Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 52 trang )

CHƯƠNG III:
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
MBA LÊ THÀNH HƯNG
MBA LÊ THÀNH HƯNG
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
Phân tích các cơ hội và nguy cơ Phân tích các điểm mạnh và
của mội trường bên ngoài điểm yếu của môi trường nội bộ
HÌNH THÀNH CHIẾN LƯỢC
PHÁT TRIỂN CÁC ĐỊNH HƯỚNG CHUNG CỦA TỔ CHỨC
Triết lý kinh doanh
Tầm nhìn chiến lược và nhiệm vụ của tổ chức
Các mục tiêu dài hạn
HOẠCH ĐỊNH CÁC CHIẾN LƯỢC
Chiến lược cấp doanh nghiệp
Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
Chiến lược cấp chức năng
Chiến lược cạnh tranh ở thị trường nước ngoài
Chiến lược kinh doanh trong nền kinh tế Internet
TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC
Xây dựng cơ cấu tổ chức hữu hiệu
Hình thành các chính sách và chương trình hành động
Điều hành các quá trình hoạt động
Phát triển văn hóa tổ chức bền vững
KIỂM TRA MANG TÍNH CHIẾN LƯỢC
Tiến trình kiểm tra mang tính chiến lược
Tiêu chuẩn và những trọng tâm kiểm tra mang tính chiến lược
MÔ HÌNH QUẢN TRỊ CHIẾN
LƯỢC- TS.PHẠM THỊ THU
PHƯƠNG. “Quản trị chiến
lược trong nền kinh tế
toàn cầu, 2007”.


PHÂN TÍCH
MÔI
TRƯỜNG
MBA LÊ THÀNH HƯNG
HÌNH 1-1: CÁC YẾU TỐ CỦA
HÌNH 1-1: CÁC YẾU TỐ CỦA
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỔ CHỨC
ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỔ CHỨC


MÔI TRƯỜNG
NỘI BỘ
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
MBA LÊ THÀNH HƯNG
MÔI TRƯỜNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
I. MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
(EXTERNAL ENVIRONMENT)
1. Môi trường vĩ mô (Macro Environment)
(Môi trường tổng quát - General Environment)
2. Môi trường vi mô (Micro Environment)
(Môi trường đặc thù - Specific Environment)
( Môi trường cạnh tranh - Competitive Environment)
II. MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG
(INTERNAL ENVIRONMENT)
MBA LÊ THÀNH HƯNG
MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ (MACRO ENVIRONMENT)

(MÔI TRƯỜNG TỔNG QUÁT – GENERAL ENVIRONMENT)
1.1. Yếu tố kinh tế (Economy Factors)
1.2. Yếu tố chính trị (Political Factors)
- Đảng phái (Party), Đoàn thể (Union)
- Chính phủ (Government)
- Luật pháp (Law system)
-
1.3. Yếu tố xã hội (Social Factors)
- Xã hội ( Social) : Cộng đồng (Community), chủng tộc
(Ethics), giới tính (Gender),
- Văn hóa (Culture)
- Nhân khẩu (Demographics)
- Địa lý (Geography)
1.4. Yếu tố công nghệ (Technology Factors)
1.5. Yếu tố tự nhiên ( Natural Factors)
I. MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI (EXTERNAL ENVIRONMENT)
MÔI TRƯỜNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
MBA LÊ THÀNH HƯNG
I. MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI (EXTERNAL ENVIRONMENT)
MÔI TRƯỜNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
2. MÔI TRƯỜNG VI MÔ (MICRO ENVIRONMENT)
(ĐẶC THÙ - SPECIFIC ENVIRONMENT)
(CẠNH TRANH – COMPETITIVE ENVIRONMENT)
1. Khách hàng (Customers / Buyers)
2. Đối thủ cạnh tranh (Rivalries / Competitors)
3. Người cung cấp (Suppliers)
4. Đối thủ tiềm năng (Potential Entrants)
5. Sản phẩm thay thế (Substitutes)

