Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

giao an cong nghe 8 3 cot. chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.15 KB, 47 trang )

Ngµy so¹n:22/11/2009
Tiết 20; TH: ĐO KÍCH THƯỚC BẰNG THƯỚC LÁ,
THƯỚC CẶP
I/ Mục Tiêu:
* Kĩ năng:
- Biết sử dụng dụng cụ đo để đo v kià ểm tra kích thước.
- Sử dụng được thước, mũi vạch, chấm dấu để vạch dấu trên mặt phẳng.
* Thái độ:
- Có ý thức học tập bộ môn.
- Có tác phong l m vià ệc theo quy trình.
II/ Chuẩn Bị:
- GV:Tranh vẽ hình 23.5 SGK/81.
- Mỗi nhóm:Chuẩn bị vật liệu như SGK/78.
- GV: Chuẩn bị dụng cụ như SGK/78.
III/Hoạt Động Lên Lớp:
Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
Nội dung ghi bảng
H Đ 1: B i cà ũ (5’)
- Hãy nêu những kĩ thuật cơ bản khi
dũa kim loại.
H Đ 2: Chuẩn bị v hà ướng dẫn ban đầu
(5’)
* Chuẩn bị: (như SGK/78)
GV kiểm tra sự chuẩn bị của hs v ghià
tựa b ià
* Nội dung: Thực h nh à đo kích thước
bằng thước lá v thà ước cặp; vạch dấu
trên mắt phẳng.
=> GV cần nhắc nhở các em về tác
phong l m vià ệc v cà ần đề cao tính kỉ


luật. Sau đó tiến h nh phân nhóm à để
l m vià ệc.
H Đ 3:Tổ chức thực h nh (25’)à
Cho hs tiến h nh thà ực h nh dà ưới sự
điều khiển của nhóm trưởng. Tiến
h nh tuà ần tự theo các bước như trong
SGK/78, 79.
* Thực h nh à đo kích thước bằng
thước lá:
- Chú ý GHĐ v à ĐCNN của thước lá,
cách đọc trị số đo cho đúng v ghi kà ết
quả v o bà ảng báo cáo.
1 hs trả b i cà ũ
(đứng tại chỗ)
- đọc b i + ghià
tựa b i+ là ấy
dụng cụ ra cho
GV kiểm tra
-lắng nghe
-l m theo HDà
của GV.
- Thực h nhà
theo các bước
như SGK theo
nhóm dưới sự
điều khiển của
GV v nhómà
trưởng.
B i 23à :
TH: Đo v và ạch dấu

I. Chu ẩ n b ị
( Dụng cụ như
SGK/78)
II. N ộ i dung v trìnhà
t ự th ự c h nhà
(Xem SGK/78, 79, 80
v 81)à

III. Nh ậ n xét v à đ ánh
giá
( HS tự nhận xét đánh
giá b i l m cà à ủa mình)
líp tiÕt ttkb Ngµy d¹y sü sè lý do
8A
1 3/12/09
8B
2 3/12/09
8C
5 23/11/09
44
* Thực h nh à đo kích thước bằng
thước cặp:
- Kiểm tra vị trí “0” của thước cặp,
GHĐ v à ĐCNN của thước v à đặc biệt
l à độ chính xác ghi trên thước.
- Thao tác đo như trong SGK/78, 79.
- Đọc chỉ số thước cặp, cần giữ thước
thẳng trước mặt v nhìn vuông gócà
khi đọc.
- Lấy trị số đo đúng với phương pháp

tính sai số (Xem ví dụ SGK/79).
* Thực h nh và ạch dấu trên mặt phẳng:
- Cho HS đọc phần lý thuyết trong
SGK/79,80. Chú ý quy trình lấy dấu.
- Tiến h nh là ấy dấu theo các bước
trong SGK/80, 81. GV cho HS quan
sát hình 23.5 SGK/81 để hướng dẫn
các em một cách cụ thể.
(Chú ý GV thường xuyên theo sát,
giúp đỡ các nhóm một cách kịp thời)
H Đ 4: Tổng kết v à đánh giá b i THà
(10’)
-GV hướng dẫn hs tự đánh giá b ià
thực h nh theo mà ục tiêu của b i.à
-Yêu cầu HS thu gọn dụng cụ
-Nhận xét tiết học: Chuẩn bị dụng
cụ, thái độ l m vià ệcÍ
*HDVN (2’)
- Xem trước b i 24: à Khái niệm về
chi tiết máy v là ắp ghép
- tự đánh giá
- thu gọn dụng
cụ
-lắng nghe
Ngµy so¹n: 03/12/2009
Tiết 21 : KHÁI NIỆM VỀ CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP
GHÉP
I/ Mục Tiêu:
* Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm v phân loà ại chi tiết máy.

- Biết được các kiểu lắp ghép của chi tiết máy, công dụng của từng kiểu lắp ghép.
* Kĩ năng:
- Biết được các thao tác cơ bản về dũa v khoan kim loà ại.
* Thái độ:
- Ý thức học tập, vận dụng kiến thức v o cuà ộc sống.
líp tiÕt ttkb Ngµy d¹y sü sè lý do
8A
1 4/12/09
8B
2 4/12/09
8C
5 7/12/09
45
- Có ý thức bảo vệ môi trường
II/ Chuẩn Bị:
- Bộ tranh giáo khoa các hình trong SGK/82, 83 v 84 (nà ếu có).
- Một số mẫu vật: bulông, đai ốc, vòng đệm, bánh răng, lò xo, 1 bộ ròng rọc, 1
mãnh vỡ cụm trục trước xe đạp.
III/ Hoạt Động Lên Lớp:
Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
Nội dung ghi bảng
H Đ 1: Đặt vấn đề (3’)
GV cho HS đọc phần mở b i cà ủa
chương IV SGK/82.
=> GV đi v o b i mà à ới.
H Đ 2: Tìm hiểu chi tiết máy (15’)
* GV nêu những ví dụ thực tế về các
máy đơn giản v cho HS quan sátà
hình 24.1 SGK:

- Cụm trục trước của trục xe đạp được
cấu tạo từ những phần tử n o? Côngà
dụng? Các phần tử có đặc điểm gì
chung? (GV gợi ý cho HS)
=> Đưa ra K/n chi tiết máy như
SGK/83.
* Cho HS quan sát hình 24.2 SGK/83
v mà ẫu vật:
- Các phần tử sau đây, phần tử n oà
không phải l chi tià ết máy? Tại sao?
* GV thông báo dấu hiệu nhận biết chi
tiết máy như SGK/83.
* GV đưa ra một số chi tiết như
bulông, đai ốc, vít, lò xo v hà ỏi:
- Các chi tiết đó được sử dụng như thế
n o?à
=> GV phân loại nó như mục 2
SGK/83.
=> GV chốt lại KT v ghi bà ảng.
H Đ 3:Tìm hiểu cách lắp ghép các chi
tiết máy (20’)
* GV cho HS quan sát tranh vẽ hình
24.3 SGK/84 v hà ỏi:
- Chiếc ròng rọc được cấu tạo từ máy
chi tiết? Nhiệm vụ của từng chi tiết.
- Giá đỡ v móc treo à được ghép với
nhau như thế n o? Bánh ròng rà ọc được
-lắng nghe
-ghi tựa b i à
-lắng nghe và

quan sát
-trả lời
-thu thập thông
tin
-quan sát
- trả lời
-thu thập thông
tin
-quan sát
-trả lời
-thu thập thông
tin
-ghi vở
-quan sát
-trả lời
-trả lời
-thu thập thông
tin
-trả lời
Ch ươ ng IV: Chi tiết máy và
lắp ghép
B i 24:à
Khái niệm chi tiết máy và
lắp ghép
I. Khái ni ệ m chi ti ế t máy
1) Chi ti ế t máy l gìà ?
- Chi tiết máy l phà ần tử có
cấu tạo ho n chà ỉnh v thà ực
hiện một nhiệm vụ nhất
định trong máy.

