Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Toán 5 - tuần 30 ngắn, dễ sửa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.28 KB, 10 trang )

TIẾT 146
Ôn tập về đo diện tích
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS củng cố về quan hệ giữa các đơn vò đo diện tích, chuyển dổi các đơn vò đo
diện tích với các đơn vò đo thông dụng, viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bảng phụ kẻ sẵn như bài tập 2 a).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KIỂM TRA BÀI CŨ :
B. DẠY BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài
Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn ôn tập
Bài 1 :
a) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm
- Yêu cầu HS tự làm rồi chữa.
- Gọi HS lên bảng điền.
- HS tự làm cá nhân vào vở.
- HS lần lượt lên bảng điền vào bảng sau :
km
2
hm
2
dam
2
m
2
dm


2
cm
2
mm
2
1km
2
= hm
2
1hm
2
= dam
2
= km
2
1dam
2
= m
2
= hm
2
1m
2
= dm
2
= dam
2
1dm
2
= cm

2
= m
2
1cm
2
= mm
2
= dm
2
1mm
2
= cm
2
b) Trong bảng đơn vò đo diện tích :
- Đơn vò lớn gấp bao nhiêu lần đơn vò
bé hơn liền kề ?
- Đơn vò bé bằng một phần mấy đơn vò
lớn hơn liền kề ?
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Yêu cầu HS tự làm rồi chữa.
- GV nhận xét, sửa chữa.
- HS tự làm vào vở, 2 HS lên bảng làm.
- Cả lớp nhận xét, thống nhất kết quả :
39
Bài 3 : Viết các số đo dưới dạng số đo
có đơn vò là héc-ta
- Cho HS thực hiện bảng con.
- GV nhận xét.
a) 1m
2

= 100dm
2
= 10 000cm
2
= 1 000 000mm
2
1ha = 10 000m
2
1km
2
= 100ha = 1000 000m
2
.
b) 1m
2
= 0,01dam
2

1m
2
= 0,000001km
2
1m
2
= 0,0001hm
2
= 0,0001ha
1ha = 0,01km
2
4ha = 0,04km

2
.
- HS thực hiện ở bảng con, 2 HS làm bảng
lớp.
- Lớp nhận xét, sửa chữa.
Kết quả :
a) 65 000m
2
= 65,ha ; 846 000m
2
= 84,6ha ;
5000m
2
= 0,5ha.
b) 6km
2
= 600ha ; 9,2km
2
= 920ha ;
0,3km
2
= 30ha.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- GV tổng kết tiết học.
- Chuẩn bò bài Ôn tập về đo thể tích.
40
TIẾT 147
Ôn tập về đo thể tích
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU :

Giúp HS củng cố về quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối ; viết
số đo thể tích dưới dạng số thập phân ; chuyển đổi số đo thể tích.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bảng phụ kẻ sẵn như bài tập 1 a).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KIỂM TRA BÀI CŨ :
B. DẠY BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài
Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn ôn tập
Bài 1 :
a) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm
- Yêu cầu HS tự làm rồi chữa.
- Gọi HS lên bảng điền.
- HS tự làm cá nhân vào vở.
- HS lần lượt lên bảng điền vào bảng sau :
Tên Kí hiệu Quan hệ giữa các đơn vò đo liền nhau
Mét khối m
3
1m
3
= dm
3
= cm
3
Đề-xi-mét khối dm
3
1dm

3
= cm
3
; dm
3
= 0, m
3
Xăng-ti-mét khối cm
3
1cm
3
= 0, dm
3
b) Trong bảng đơn vò đo thể tích :
- Đơn vò lớn gấp bao nhiêu lần đơn vò
bé hơn liền kề ?
- Đơn vò bé bằng một phần mấy đơn vò
lớn hơn liền kề ?
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Yêu cầu HS tự làm rồi chữa.
- GV nhận xét, sửa chữa.
- HS tự làm vào vở, 2 HS lên bảng làm.
- Cả lớp nhận xét, thống nhất kết quả :
1m
3
= 1000dm
3
7,268m
3
= 7268dm

3
41
Bài 3 : Viết các số đo dưới dạng số
thập phân
- Cho HS thực hiện bảng con.
- GV nhận xét.
0,5m
3
= 500dm
3
3m
3
2dm
3
= 3002dm
3
1dm
3
= 1000cm
3
4,351dm
3
= 4351cm
3
0,2dm
3
= 200cm
3
1dm
3

9cm
3
= 1009cm
3
- HS thực hiện ở bảng con, 2 HS làm bảng
lớp.
- Lớp nhận xét, sửa chữa.
Kết quả :
a) 6m
3
272dm
3
= 6,272m
3
;
2105dm
3
= 2,105dm
3
;
3m
3
82dm
3
= 3,082m
3
.
b) 8dm
3
439cm