MBA LÊ THÀNH HƯNG
MÔI TRƯỜNG CẠNH TRANH
(COMPETITIVE ENVIRONMENT)
(Đặc thù / vi mô (Specific / Micro Environment)16
Năm (05) áp lực cạnh tranh theo mô hình của Michael E. Porter
Đối thủ tiềm năng
(Potential Entrants)
Người mua
(Buyers)
Người cung ứng
(Suppliers)
Sản phẩm thay thế
(Substitutes)
Cạnh tranh trong
ngành
(Existing Rivals)
MBA LÊ THÀNH HƯNG
1. ĐỐI THỦ TIỀM NĂNG
ĐẶC
ĐIỂM
- Hiểu rõ các doanh nghiệp đang ở
trong ngành
- Các doanh nghiệp không hiểu rõ về họ
- Có nguồn lực và hướng SXKD tốt, độc
đáo hơn
- Khi gia nhập sẽ tăng năng lực của
ngành
- Sẽ chia bớt thị phần
HẬU
QUẢ

- Giá thị
trường giảm
- Bội chi các
chi phí
- Doanh lợi
giảm.
BIỆN
PHÁP
HẠN
CHẾ
- …………
- ………
- …………
- …………
- Kiểm soát nguồn cung cấp (Lao động, nguyên
vật liệu)
- Chi phí chuyển đổi của khách hàng (Costs to
buyers of switching)
- Chính sách của chính phủ.
MBA LÊ THÀNH HƯNG

Tính chất và mức độ phấn đấu giành lợi thế trong cạnh
tranh trên thị trường phụ thuộc vào số lượng đối thủ cạnh
tranh trong ngành

Cạnh tranh thúc đẩy gia tăng quy mô nhu cầu thị trường

Củng cố và phát triển thị phần sản phẩm trên thị trường

Thay đổi chu kỳ đời sống sản phẩm


Ảnh hưởng của sự ra đời công nghệ mới

Sự cạnh tranh diễn ra khác nhau theo khu vực thị trường
2. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH TRONG NGÀNH
MBA LÊ THÀNH HƯNG
Các bước cơ bản
của việc thu tập
và phân tích
đối thủ cạnh tranh
Bước 1
Bước 2
Bước 3
Bước 4
2. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH TRONG NGÀNH
MBA LÊ THÀNH HƯNG
Các đối thủ cạnh tranh dẫn đầu thị trường
Các đối thủ cạnh tranh thách thức thị trường
Các đối thủ cạnh tranh theo sau thị trường
Các đối thủ cạnh tranh ẩn náu thị trường


Bước 1: Nhận diện, phân loại, đánh giá và liệt kê
Bước 1: Nhận diện, phân loại, đánh giá và liệt kê
các đối thủ cạnh tranh theo khu vực thị trường
các đối thủ cạnh tranh theo khu vực thị trường
Đối thủ cạnh tranh nhãn hiệu
MBA LÊ THÀNH HƯNG



Bước 1: Nhận diện, phân loại, đánh giá và liệt kê
Bước 1: Nhận diện, phân loại, đánh giá và liệt kê
các đối thủ cạnh tranh theo khu vực thị trường
các đối thủ cạnh tranh theo khu vực thị trường
Đối thủ cạnh tranh sản xuất sản phẩm thay thế
Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
Đối thủ cạnh tranh cùng phân chia túi tiền
khách hàng mục tiêu
MBA LÊ THÀNH HƯNG


Bước 2: Thu thập và đánh giá những
Bước 2: Thu thập và đánh giá những
thông tin về đối thủ cạnh tranh
thông tin về đối thủ cạnh tranh

Các nguồn lực: Nhân lực, vốn, máy móc, cơ sở vật
chất, hệ thống thông tin quản trị,…

Triết lý kinh doanh, nhiệm vụ, mục tiêu lâu dài

Các chiến lược và chính sách kinh doanh hiện tại
và xu hướng

Các chỉ tiêu kinh tế kỷ thuật cơ bản đạt được trong
từng thời kỳ
MBA LÊ THÀNH HƯNG

Thị phần các nhãn hiệu hàng hóa của đối thủ cạnh
tranh theo khu vực thị trường


Giá trị văn hóa tổ chức của đối thủ cạnh tranh

Danh tiếng của đối thủ cạnh tranh

Khả năng nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới

Khả năng tấn công hay phòng thủ của đối thủ

Những phản ứng của đối thủ khi bị tấn công

Những lý do thành công của đối thủ cạnh tranh


Bước 2: Thu thập và đánh giá những
Bước 2: Thu thập và đánh giá những
thông tin về đối thủ cạnh tranh
thông tin về đối thủ cạnh tranh
MBA LÊ THÀNH HƯNG