- Dấu hiệu nhận biết: là
phần tử ho n chà ỉnh, không
thể tháo rời được nữa.
2) Phân lo ạ i chi ti ế t máy
- Chi tiết máy gồm hai
nhóm: chi tiết có công dụng
chung v chi tià ết có công
dụng riêng.
II. Chi ti ế t máy đượ c l ắ p
ghép nh ư th ế n o?à
Các chi tiết thường được
ghép với nhau theo hai
kiểu:
- Ghép cố định: Các chi tiết
không thể chuyển động
tương đối với nhau (vít,
ren, h n, à đinh tán ).
46
ghép với trục như thế n o?à
=> GV thông báo các chi tiết được
ghép với nhau bằng đinh tán v bà ằng
trục quay.
- Các mối ghép trên có điểm gì giống
v khác nhau?à
=> GV phân loại các kiểu lắp ghép:
Mối ghép tháo được; mối ghép không
tháo được.
=> GV chốt lại v ghi bà ảng.
H Đ 4: Tổng kết + HDVN (7’)
* Tổng kết (5’)

- Cho HS trả lời các câu hỏi
SGK/85.
- Đọc phần ghi nhớ.
* HDVN (2’)
- Đọc mục có thể em chưa biết
SGK/85.
- Xem trước b i 25: à Mối ghép cố
định – Mối ghép không tháo
được
-thu thập thông
tin
-ghi vở
- trả lời
-đọc ghi nhớ
-lắng nghe
- Ghép động: Các chi tiết có
thể xoay, trượt, lăn v à ăn
khớp với nhau (mối ghép
bản lề, ổ trục, trục vít ).
Ngµy so¹n: 09/12/2009
Tiết 22; MỐI GHÉP CỐ ĐỊNH - MỐI GHÉP KHÔNG
THÁO ĐƯỢC
I/ M ụ c Tiêu:
* Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm, phân loại mối ghép cố định.
- Biết cấu tạo, đặc điểm v à ứng dụng của một số mối ghép không tháo được
thường gặp.
* Kĩ năng: Phát triển khả năng quan sát, phân tích v suy luà ận.
líp tiÕt ttkb Ngµy d¹y sü sè lý do
8A

1 11/12/09 23/25
8B
2 10/12/09 23/24 S¸ng
8C
1 13/12/09 ChiÒu
47
* Thái độ: Có ý thức học tập bộ môn, vận dụng kiến thức v o cuà ộc sống.
II/ Chu ẩ n B ị:
- Bộ tranh giáo khoa các hình trong SGK/86, 87 v 88 (nà ếu có).
- Vật mẫu: Sưu tầm mỗi loại mối ghép một mẫu vật.
III/ Ho ạ t Độ ng Lên L ớ p:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
H Đ 1:
B i cà ũ -Đặt vấn đề (7’)
* B i cà ũ: (5’)
- Chi tiết máy l gì? Gà ồm những loại
n o?à
- Chi tiết máy được lắp ghép với nhau
như thế n o? Nêu à đặc điểm của từng
loại mối ghép.
* Đặt vấn đề: (2’)
Ở b i hà ọc trước chúng ta đã được giới
thiệu mối ghép cố định gồm mối ghép
tháo được v mà ối ghép không tháo
được. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về
mối ghép không tháo được.
=> GV đi v o b i mà à ới.
- HS trả b i cà ũ
-lắng nghe
-ghi tựa b i à

`H Đ 2:
Tìm hiểu mối ghép cố định (10’)
* GV cho HS quan sát tranh vẽ mối
ghép bằng h n, mà ối ghép ren, quan sát
mẫu vật v trà ả lời câu hỏi:
- Hai mối ghép trên có điểm gì giống
nhau?
- Muốn tháo rời các chi tiết trên ta l mà
như thế n o?à
( GV gợi ý HS phân biệt sự giống nhau
v khác nhau cà ủa hai mối ghép v à đưa
ra cách phân loại như trong SGK)
=> GV chốt lại KT v ghi bà ảng
-thu thập thông tin
-trả lời
- trả lời
-ghi vở
I. M ố i ghép c ố đị nh
- Mối ghép cố định là
mối ghép m các chià
tiết được ghép không
có chuyển động tương
đối với nhau. Chúng
bao gồm mối ghép
tháo được v mà ối
ghép không tháo được.
H Đ 3:
Tìm hiểu mối ghép không tháo được
(20’)
+ Mối ghép bằng đinh tán:

* GV cho HS quan sát hình hình 25.2
SGK/87 v hà ỏi:
- Mối ghép đinh tán l loà ại mối ghép
gì?
- Mối ghép đinh tán gồm máy chi tiết?
* GV nêu đặc điểm của mối ghép đinh
tán: Ghép các chi tiết có dạng tấm
quan sát
-trả lời
-trả lời
-thu thập thông tin
-quan sát
-trả lời
-trả lời
II. M ố i ghép không
tháo đượ c
1) M ố i ghép b ằ ng đ inh
tán
- Cấu tạo mối ghép
(Xem SGK/87)
- Mối ghép bằng đinh
tán được ứng dụng
trong kết cấu cầu, gi nà
cần trục, các dụng cụ
48
mỏng.
* Cho HS quan sát mẫu vật l chi tià ết
ghép có khoan lỗ, tán đinh một đầu và
đặt câu hỏi:
- Nêu cấu tạo của đinh tán? Vật liệu

chế tạo?
- Nêu trình tự quá trình tán đinh.
* GV cho HS quan sát mối ghép đinh
tán ho n chà ỉnh, gợi ý HS nêu đặc điểm
v phà ạm vi ứng dụng của mối ghép và
đặt câu hỏi:
- Mối ghép đinh tán thường được ứng
dụng trong trường hợp n o?à
+ Mối ghép bằng h n:à
* Yêu cầu HS quan sát hình 25.3
SGK/88 :
- Hãy cho biết cách l m nóng chà ảy vật
h n.à
* GV thông báo về khái niệm h n và à
phân loại các phương pháp h n nhà ư
SGK/88.
- Hãy so sánh mối ghép h n và ới mối
ghép bằng đinh tán từ đó nêu đặc điểm
v phà ạm vi ứng dụng của các phương
pháp h n.à
=> GV chốt lại v ghi bà ảng.
-quan sát + nêu đặc điểm
-trả lời
-quan sát
-trả lời
-thu thập thông tin
-so sánh + nêu đặc điểm,
ứng dụng
-ghi vở
sinh hoạt gia đình

2) M ố i ghép b ằ ng h nà
- Có các kiểu h n khácà
nhau như: H n nóngà
chảy, h n áp là ực, h nà
thiếc
- Mối ghép bằng h nà
ho n th nh mau, tià à ết
kiệm vật liệu v giáà
th nh rà ẻ. Ghép mối
h n dùng à để tạo ra các
loại khung gi n, thùngà
chưa, khung xe đạp, xe
máy v à ứng dụng trong
công nghiệp điện tử
H Đ 4: Tổng kết + HDVN (8’)
* Tổng kết (6’)
- Cho HS trả lời các câu hỏi SGK/89.
- Đọc phần ghi nhớ.
* HDVN (2’)
- Xem trước b i 26: à Mối ghép tháo
được
- trả lời
-đọc ghi nhớ
Ngµy so¹n: 10/12/2009
Tiết 23; MỐI GHÉP THÁO ĐƯỢC
I/ M ụ c Tiêu:
* Kiến thức:
- Biết được cấu tạo, đặc điểm v à ứng dụng của một số mối ghép tháo được
thường gặp.
* Kĩ năng:

líp tiÕt ttkb Ngµy d¹y sü sè lý do
8A
1 12/12/09
8B
3 13/12/09 20/24 S¸ng
8C
2 13/12/02 ChiÒu
49
- Phát triển khả năng quan sát, phân tích v suy luà ận.
* Thái độ:
- Có ý thức học tập bộ môn, vận dụng kiến thức v o cuà ộc sống.
II/ Chu ẩ n B ị:
- Bộ tranh giáo khoa các hình trong SGK/ 89 v 90 (nà ếu có).
- Vật mẫu: vật có ren ghép với nhau, chốt (mối ghép giữa dùi v trà ục xe đạp).
III/ Ho ạ t Độ ng Lên L ớ p:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
H Đ 1: B i cà ũ -Đặt vấn đề (8’)
* B i cà ũ: (6’)
- Thế n o l mà à ối ghép cố định? Chúng gồm
máy loại? Nêu sự khác biệt giữa chúng.
- Mối ghép bằng đinh tán v h n à à được
hình th nh nhà ư thế n o? Nêu à ứng dụng
của nó.
* Đặt vấn đề: (2’)
Ở b i hà ọc trước chúng ta đã được giới
thiệu mối ghép cố định gồm mối ghép tháo
được v mà ối ghép không tháo được. Hôm
nay chúng ta sẽ tìm hiểu về mối ghép tháo
được.
=> GV đi v o b i mà à ới.

