Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

Giao an Hinh 8 (09-10) day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (600.27 KB, 87 trang )

Hình học 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng
Tuần 10 - Tiết 19
Ngày soạn:6/11/2007
Luyện tập
A. Mục tiêu:
Kiến thức:
-Học sinh củng cố khái niệm khoảng cách từ 1 điểm đến đờng thẳng,
khoảng cách giữa 2 đờng thẳng song song, đợc ôn lại các bài tập cơ bản về
tập hợp điểm.
- Bớc đầu làm quen với bài toán tìm tập hợp điểm có tính chất nào đó thoả
mãn yêu cầu của bài.
Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng chứng minh một bài toán hình.
Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, vẽ hình chính xác, khoa học trong cách trình bày của
bài toán chứng minh.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập bài 69 (tr103-SGK), thớc thẳng, phấn
màu, êke.
- Học sinh: Thớc thẳng, êke.
C:Phơng pháp:
-Thuyết trình,đặt và giải quyết vấn đề
D. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Học sinh 1: Vẽ đờng thẳng song song với đờng thẳng d cho trớc và cách đờng
thẳng d một đoạn bằng 2 cm ? Nêu cách vẽ.
Giải: Vẽ đờng thẳng d.Trên đờng thẳng d lấy 2 điểm A và B
Tuỳ ý.Từ Avà B kẻ AC và BD sao cho AC và BD vuông
góc với đờng thẳng d và cách d một khoảng
Học sinh 2: Phát biểu tính chất của các điểm cách đều 1 đờng thẳng cho trớc.


III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
*Hoạt động 1:Luyện tập
- Giáo viên đa nội dung bài toán lên bảng
và phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trả lời
- Lớp nhận xét bài làm của các nhóm đó
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 70
- Học sinh vẽ hình ghi GT, KL
- Cả lớp suy nghĩ làm bài
Bài tập 69 (tr103-SGK) (10')
(1)

(7); (2)

(5)
(3)

(8) ; (4)

(6)
Bài tập 70 (tr103-SGK) (15')
Trần Ngọc Hng
1
A
B
HK
Hình học 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng
- 1 học sinh lên bảng trình bày

(Nếu học sinh cha làm đợc giáo viên gợi
ý)
- Học sinh nhận xét.
- Giáo viên uốn nắn sửa chữ sai xót

x
y
C
O
A
B
H
GT


xOy=90
0
,OA=2cm(A

Oy)
AC=CB(B

Ox)
B di chuyển trên Ox
KL Vị trí của C
Kẻ CH

OB

CH//AO( 2 đờng thẳng

cùng vuông góc với 1 đờng thẳng)
Xét OAB:AC=CB,CH//OA

CH là đờng TB của OAB
1 1
.1 1
2 2
CH OA cm
= = =

B di chuyển trên Ox thì C di chuyển
trên d // với Ox và cách Ox :1cm
IV. Củng cố: (5')
- Đối với loại toán tìm điểm O khi M di chuyển trớc tiên ta phải xác định đợc
điểm O di chuyển nh thế nào (có thể vẽ thêm 2, 3 trờng hợp của M để xác định
vị trí của O từ đó rút ra qui luật)
- Sau đó dựa vào kiến thức đã học (đờng trung trực, phân giác, khoảng cách từ
1 điểm đến đờng thẳng ) để chứng minh, tìm lời giải của bài toán.
V. H ớng dẫn học ở nhà :(7')
- Xem lại lời giải các bài toán trên.
- Làm bài tập 71 (tr103-SGK)
- Làm bài tập 128, 129, 131 (tr73; 74-SBT)
- Ôn tập lại các tính chất của hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật.
HD 71:
a) Chứng minh AEMD là hình chữ nhật, OD
= OE


O AM



O, A, M thẳng hàng
b) O nằm trên đờng thẳng song song BC cách
BC bằng
1
2
AH
c) Khi M trùng với H thì AM là ngắn nhất
O
B
C
A
H
M
E
D
K
VI.Rút kinh nghiệm:
Học sinh làm đợc bài
Trần Ngọc Hng
2
Hình học 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng
-Một số học sinh tiếp thu còn chậm

Tuần 10 - Tiết 20
Ngày soạn:9/11/2007
Đ11: Hình thoi
A. Mục tiêu:
Kiến thức:
- Học sinh nẵm vững định nghĩa, tính chất của hình thoi, hai tính chất đặc trng

của hình thoi (2 đờng chéo vuông góc và là cácđờng phân giác của các góc
trong hình thoi), nẵm đợc 4 dấu hiệu nhận biết hình thoi
Kiến thức:
- Học sinh biết dựa vào 2 tính chất đặc trng để vẽ đợc hình thoi nhận
biết đợc tứ giác là hình thoi qua các dấu hiệu của nó,
- Vận dụng kiến thức của hình thoi trong tính toán.
Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, vẽ hình chính xác, khoa học
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ hình 100 và bài 73 (tr105-SGK), thớc thẳng.
- Học sinh: Thớc thẳng.
C:Phơng pháp:
-Thuyết trình,đặt và giải quyết vấn đề,hoạt động nhóm
D. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (10')
- Học sinh 1: Phát biểu định nghĩa tính chất và dấu hiệu nhận biết hình bình
hình(SGK T )
- Học sinh 2: Câu hỏi tơng tự với hình chữ nhật (SGK T )
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Giáo viên đa ra màn hình ,hình 100-
SGK
- Ngời ta gọi tứ giác ABCD trong hình
100 là hình thoi
? Hình thoi là hình gì.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh cả lớp suy nghĩ, 1 em đứng tại
chỗ trả lời.

