Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DIA LI TINH BAC GIANG T2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.39 KB, 2 trang )

. Năm học:2009- 2010
Tuan:32
Baứi: 42
Ngaứy Soaùn : 10/ 04/ 2010
Ngaứy giaỷng: 14/ 04/ 2010
Tiết 48: địa lí địa phơng - Tỉnh Bắc Giang (tt)
I - Mục tiêu bài học:
+Kiến thức: HS nắm đặc điểm về dân c, lao động và tình hình chung ktế tỉnh Bắc Giang
+Rèn kĩ năng: HS biết cách gắn quan sát từ thực tế vào nội dung SGK đã nêu tiêu đề
+Giáo dục thái độ: HS có tình yêu với quê hơng mình
* Trọng tâm: Dân c và lao động
I - Đồ dùng ( Phơng tiện, thiết bị dạy học ) :
+GV: Bản đồ Bắc Giang, t liệu ( làm 4 đề riêng có tạo chỗ cho HS làm bài vào đề luôn)
+HS :( Qui ớc từ tiết1) + át lát ( nếu có )
I Tiến trình dạy học ( Hoạt động trên lớp ):
1 ) ổn định lớp ( 30) : Sĩ số HS
2 ) Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra giấy 15
3 ) Bài giảng
Hoạt động của giáo viên và học sinh) Nội dung chính ghi bảng và vở
Hoạt động 1: ( 18 )
+ Hình thức : Cá nhân
+ Nội dung :
-Theo tiêu mụcIII/ SGK.148
+ Nhận xét về :
-Số dân, gia tăng dân của BG ?
-Kết cấu dân số
-Dân tộc
-Phân bố
=>So sánh với cả nớc ?
+HS nêu nhận xét -> HS khác nhận xét
+ GV chỉnh sửa cho HS -> kết luận


( Theo cột bên phải )
Hoạt động 2: ( 8 )
+ Hình thức : cả lớp
-Quan sát biểu đồ
+ Nhận xét về :
- Tốc độ tăng trởng ?
-Cơ cấu ktế / tỉnh ta ?
-So sánh với cả nớc ?
+HS nêu nhận xét -> HS khác nhận xét.
+ GV chỉnh sửa cho HS -> kết luận (
III- Dân c , lao động: (theo tài liệu BDTX c.k3)
1.Gia tăng dân số:
+Số dân:- 1.476.982ng (đ.t.d.s 01/4/99)
-n2005= 1,58 triệu=> có nhiều l.đ
+Tỉ lệ gia tăng t.n 1,6% (1997), nay 1,1% (<t.bn-
ớc, dự đoán n2010=1,67 triệu ng, gia tăng cơ giới
O đáng kể)
2.Kết cấu dân số:
+Theo độ tuổi->trẻ:-độ t.l.đ=48%; dớil.đ=44%,
>lđ=8%
+Theo giới: tỉ lệ 100/113 -> nữ ít
(48,7%)<nam(51,3%) =>khó xếp việc, kết hôn do
thích đẻ trai, phá nữ
+Dân tộc nhiều, có 17 (n.K chủ yếu 88%, Nùng
3,5%, Tày1,9%, Sándìu, Sáncháy, Sánchí, Dao,
CaoLan ) => có nhiều k.nghiệm, tập quán
3.Phân bố dân c :
+Mật độ:n1999=390ng/km
2
, n2005=414

ng/km
2
>t.bnc
+P.bố O đều, chủ yếu sát quốc lộ, nơi thấp:
-Đông nhất: ở tp.Bắc Giang > 3000 ng/km
2
-Tha nhất: ở Sơn Động = 780 ng/km
2
+Loại hình c trú chính /toàn tỉnh là kiểu nông
thôn=90% (kiểu thành thị rất ít )
4.Tình hình p.t xã hội:
+Các loại hình văn hoá có v.h dân gian: vật tự do,
lễ hội YênThế
+G.dục:(mỗihuyện có 1-> 3 tr thpt, mỗi xã 1->2
t.h.c.s) có 791 trờng đạt chuẩn quốc gia (có trờng
ta)
+Y tế có bác sĩ ở tất cả các xã phờng= 4,6/vạn dân
IV -Kinh tế:
1.Đặc điểm chung:
+Trong thời kì đổi mới đạt tăng trởng ktế GDP 8
Giáo án: Địa lí lớp 9. Năm học:2009- 2010
. Năm học:2009- 2010
Theo cột bên phải )
+ Mình cần làm gì để góp phần chuyển
dịch cơ cấu tốt / tỉnh ta?
% (n 2005 đạt 3,9 tỉ tổng sản phầm cả tỉnh)
+Cơ cấu ktế đa dạng: n2005=N.L.ng 43,5%, CN
còn ít chỉ có 22%, Dvụ 34,5%
-Chuyển dịch so với cả nớc chậm, dân còn nghèo
+Thành phần k, tế đa dạng:Nhà nớc (địa phơng,

Trung ơng) - Tw nhân, cá thể - Tập thể
- Vốn đầu t nớc ngoài
4 ) Củng cố :(1)+Nêu đặc điểm về số dân, mật độ, kết cấu của tỉnh ta -> XD trên bản đồ ?
5 ) H ớng dẫn về nhà : ( 2 ) Làm đúng qui ớc từ tiết 1 và thêm nội dung cụ thể sau:
+Làm / SGK / bài 2 tr 149 ( lấy số liệu / bài học đã ghi)
+Chuẩn bị Ôn tập học kì theo đề cơng đã ôn kiểm tra 1 tiết sau 2 vùng kinh tế cuối

Giáo án: Địa lí lớp 9. Năm học:2009- 2010

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×