- HS trả b i cà ũ
-lắng nghe
-ghi tựa b i à
H Đ 2: Tìm hiểu mối ghép bằng ren (15’)
* GV cho HS quan sát hình 26.1 SGK và
vật thật v yêu cà ầu HS nêu cấu tạo của
từng mối ghép, điền v o chà ỗ trống v trà ả
lời câu hỏi:
- Ba mối ghép ren trên có điểm gì giống và
khác nhau?
(GV cần gợi ý để HS trả lời được những ý
chính trong SGK/90 l à được)
* GV giải thích thêm về khái niệm lực tự
siết giữa mặt ren của vít v à đai ốc (masát
c ng là ớn thì lực tự siết c ng là ớn)
- Yêu cầu HS đọc phần “ Đặc điểm v à ứng
dụng”.
- Em hãy kể tên các đồ vật có mối ghép
bằng ren m em thà ường gặp.
=> GV chốt lại KT v ghi bà ảng.
-quan sát v thu thà ập
thông tin.
-trả lời
-thu thập thông tin
-trả lời
-trả lời
-ghi vở
I. Mối ghép bằng ren
a./ CÊu t¹o.
Gåm cã 3 lo¹i chÝnh:

Mèi ghÐp bu l«ng; vÝt
cÊy; ®inh vÝt.
(H×nh 26.1)
b./ §Æc ®iÓm vµ øng
dông: SGK /90
H Đ 3:Tìm hiểu mối ghép bằng then v chà ốt
(15’)
* GV cho HS quan sát hình 26.2 SGK/90
v hà ỏi:
- Mối ghép then v chà ốt gồm có những chi
-quan sát
-trả lời
-trả lời
II. M ố i ghép b ằ ng then
v chà ố t
a./ CÊu t¹o cña mèi
ghÐp.
+) Mèi ghÐp b»ng then:
50
tiết n o? Nêu hình dáng cà ủa then v chà ốt.
- Yêu cầu HS ho n th nh các câu khuyà à ết
trong SGK/91.
* GV tháo lắp các vật mẫu có mối ghép
then v chà ốt, từ đó yêu cầu HS phân biệt sự
khác biệt giữa mối ghép then v chà ốt.
- Hãy nêu ứu v nhà ược điểm của các mối
ghép then v chà ốt v phà ạm vi ứng dụng của
chúng.
- Hãy kể tên một số thiết bị hoặc máy móc
có mối ghép then v chà ốt.

=> GV chốt lại v ghi bà ảng.
-quan sát v trà ả lời
câu hỏi của GV.
-trả lời
-trả lời
-ghi vở
Gåm: trôc; b¸nh ®ai;
then.
+) Mèi ghÐp b»ng chèt:
2 chi tiÕt ®îc ghÐp vµ
chèt.
b./ §Æc ®iÓm vµ c«ng
dông.
SGK/91
H Đ 4: Tổng kết + HDVN (7’)
* Tổng kết (5’)
- Cho HS trả lời các câu hỏi SGK/89.
- Đọc phần ghi nhớ.
- Khi tháo, lắp các mối ghép ren em cần
chú ý điều gì?
* HDVN (2’)
Xem trước b i 27: à Mối ghép động
* Ghi nh ớ:
- Mối ghép tháo được
gồm mối ghép bằng
ren, then v chà ốt, có thể
tháo rời các chi tiết ở
dạng nguyên vẹn như
trước khi ghép.
- Công dụng của các

mối ghép tháo được là
ghép nhiều chi tiết đơn
giản th nh kà ết cấu phức
tạp, tạo điều kiện thuận
lợi cho việc chế tạo, lắp
ráp v sà ửa chữa.
Ngµy so¹n:10 /12/2009
Tiết 24; MỐI GHÉP ĐỘNG
I/ M ụ c Tiêu:
* Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm về mối ghép động.
- Biết được cấu tạo, đặc điểm v à ứng dụng của các mối ghép động.
* Kĩ năng: Phát triển khả năng quan sát, phân tích v suy luà ận.
* Thái độ: Có ý thức học tập bộ môn, vận dụng kiến thức v o cuà ộc sống.
II/ Chu ẩ n B ị:
- Bộ tranh giáo khoa các hình trong SGK/ 92, 93 v 94 (nà ếu có).
líp tiÕt ttkb Ngµy d¹y sü sè lý do
8A
2 12/12/09
8B
4 13/12/09 20/24 S¸ng
8C
3 13/12/09 ChiÒu
51
- Vt mu: 1 chic gh xp, giỏ gng ca xe mỏy, bi, ngn kộo b n, xilanh
tiờm, hp bao diờm, moay- trc hoc sau ca xe p (nu cú).
III/ Ho t ng Lờn L p:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung ghi bng
H 1: B i c -t vn (8)
* B i c : (6)

- Hóy nờu cu to ca mi ghộp bng
ren v ng dng ca tng loi.
- Hóy nờu nhng c im ging nhau
v khỏc nhau gi a hai mi ghộp bng
then v ch t.
* t vn : (2)
Trong sn xut v i sng, ngo i cỏc
mi ghộp c nh thỡ cỏc mi ghộp
ng úng vai trũ quan trng to nờn
c cu trong mỏy => GV i v o b i
mi.
- HS tr b i c
-lng nghe
-ghi ta b i
H 2: Tỡm hiu mi ghộp ng (8)
* GV cho HS quan sỏt hỡnh 27.1 SGK
v quan sỏt chi c gh tht ba t th:
gp, ang m, m ho n to n.
- Chic gh gm my chi tit ghộp vi
nhau? Chỳng c ghộp theo kiu n o?
- Khi gp gh li v m gh ra, ti cỏc
mi ghộp A, B, C, D cỏc chi tit chuyn
ng vi nhau nh th n o?
* GV a ra khỏi nim mi ghộp ng
nh SGK/95.
* GV cho HS quan sỏt mt s khp
ng tht v h i:
- Hỡnh dỏng ca cỏc khp n y nh th
n o?
* T ú GV phõn loi chỳng gm khp

tnh tin, khp quay, khp cu
=> GV cht li KT v ghi b ng.
-quan sỏt v thu
thp thụng tin.
-tr li
-tr li
-thu thp thụng tin
-quan sỏt
-tr li
-thu thp thụng tin
-ghi v
I. Th n o l m i ghộp ng?
- Mi ghộp ng (khp ng)
l m i ghộp m trong ú cỏc
chi tit cú th chuyn ng
tng i vi nhau.
- Cú nhiu loi khp ng
nh khp tnh tin, khp
quay, khp cu, khp vớt
H 3:Tỡm hiu cỏc loi khp ng
(22)
1) Tỡm hiu khp tnh tin:
* GV cho HS quan sỏt hỡnh 27.3
SGK/93 v mụ hỡnh th t:
- B mt tip xỳc ca cỏc khp tnh tin
trờn cú hỡnh dỏng nh th n o?
- Yờu cu HS ho n th nh cỏc cõu
khuyt trong SGK/94.
* GV cho cỏc khp chuyn ng t t,
-quan sỏt

-tr li
-tr li
-quan sỏt v tr li
cõu hi ca GV.
-tr li
-tr li
II. Cỏc lo i kh p ng
1 ) Khp tnh tin
a./ Cấu tạo:
+) Mối ghép PTXL có mặt
tiếp xúc là mặt trụ tròn với
ống tròn.
+) Mối ghép sống trợt - rãnh
trợt có mặt tiếp xúc là do mặt
sông trợt và rãnh trợt tạo
thành.
b./ Đặc điểm:
- Mọi điểm trên vật tịnh tiến
52
cho HS quan sỏt k v tr li cõu hi:
- Trong khp tnh tin, cỏc im trờn
vt chuyn ng nh th n o?
- Khi hai chi tit trt lờn nhau thỡ xy
ra hin tng gỡ? Cú li hay hi? Khc
phc nh th n o?
=> GV cht li v ghi b ng.
2) Tỡm hiu khp quay
* Cho HS quan sỏt hỡnh 27.4 SGK/94:
- Khp quay gm bao nhiờu chi tit?
Cỏc mt tip xỳc ca khp quay thng

cú dng hỡnh gỡ?
* Cho HS quan sỏt mt khp quay l
trc trc ca xe p:
- Hóy mụ t cu to ca cỏc chi tit.
- gim lc ma sỏt cho khp quay,
trong k thut ngi ta cú nhng gii
phỏp gỡ?
=> GV cht li KT v ghi b ng.
-ghi v
-quan sỏt
-tr li
-quan sỏt
-tr li
-tr li
-ghi v
có CĐ giống hệt nhau.
- Khi làm việc mặt tiếp xúc
có ma sát lớn làm cản trở CĐ.
- ng dng: Dựng bin
chuyn ng tnh tin th nh
chuyn ng quay hoc
ngc li.
2) Kh p quay
- Cu to (xem H27.4
SGK/94)
- ng dng: Dựng trong cỏc
chi tit mỏy, thit b nh: bn
l ca, qut in, xe mỏy
H 4: Tng kt + HDVN (7)
* Tng kt (5)

- Cho HS tr li cỏc cõu hi SGK/95.
- c phn ghi nh.
* HDVN (2)
Xem trc b i 28: TH- Ghộp ni chi
tit (Chun b dng c v m u bỏo cỏo
nh SGK/96 v 97)
-tr li
-c ghi nh
Ngày soạn:10 /12/2009
Tit 25; THC HNH: GHẫP NI CHI TIT
I/ M c Tiờu:
* K nng:
- Bit c cu to v bi t cỏch thỏo, lp trc trc v tr c sau xe p.
- Bit s dng ỳng dng c, thao tỏc an to n.
* Thỏi :
- Cú ý thc hc tp b mụn.
- Cú tỏc phong l m vi c theo quy trỡnh.
II/ Chu n B :
- GV:Bn v cm trc trc (hoc sau) ca xe p.
- Mi nhúm:1 trc trc (hoc sau) ca xe p.
lớp tiết ttkb Ngày dạy sỹ số lý do
8A
3 12/12/09
8B
5 13/12/09 20/24
8C
5 14/12/09 24/25
53
- GV: Chuẩn bị dụng cụ như SGK/96.
III/ Ho ạ t Độ ng Lên L ớ p