? Ta có thể định nghĩa hình thoi nh thế
nào
? Dựa vào hình bình hành, giáo viên vẽ
tiếp 2 đờng chéo và đặt vấn đề
- Ta đã biết hình thoi là hình bình hành
1. Định nghĩa (5')
A
D B
C
Tứ giác ABCD là hình thoi

AB = BC =
CD =AD
?1
- Hình thoi là hình bình hành có 2 cạnh
kề bằng nhau.
2. Tính chất (10')
Trần Ngọc Hng
3
Hình học 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng
nên nó có các tính chất của hình bình
hành.
? Vậy ngoài tính chất của hình bình hành
ra thì hình thoi còn tính chất nào khác
hay không.
- Giáo viên cho học sinh làm ?2.
- Cả lớp làm bài theo nhóm và trả lời câu
hỏi trong SGK
- Giáo viên chốt và ghi bảng.
- Giáo viên yêu cầu học sinh chứng minh

định lí trên
- Các câu khác chứng minh tơng tự.
- Học sinh về nhà tự chứng minh
? Để vẽ hình thoi ta vẽ nh thế nào
- Học sinh trả lời.
- Giáo viên chốt lại và nêu cách vẽ.
? Ngoài dấu hiệu nhận biết bằng định
nghĩa, hãy dự đoán các dấu hiệu nhận biết
hình thoi qua hình bình hành.
- Học sinh suy nghĩ và trả lời.
- Giáo viên chốt lại và ghi bảng.
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Học sinh ghi GT, KL
GT
Hình bình hành ABCD
AC

BD
KL ABCD là hình thoi
?2
* Định lí: SGK

2
1
2
1
A
C
B
D

O
GT hình thoi ABCD
KL
a) AC

BD
b) AC là phân giác


BAC,

BCD
BD là phân giác

ABC,

ADC
Cm:
a) Ta có ABCcân (AB = AC) mà BO là
đờng trung tuyến

BO cũng là đờng
cao của ABC AC

BD
b) Xét ABC cân tại B


A=


B
ADC cân tại D

Â
2
=

C
2


C
2
=

A
1
(2 góc so le trong)



A
1
=

A
2

AC là phân giác của


BAD
3. Dấu hiệu nhận biết (15')
- Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình
thoi
- Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau
là hình thoi
- Hình bình hành có 2 đờng chéo vuông
góc với nhau là hình thoi
- Hình bình hành có 1 đờng chéo là phân
giác của mỗi góc là hình thoi
?3

A
C
B
D
O
Chứng minh : Vì ABCD là hình bình
Trần Ngọc Hng
4
Hình học 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng
hành

AO = OC, BO = OD

AC BD



4 tam giác vuông AOB,

BOC, COD, DOA bằng nhau

AB = BC = CD = AD

ABCD là
hình thoi
IV. Củng cố: (7')
- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 73 (tr105-SGK) Học sinh thảo luận nhóm để
tìm các hình thoi và giải thích
+ Tứ giác ABCD là hình thoi vì AB = BC = CD = DA
+ Tứ giác EFGH là hình thoi vì EFGH là hình bình hành (EF = GH, EH = FG)


FEG=

HEG

EG là đờng phân giác

HEF
+ Tứ giác KINM là hình thoi vì KINM là hình bình hành (KO = ON, IO = IM)

IM KN
+ Hình e) tứ giác ADBC là hình thoi vì AD = DB = BC = CA vì đều bằng R
V. H ớng dẫn học ở nhà :(7')
- Học theo SGK
- Làm bài tập 75, 76, 77 (tr106-SGK)

VI.Rút kinh nghiệm:
-Học sinh làm đợc bài

-Một số học sinh tiếp thu còn chem.,Kỹ năng vẽ hình còn
chậm

Tuần 11 - Tiết 21
Ngày soạn:11/11/2007
Luyện tập
A. Mục tiêu:
Kiến thức:
- Củng cố định nghĩa hình thoi, thấy đợc hình thoi là dạng đặc biệt của hình
bình hành
Kĩ năng:
- Biết vẽ hình thoi, biết chứng minh một tứ giác là hình thoi
Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, vẽ hình chính xác, khoa học
B. Chuẩn bị:
-G:Máy chiếu ,
-H:Bảng phụ ,bút dạ
C:Phơng pháp:
-Thuyết trình,đặt và giải quyết vấn đề,hoạt động nhóm
D. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (8')
- Học sinh 1: Nêu định nghĩa, tính chất hình thoi (vẽ hình ghi GT, KL của định
lí)
- Học sinh 2: Nêu dấu hiệu nhận biết hình thoi
- Học sinh cả lớp vẽ hình và ghi GT, KL của định lí ra nháp, nhận xét
III. Tiến trình bài giảng:
Trần Ngọc Hng
5
Hình học 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng

Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 74
- Học sinh vẽ hình ghi GT, KL
? Để chứng minh MNPQ là hình thoi ta
cần chỉ ra điều gì.
- Học sinh: 4 cạnh của tứ giác đó bằng
nhau
? Chứng minh 4 cạnh bằng nhau nh thế
nào
- Học sinh: Chỉ ra 4 tam giác vuông bằng
nhau
- Học sinh cả lớp làm nháp

1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 76
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL
- Học sinh cả lớp làm tại chỗ
- Giáo viên gợi ý:
? MNPQ có là hình bình hành không. Vì
sao?
? Hai đờng chéo của hình thoi thì nh thế
nào

1 học sinh lên bảng trình bày lời giải
- Lớp nhận xét bổ sung.
- Giáo viên sửa chữa, uốn nắn cách trình
bày.

