Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Sinh học 7 - Giải một số bài tập trong sách bài tập pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.78 KB, 9 trang )

BÀI TẬP : Giải một số bài tập trong sách bài tập

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY
1.Kiến thức:
-Giúp HS Củng cố và đánh giá mở rộng bài học về các môi trường
sống, cấu tạo và tập tính của thú.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan , vận dụng kiến thức đã học
3.Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Chuẩn bị máy chiếu, băng hình
HS: Ôn lại kiến thức lớp thú, giải các bài tập lớp thú
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Dạy bài mới.
* Mở bài :
* Các hoạt động :
Nội dung bài 46 : THỎ
Bài 1. Nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống
Bộ phận cơ
thể
Đặc điểm cấu tạo ngoài
Sự thích nghi với đời sống và tập
tính lẩn trốn kẻ thù
Bộ lông Bộ lông mao dày xốp Giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi ẩn trong
bụi rậm.
Chi trước ngắn Đào hang Chi ( có
vuốt)
Chi sau dài, khỏe Bật nhảy xa -> chạy trốn nhanh
Giác quan Mũi tinh, lông xúc giác Thăm dò thức ăn và môi trường
Tai có vành tai lớn, cử động Định hướng âm thanh phát hiện


sớm kẻ thù
Mắt có mí, cử động được Giữ mắt không bị khô, bảo vệ khi
thỏ trốn trong bụi gai rậm.
Bài 2./ SGK/151
- Vì thỏ chạy không dai sức…
Bài 3 / SGK/ 151 : Ưu điểm của hiện tượng thai sinh
- Học sinh tự trả lời

BÀI 47 : CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ
Câu 1 : Hoàn thành bảng sgk/153
Hệ cơ quan

Vị trí Thành phần Chức năng
Tuần hoàn Lồng ngực Tim có 4 ngăn, mạch
máu
Máu vận chuyển theo 2
vòng tuần hoàn. Máu nuôi
cơ thể là máu đỏ tươi
Hô hấp Trong khoang
ngực
Khí quản, phế quản và
phổi (mao mạch)
Dẫn khí va 2trao đổi khí
Tiêu hóa Khoang bụng Miệng  thực quản 
dạ dày  ruột, manh
tràng
- Tuyến gan, tụy
Tiêu hóa thức ăn( đặc biệt
là xenlulô)
Bài tiết Trong khoang

bụng sát sống
lưng
2 thận, ống dẫn tiểu,
bóng đái, đường tiểu
Lọc từ máu chất thừa và
thải nước tiểu ra ngoài cơ
thể.
Cu 2 : Nêu cấu tạo của thỏ chứng tỏ sự hoàn thiện so với lớp động vật có
xương sống đã học.
- Học sinh tự hoàn thiện
BÀI 48 : BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ TÚI
Câu 1 : Hoàn thành bảng
Loài Nơi
sống
Cấu tạo
chi
Sự di
chuyển
Sinh
sản
Con sơ
sinh
Bộ phận
tiết sữa
Cách bú sữa
Thú 1 2 1 2 1 2 2
mỏ
vịt
Kang
uru

2 1 2 1 2 1 1
Các
câu
trả lời
lựa
chọn
1. Nước
ngọt,
cạn.
2. Đồng
cỏ

1. Chi sau
lớn khỏe
2. Chi có
màng bơi
1. Đi trên
cạn và bơi
trong
nước
2. Nhảy
1. Đẻ
con
2. Đẻ
trứng
1. Bình
thường
2. Rất
nhỏ
1. Có vú

2. Không
có núm
vú, chỉ có
tuyến sữa
1. Ngoặm chặt
lấy vú, bú thụ
động
2. Hấp thụ sữa
trên lông thú
mẹ, uống sữa
hòa tan trong
nước.
Câu 2 :so sánh tập tính
- học sinh hoàn thiện
Câu 3 :
Hãy đánh dấu x vào câu hỏi lời đúng.
1/ Thú mỏ vịt đước xếp vào lớp thú vì:
a) Cấu tạo thích nghi với đời sống ở nước.
b) Nuôi con bằng sữa
c) Bộ lông dày giữ nhiệt.
2/ Con con của Kanguru phải nuôi trong túi ấp là do:
a) Thú mẹ có đời sống chạy nhảy.
b) Con con rất nhỏ, chưa phát triển đầy đủ.
c) Con con chưa biết bú sữa.
BÀI 49 : BỘ DƠI, BỘ CÁ VOI
Câu 1 : hoàn thiện bảng
Tên động
vật
Di chuyển
Thức ăn Đặc điểm răng, cách ăn