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
H Đ 1: B i cà ũ (5’)
- Thế n o l khà à ớp động? Có mấy
loại khớp động? Lấy ví dụ.
H Đ 2: Chuẩn bị v hà ướng dẫn ban đầu
(5’)
* Chuẩn bị: (như SGK/96)
GV kiểm tra sự chuẩn bị của hs v ghià
tựa b ià
* Nội dung: Tìm hiểu cấu tạo ổ trục
trước (hoặc trục sau) xe đạp v quyà
trình tháo, lắp ổ trục xe đạp.
=> GV cần nhắc nhở các em về tác
phong l m vià ệc v cà ần đề cao tính kỉ
luật. Sau đó tiến h nh phân nhóm à để
l m vià ệc.
H Đ 3:Tổ chức thực h nh (25’)à
Cho hs tiến h nh thà ực h nh dà ưới sự
điều khiển của nhóm trưởng. Tiến
h nh tuà ần tự theo các bước như trong
SGK/96 v 97.à
* Tìm hiểu cấu tạo ổ trục trước (hoặc
sau) của xe đạp:
- Yêu cầu HS quan sát ổ trục v nêuà
lên các chi tiết có trong ổ trục.
- Yêu cầu HS mô tả sơ lược cấu tạo
của từng chi tiết.
* Quy trình tháo, lắp ổ trục:
- Yêu cầu HS đọc lại nội dung của quy
trình tháo trong SGK/96,97.

* GV nhắc nhở HS khi tháo cần l mà
theo như gợi ý ở mục chú ý SGK/97 và
GV theo dõi hướng dẫn các em chọn
v sà ử dụng các đúng dụng cụ tháo lắp.
- Yêu cầu HS đọc nội dung của quy
trình lắp trong SGK/97.
- Yêu cầu các em vẽ sơ đồ lắp v oà
mẫu báo cáo thực h nh sau mà ới cho
tiến h nh là ắp.
* GV nhắc nhở HS khi lắp cần l mà
1 hs trả b i cà ũ (đứng
tại chỗ)
- đọc b i + ghi tà ựa
b i+ là ấy dụng cụ ra
cho GV kiểm tra
-lắng nghe
-l m theo HD cà ủa
GV.
- quan sát v nâu tênà
các chi tiết
-mô tả chi tiết
-đọc t i lià ệu
-lắng nghe
-trả lời
-trả lời
-lắng nghe
-trả lời
-trả lời
B i 28à :
TH: Ghép nối chi tiết

I. Chu ẩ n b ị
( Dụng cụ như SGK/78)
II. N ộ i dung v trình tà ự
th ự c h nhà
- Tìm hiểu cấu tạo ổ
trục trước (hoặc sau)
của xe đạp
- Thực hiện quy trình
tháo, lắp ổ trục.
- Ho n th nh nà à ội dung
mẫu báo cáo thực h nh.à
III. Nh ậ n xét v à đ ánh
giá
( HS tự nhận xét đánh
giá b i l m cà à ủa mình)
54
theo nh gi ý mc chỳ ý SGK/97 v
GV theo dừi hng dn cỏc em chn
v s dng ỳng cỏc dng c thỏo lp.
- Yờu cu HS c ni dung ca mc
yờu cu sau khi thỏo lp trong SGK/97
v cho cỏc em ki m tra li kh nng
hot ng bỡnh thng ca trc sau
khi lp xong.
- Yờu cu cỏc em tr li cỏc cõu 2 v
3 trong mu bỏo cỏo thc h nh
SGK/97.
H 4: Tng kt v ỏnh giỏ b i TH
(10)
-GV hng dn hs t ỏnh giỏ b i

thc h nh theo m c tiờu ca b i.
-Yờu cu HS thu gn dng c
-Nhn xột tit hc v: Chun b dng
c, thỏi l m vi c
*HDVN (2)
- ễn tp chun b thi hc k I
-ỏnh giỏ b i l m
ca cỏc nhúm khỏc.
-lng nghe
Ngày soạn:10 /12/2009
Tit 26; ễN TP HC K I
I.M c Tiờu:
* Kin thc:
- H thng húa v hi u c mt s kin thc c bn
* K nng:
- Phỏt trin kh nng ghi nh, suy lun v t duy tru tng ca hc sinh.
* Thỏi :
- Cú ý thc hc tp b mụn.
II. Chu n B :
- Nghiờn cu b i t ng kt v ụn t p SGK/109.
III.Ho t ng Lờn L p:
Hoạt động GV Hoạt động HS
Câu 1: Thế nào là hình chiếu ?
Để có đợc các hình chiếu ngời
ta sử dụng những phép chiếu
nào ? Mỗi phép chiếu đó có
đặc điểm gì ?
Câu 2: Em hãy nêu các bớc
Phần I: lý thuyết
Câu 1: Trả lời:

* Khái niệm hình chiếu:
- Hình chiếu của vật thể là hình nhận đợc trên mặt phẳng.
Trong đó:
A - Vật thể
A

- Hình chiếu của A trên mặt phẳng.
lớp tiết ttkb Ngày dạy sỹ số lý do
8A
1 18/12/09
8B
2 18/12/09
8C
2 15/12/09
55
tiến hành xác định hình chiếu
của vật thể và thể hiện các hình
chiếu đó trên bản vẽ nh thế nào
?
Câu 3: Các khối tròn xoay đợc
tạo thành nh thế nào? Hình
chiếu của chúng có đặc điểm
gì?
Câu 4: Hãy trình bày khái niệm
và công dụng của BVKT , hình
cắt ?
Câu 5: Nội dung và trình tự đọc
bản vẽ chi tiết.
Câu 6: Thế nào là ren ngoài và
ren trong? Các loại ren đó có

đặc điểm nh thế nào ? Hãy vẽ
hình chiếu của bulông có biểu
diễn quy ớc ren.
Câu 7: Em hãy trình bày khái
niệm, nội dung của bản vẽ lắp.
Nh vậy nội dung của bản vẽ lắp
có gì giống và khác so với bản
vẽ chi tiết ? Khi tiến hành đọc
bản vẽ lắp ta phải tuân theo
một trình tự nh thế nào ? Bản
vẽ lắp dùng trong trờng hợp
nào ?
Câu 10: Em hãy nêu nội dung
và trình tự đọc bản vẽ nhà.
Câu 8: Vật liệu cơ khí
Câu 9: Hãy kể tên và nêu công
dụng của các dụng cụ cơ khí.
Câu 10: Hãy nêu t thế đứng và
các thao tác cơ bản khi ca và
dũa kim loại. Để sản phẩm ca
và dũa đạt yêu cầu kĩ thuật cần
chú ý những điểm gì ?
Câu 11: Hãy nêu t thế đứng và
các thao tác cơ bản khi dũa kim
loại. Để đảm bảo an toàn khi
dũa và khoan, em cần chú ý
những điểm gì ?
Câu12: Chi tiết máy là gì ?
Gồm những loại nào ? Xích xe
đạp và ổ bi có đợc coi là chi

tiết máy không ? Tại sao ?
Câu 13: Chi tiết máy đợc lắp
ghép với nhau nh thế nào ? Nêu
đặc điểm của từng loại mối
ghép. Tại sao chi tiết máy đợc
chế tạo gồm nhiều chi tiết lắp
ghép với nhau ?
âu 14: Nội dung mối ghép cố
định không tháo đợc
Câu 15: Mối ghép cố định tháo
đợc
Câu 16: Mối ghép động
A A

- tia chiếu
Mặt phẳng chứa hình chiếu - mặt phẳng chiếu (mặt phẳng
hình chiếu).
* Các phép chiếu:
- Phép chiếu xuyên tâm.
- Phép chiếu song song.
- Phép chiếu vuông góc.
* Tìm hiểu hình chiếu xuyên tâm, hình chiếu song song,
hình chiếu vuông góc của một tam giác.
Câu 2: Trả lời:
* Vị trí các mặt phẳng chiếu đối với vật thể.
* Các mặt phẳng chiếu đợc đặt nh thế nào đối với ngời
quan sát?
* Vật thể đợc đặt nh thế nào đối với các mặt phẳng chiếu?
Câu 3: Trả lời:
* Các khối tròn xoay có tên gọi: hình trụ, hình nón, hình cầu:

- Khi quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố
định, ta đợc hình trụ.
- Khi quay một hình tam giác vuông một vòng quanh một
cạnh góc vuông cố định, ta đợc hình nón.
- Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đờng kính cố
định, ta đợc hình cầu.
NX: Khối tròn xoay đợc tạo thành khi quay một hình phẳng
quanh một đờng cố định (trục quay) của hình.
VD: Vỏ hộp sữa, cái nón, quả bóng,
* Hình chiếu:
Câu 4: Trả lời:
* Khái niệm:
- BVKT (bản vẽ) là cách trình bày các thông tin KT của
sản phẩm dới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc
thống nhất và thờng vẽ theo tỉ lệ.
- Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng
cắt khi giả sử cắt vật thể bằng mặt phẳng tởng tợng.
* Công dụng:
- Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong
của vật thể, phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua đợc kẻ gạch
gạch.
Câu 5:Trả lời:
* Nội dung:
1. Hình biểu diễn
- Gồm hình cắt, mặt cắt,
- Diễn tả hình dạng và kết cấu của chi tiết.
2. Kích thớc
- Gồm tất cả các kích thớc.
- các kích thớc này cần thiết cho việc chế tạo chi tiết.
3. Yêu cầu kĩ thuật

- Gồm các chỉ dẫn về gia công, nhiệt luyện,
- Thể hiện chất lợng của chi tiết.
4. Khung tên
- Ghi các nội dung nh: tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ bản vẽ,
cơ quan thiết kế hoặc quản lí sản phẩm,
* Trình tự đọc:
+ Khung tên
+ Hình biểu diễn
+ Kích thớc
+ Yêu cầu kĩ thuật
+ Tổng hợp
Câu 6: .
Trả lời:
* Khái niệm
* Đặc điểm
* Hình chiếu
Câu 7: Trả lời:
* Nội dung và trình tự đọc bản vẽ lắp
* ứng dụng
56
Câu 10: - GV đặt một số câu
hỏi nhằm củng cố ý thức bảo
vệ môi trờng của HS.
Hỏi: Rác thải, chất thải
trong gia công ca và dũa kim
loại là gì?
Hỏi: Rác thải, chất thải
trong gia công ca và dũa kim
loại tác động đến môi trờng
nh thế nào?

Hỏi: Xử lí rác thải, chất
thải trong gia công ca và dũa
kim loại nh thế nào để không
làm ô nhiễm môi trờng?
Câu 14: Nội dung mối ghép cố
định không tháo đợc
Hỏi: Thế nào là mối
ghép cố định ? Chúng gồm
mấy loại ? Nêu sự khác biệt cơ
bản của các loại mối ghép đó.
Hỏi: Mối ghép bằng
đinh tán và hàn đợc hình thành
nh thế nào ? Nêu ứng dụng của
chúng.
Hỏi: Tại sao ngời ta
không hàn quai xoong mà phải
tán đinh ?
- GV yêu cầu HS so
sánh u nhợc điểm của 2 mối
ghép. GV yêu cầu HS đọc
phần ghi nhớ SGK.
Hỏi: Khi ghép nối chi
tiết với nhau, phơng pháp nào
có tác động đến môi trờng?
GV: Hàn điện hồ
quang, hàn điện tiếp xúc, ;
chú ý đến dầu, mỡ bị cháy
khi hàn bằng phơng pháp có
sử dụng nhiệt.
Hỏi: Khi thực hành ghép

nối chi tiết với nhau, cần tuân
theo quy định về vệ sinh môi tr-
ờng, hãy lấy ví dụ.
Câu 10: Trả lời:
* Nội dung
* Trình tự đọc bản vẽ nhà
Câu 8: Trả lời:
* Vẽ sơ đồ phân loại vật liệu cơ khí
* Tính chất và công dụng của một số vật liệu phổ biến:
* Phân biệt kim loại và phi kim loại:
- Kim loại có tính dẫn điện tốt, phi kim loại không có tính
dẫn điện.
- Giá thành kim loại đắt, giá thành phi kim loại rẻ.
- Vật liệu phi kim loại: Dễ gia công, không bị ôxy hóa, ít mài
mòn hơn so với vật liệu KL.
- Chúng đều đợc sử dụng rộng rãi trong sản xuất.
* Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
* ý nghĩa của tính công nghệ: Dựa vào tính công nghệ để
lựa chọn phơng pháp gia công hợp lý, đảm bảo năng suất và chất
lợng.
Câu 9: Trả lời:
* Dụng cụ đo, kiểm tra
* Dụng cụ tháo lắp, kẹp chặt
* Dụng cụ gia công
Câu 10: -
- HS thảo luận và trả lời.
Câu 11: Hãy nêu t thế đứng và các thao tác cơ bản khi dũa kim
loại. Để đảm bảo an toàn khi dũa và khoan, em cần chú ý những
điểm gì ?
- Hỏi: Chiếc xe đạp của em có kiểu mối ghép nào ? Hãy kể

tên một vài mối ghép .
Hỏi: Tại sao khi chế tạo các chi tiết máy để phục vụ cho
con ngời thờng gồm nhiều các chi tiết ghép lại với nhau?
GV: Khi bị hỏng phải thay thế thì chỉ thay chi tiết hỏng,
không thay cả máy, tiết kiệm nguyên liệu, có nghĩa là tiết kiệm tài
nguyên thiên nhiên.
Câu12: Hớng dẫn: Xích xe đạp và ổ bi cũng đợc coi là CTM
vì việc phân loại chi tiết máy cũng chỉ là tơng đối: trong chiếc xe
đạp thì xích xe đạp là chi tiết nhng trong nhà máy sản xuất xích
thì xích không phải là chi tiết máy mà là cụm chi tiết máy.
Câu 13: Hớng dẫn: Máy gồm nhiều chi tiết ghép với nhau dễ dàng
và thuận lợi khi gia công, sử dụng và sửa chữa. Mặt khác, máy có
nguyên lí hoạt động rất phức tạp, 1 chi tiết không thể thực hiện
chức năng của máy đợc.
Câu 14:
HD: Vì nhôm khó hàn và mối ghép đinh tán sẽ đảm bảo
chịu đợc lực lớn, ghép đơn giản, hỏng dễ thay.
Câu 16: Mối ghép động
- Thế nào là khớp động ? Nêu công dụng của khớp động.
- Có mấy loại khớp động thờng gặp ? Tìm ví dụ mỗi loại.
- Nêu cấu tạo và công dụng của khớp quay.
Phần II: Bài tập
- Vẽ hình chiếu của các vật
thể :
- Đọc BVKT
Phần II: Bài tập
- Vẽ hình chiếu của các vật thể :
- Đọc BVKT
57
H Ọ C K Ỳ II

Ngµy so¹n: 02 /01/2010
CHƯƠNG V:
TRUYỀN V’ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG
TIẾT 28:
TRUYỀN CHUYỂN ĐỘNG
I/ M ụ c Tiêu:
* Kiến thức:
- Hiểu được tại sao phải truyền chuyển động.
- Biết được cấu tạo, nguyên lí l m vià ệc v à ứng dụng của một số cơ cấu truyền
chuyển động trong thực tế.
* Kĩ năng:
- Phát triển kĩ năng quan sát, phân tích v suy luà ận.
* Thái độ:
- Có ý thức học tập bộ môn, vận dụng kiến thức v o cuà ộc sống.
II/ Chu ẩ n B ị:
- Bộ tranh giáo khoa các hình trong SGK/99, 100 (nếu có).
- Mô hình: bộ truyền động đai, truyền động bánh răng v truyà ền động xích.
III/ Ho ạ t Độ ng Lên L ớ p:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
H Đ 1: Đặt vấn đề (3’)
Khi chúng ta đạp xe đạp, tại sao
chuyển động của đĩa lại có thể truyền
được chuyển động đến bánh xe sau
để xe dịch chuyển trên đường? =>
GV đi v o b i mà à ới.
lắng nghe
-ghi tựa b i à
Ch ươ ngV: Truyền v bià ến đổi
chuyển động
B i 29:à