Bài tập 74 (SGK-tr106)


P
M
N
Q
A
D
B
C
GT
ABCD là hình chữ nhật
NA=NB, PB=PC
QC=QD, MA=MD
KL MNPQ là hình thoi
CM
Vì ABCD là hình chữ nhật lên AB=CD,
AD=BC

NA=NB=QC=QD,
PB=PC=MA=MD.
Vậy 4 tam giác vuông: MAN, PBN,
MDQ, PCQ bằng nhau

MN=NP=PQ=MQ
Vậy MNPQ là hình thoi .
Bài tập 76 (tr106-SGK)

Q
P
N

M
A
C
B
D
O
GT
ABCD là hình thoi
MA=MB, NB=NC
QA=QD, PD=PC
KL MNPQ là hình chữ nhật
Chứng minh:
Xét ABC: MA=MB (GT), NB=NC
(GT)

MN là đờng TB của ABC

MN//AC, tơng tự PQ là đờng TB của
ADC

PQ//AC
Suy ra MN//PQ
Chứng minh tơng tự MQ//NP
Do đó tứ giác MNPQ là hình bình hành
Trần Ngọc Hng
6
Hình học 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng
MN//AC và AC

BD


MN

BD
MQ//BD và BD

MN

MQ

MN.
Hình bình hành MNPQ có

M=90
0
nên
là hình chữ nhật (đpcm)
IV. Củng cố: (7')
- Cho học sinh nhắc lại dấu hiệu nhận biết hình thoi.
- Trả lời miệng bài tập 78:
+ Các tứ giác IEKF, KGMH là hình thoi vì có 4 cạnh bằng nhau
+ Theo tính chất hình thoi KI là tia phân giác của góc EKF, KM là tia phân
giác của góc GKH

I, K, M thẳng hàng, tơng tự I, K, M, N, O cùng nằm trên
một đờng thẳng
V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 138, 139, 140 (SBT)
VI.Rút kinh nghiệm:

Học sinh làm đợc bài
-Một số học sinh tiếp thu còn chậm,kỹ năng vẽ hình còn
Yếu


Tuần 11 - Tiết 22
Ngày soạn:15/11/2007

Đ12: hình vuông
A. Mục tiêu:
Kiến thức:
- Hiểu định nghĩa hình vuông, thấy đợc hình vuông là dạng đặc biệt của hình
chữ nhật và hình thoi
Kĩ năng:
- Biết vẽ 1 hình vuông, biết chứng minh 1 tứ giác là hình vuông
- Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh và
trong các bài toán thực tế
Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, vẽ hình chính xác, khoa học trong cách chứng minh một
bài
hình
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là hình vuông, bảng
phụ ghi ?2, thớc thẳng
- Học sinh: Thớc thẳng, ôn tập các kiến thức về hình chữ nhật,hình thoi
C:Phơng pháp:
-Thuyết trình,đặt và giải quyết vấn đề,hoạt động nhóm
D. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (8')

- Học sinh 1: Phát biểu định nghĩa và các tính chất của hình chữ nhật, vẽ hình
chữ nhật
- Học sinh 2: Câu hỏi tơng tự với hình thoi
Trần Ngọc Hng
7
Hình học 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Giáo viên treo bảng phụ hình 104
? Quan sát hình 104, tứ giác ABCD có
đặc điểm gì.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời
- Giáo viên chốt lại:
+ Các cạnh bằng nhau
+ Các góc bằng nhau bằng 90
0

- Ngời ta gọi tứ giác đó là hình vuông
? Thế nào là hình vuông
- Học sinh trả lời
? So sánh sự khác nhau giữa hình chữ
nhật và hình vuông, hình thoi và hình
vuông
- 2 học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi
của giáo viên
- Giáo viên chốt lại và ghi bảng
? Hình vuông có những tính chất gì.
- Học sinh suy nghĩ trả lời
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp thảo luận theo nhóm

- Giáo viên chốt lại
- Giáo viên đa ra bảng phụ dấu hiệu nhận
biết một tứ giác là hình vuông
- Học sinh chú ý theo dõi.
1. Định nghĩa (10')

A
B
C
D
* Định nghĩa (SGK)
Tứ giác ABCD là hình vuông







===
===
ADCDBCAB
DCBA

- Hình vuông là hình chữ nhật có các
cạnh bằng nhau
- Hình vuông là hình thoi có 4 góc vuông
2. Tính chất (10')
- Có đầy đủ tính chất của hình chữ nhật
và hình thoi

?1
+ Hai đờng chéo của hình vuông bằng
nhau, vuông góc với nhau tại trung điểm,
mối đờng chéo là đờng phân giác của
các góc đối.
3. Dấu hiệu nhận biết (5')
* Nhận xét: 1 tứ giác vừa là hình chữ
nhật vừa là hình thoi thì tứ giác đó là
hình vuông
IV. Củng cố: (9')
- Giáo viên đa lên màn hình ?2 (học sinh thảo luận nhóm để làm bài)
?2
Các tứ giác là hình vuông là:
ABCD vì ABCD là hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau
MNPQ vì MNPQ là hình thoi có 2 đờng chéo bằng nhau
RSTU vì RSTU là hình thoi có 1 góc vuông
Bài tập 81 (tr108-SGK) ( Giáo viên treo bảng phụ hình 106 lên bảng, học sinh
suy nghĩ trả lời)
Trần Ngọc Hng
8
Hình học 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng
Xét tứ giác AEDF có

E =

E =

D

AEDF là hình chữ nhật (1)

Mặt khác AD là phân giác của EAF

AEDF là hình thoi (2)
Từ 1,2

AEDF là hình vuông
V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Học theo SGK , chú ý các tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông
- Làm các bài tập 79, 80, 82 (tr108-SBT)
HD 79: Sử dụng định lí Pitago trong tam giác vuông
VI.Rút kinh nghiệm:
Học sinh làm đợc bài
-Một số học sinh tiếp thu còn chậm,kỹ năng vẽ hình còn
yếu