3
= 8,439dm
3
;
3670cm
3
= 3,670dm
3
= 3,67dm
3
;
5dm
3
77cm
3
= 5,077dm
3
.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- GV tổng kết tiết học.
- Chuẩn bò bài Ôn tập về đo diện tích
và thể tích.
42
TIẾT 148
Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tiếp theo)
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS ôn tập, củng cố về :
- So sánh các số đo diện tích và thể tích.
- Giải bài toán có liên quan đến tính diện tích, tính thể tích các hình đã học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KIỂM TRA BÀI CŨ :
B. DẠY BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài
Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn ôn tập
Bài 1 : So sánh các số đo
a) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm
- Yêu cầu HS tự làm rồi chữa.
- Yêu cầu HS nêu kết quả và nêu cách
làm.
- HS tự làm cá nhân vào vở.
- HS lần lượt nêu cách làm.
a) 8m
2
5dm
2
= 8,05m
2
8m
2
5dm
2
< 8,5m
2
8m
2

5dm
2
> 8,005m
2
b) 7m
3
5dm
3
= 7,005m
3
7m
3
5dm
3
< 7,5m
3
2,94dm
3
> 2dm
3
94cm
3
.
Bài 2 :
- Yêu cầu HS nêu tóm tắt bài toán rồi
tự làm.
- GV nhận xét, sửa chữa.
- Cả lớp làm vào vở, 1 em làm bảng phụ.
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là :

150
×
2
3
= 100 (m)
Diện tích của thửa ruộng là :
150
×
100 = 15000 (m
2
)
15000m
2
gấp 100m
2
số lần là :
15000 : 100 = 150 (lần)
Số tấn thóc thu hoạch được trên thửa
ruộng đó là :
60
×
150 = 9000(kg)
43
Bài 3 :
Cách thực hiện như bài 2.
9000 = 9 tấn
Đáp số : 9 tấn.
HS thực hiện như bài 2.
Bài giải
Thể tích của bể nước là :

4
×
3
×
2,5 = 30 (m
3
)
Thể tích của phần bể có chứa nước là :
30
×
80 : 100 = 24 (m
3
)
a) Số lít nước chứa trong bể là :
24m
3
= 24000dm
3
= 24000lít
b) Diện tích đáy của bể là :
4
×
3 = 12 (m
2
)
Chiều cao của mức nước chứa trong bể là :
24 : 12 = 2 (m)
Đáp số : a) 24000l ; 2m.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- GV tổng kết tiết học.

- Chuẩn bò bài Ôn tập về đo thời gian.
44
TIẾT 149
Ôn tập về đo thời gian
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS củng cố về quan hệ giữa một số đơn vò đo thời gian, cách viết số đo thời gian
dưới dạng số thập phân, chuyển đổi số đo thời gian, xem đồng hồ,
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Chuẩn bò đồng hồ to để làm bài tập 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KIỂM TRA BÀI CŨ :
B. DẠY BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài
Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn ôn tập
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Yêu cầu HS tự làm rồi chữa.
- Yêu cầu HS nêu kết quả và nêu cách
làm.
- HS tự làm cá nhân vào vở.
- HS lần lượt nêu cách làm.
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Cho HS tự làm và chữa.
- GV nhận xét, sửa chữa.
- HS tự làm cá nhân vào vở.
- HS lần lượt nêu kết quả và cách làm.
a) 2 năm 6 tháng = 30 tháng

3 phút 40 giây = 220 giây
1 giờ 5 phút = 65 phút
2 ngày 2 giờ = 50 giờ
b) 28 tháng = 2 năm 4 tháng
150 giây = 2 phút 30 giây
144 phút = 2 giờ 24 phút
54 giờ = 2 ngày 6 giờ.
c) 60 phút = 1 giờ
45 phút =
3
4
giờ = 0,75 giờ
15 phút =
1
4
giờ = 0,25 giờ
1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
90 phút = 1,5 giờ
30 phút =
1
2
giờ = 0,5 giờ
45
Bài 3 : Yêu cầu HS chỉ đồng hồ bao nhiêu
giờ và bao nhiêu phút ?
- GV lấy đồng hồ cho HS thực hành xem
đồng hồ khi cho các kim di chuyển như
sau :
Bài 4 :
- Yêu cầu HS tự làm và chữa.