Dơi


Cá voi


Câu trả lời
lựa chọn
1. Bay không có
đường bay rõ rệt

2. Bơi uốn mình
theo chiều dọc
1.Tôm, cá,
động vật nhỏ
2. Sâu bọ
1. Không có răng lọc mồi bằng
các khe của tấm sừng miệng
2. Răng nhọn sắc, phá vỡ vỏ
cứng của sâu bọ
Câu 2 : Cấu tạo dơi và cá voi thích ngh đời sống
Đặc điểm
Tên động vật
Hình dạng cơ thể Chi trước Chi sau
Dơi
- Thon nhỏ - Biến đổi thành
cánh da( mềm rộng
nối chi trước với
chi sau và đuôi)
- Yếu -> bám vào

vật -> không tự cất
cánh
Cá voi
- Hình thoi thon
dài, cổ không phân
biệt với thân
- Biến đổi thành
bơi chèo( có các
xương cánh, xương
ống, xương bàn)
- Tiêu giảm
BÀI 50 : BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊT
Câu 1 : phân biệt 3 bộ
Bảng 1: Tìm hiểu về bộ ăn sâu bọ, bộ ăn thịt, bộ gặm nhấm.
Bộ thú

Đại diện
Môi
trường
sống
Lối
sống
Cấu tạo răng Cách
bắt
mồi
Chế
độ ăn

Cấu tạo chân


Ăn
sâu bọ
- Chuột chù
- Chuột
chũi
1
4
1
1
2
2
3
3
2
2
1
1
Gặm
nhấm
-Chuột
đồng
- Sóc
1
3
2
2
3
3
1
1

3
1
1
0
Ăn
thịt
-Báo
- Sói
2
1
1
2
1
1
2
1
2
2
2
2
Những
câu trả
lời lựa
chọn
1. Trên
mặt đất
2. Trên
mặt đất và
trên cây
3. Trên

cây
4. Đào
hang
trong đất
1.Đơn
độc
2. Sống
đàn
1. Răng
nanh dài
nhọn, răng
hàm dẹp
bên, sắc
2. Các răng
đều nhọn
3. Răng cửa
lớn, có
khoảng
trống hàm.
1.
Đuổi
mồi,
bắt
mồi.
2.
Rình
vồ
mồi
3. Tìm
mồi

1. An
thực
vật.
2. Ăn
động
vật
3. Ăn
tạp
1. Chi trước
ngắn, bàn
rộng ngón to
khỏe.
2. Chi to
khỏe các
ngón có vuốt
sắc nhọn
dưới có nệm
thịt và dày
Câu 2 : Nội dung câu 1,2,3/SGK
- Học sinh tự rút từ bảng trên
BÀI 51: CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG
Câu 1: Đặc điểm thú móng guốc? Phân biệt thú guốc lẽ, thú guốc chẳn.
Đặc điểm của bộ móng guốc
-Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng gọi là guốc.
-Bộ guốc chẵn: Số ngón chân chẵn, có sừng đa số nhai lại.
- Bộ guốc lẻ: Số ngón chân lẻ, không có sừng
(trừ tê giác), không nhai lại
Câu 2 : Hoàn thành bảng
Tên động vật


Đặc điểm
Khỉ hình người
Khỉ

Vượn

Chai mông Không có
Chai mông lớn Có chai mông nhỏ
Túi má
Không có
Túi má lớn Không có
Đuôi
Không có
Đuôi dài Không có
4. Củng cô và đánh giá
- Giáo viên giải đáp thắc mắc của học sinh
- Cho điểm học sinh làm tốt bài tập
5. Hướng dẫn về nhà
- On tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
________________________________

×