Tuần 12 - Tiết 23
Ngày soạn:19/11/2007
Luyện tập
A. Mục tiêu:
Kiến thức:
- Ôn tập củng cố lại tính chất và các dấu hiệu nhận biết về hình bình hành,
hình chữ nhật, hình thoi , hình vuông (chủ yếu về hình thoi và hình vuông)
Kĩ năng:
- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh, cách trình bày lời giải 1 bài toán
chứng minh, cách trình bày lời giải 1 bài toán xác định hình dạng 1 tứ giác.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình.
Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, vẽ hình chính xác, khoa học, trong khi làm bài
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bài 83 (tr109-SGK), thớc thẳng, phấn

màu.
- Học sinh: Ôn lại các tính chất của hình vuông, thớc thẳng
C:Phơng pháp:
-Thuyết trình,đặt và giải quyết vấn đề,hoạt động nhóm
D. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (8')
- Học sinh 1: Phát biểu định nghĩa hình vuông, so sánh sự giống và khác nhau
giữa định nghĩa hình vuông với định nghĩa hình chữ nhật và hình thoi.
- Học sinh 2: Nêu các dấu hiệu nhận biết hình vuông.
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- GV đa bài tập 83 lên màn hình
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
- GV vẽ hình mô tả các câu sai a và d.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 84
? Vẽ hình ghi GT, KL của bài toán.
Bài tập 83 (109-SGK) (5')
- Các câu đúng: b, c, e
- Các câu sai: a và d
BT 84 (tr109-SGK)

Trần Ngọc Hng
9
Hình học 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng
- Cả lớp làm theo yêu cầu, 1 học sinh lên
bảng trình bày
? Dự đoán AEDF là hình gì.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Em hãy chứng minh điều dự đoán đợc.

- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm
? Khi nào hình bình hành trở thành hình
thoi
- HS: Khi AD là phân giác góc BAC
- Yêu cầu học sinh làm các câu còn lại.
- Cả lớp làm bài theo nhóm.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 85
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng vẽ hình ghi
GT, KL.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét.
- Gv sửa chữa, uốn nắn sai xót.
B
C
A
D
E
F

GT
ABC có
D BC
DE // AB, DF // AC
KL a) AEDF là hình gì? vì sao
b) Tìm D để AEDF là hình
thoi
c)Nếu ABCcó


A=90
0
, tứ
giác AEDF là hình gì.Tìm D
để AEDF là hình vuông
CM
a) Xét tứ giác AEDF có: AE // DF (gt)
AF // DE (GT)

AEDF là hình bình
hành (2 cặp cạnh đối //)
b) Theo dấu hiệu nhận biết hình thoi

D thuộc tia phân giác của góc A
Vậy khi D thuộc tia phân giác của góc A
thì AEDF là hình thoi
c) Khi

A=90
0

hình bình hành AEDF


A=90
0

AEDF là hình chữ nhật
- Khi D thuộc tia phân giác của A thì
AEDF là hình vuông

BT 85 (tr109-SGK)

N
M
F
E
D
A
B
C
GT hình chữ nhật ABCD
AB = 2AD, AE = EB
DF = FC, AF
I
BF = M
CE
I
BF = N
KL a) Từ giác AEFD là hình gì? vì
sao
b) Tứ giácEMFN là hình gì? vì
Trần Ngọc Hng
10
Hình học 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng
sao
CM:
a) Xét tứ giác AEFD: EF // AD (vì EF là
đờng TB của hình thang ABCD)

EF


AD

AEFD là hình chữ nhật
(1)
Vì AB = 2AE (gt)
mà AB = 2AD

AE = AD (2)
Từ 1, 2

AEFD là hình vuông.
b) Ta có: AECF là hình bình hành

FM // EN (1)
EBFD là hình bình hành

ME // NF
(2)
Từ 1, 2

ENFM là hình bình hành


EMF =90
0


ENFM là hình chữ
nhật

Ta có EF là phân giác góc MEN
( DCE là tam giác vuông cân)
Vậy ENFM là hình vuông.
IV. Củng cố: (4')
- Hs nhắc lại các dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là hình vuông
V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Xem lại các bài tập trên
- Trả lời 5 câu hỏi phần ôn tập chơng I (tr110)
- Làm bài tập 87, 88, 89 (tr111-SGK)
VI.Rút kinh nghiệm:
Học sinh hiểu bài,biết cách chứng minh một bài hình



Tuần 12 - Tiết 24
Ngày soạn:25/11/2007

ôn tập ch ơng I
A. Mục tiêu:
Kiến thức:
- Hệ thống hoá kiến thức về các tứ giác đã học trong chơng (về định nghĩa,
tính chất, dấu hiệu nhận biết)
Kĩ năng:
- Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh,
nhận biết hình, tìm điều kiện của hình.
- Thấy đợc mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện t duy biện
chứng cho học sinh
Thái độ:
- Có ý thức vẽ hình chính xác, lập luận lôgíc trong một bài toán C/m
B. Chuẩn bị:

- Giáo viên: Bảng phụ (sơ đồ câm) dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác nh hình
79 (tr152 - SGV), phiếu học tập nh sau:
Hình vẽ Tên tứ giác Tính chất
Trần Ngọc Hng
11
Hình học 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng

A
B
D
C

(Ghi đủ các tứ giác, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình
vuông);
Thớc thẳng, phấn mầu, bảng phụ hình 109 (tr111-SGK)
- Học sinh: Ôn tập lại các kiến thức đã học trong chơng, trả lời 9 câu hỏi trong
SGK trang 110, thớc thẳng.
C:Phơng pháp:
-Thuyết trình,đặt và giải quyết vấn đề,hoạt động nhóm
D. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (8')
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- GV phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Cả lớp thảo luận và hoàn thành vào
phiếu học tập
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- GV đa lên màn hình( phiếu học tập dã
hoàn thành).

