Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DIA LI TINH BAC GIANG T3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.34 KB, 2 trang )

Năm học:2009- 2010
Tuan:33
Baứi: 43
Ngaứy Soaùn : 17/ 04/ 2010
Ngaứy giaỷng: 21/ 04/ 2010
Tiết 49: địa lí địa phơng - Tỉnh Bắc Giang (tt)
I - Mục tiêu bài học:
+Kiến thức: HS nắm đặc điểm về tình hình ktế tỉnh BG / các ngành C,N,Dvụ và tài nguyên
+Rèn kĩ năng: HS biết cách gắn quan sát từ thực tế vào nội dung SGK đã nêu tiêu đề
+Giáo dục thái độ: HS có tình yêu với quê hơng mình
* Trọng tâm: các ngành kinh tế: C, N, Dvụ
II - Đồ dùng ( Phơng tiện, thiết bị dạy học ) :
+GV: lợc đồ tỉnh BG, bản đồ Ktế VN
+HS :( Qui ớc từ tiết1) + át lát ( nếu có )
III Tiến trình dạy học ( Hoạt động trên lớp ):
1) ổn định lớp ( 30 ) : Sĩ số HS
2 ) Kiểm tra bài cũ: (5 ) Trả, chữa bài kiểm tra 15 -> lấy điểm
3 ) Bài mới :
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính ghi bảng và vở
Hoạt động 1: ( 11 )
+ Hình thức : Cả lớp
+ Nội dung :
-Theo tiêu mục a./ SGK .149, quan sát
bản đồ, biểu đồ / bảng
+ Nhận xét về :
-Cơ cấu GDP ngành CN so với ngành
NN ?
-So sánh về tỉ lệ các thành phần KT / tỉnh
?
-Xác định các trung tâm, sản phẩm CN/
tỉnh?


+HS nêu nhận xét -> HS khác nhận xét
+ GV chỉnh sửa cho HS -> kết luận
( Theo cột bên phải )
Hoạt động 2: (11 )
+ Hình thức : nhóm / bàn
-Quan sát biểu đồ / bảng
+ Nhận xét về :
IV- Kinh tế:
1.Đặc điểm chung:
2.Các ngành ktế:
a.Công nghiệp (kể cả tiểu thủ công)
*Đạt 22% tổng sản phẩm/tỉnh nhng rất quan
trọng vì cấp máy móc, phân bón, chế biến nông
sản, giải quyết việc làm
*Cơ cấu đa dạng:
+Thành phần đa dạng:
-Nhà nớc là chủ yếu (> 50%)
-T nhân và 1 ít cá thể, tập thể
-Vốn đầu t nớc ngoài
+Cơ cấu ngành đa dạng:
-Khai thác: đá vôi, cát sỏi 97%/CN n2005
-Chế biến: bia Habađa
-May ở Kế, Liên doanh Hàn Quốc
-Hoá chất: phân đạm, nhựa
-Tiểu thủ công: đan mây
+Phân bố không đều, chỉ tập trung ở t.p
BắcGiang (56%) và các thị trấn: Đình Trám, Vôi
b. Nông nghiệp:
*Là chính n 2005 chiếm 43,5% tổng sản phẩm,
thu hút 80% lao động/tỉnh

Giáo án: Địa lí lớp 9. Năm học:2009- 2010
Năm học:2009- 2010
- Cơ cấu, ngành chủ yếu/ tỉnh ?
- Xác định khu vực trồng các cây / vùng ?
+HS nêu nhận xét -> HS khác nhận xét.
+ GV chỉnh sửa cho HS -> kết luận
( Theo cột bên phải )

Hoạt động 3: ( 8 )
+ Hình thức: Nhóm / mỗi bàn
+ Nội dung: Quan sát bản đồ
+ Nhận xét về :
-Nêu các sản phẩm đã xuất, nhập khẩu
-Xác định các quốc lộ, vai trò?
-Xác định các điểm du lịch?
+ Nhóm nêu nhận xét -> nhóm khác nhận
xét bạn.
+ GV chỉnh sửa cho HS -> kết luận
( Theo cột bên phải )

Hoạt động 4: ( 3 )
? Suy ra nhận xét về tài nguyên, môI tr-
ờng tỉnh ta hiện nay ?
+ có ảnh hởng gì đến kinh tế?
+ Theo em, mình cần làm gì để góp phần
PT KT tỉnh nhà?
*Cơ cấu đa dạng:
+Trồng trọt (65% GDP / tỉnh), nhiều loại cây:-
lúa (81%),-Cây c.n: chè -Cây ăn quải: vải thiều,
na, ổi

+Chăn nuôi: (13%) trâu, bò, lợn, gà
+Thuỷ sản: (6%) +Lâm nghiệp: (20%)
c. Dịch vụ: đạt 34,5% GDP/tỉnh
+Thơng mại:-Xuất: rau, quả, quần áo Nhập:
máy
+Du lịch: ở CấmSơn, KhuônThần, KheRỗ, suối
Mỡ
chùa BổĐà, hội YênThế
+Giao thông: -Đờng bộ: có 288 km quốc lộ: 1A,
31 và nhiều tỉnh lộ: 279; 379, 290, 298
-Đờng sắt đoạn Hà -Lạng (94km)
-Đờng sông (347 km)
-Thông tin tăng nhanh(số tổngđài
n2005=29,nay>80)
V- Bảo vệ tài nguyên và môi tr ờng :
-Tài nguyên cạn nhiều, ô nhiễm tăng
-Cần giảm khai thác, tăng chế biến và trồng
rừng, sử lí chất rác thải
VI- Ph ơng h ơng phát triển kinh tế:
-Tăng công nghiệp chế biến nông sản, tiểu thủ
công, tạo việc làm và thu hút đầu t nớc ngoài
4 ) Củng cố :(3 ) +Nêu đặc điểm chính nhất về các ngành KT BG?
5 ) H ớng dẫn về nhà : ( 2 ) Làm đúng qui ớc từ tiết 1 và thêm nội dung cụ thể sau:
+Chuẩn bị : Ôn tập lại phần đề cơng đã làm, ôn KT 1 tiết / kì 2 và thêm phần KT biển

Giáo án: Địa lí lớp 9. Năm học:2009- 2010

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×