Truyền chuyển động
H Đ 2: Tại sao cần truyền chuyển
động (7’)
* GV cho HS quan sát hình 29.1
SGK/98:
- Tại sao cần truyền chuyển động
quay từ trục giữa đến trục sau?
- Tại sao số răng của đĩa lại nhiều
hơn số răng của líp?
=> GV chốt lại câu trả lời của HS
(cần truyền chuyển động vì các bộ
phận của máy thường đặt xa nhau -
khi l m vià ệc cần có tốc độ quay khác
nhau)
* GV chỉ cho HS thấy đĩa đóng vai
trò vật dẫn động v líp à đóng vai trò
vật bị dẫn động => GV ghi bảng nội
-quan sát
-trả lời
-trả lời
-thu thập thông tin
-quan sát
- ghi vở
-quan sát
I. T ạ i sao c ầ n truy ề n chuy ể n
độ ng
- Máy hay thiết bị cần có cơ cấu
truyền chuyển động vì các bộ
phận của máy thường được đặt
xa nhau v có tà ốc độ không

giống nhau, song đều được dẫn
động từ một chuyển động ban
đầu.
líp tiÕt ttkb Ngµy d¹y sü sè lý do
8A
1 08/01/10 1p
8B
2 08/01/10 2k
8C
5 04/01/10 1p2k
58
dung của phần I.
H Đ 3: B ộ truy ề n chuy ể n độ ng
(25’)
1) Truy ề n độ ng ma sát Truy– ề n
độ ng đ ai
* GV cho HS quan sát mô hình
truyền động đai :
- Bộ truyền gồm bao nhiêu chi tiết?
- Tại sao khi quay bánh dẫn, bánh bị
dẫn lại quay theo?
- Bánh n o có tà ốc độ lớn hơn và
chiều quay của chúng ra sao?
* GV giới thiệu nguyên lí l m vià ệc
của truyền động ma sát. GV có thể
chứng minh tỉ số n
2
/ n
1
= D

1
/ D
2

- Em có nhận xét gì về mối quan hệ
giữa đường kính bánh răng v sà ố
vòng quay của chúng?
- Muốn đảo chiều chuyển động của
bánh bị dẫn, ta mắc dây đai theo kiểu
n o?à
- Yêu cầu HS đọc phần ứng dụng
trong SGK/100.
=> GV chốt lại v ghi bà ảng.
2) Truy ề n độ ng ă n kh ớ p
* GV cho HS quan sát tranh v môà
hình truyền động bánh răng và
truyền động xích:
- Để hai bánh răng ăn khớp được với
nhau hoặc đĩa ăn khớp được với xích
cần đảm bảo những yếu tố gì? (GV
cần gợi ý sát phần n y)à
* Tính chất: Từ hệ thức n
2
/ n
1
= Z
1
/
Z
2

cho các em nhận xét xem bánh
n o quay nhanh hà ơn như SGK.
- Yêu cầu HS đọc phần ứng dụng
trong SGK/101.
* GV : Bánh răng còn có thể dùng
trong trường hợp hai trục giao nhau
hoặc chéo nhau ; còn chuyển động
xích chỉ dùng trong trường hợp hai
trục song song v quay cùng chià ều,
xích v à đĩa phải nằm trong 1 mặt
phẳng.
=> GV chốt lại KT v ghi bà ảng
-quan sát
-trả lời
-trả lời
-trả lời
-thu thập thông tin
-trả lời
-trả lời
-đọc t i lià ệu
-ghi vở
-quan sát
-trả lời
-nhận xét
-đọc t i lià ệu
-thu thập thông tin
-ghi vở
II. B ộ truy ề n chuy ể n độ ng
1) Truy ề n độ ng ma sát Truy– ề n
độ ng bánh đ ai

- Cấu tạo bộ truyền động đai
(xem hình 29.2 SGK/99)
- Nguyên lí l m vià ệc:
i = n
bd
/n
d
= n
2
/n
1

= D
1
/D
2
Trong đó:n l sà ố vòng quay
trong 1 phút ; D l à đường kính.
- Ứng dụng: Sử dụng rộng rãi
trong nhiều loại máy như khâu,
ôtô, máy kéoÍ
2) Truy ề n độ ng ă n kh ớ p
- Cấu tạo bộ truyền động ăn
khớp (xem hình 29.3 SGK/100).
- Tính chất:
i = n
bd
/n
d
= n

2
/n
1

= Z
1
/Z
2
Trong đó:n l sà ố vòng quay
trong 1 phút ; Z l sà ố răng trên
bánh.
- Ứng dụng: Sử dụng rộng rãi
trong nhiều loại máy như đồng
hồ, hộp số của xe máyÍ
59
H Đ 4: T ổ ng k ế t + HDVN (10’)
* Tổng kết (5’)
- Cho HS trả lời các câu hỏi
SGK/101.
- Đọc phần ghi nhớ.
* HDVN (2’)
- Xem trước b i 30: à Biến đổi
chuyển động
- trả lời
-đọc ghi nhớ
-lắng nghe
Ngµy so¹n:10 /01/2010
Tiết 29
BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG
I /M ụ c Tiêu:

* Kiến thức:
- Hiểu được cấu tạo, nguyên lí hoạt động v phà ạm vi ứng dụng của một số cơ cấu
biến đổi chuyển động thường dùng.
* Kĩ năng:
- Phát triển kĩ năng quan sát, phân tích v suy luà ận.
* Thái độ:
- Có ý thức học tập bộ môn, có hứng thú v và ận dụng kiến thức v o cuà ộc sống.
II/ Chu ẩ n B ị:
- Bộ tranh giáo khoa các hình trong SGK 102, 103 v 104 (nà ếu có).
- Mô hình: cơ cấu bánh răng-thanh răng; cơ cấu vít -đai ốc; cơ cấu tay quay- con
trượt.
III/ Ho ạ t Độ ng Lên L ớ p:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
H Đ 1: B i cà ũ - Đặt vấn đề (8’)
* B i cà ũ (5’)
-Tại sao máy v thià ết bị cần phải
truyền chuyển động? Công thức tính
tỉ số truyền của bộ truyền chuyển
động.
* Đặ t v ấ n đề (3’)
Thông thường động cơ thực hiện
chuyển động quay đều còn các bộ
phận công tác có nhiều dạng chuyển
động khác nhauÍ
=> GV đi v o b i mà à ới.
-lắng nghe
-ghi tựa b i à
B i 30:à
BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG
H Đ 2: C ầ n bi ế n đổ i chuy ể n độ ng I. T ạ i sao c ầ n bi ế n đổ i chuy ể n

líp tiÕt ttkb Ngµy d¹y sü sè lý do
8A
5 13/01/10 1k
8B
5 11/01/10 4p3k
8C
5 12/01/10 23/25
60
(5’)
* GV cho HS quan sát hình 30.1
SGK/102 v à đọc thông tin trong mục
I:
- Tại sao chiếc máy kim khâu lại
chuyển động tịnh tiến được?
- Hãy mô tả chuyển động của b nà
đạp, thanh truyền v bánh à đai.
=> GV chốt lại câu trả lời của HS.
Yêu cầu HS điền các thông tin v oà
chỗ trống SGK/102.
* GV chỉ cho HS thấy: Chuyển động
quay tròn ban đầu của động cơ cần
được biến đổi th nh các dà ạng chuyển
động khác như tịnh tiến, lắcÍ=> GV
ghi bảng
-quan sát
-trả lời
-trả lời
-điền v o chà ỗ
trống
-thu thập thông tin

- ghi vở
độ ng
- Trong các máy, thiết bị thường
có các cơ cấu biến đổi chuyển
động.
- Cơ cấu biến đổi chuyển động
có nhiệm vụ biến đổi một dạng
chuyển động ban đầu th nh cácà
dạng chuyển động khác cung
cấp cho các bộ phận của máy và
thiết bị.
H Đ 3: Các c ơ c ấ u b/ đổ i chuy ể n
độ ng (25’)
1) Bi ế n chuy ể n độ ng quay th nhà
chuy ể n độ ng t ị nh ti ế n:
* GV cho HS quan sát mô hình cơ
cấu tay quay- con trượt:
- Mô tả cấu tạo cơ cấu tay quay-con
trượt?
- Khi tay quay 1 quay đều, con trượt
3 sẽ chuyển động như thế n o?à
- Khi n o con trà ượt 3 sẽ đổi hướng?
* GV đưa ra khái niệm ĐCT và
ĐCD, h nh trình S cà ủa con trượt và
giới thiệu nguyên lí l m vià ệc của cơ
cấu.
* GV yêu cầu các em đọc nội dung
phần ứng dụng:
- Cơ cấu trên được ứng dụng trong
máy n o? Kà ể thêm một số cơ cấu

biến đổi c/động quay th nh chuyà ển
động tịnh tiến.
* GV giới thiệu thêm cơ cấu: bánh
răng-thanh răng (mô hình); vít-đai
ốc; cơ cấu cam tịnh tiếnÍ=> GV chốt
lại v ghi bà ảng.
2) Bi ế n đổ i chuy ể n độ ng quay th nhà
chuy ể n độ ng l ắ c
* GV cho HS quan sát hình 30.4
SGK/104 v mô hình:à
-quan sát
-trả lời
-trả lời
-trả lời
-thu thập thông tin
-đọc t i lià ệu
-trả lời
-thu thập thông tin
-ghi vở
-quan sát
-trả lời
-trả lời
-trả lời
-thu thập thông tin
-ghi vở
II. M ộ t s ố c ơ c ấ u bi ế n đổ i
chuy ể n độ ng
1) Bi ế n đổ i chuy ể n độ ng quay
th nh chuyà ể n độ ng t ị nh ti ế n
-Cấu tạo (hình 30.2 SGK)