- GV đa lên màn hình sơ đồ câm biểu
diễn các tứ giác.
- Hs thảo luận và điền vào sơ đồ.
- GV đa lên màn hình bài tập 87.
- HS suy nghĩ làm bài.
- 1 em đứng tại chỗ làm bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 88
- Cả lớp suy nghĩ làm bài
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL
I. Ôn tập lí thuyết (15')
* Tính chất các loại tứ giác đã học
* Dấu hiệu nhận biết
II. Luyện tập (25')
BT 87 (tr111-SGK)
a) hình chữ nhật là tập con của hình bình
hành, hình thang.
b) hình thoi là tập con của hình bình
hành, hình thoi
c) hình vuông
BT 88 (tr111-SGK)

H
G
F
E
A
B
C
D
GT tứ giác ABCD: AE = EB, BF =

FC
Trần Ngọc Hng
12
Hình học 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng
? Tứ giác EFGH là hình gì.
- Cả lớp suy nghĩ trả lời
- 1 học sinh lên bảng làm
- Lớp nhận xét bài làm của bạn, sửa chữa,
bổ sung nếu sai thiếu.
- GV chốt: Cho dù tứ giác ABCD thay đổi
nh thế nào thì EFGH luôn là hình bình
hành
? Làm các câu hỏi a, b, c.
CG = GD, AH = HD
KL tứ giác ABCD cần có điều kiện
gì thì:
a) EFGH là hình chữ nhật
b) EFGH là hình thoi.
c) EFGH là hình vuông
BG:
Xét
V
ABC có EF là đờng TB


1
2
EF AC=
; EF // AC (1)
Xét

V
DGA có HG là đờng TB


1
2
HG AC=
, HG // AC (2)
Từ 1, 2

EF = GH; EF // GH

tứ giác EFGH là hình bình hành
a) EFGH là hình chữ nhật khi AD

BD
b) EFGH là hình thoi khi AC = BD
c) EFGH là hình vuông khi thoả mãn 2
điều kiện trên.
IV. Củng cố: (2')
- Cho học sinh nhắc lại các dấu hiệu nhận biết hình bình hành)
V. H ớng dẫn học ở nhà :(3')
- Ôn tập lại các kiến thức trong chơng
- Làm lại các bài tập trên, bài 89 (tr111-SGK)
- Làm các bài tập 161, 162, 163, 164 (tr77-SBT)
HD 89
a) Ta chứng minh ME

AD (do
V

MAB cân
tại M

MD

AB)
b) AEMC là hình bình hành do ME // AC
(cùng

AB); AE // CM (do

DAE =

DBM)
c) Chu vi của AEBM khi BC = 4cm
Chu vi AEBM=4.BC = 16 cm
C
B
A
D
E
F
VI.Rút kinh nghiệm:
Học sinh hiểu bài,biết cách chứng minh một bài hình
-Biết ghi gt-kl và vẽ hình của bài toán

Tuần 13 - Tiết 25
Ngày soạn:30/11/2007
kiểm tra chơng I
A. Mục tiêu:

Kiến thức:
Trần Ngọc Hng
13
Hình học 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng
- Nắm đợc khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chơng và vận dụng
vào giải bài tập có liên quan.
Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vẽ hình, chứng mih bài toán hình học.
Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học, lập luận có căn cứ trong quá trình giải
toán.
B. Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ ghi nội dung kiểm tra
- HS: Giấy kiểm tra, thớc kẻ
C.Phơng pháp

D. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Đề bài kiểm tra: (thời gian làm bài 44')
GV Phát đề KT cho học sinh:
Câu 1: (3đ)
a) Cho tam giác ABC va một đờng thẳng d không cắt các cạnh của tam giác
ABC. Vẽ

A'B'C' đối xứng với

ABC qua đờng thẳng d.
b) Phát biểu định nghĩa hình thang cân. Nêu các dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là
hình thang cân.
Câu 2: (2đ)

Điền dấu ''x'' vào ô trống thích hợp.
Câu Nội dung Đ S
1 Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
2 Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật
Câu 3 (5đ)
Cho

ABC cân tại A, đờng trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là
điểm đối xứng với M qua điểm I.
a) Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?
b) Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao ?
c) Tìm điều kiện của

ABC để tứ giác AMCK là hình vuông.
III. Đáp án - Biểu điểm:
Câu 1: Mỗi câu làm đúng 1,5 điểm
Câu 2: ( Câu 1 sai; câu 2 đúng): mỗi câu 1 điểm.
Câu 3:
- Vẽ hình đúng; 1 điểm
- Câu a: 1,5đ
- Câu b: 1,5đ
- Câu c: 1đ

M
B
C
A
I
K
a) Xét tứ giác AMCK ta có: MI = IC (đờng

trung tuyến ứng với cạnh huyền trong

vuông
Trần Ngọc Hng
14
Hình học 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng
AMC)

MK = KC (KI = MI)
Trong tứ giác AMCK có MI = IK; AI = IC

AMCK là hình bình hành
mà AC = MK

AMCK là hình chữ nhật
b) Theo câu a, AMCK là hình chữ nhật

AK // MC và AK = MC

AK // BM; AK = BM ( Vì MC = BM theo
gt)

tứ giác AKMB là hình bình hành
c) Để tứ giác AMCK là hình vuông
thì AM = MC =
1
2
BC
M
B

C
A
I
K
Mà AM là đờng trung tuyến



ABC vuông tại A

Vậy

ABC vuông cân tại A thì AMCK là hình vuông
IV.Củng cố:
G:Nhận xét chung tiết kiểm tra
V.HDVN:Xem bài chơng mới
VI.Rút kinh nghiệm:
Đề kiểm tra phù hợp với học sinh

Tuần 13 - Tiết 26
Ngày soạn:3/12/2007
Đ
1
: đa giác - đa giác đều
A. Mục tiêu:
Kiến thức:
- HS nắm đợc khái niệm đa giác, đa giác đều, tính tổng số đo các góc của một
đa giác.
Kĩ năng:
- Vẽ đợc và nhận biết 1 số đa giác lồi, đa giác đều, biết cách xây dựng công

thức, tính số đo của các góc trong đa giác.
Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận chính xác trong vẽ hình.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ ?3 và bài tập 4 (tr115 - SGK), máy chiếu, giấy trong các
hình trang 113, thớc thẳng.
- Học sinh: Thớc thẳng, ôn tập lại các khái niệm về tứ giác
C.Phơng pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề,hoạt động nhóm
D. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (')
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
Trần Ngọc Hng
15
Hình học 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng
- GV đa các hình vẽ lên màn hình
- HS quan sát các hình vẽ.
? Trong các hình hình trên, những hình
nào là tứ giác, hình nào là tứ giác lồi.
- HS trả lời.
- GV đa ra định nghĩa
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp thảo luận nhóm
- GV chốt lại:
- GV đa bảng phụ ghi một số đa giác đều
và giới thiệu cho học sinh