Bước 3: Dự đoán những phản ứng
Bước 3: Dự đoán những phản ứng
của đối thủ cạnh tranh
của đối thủ cạnh tranh
Không có khả năng
phản ứng
Lựa chọn
cuộc tấn công
để phản ứng

Không phản ứng
Phản ứng với tất cả
các cuộc tấn công
MBA LÊ THÀNH HƯNG


Bước 4: Lựa chọn đối thủ cạnh tranh
Bước 4: Lựa chọn đối thủ cạnh tranh
để tấn công, né tránh hoặc hợp tác
để tấn công, né tránh hoặc hợp tác
Xây dựng chiến lược
bảo mật thông tin
Thu thập và đánh
giá thông tin về đối
thủ cạnh tranh
Phân tích và đánh giá
khả năng cạnh tranh
Lựa chọn đối thủ cạnh tranh để
tấn công, né tránh và hợp tác
MBA LÊ THÀNH HƯNG

Có bao nhiêu nhà cung cấp sản phẩm, dịch vụ
trên thị trường mà công ty có thể lựa chọn?

Nhà cung cấp nào đang giữ thế độc quyền bán
trên thị trường? Công ty gặp bất lợi nào khi mua
hàng của những nhà cung cấp độc quyền? Xu
hướng độc quyền sẽ còn tiếp tục trong bao lâu?

Nhà cung cấp có lợi thế trong thương lượng ko?


Khả năng cung cấp lâu dài (quy mô, giá cả,
điều kiện cung cấp…) ra sao?
3. NGUỒN CUNG ỨNG
MBA LÊ THÀNH HƯNG
3. NGUỒN CUNG ỨNG
Các điều kiện bán hàng
của nhà cung cấp
Đặc trưng sản phẩm, dịch
vụ của từng nhà cung cấp?
Các chương trình
xúc tiến bán hàng
Mạng lưới bán hàng
Khả năng đa dạng
hóa các mặt hàng
Giá cả cung cấp
NGUỒN
NGUỒN
CUNG ỨNG
CUNG ỨNG
MBA LÊ THÀNH HƯNG
3. NGUỒN CUNG ỨNG

Khả năng hội nhập về phía
trước của nhà cung cấp

Các dịch vụ sau bán hàng
của nhà cung cấp

Khả năng đổi mới công

nghệ của nhà cung cấp

Công ty có khả
năng liên doanh với
nhà cung cấp ko?

Các yếu tố môi trường ảnh hưởng
đến hoạt động của nhà cung cấp
MBA LÊ THÀNH HƯNG

Khách hàng của công ty là ai và họ có những đặc
điểm gì?

Quy mô nhu cầu hiện tại và tiềm năng

Khách hàng có mong muốn gì khi mua sản phẩm
hoặc dịch vụ

Khả năng thanh toán hay tình trạnh kinh tế của
khách hàng?

Những yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua hàng và
tiến trình quyết định mua
4. KHÁCH HÀNG
MBA LÊ THÀNH HƯNG

Khách hàng có đủ thông tin về sản phẩm hay dịch
vụ của công ty chưa?

Khách hàng có phản ứng như thế nào đối với các

hoạt động Marketing của công ty và của các đối thủ
cạnh tranh chủ yếu?

Lợi thế trong thương lượng của khách hàng là gì?

Những hoạt động chủ yếu của khách hàng?

Khả năng thanh toán hay tình trạnh kinh tế của
khách hàng?
4. KHÁCH HÀNG
MBA LÊ THÀNH HƯNG

Khách hàng đang mua hàng của nhãn hiệu cạnh tranh
nào và tại sao mua?

Khách hàng có đủ thông tin về sản phẩm hay dịch vụ
của công ty chưa?

Nếu khách hàng là các tổ chức, họ có khả năng hội
nhập về phía sau ko?

Xu hướng mua hàng của khách hàng trong tương lai?