- Gọi HS nêu kết quả và nhận xét.
6 phút =
1
10
giờ = 0,1 giờ
12 phút =
1
5
giờ = 0,2 giờ
3 giờ 15 phút = 3,25 giờ
2 giờ 12 phút = 2,2 giờ
c) 60 giây = 1 phút
90 giây = 1,5 phút
1 phút 30 giây = 1,5 phút
30 giây =
1
2
phút = 0,5 phút
2 phút 45 giây = 2,75 phút
1 phút 6 giây = 1,1 phút.
- HS xem đồng hồ rồi thực hiện theo yêu
cầu của GV.
+ 10 giờ
+ 6 giờ 5 phút
+ 9 giờ 43 phút
+ 1 giờ 12 phút.
- HS giải bài toán, sau đó nêu kết quả
đúng.
- Cả lớp nhận xét, thống nhất khoanh
vào B. 165km.

C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- GV tổng kết tiết học.
- Chuẩn bò bài Ôn tập phép cộng.
46
1
4
9
12
2
3
5
6
7
8
10
11
1
4
9
12
2
3
5
6
7
8
10
10
1
4

9
12
2
3
5
6
7
8
10
11
1
4
9
12
2
3
5
6
7
8
10
TIẾT 150
Ôn tập phép cộng
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS củng cố các kó năng thực hành phép cộng các số tự nhiên, các số thập phân,
phân số và ứng dụng trong tính nhanh, trong giải bài toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
A. KIỂM TRA BÀI CŨ :
B. DẠY BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài
Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn ôn tập phép cộng
GV nêu câu hỏi để HS trả lời, trao đổi ý
kiến về những hiểu biết đối với phép cộng
: tên gọi các thành phần kết quả, dấu phép
tính, một số tính chất phép cộng (như
SGK).
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Tính
- Yêu cầu HS tự làm rồi chữa.
- Yêu cầu HS nêu kết quả và nêu cách
làm.
HS thực hiện theo yêu cầu của GV và
nêu được như SGK
Tổng
a + b = c
Số hạng
Các tính chất của phép cộng :
Tính chất giao hoán : a + b = b + a
Tính chất kết hợp :(a + b) + c = a + (b+c)
Cộng với 0 : a + 0 = 0 + a = a
- HS tự làm cá nhân vào vở.
- 4 HS lên bảng làm.
Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Cho HS tự làm và chữa.
- GV nhận xét, sửa chữa.

a) (689 + 875) + 125
= 689 + (875 + 125)
= 689 + 1000
= 1689
- HS tự làm cá nhân vào vở.
- 3 HS lên bảng làm.
581 + (878 + 419)
= (581 + 419) + 878
= 1000 + 878
= 1878

47
2 4 5 2 5 4
) + + = + +
7 9 7 7 7 9
7 4 4 4
= + =1+ =1
7 9 9 9
b
   
 ÷  ÷
   
c) 5,87 + 28,69 + 4,13
= (5,87 + 4,13) + 28,69
= 10 + 28,69
= 38,69
Bài 3 : Không thực hiện phép tính, nêu dự
đoán kết quả tìm x
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và cho thời
gian để HS dự đoán kết quả của x

- Gọi HS nêu kết quả và giải thích vì sao
em dự đoán x có giá trò như thế ?
- GV yêu cầu HS thực hiện bài giải tìm x
bình thường để kiểm tra kết quả dự đoán.
Bài 4 :
- Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm.
- Gọi HS nhận xét. GV nhận xét, chấm
điểm một số vở.
17 7 5 7 17 5
11 15 11 15 11 11
7 22 7 7
= 2 2
15 11 15 15
   
+ + = + +
 ÷  ÷
   
+ = + =
83,75 + 46,98 + 6,25
= (83,75 + 6,25) + 46,98
= 90 + 46,98
= 136,98
- HS đọc đề bài và dự đoán kết quả của
x
- 2 HS lần lượt nêu, cả lớp lắng nghe và
nhận xét.
a) x = 0 vì số hạng thứ hai và tổng của
phép cộng đều có giá trò là 9,68 mà
chúng ta đã biết 0 cộng với số nào cũng
có kết quả là chính số đó.

b) x = 0 vì tổng
4 2
10 5
=
, bằng số hạng
thứ nhất mà ta lại biết bất cứ số nào
cộng với 0 cũng có kết quả là chính số
đó.
- HS giải bài và kiểm tra theo yêu cầu.
- 1 em làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở
Bài giải
Mỗi giờ cả hai vòi cùng chảy được :
1 3 5
5 10 10
+ =
(thể tích bể)
5
10
=
50%
Đáp số : 50% thể tích bể.
- Cả lớp nhận xét bài của bạn, đổi vở
nhau kiểm tra.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- GV tổng kết tiết học.
- Chuẩn bò bài Ôn tập phép trừ.
48

×