- HS chú ý theo dõi.
- GV yêu cầu học sinh trả lời ?4
- Cả lớp thảo luận nhóm và làm bài ra
giấy trong
1. Khái niệm về đa giác

Đa giác là hình gồm n đoạn thẳng trong
đó 2 đoạn thẳng bất kì nào có 1 điểm
chung cũng không cùng nằm trên một đ-
ờng thẳng (n

3)
?1
* Đa giác lồi
A B
- Định nghĩa : SGK
D C
?2
* Chú ý: SGK
?3
- Cạnh:
+ Cạnh kề nhau: AB và BC
+ Cạnh đối nhau: CD và EG
- Góc:
+ Góc đối: gócA và góc C,
+ Góc kề 1 cạnh: góc A và góc B
- Đỉnh
- Đờng chéo
2. Đa giác đều (7')
* Định nghĩa : SGK

?4
IV. Củng cố: (15')
- BT 1(tr115- SGK): Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm.

A
2
A
3
A
4
A
5
A
6
A
1
- BT 4 (tr115- SGK): Cả lớp thảo luận nhóm
Trần Ngọc Hng
16
Hình học 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng
Đa giác
n cạnh
Số cạnh 4 5 6 n
Số đờng chéo xuất
phát từ một đỉnh
1 2 3 n-3
Số tam giác đợc tạo
thành
2 3 4 n - 2
Tổng số đo các góc

của đa giác
2.180
0
=360
0
3.180
0
=540
0
4.180
0
=720
0
(n - 2) .180
0
? Tính số đờng chéo của đa giác n cạnh.
V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Học theo SGK, làm các bài tập 2, 3, 5 (tr115 - SGK)
- Làm các bài 7, 8, 10 (tr126 - SBT)
HD 5:
Tổng số đo các góc của hình n cạnh là (n - 2) ) .180
0
Số đo mỗi góc của đa giác đều là
0
(n 2).180
n

Từ đó áp dụng vào giải các hình trên.
VI.Rút kinh nghiệm:
-Học sinh hiểu bài,biết t duy vào làm bài tập

-Một vài học sinh còn tiếp thu chậm

Tuần 14 - Tiết 27
Ngày soạn:3/12/ 2007
Đ
2
: diện tích hình chữ nhật
A. Mục tiêu:
Kiến thức:
- HS nẵm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác
vuông
Kĩ năng:
- HS hiểu rằng để chứng minh các công thức đó cần vận dụng tính chất của
diện tích đa giác.
- HS vận dụng đợc các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong
giải toán.
Thái độ:
- Có ý thức vẽ hình chính xác, lập luận lôgíc trong khi làm bài
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: máy chiếu ,
- Học sinh: Thớc thẳng.bảng phụ
C.Phơng pháp
-Phơng pháp đặt và giả quyết vấn đề,hoạt động nhóm
D. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (')
Trần Ngọc Hng
17
Hình học 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng
III. Tiến trình bài giảng:

Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- GV đa lên màn hình ,hình121
- HS quan sát
- GV yêu cầu học sinh trả lời ?1.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
- GV đa lên màn hình phần tính chất
- HS đứng tại chỗ đọc tính chất
- GV dẫn dắt nh SGK
- GV yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp thảo luận ?2 và giải thích cách
xây dựng công thức đó.
- HS thảo luận nhóm để trả lời ?3.
1. Khái niệm diện tích đa giác (15')
?1
* Nhận xét:
- Số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi một
đa giác gọi là diện tích của đa giác đó.
- Mỗi đa giác đều có số đo nhất định, số
đó là số dơng.
* Tính chất: SGK
2. Công thức tính diện tích hình chữ
nhật (5')

b
a
A
B
D
C
S = a.b

3. Công thức tính diện tích hình
vuông, tam giác vuông (5')
?2

2
hình vuông
tam giác vuông
1
.
2
S a
S a b
=
=
?3
IV. Củng cố: (9')
- BT 6 (tr118 - SGK) (hs đứng tại chỗ trả lời)
Diện tích hình chữ nhật thay đổi:
a) Tăng chiều dài lên 2 lần

diện tích tăng 2 lần.
b) Tăng chiều dài và rộng lên 3 lần

diện tích tăng 9 lần.
c) Tăng chiều dài lên 4 lần chiều rộng giảm 4 lần

diện tích giữ
nguyên
- BT 8 (tr118 - SGK) ( 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời)
AB = 30 mm; AC = 25 mm

S =
1
2
AB.AC =
1
2
.30.25 mm
2

V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Học theo SGK, nắm chắc 3 công thức tính diện tích tam giác vuông, hình chữ
nhật và hình vuông.
- Làm các bài tập 7, 9, 10 (tr118, 119 - SGK), các bài 13, 15, 16, 17, 18 (tr127-
SBT)
Trần Ngọc Hng
18
Hình học 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng
VI.Rút kinh nghiệm:
-Học sinh hiểu bài,biết t duy vào làm bài tập
-Một vài học sinh còn tiếp thu chậm

Tuần 14 - Tiết 28
Ngày soạn:6/12/2007
luyện tập
A. Mục tiêu:
Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về diện tích đa giác, diện tích hình chữ nhật, hình
vuông, tam giác vuông.
Kĩ năng:
- áp dụng vào việc tính toán diện tích của các hình.