- Nguyên lí l m vià ệc: Biến đổi
chuyển động quay ban đầu th nhà
chuyển động tịnh tiến hoặc
ngược lại.
- Ứng dụng: Sử dụng rộng rãi
trong nhiều loại máy như máy
khâu đạp chân, cưa gỗ, máy hơi
nước, ôtôÍ
2) Bi ế n chuy ể n độ ng quay th nhà
chuy ể n độ ng l ắ c
- Cấu tạo (hình 30.4 SGK/104).
- Nguyên lí l m vià ệc: Biến
chuyển động quay ban đầu th nhà
chuyển động lắc hoặc ngược lại

- Ứng dụng: Sử dụng rộng rãi
trong nhiều loại máy như máy
khâu đạp chân, xe tự đẩy, máy
dệtÍ
61
- Cơ cấu tay quay-thanh lắc gồm mấy
chi tiết? Chúng được ghép như thế
n o?à
- Khi tay quay AB quay đều quanh
điểm A thì thanh CD sẽ chuyển động
như thế n o?à
- Có thể biến chuyển động lắc th nhà
chuyển động quay được không?
( GV gợi ý để HS trả lời)
* GV lấy thêm ví dụ để HS thấy khả

năng truyền động thuận nghịch của
cơ cấu.
=> GV chốt lại KT v ghi bà ảng.
- trả lời
H Đ 4: T ổ ng k ế t + HDVN (7’)
* Tổng kết (5’)
- Cho HS trả lời các câu hỏi SGK/105.
- Đọc phần ghi nhớ.
* HDVN (2’)
- Xem trước b i 31: à TH- Truyền v bià ến đổi chuyển động
- Chuẩn bị mẫu báo cáo thực h nh nhà ư SGK/108.
Ngµy so¹n: 13 /01/2010
Tiết 30
THỰC H’NH: TRUYỀN CHUYỂN ĐỘNG
I/ M ụ c Tiêu:
* Kiến thức:
- Hiểu được cấu tạo v nguyên lí hoà ạt động của một số bộ truyền v bià ến đổi
chuyển động.
* Kĩ năng:
- Hiểu được cấu tạo v nguyên lí hoà ạt động của một số bộ truyền v bià ến đổi
chuyển động.
- Biết cách tháo lắp v kià ểm tra tỉ số truyền của các bộ truyền chuyển động
* Thái độ:
- Có ý thức học tập bộ môn.
- Có tác phong l m vià ệc theo quy trình.
II/ Chu ẩ n B ị:
- GV cần xem kĩ nội dung của b i thà ực h nh.à
- Mỗi nhóm:1 bộ truyền động đai; 1 bộ truyền động bánh răng; 1 truyền động
xích; 1 kìm; 1 thước lá; 1 thước cặp; 1 tua vítÍ
- GV: Mô hình động cơ 4 kì nếu có.

líp tiÕt ttkb Ngµy d¹y sü sè lý do
8A
3 15/01/10 23/25 2p
8B
5 15/01/10 3p1k
8C
1 15/01/10 1k
62
III/ Ho ạ t Độ ng Lên L ớ p:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
H Đ 1: B i cà ũ (5’)
- Nêu đặc điểm giống v khác nhau cà ủa
cơ cấu tay quay-con trượt v cà ơ cấu
tay quay- thanh lắc.
-Công thức tính tỉ số truyền? Ap dụng
với Z
1
= 30 v Zà
2
= 60
H Đ 2: Chuẩn bị v hà ướng dẫn ban đầu
(5’)
* Chuẩn bị: (như SGK/106)
GV kiểm tra sự chuẩn bị của hs v ghià
tựa b ià
* Nội dung: Đo đường kính bánh đai,
đếm số răng của bánh răng v cà ủa đĩa
xích; lắp ráp các bộ truyền động v kià ểm
tra tỉ số truyền; tìm hiểu cấu tạo và
nguyên lí l m vià ệc của động cơ 4 kì

(nếu có mô hình).
=> GV cần nhắc nhở các em về tác
phong l m vià ệc v cà ần đề cao tính kỉ
luật. Sau đó tiến h nh phân nhóm à để
l m vià ệc.
H Đ 3:Tổ chức thực h nh (25’)à
Cho hs tiến h nh thà ực h nh dà ưới sự điều
khiển của nhóm trưởng. Tiến h nh tuà ần
tự theo trình tự như trong SGK/106, 107.
* Đo đường kính; đếm số răng:
- Yêu cầu HS đo đường kính bánh đai
(đơn vị mm).
- Yêu cầu HS đếm số răng của bánh răng
v cà ủa đĩa xích.
(Ghi v o mà ẫu báo cáo)
* Lắp ráp + kiểm tra tỉ số truyền:
- Yêu cầu HS đọc lại nội dung của quy
trình lắp trong SGK/106, 107.
* GV nhắc nhở HS khi lắp cần l m theoà
thứ tự chỉ dẫn trong SGK v sau à đó tính
tỉ số truyền trên lí thuyết v kià ểm tra tỉ
số truyền bằng cách đếm số vòng quay
của bánh dẫn v bánh bà ị dẫn.
1 hs trả b i cà ũ
(đứng tại chỗ)
- đọc b i + ghi tà ựa
b i+ là ấy dụng cụ
ra cho GV kiểm
tra
-lắng nghe

-l m theo HD cà ủa
GV.
-đo đường kính
-đếm số răng
-ghi báo cáo
-đọc t i lià ệu
-lắng nghe
-kiểm tra tỉ số
truyền + ghi báo
cáo
-đọc t i lià ệu
-thực h nh và ề
động cơ 4 kì + ghi
báo cáo
-đánh giá b i l mà à
của các nhóm
khác + Thu dọn
B i 31à :
TH: Truyền v bià ến đổi
chuyển động
I. Chu ẩ n b ị
( Dụng cụ như SGK/106)
II. N ộ i dung v trình tà ự th ự c
h nhà
- Đo đường kính bánh đai,
đếm số răng của các bánh
răng v à đĩa xích.
- Lắp ráp các bộ truyền động
v kià ểm tra tỉ số truyền.
- Tìm hiểu cấu tạo và

nguyên lí l m vià ệc của mô
hình động cơ 4 kì
63
(Sau ghi v o b ng bỏo cỏo)
* Tỡm hiu mụ hỡnh ng c 4 kỡ: i2
- Yờu cu HS c ni dung ca mc 3
trong SGK/107.
- Tin h nh th c h nh nh ni dung
trong SGK. Tr li cõu hi trong mu bỏo
cỏo SGK/108.
H 4: Tng kt v ỏnh giỏ b i TH (10)
-GV hng dn hs t ỏnh giỏ b i th c
h nh theo m c tiờu ca b i.
-Yờu cu HS thu gn dng c
-Nhn xột tit hc v: Chun b dng
c, thỏi l m vi c
*HDVN (2)
- Xem trc b i: Tng kt v ụn t p
ph n c khớ
-lng nghe
III. Nh n xột v ỏnh giỏ
( HS t nhn xột ỏnh giỏ
b i l m c a mỡnh)
Ngày soạn: 16 /01/2010
Tit 31. Bài 32:
Vai trò của điện năng
Trong sản xuất và đời sống.
I./ Mục tiêu:
1.Kiến thức
- Biết đợc quá trình sản xuất và truyền tải điện năng.

- Hiểu đợc vai trò của điện năng.
2. Kỹ năng
- HS vận dụng đợc kiến thức và liên hệ đợc với thực tế.
3.Thái độ:
nghiêm túc, yêu thích môn học
II./ Chuẩn bị:
- GV: + Hồ sơ giảng dạy
- HS: + SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III./ Tiến trình lên lớp.
1./ ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .
2./ Kiểm tra bài cũ: Không
3./ Bài mới. Giới thiệu bài mới:
lớp tiết ttkb Ngày dạy sỹ số lý do
8A
5 20/01/10
8B
5 18/01/10
8C
5 19/01/10
64
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nôi dung
HĐ 1: Giới thiệu về điện
năng.
Điện năng là gì ?
- GV cho hs quan sát các
nhà máy điện.
- Giới thiệu về các nhà
máy.
? Làm thế nào để đa điện
năng từ nhà máy đến nơi tiêu

thụ.
- Đọc và tìm hiểu về điện
năng.
Quan sát và theo dõi GV h-
ớng dẫn.
Quan sát hình 32.4 và trả lời
câu hỏi.
I./ Điện năng:
1./ Điện năng là gì ?
Năng lợng của dòng điện đợc
gọi là điện năng.
2./ Sản xuất điện năng:
a./ Nhà máy nhiệt điện.
H32.1
b./ Nhà máy thủy điện. H32.2
c./ Nhà máy điện nguyên tử.
H32.3
3./ Truyền tải điện năng:
Điện năng đợc sản xuất từ các
nhà máy điện, đợc truyền
theo các đờng dây đến các
nơi tiêu thụ.
Hoạt Động2:
hd tìm hiểu vai trò của điện
năng.
? Điện năng có vai trò nh thế
nào trong sả
n xuất và đời sống.
- Cho hs làm bt nhỏ
SGK/114.