V.v …
4. KHÁCH HÀNG
MBA LÊ THÀNH HƯNG
5. SẢN PHẨM THAY THẾ
-
Công dụng,
chất lượng

(SP xuất hiện
sau)
-
Hạn chế
tiềm năng lợi
nhuận
-
Sản phẩm
thay thế tiềm
năng
MBA LÊ THÀNH HƯNG
ĐỐI THỦ TIỀM NĂNG:
◘ Tất cả các Cty điện tử lớn của thế giới
đều có mặt tại VN : Sony, Panasonic,
Philip, JVC, LG,….
◘ Đối thủ tiềm năng không đáng kể
NGUỒN CUNG ỨNG :
◘ Nguyên vật liệu : Vật liệu, linh kiện điện
tử do tập đoàn Samsung cung ứng.
Không có áp lực khi tập đoàn còn vững
mạnh
◘ Tài chánh: nguồn cung ứng liên doanh
36,5 triệu USD, dây chuyền hiện đại
nhất VN, không thiếu vốn SXKD
◘ Lao động : không có áp lực mạnh
+ Nguồn lao động tại VN trẻ, phong phú,
đa dạng
+ Có chính sách về nguồn nhân lực (Đào
tạo tay nghề, bồi dưỡng trong và ngoài
nước)

CẠNH TRANH TRONG NGÀNH:
◘ Mạnh, Các Cty điện tử lớn đều có
mặt ở thị trường VN
◘ Cạnh tranh về giá, kiểu dáng, mẫu
mã, quảng cáo… :
+ Sony : chiếm lĩnh thị trường VN, có
uy tín nhãn hiệu, có khách hàng trung
thành, luôn đổi mới SP (Triniton, Wega)
+Samsungvina : TV Hiltron, Tantus, đầu
Video, đàn Audio Hifi
KHÁCH HÀNG :
◘ Sành điệu, đòi hỏi chất lượng (SP,
phuc vụ) cao, giá cạnh tranh
◘ Thay đổi thị hiếu
SẢN PHẨM THAY THẾ :
◘ Sản phẩm chất lượng cao (ISO 9002)
◘ Sản phẩm có nhiều chức năng
CÔNG TY ĐIỆN TỬ SAMSUNG VINA
MBA LÊ THÀNH HƯNG
ĐỐI THỦ TIỀM NĂNG :
◘ Các chủ tư nhân có đất trong vùng
qui hoạch khu dân cư.
◘ Các công ty nước ngoài được
phép kinh doanh nhà đất, có vốn lớn,
hoạt động linh hoạt, chính sách trả
góp dài.
◘ Công ty kinh doanh địa ốc trong
nước liên kết với nhau, liên kết với
ngân hàng
NGUỒN CUNG ỨNG:

◘ Chính phủ và chính quyền các cấp
(Cấp đất)
◘ Các nhà thầu phụ cung ứng vật
liệu xây dựng
◘ Các sở ban ngành cung cấp dịch
vụ pháp lý
◘ Đất không phải là nguồn vô tận,
giá đền bù, chi phí đàm phán thương
lượng ngày càng cao
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH HIỆN TẠI:
◘ Các tổng công ty kinh doanh địa ốc Nhà
nước( đang tranh thủ tối đa nguồn vốn kích cầu của
Nhà nước để tăng nguồn vốn)
◘ Các công ty TNHH đầu tư hạ tầng để KD nền nhà
◘ Các tư nhân có chủ quyền đất đang mua bán,
sang nhượng
KHÁCH HÀNG :
◘ Lợi thế mặc cả về giá rất cao do cung nhiều (Giá
hạ, trả góp,…)
◘ Đòi hỏi chất lượng phục vụ cao (hậu mãi, cơ sở
hạ tầng)
◘ Quan tâm nhiều đến thủ tục pháp lý (nhanh , gọn,
trọn gói)
◘ Yêu cầu về thuận tiện (gần trung tâm thành phố,
chợ, trường học, thuận tiện đi lại, … )
SẢN PHẨM THAY THẾ: (không đáng kể)
◘ Nhà cao tầng, chung cư bán giá thấp, trả góp
NGÀNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
(CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BÌNH CHÁNH)

×