Thái độ:
- Có ý thức vận dụng vào cuộc sống trong việc tính toán diện tích.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Máy chiếu, thớc thẳng
- Học sinh: 6 tam giác vuông bằng nhau, 1 từ giấy to (bằng tờ giấy trong vở
ghi)
C.Phơng pháp
-Phơng pháp đặt và giả quyết vấn đề,hoạt động nhóm
D. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
- HS 1: Nêu các tính chất của diện tích đa giác.
- HS 2: Viết công thức tính diện tích của hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- GV yêu cầu học sinh làm bài tập 9
- GV gợi ý cách làm bài:
? Tính S
ABCD
= ?
? Tính S

AED
= ?
Từ đó

x = ?
BT 9 (tr119 - SGK)

12

x
A
B
D
C
E
Diện tích hình vuông ABCD là:
S
ABCD
=(12)
2
=144cm
2

S

AED
=
3
1
.144=48cm
2
Trần Ngọc Hng
19
Hình học 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng
- GV yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- GV thu bài của một vài học sinh và
chấm điểm.
- GV đa hình vẽ lên màn hình
- Lớp thảo luận theo nhóm.

- GV yêu cầu học sinh lên bảng vẽ hình,
ghi GT, KL
- Cả lớp làm bài vào vở.
- GV gời ý học sinh trả lời
? So sánh S

ACD
, S

ABC
? So sánh S

ECK,
S

ECG
? So sánh S
HEGD,
và S
FEKB
- Y/c học sinh làm bài tập 14 vào vở.
- 1hs lên bảng làm.
mà S

AED
=
2
1
.AD.AE


x.12 = 2.48

x = 8 (cm)
BT 11 (tr119 - SGK) (4')
BT 12 (tr119 - SGK) (7')
Hình 1: S = 6 ô vuông
Hình 2:
1 1
4 .1.2 .1.2 6
2 2
S = + + =
Hình 3:
1 1
.3.2 .3.2 3 3 6
2 3
S = + = + =
BT 13 (tr119 -SGK)

E
A
B
D
C
F
G
H
K
Ta có: S

ACD

= S

ABC
S

ECK
= S

ECG
Và S

AEH
= S

EFA


S

ACD
- S

ECK
- S

AEH
=
S

ABC

- S

ECG
- S

EFA

S
HEGD
=S
FEKB
BT 14 ( tr119 - SGK)
2
2
1
.700.400 140000
2
0,14 1400 14
S m
km a ha
= =
= = =
IV. Củng cố: (3')
- HS nhắc lại công thức tính diện tích của các hình đã học, cách xây dựng cách
tính công thức của hình vuông, tam giác vuông.
V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Làm lại các bài tập trên, làm bài tập 10, 15 (tr119 - SGK)
- Ôn lại định nghĩa và các tính chất của đa giác.
VI.Rút kinh nghiệm:
-Học sinh hiểu bài,biết t duy vào làm bài tập

-Một vài học sinh còn tiếp thu chậm

Tuần 15 - Tiết 29
Ngày soạn:10/12/2007
Trần Ngọc Hng
20
Hình học 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng
Đ
3
: diện tích tam giác
A. Mục tiêu:
Kiến thức:
- HS nẵm vững công thức tính diện tích tam giác
Kĩ năng:
- HS biết cách chứng minh về diện tích tam giác 1 cách chặt chẽ gồm 3 trờng
hợp xảy ra và biết cách trình bày ngắn gọn các chứng minh ddó.
- Vận dụng các công thức đó vào giải các bài toán, rèn kĩ năng vẽ hình chữ
nhật hoặc tam giác có diện tích bằng diện tích của tam giác đó.
Thái độ:
- Có ý thức vẽ hình chính xác, lập luận lôgíc trong làm bài
B. Chuẩn bị:
- GV + HS: Thớc thẳng, êke, giấy rời, kéo, keo dán.
C.Phơng pháp
Đặt và giải quyết vấn đề,hoạt động nhóm
D. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (6')
? Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông, Nêu
cách xây dựng công thức tính diện tích tam giác vuông dựa vào hình chữ nhật
Giải:

S
ABCD
=a.b (a,b là các kích thớc của hình chữ nhật)
S
ABCD
=a
2
(a là độ dài 1 cạnh của hình vuông)
S

ABC
= ab/2 (a,b là độ dài 2 cạnh góc vuông)
S tam giác vuông =nửa diện tích hình chữ nhật
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
*Hoạt động 1:Định lý:
- GV đa ra bài toán.
- GV hỡng dẫn làm bài
- HS chú ý theo dõi và làm bài
? Tính diện tích

AHB và

AHC.
- 1 học sinh lên bảng làm
? Rút ra công thức tính diện tích
V
ABC
- GV: Đây là công thức tính diện tích tam
giác

* Định lí (25')
Bài toán: Cho

ABC, BC = a cm, đờng
cao AH = h cm. Tính diện tích của

ABC

a
h
B
C
A
H
Ta có: S

AHB =
2
1
h.BH
S

AHC =
2
1
h.HC
S
ABC
= S


AHB + S

AHC
Trần Ngọc Hng
21
Hình học 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng
- GV phân tích và đa ra 3 trờng hợp
- Cả lớp chứng minh vào vở.
- 3 học sinh lên làm theo 3 trờng hợp
- GV hớng dẫn làm ?
- GV đa lên màn hình các hình thang bài
tập 16.
- Cả lớp thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi
của giáo viên.
=
2
1
h.BH +
2
1
h.HC
=
2
1
h(BH +HC) =
2
1
h.a
. Định lí: (SGK)
S

ABC
=
2
1
a.h
?
Bài tập 16 (tr121 - SGK)
- Dựa vào công thức tínhdt tam giác và
diện tích hình chữ nhật
+ Hình 128: Ta có
S
HCN
= a.h
S