- Đọc và làm BT SGK để biết
đợc vai trò của điện năng
trong SX và ĐS.
II./ Vai trò của điện năng.
Điện năng đợc sử dụng rộng
rãi trong sản xuất và đời
sống.
- Trong công nghiệp, nông
nghiệp, giao thông vận tải, y
tế, giáo dục, văn hóa, thể
thao, gia đình .
4. Tổng kết bài học:
- Đọc phần ghi nhớ, hệ
thống lại NDKT cơ bản
bằng câu hỏi SGK/115.
- Nhận xét giờ học
Dặn dò: Trả lời các câu hỏi:
1, 2, 3 và đọc trớc bài 33
SGK/116
- HS đọc phần ghi nhớ sgk
- trả lời câu hỏi cuối bài
Ngày soạn: 20 /01/2010
Tit 32. Bài 33: an toàn điện.
lớp tiết ttkb Ngày dạy sỹ số lý do
8A
3 22/01/10
8B
5 22/01/10
8C
1 22/01/10

65
I./ Mục tiêu:
1.Kiến thức
- Hiểu đợc nguyên nhân gây ra tai nạn về điện và mức độ nguy hiểm của dòng điện đối với
cơ thể
- Biết đợc một số biện pháp an toàn điện trong sản xuất và đời sống.
2. Kỹ năng:
- HS vận dụng đợc kiến thức và liên hệ đợc với thực tế.
3. Thái độ: Nghiêm túc, hứng thú trong học tập
II./ Chuẩn bị:
- GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.
+ Tranh vẽ (hình 33.1-33.5 SGK).
- HS: + SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III./ Tiến trình lên lớp.
1./ ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .
2./ Kiểm tra bài cũ: Không
3./ Bài mới. Giới thiệu bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nôi dung
Hoạt Động 1:
HD tìm hiểu nguyên nhân
gây tai nạn về điện.
- GV gợi ý cho hs tìm hiểu
các nguyên nhân gây ra tai
nạn về điện bằng những kiến
thức thực tế và thông qua ph-
ơng tiện thông tin đai chúng
và tranh ảnh SGK.
- Sau đó GV tóm tắt lại các
nguyên nhân chính.
- Bằng những kiến thức trong

cuộc sống và thông qua ph-
ơng tiện thông tin đai chúng
và tranh ảnh để nêu ra các
nguyên nhân.
- HS theo dõi và ghi nhớ các
nguyên nhân chính.
I- Vì sao xảy ra tai nạn điện ?
1./ Do trạm trực tiếp vào vật
mang điện.
2./ Do vi phạm khoảng cách
an toàn đối với lới điện cao áp
và trạm biến áp.
3./ Do đến gần dây dẫn có
điện bị đứt rơi xuống đất.
Hoạt Động 2:
HD tìm hiểu một số biện
pháp an toàn về điện.
- GV cho hs đọc phần 1
SGK/118 và làm BT nhỏ
trong SGK vào vở BT.
? Khi sử dụng đồ dùng điện
- HS đọc SGK và làm BT vào
vở BT.
- thông qua BT đã làm HS trả
II- Một số biện pháp an toàn
điện.
1./ Một số nguyên tắc an toàn
điện trong khi sử dụng điện.
- Phát hiện và sử lí kịp thời vị
trí bị rò điện.

- Thờng xuyên kiểm tra cách
điện của các đồ dùng điện.
66
cần chú ý những gì ?
- Sau đó GV kết luận.
? Khi sửa chữa điện cần làm
gì để đảm bảo an toàn về điện
và cho biết vì sao ?
- GV treo tranh vẽ hình 33.5
lên bảng và giới thiệu một số
dụng cụ an toàn điện.
lời câu hỏi.
- HS theo dõi và ghi vở.
- Thông qua đọc SGK và sự
hiểu biết HS có thể trả lời và
giải thích đợc.
- Quan sát và nhận biết một
số dụng cụ an toàn điện.
- Thực hiện các biện pháp bảo
vệ khi có sự cố rò điện của
các thiết bị điện, đồ dùng
điện.
- Thực hiện nghiêm túc hành
lang lới điện.
2./ Một số nguyên tắc an toàn
khi sửa chữa điện.
-Phải ngắt điện trớc khi sửa
chữa.
- Sử dụng các dụng cụ bảo vệ:
+) Sử dụng các vật lót cách

điện.
+) Sử dụng các dụng cụ lao
động có tay cầm cách điện.
+) Sử dụng các dụng cụ kiểm
tra.
4. Tổng kết bài học:
- Đọc phần ghi nhớ, hệ
thống lại NDKT cơ bản
bằng câu hỏi 3 SGK/120.
- Nhận xét giờ học
Dặn dò: Trả lời các câu hỏi:
1, 2 và đọc trớc bài 34
SGK/121
- HS đọc phần ghi nhớ
- Trả lời câu hỏi phần cuối
bài.
Ngày soạn: 22 /01/2010
Tit 33. Bài 34:
Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện.
I./ Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Hiểu đợc công dụng, cấu tạo của một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng đợc một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện.
3.Thái độ
- Có ý thức thực hiện các nguyên tắc an toàn điện trong khi sử dụng và sửa chữa điện.
II./ Chuẩn bị:
- Phần I/ SGK124
lớp tiết ttkb Ngày dạy sỹ số lý do
8A

5 27/01/10
8B
5 25/01/10
8C
5 26/01/10
67
III./ Tiến trình lên lớp.
1./ ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - VS .
2./ Kiểm tra bài cũ: Không
3./ Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nôi dung
Hoạt Động 1:
HD mở đầu .
- GV nêu mục tiêu của bài
học để hs nắm đợc các
nội dung kiến thức và kĩ
năng cần đạt đợc sau giờ
thực hành này.
- Kiểm tra các dụng cụ học
tập của học sinh.
- HD hs quan sát và mô tả
cấu tạo của các dụng cụ:
thảm cách điện, găng tay cao
su, vào mục 1 trong báo
cáo thực hành.
- GV hớng dẫn hs quan sát và
tìm hiểu cấu tạo của bút thử
điện.
- Ghi tên và chức năng các bộ
phận chính vào báo cáo thực

hành.
- GV giới thiệu NLLV và
cách sử dụng bút thử điện.
- HS chú ý theo dõi GV
nêu MT để nắm đợc các
nội dung KT và KN cần
đạt đợc sau giờ thực hành
này.
- Nhóm trởng báo cáo với
Gv về sự chuẩn bị của
nhóm mình.
- Mô tả đợc cấu tạo các dụng
cụ cách điện vào báo cáo thực
hành.
- Biết đớc cấu tạo và chức
năng các bộ phận chính.
- hoàn thiện báo cáo thực
hành theo yêu cầu của GV
A. HD mở đầu
( 10phút ).
1. Muc tiêu :
(- Phần mục tiêu của bài học)
2. Chuẩn bị:
( Phần I sgk/ 121)
3. Nội dung và trình tự thực
hành
a./ Tìm hiểu các dụng cụ bảo
vệ an toàn điện SGK/121.
b./ Tìm hiểu bút thử điện.
- Quan sát và mô tả cấu tạo

bút thử điện.
- Tìm hiểu nguyên lý làm
việc.
- Sử dụng bút thử điện
Hoạt Động2:
HD th ờng xuyên.
- GV phân nhóm và phát
mẫu báo cáo thực hành
cho hs.
- Giới thiệu cách làm vào
báo cáo thực hành.
- GV Theo dõi quan sát học
sinh thực hành.
- Giúp đỡ nhóm học sinh
yếu.
- Giải đáp một số thắc mắc
của hs
- ổn định tổ chức nhóm.
- Thảo luận và làm bài tập
thực hành theo các bớc
tiến hành (theo hớng dẫn
ở trên).
- Ghi vào báo cáo thực
hành.
-
B.HDth ờng xuyên.
(25 phút )
- Học sinh hoạt động theo
nhóm 8 ngời.
- Cho các nhóm thực hành

theo quy trình trên.
- Làm bài tập thực hành
theo các bớc và ghi kết
quả vào báo cáo thực
hành.
Họat Động 3:
HD kết thúc:
- GV yêu cầu học sinh ngừng
luyện tập và tự đánh giá kết
quả.
- GV đánh giá giờ làm bài tập
thực hành:
+ Sự chuẩn bị của hs.
+ Cách thực hiện quy trình.
- Ngừng luyện tập và thu
dọn vệ sinh.
- Theo dõi và nhận xét đánh
giá KQ thực hành.
Rút kinh nghiệm cho bản
thân
B. Kết thúc.
(5 phút )
- Nhận xét đánh giá của hs
và gv.
68

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×