỉåìn (våïi panen âàûc tênh theo kh
nàng chëu càõt ca BT).
b Tính uốn cục bộ:
(våïi panen sỉåìn hồûc panen cọ läù)
Tênh bn chëu ún: Xem bn liãn kãút ân häưi våïi sỉåìn, tênh nhỉ
bn kã 4 cảnh hồûc loải dáưm.
1. Bn 2. Sỉåìn ngang 2. Sỉåìn dc
Tênh sỉåìn ngang: Nhỉ dáưm âån gin kã tỉû do lãn cạc sỉåìn dc.
Khi thiãút kãú panen, cọ thãø chn chiãưu cao panen theo cäng thỉïc sau:
h =
c
c
a
a0
q
p.g
.

E
.Rc.l
c
+
θ
;
Trong âọ: g
c
l ti trng tiãu chøn tạc dủng di hản (trãn 1m
2
sn).
p
c
l ti trng tiãu chøn tạc dủng ngàõn hản. Ti trng ton pháưn q
c
= g
c
+ p
c
;
θ l hãû säú xẹt âãún sỉû gim âäü cỉïng do ti trng di hản;
(θ = 2 våïi panen cọ läù, θ = 1,5 våïi panen sỉåìn cọ cạnh trong vng nẹn).
c l hãû säú thỉûc nghiãûm c = 18 -> 20 våïi panen cọ läù, c = 30 -> 34 våïi panen sỉåìn.
(våïi thẹp AII tråí lải chn c låïn, våïi thẹp mạc cao chn c bẹ)
c Kiểm tra độ võng:
Tênh nhỉ cáúu kiãûn chëu ún (s âỉåüc xẹt âãún trong pháưn tênh theo TTGH thỉï 2).
Tênh våïi TD qui âäøi thnh dảng chỉỵ T, chỉỵ I tỉång âỉång, qui âäøi theo qui tàõc sau: Cạc läù trn âäøi thnh läù
vüng läù báưu dủc âäøi thnh läù chỉỵ nháût. Giỉỵ ngun vë trê trng tám, diãûn têch v mä men quạn tênh ca TD.
4.4 Cấu tạo cốt thép của panen:
C

äút cáúu tảo
C
äút chëu lỉûc Khung thẹp
L
ỉåïi thẹp
Dng khung v lỉåïi hn:
- Cäút thẹp chëu lỉûc theo tênh ún täøng thãø l
cạc khung phàóng bäú trê trong sỉåìn.
- Trong bn (cạnh) âàût cạc lỉåïi thẹp.
Khung thẹp
(trong sỉåìn)
L
ỉåïi thẹp
Khi chiãưu dy låïn âàût 2 låïp, chiãưu dy bẹ âàût 1 låïp åí
giỉỵa.
4.5 Cấu tạo và tính tốn dầm:
Tu u cáưu chëu lỉûc, cạch gạc panen m chn TD dáưm: chỉỵ nháût, chỉỵ T
cạnh åí dỉåïi hay åí trãn,
Ti trng gäưm ti tỉì panen truưn xúng (våïi panen âàûc, panen häüp l ti phán bäú, panen sỉåìn l ti trng
táûp trung tải vë trê cạc sỉåìn dc), trng lỉåüng bn thán dáưm.
Cáúu tảo v tênh toạn cäút thẹp nhỉ dáưm ca sn ton khäúi.
Våïi dáưm làõp ghẹp cáưn kiãøm tra kh nàng chëu lỉûc khi váûn chuøn, cáúu làõp.


KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP
11

×