=
2
1
a.h


S
HCN
=2 S

Hay S

=
2
1

S
HCN
IV. Củng cố: (11')
BT 17 (tr121 - SGK)
Ta có: S

AOB
=
2
1
OA.OB(Vì

AOB
vuông)
S

AOB
=
2
1
OA.OB (dựa vào công thức
tính diện tích tam giác)


1 1
. .
2 2
AO OB OM AB=



. .AO OB OM AB=

A
O
B
M
Bài tập 18 (TR121 - SGK)
Kẻ AH

BC
Xét
V
AMB có AH là đờng cao

S

AMB
=
2
1
BM.AH (1)
Xét

AMC có AH là đờng cao

S

AMC
=
2

1
MC.AH(2)
mà BM = MC

Từ (1) Và (2) suy ra

M
B
C
A
H
Trần Ngọc Hng
22
Hình học 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng
S

AMB
= S

AMC
V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Học theo SGK , nẵm đợc cách chứng minh diện tích tam giác
- Làm lại các bài tập trong SGK
- Làm bài tập 27, 29, 30, 31 (tr129 - SBT)
VI.Rút kinh nghiệm:
-Học sinh hiểu bài biết vận dụng công thức vào làm bài tập


Tuần 16 - Tiết 30
Ngày soạn: 16/12/2007

luyện tập
A. Mục tiêu:
Kiến thức:
- Củng cố cho học sinh công thức tính diện tích tam giác, áp dụng vào giải các
bài tập
Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tính diện tích của tam giác, hình chữ nhật.
- Nắm chắc đợc và vận dụng cách xây dựng công thức tính diện tích các hình.
Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, vẽ hình chính xác, khoa học trong cách trình bày của bài
toán tính diện tích
B. Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ hình 133 bài 19, hình 135 bài 22 (tr122 - SGK), thớc
thẳng, phẫn màu.
- HS: thớc thẳng.
C.Phơng pháp
Đặt và giải quyết vấn đề,hoạt động nhóm
D. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (10')
- Phát biểu định lí về diện tích của tam giác và chứng minh định lí đó.

a
h
B
C
A
H
Ta có: S


AHB =
2
1
h.BH ,S

AHC =
2
1
h.HC , S
ABC
= S

AHB + S

AHC
=
2
1
h.BH +
2
1
h.HC =
2
1
h(BH +HC) =
2
1
h.a
Trần Ngọc Hng
23

Hình học 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- GV treo bảng phụ lên bảng.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và trả lời
các câu hỏi
? tính diện tích của các hình trên.
- Y/c học sinh tự làm bài tập 21
- Cả lớp làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm.
- GV treo bảng phụ lên bảng
- HS nghiên cứu đề bài
- GV hớng dẫn học sinh làm bài
? Tính diện tích
V
PIE.
- HS đứng tại chỗ trả lời.
BT 19 (tr122 - SGK) (8')
a) Các tam giác có cùng diện tích
S
1
; S
3
và S
6
có diện tích = 4 ô vuông.
S
2
và S
8

có diện tích = 3 ô vuông
b) 2 tam giác có diện tích bằng nhau
không nhất thiết phải bằng nhau
BT 21 (tr122 - SGK) (7')

x
x
2 cm
A
D
B
C
E
S

AED
=
2
1
AD.EH
=
2
1
.2.AD = AD.1
Theo công thức tính diện tích HCN ta có:
S
ABCD
= 3 S

AED



. 3 3x AD AD x= =
cm
Vậy x = 3 theo chứng minh thì
S
ABCD
= 3 S

AED
BT 22 9tr122 - SGK)
a) Tìm I để S

PIE
= S

PAF
S

PAF
=
2
1
4.3=6(cm
2
)

I thuộc đờng thẳng d đi qua đi qua A
và song song với PE
b) Tìm O để S


POE
= 2S

PAF

O thuộc đờng thẳng d sao cho khoảng
cách từ O đến PE = 2 k/c từ A đến PE
c) Tìm N để
1
2
PNF PAF
S S
=


N thuộc đt // PE và k/c từ N đến PE
băng 1/2 k/c từ A đến PE
IV. Củng cố: (2')
- HS nhắc lại công thức tính diện tích của hình chữ nhật, tam giác vuông, tam
giác thờng.
Trần Ngọc Hng
24
Hình học 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng
V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Làm lại các bài tập trên
- Làm các bài 23, 24, 25 (tr123 - SGK)
- Làm bài tập 25, 26, 27 (tr129 - SBT)
VI.Rút kinh nghiệm
-Học sinh tiếp thu đợc nhng còn hạn chế về việc trình bày

-Một vài học sinh con lời học

Tuần 17 - Tiết 31
Ngày soạn:18/12/2007
ôn tập học kì I
A. Mục tiêu:
Kiến thức:
- Hệ thống lại các kiến thức cho học sinh trong chơng I và chơng II
- Hiểu và vận dụng các tính chất của tứ giác đã học vào giải các bài tập có liên
quan.
Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng chứng minh bài toán hình.
Thái độ:
Rèn tính cẩn thận, vẽ hình chính xác, khoa học trong cách trình bày của bài
toán chứng minh, hoặc tính diện tích
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: ( phiếu học tập) ghi các hình vẽ; Hình thang, hình thang cân, hình
bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông có cấu trúc nh sau:
Hình vẽ các tứ giác Định nghĩa Tính chất Dấu hiệu Diện tích

- Học sinh: Ôn lại các kiến thức của cả 2 chơng.
C.Phơng pháp:
-Đặt và giải quyết vấn đề,thuyết trình,hoạt động nhóm
D. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (10')
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Giáo viên đa lên màn hình có nội dung
nh trên lên bảng.

- Yêu cầu học sinh trả lời.
- Cả lớp làm bài và đứng tại chỗ trả lời
câu hỏi của giáo viên.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu đề
bài.
- Cả lớp vẽ hình và ghi GT, KL của bài
I. Ôn tập về lí thuyết (15')
II. Luyện tập
Bài tập 162 (tr77 - SBT)
Trần Ngọc Hng
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×