Tế bào
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nêu được thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào (3 phần)
- Phân biệt chức năng của từng cấu trúc tế bào từ đó hiểu rõ tính thống
nhất diễn ra ngat trong từng tế bào
- Chứng minh được tế bào là một đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ
thể.
2. Kỹ năng: Qua sát, phân tích, so sánh, hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Thấy rõ mối quan hệ giữa con người và môi trường
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Hỏi đáp- tìm tòi
- Hợp tác nhóm nhỏ
- Phân tích trên sơ đồ
III. CHUẨN BỊ
- Phiếu học tập, bảng phụ (bảng 3.1) hoặc máy chiếu, phim trong
- Tranh vẽ H3.1, tranh tế bào thực vật
- Sơ đồ mối quan hệ về chức năng của tế bào với cơ thể môi trường
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
Kiểm tra: Kể tên và trình bày chức năng của các hệ cơ quan trong cơ thể
người?
VĐV: Nếu xem đơn vị đơn vị cấu trúc trên tòa nhà này là từng viên gạch thì
đơn vị cấu trúc lên cơ thể chính là tế bào. Vậy tế bào có cấu trúc và hoạt
động như thế nào?
H
H
o
o
ạ
ạ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
n
n
g
g
1
1
:
: Cấu tạo tế bào
Mục tiêu: Nêu được các phần cấu tạo lên tế bào
Tiến hành:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Treo tranh câm H3.1. Gợi ý:
+ Gồm ngững thành phần nào?
+ Thành phần nào là chính?
+ Tìm đặc điểm khác với tế bào thực
vật?
- GV đưa ra thời gian rất
ngắn(khoảng 60 s) và cho nhóm sung
phong, vượt quá thời gian mhóm sẽ
bị trừ điểm khuyến khích.
- Nhận sét, sửa chữa, cho điểm
- HS quan sát tranh ở SGK và tự ghi
nhớ đặc điểm từng thành phần
- Thảo luận nhóm
- Các nhóm đưa ra quyết định có lên
tham gia chơi tiếp sức, nội dung như
sau:
+ Điền tranh câm 7 thành phần theo
SGK(hoặc nhiều hơn: lưới nội chất
có hạt, không hạt…)
+ Gạch 2 nét điểm khác biệt với tế
bào thực vật
khuyến khích và giúp HS đưa ra đáp
án đúng.
? Vì sao các phần trong tế bào chất
gọi là bào quan mà không gọi là cơ
quan ty thể, cơ quan gôngi…?
? Màng tế bào được cấu tạo như thế
nào
? Lưu ý tên gọi của màng tế bào và
cho biết nó có ý nghĩa gì?
- Trả lời độc lập: Vì đó là các bộ
phận nằm trong 1 tế bào
- Có lỗ màng và các kênh protein
- Màng sống, chỉ có ở sinh vật khác
với các vật chất không sống khác.
Kết luận 1:
Cấu tạo tế bào gồm 3 phần:
+ Màng: có lỗ màng và các kênh protein vắt qua
+ Chất tế bào: chứa nhiều bào quan: ty thể, gôngi, nhân, trung thể, lưới nội
chất…
+ Nhân: chứa chất nhiễm sắc(AND)
H
H
o
o
ạ
ạ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
n
n
g
g
2
2
:
: Tìm hiểu chức năng của các bộ phận trong tế bào
Mục tiêu:
- Nêu chức năng các bộ phận trong tế bào
- Giải thích mối quan hệ thống nhất giữa các bộ phận
Tiến hành:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Hướng dẫn HS tìm hiểu TT bảng
3.1:
+ Chú ý từ in nghiêng.
+ Tìm 2 từ, mỗi từ có 2 âm tiết thể
hiện sự khác biệt về chức năng của tế
bào và chức năng của nhân
- Chiếu hoặc treo bảng phụ nội dung
bảng 3.1. Y/c thảo luận nhóm hai nội
dung:
? Giải thích mối quan hệ thống nhất
chức năng giữa: màng sinh chất- chất
tế bào-nhân tế bào?
Gợi ý: Dựa vào chức năng của các
cthành phần trong tế bào để phân
tích.
- thực hiện và điều khiển
- HS theo dõi TT bảng phụ.
- Thảo luận nhóm.
- Các nhóm nhận xét bổ sung.
Dự kiến: trên màng có lỗ màng và
các kênh protein cho các chất từ máu
vào tế bào , các chất này sẽ được các
bào quan trong tế bào chất tiếp nhận
và xử (ribôxoom tổng hợp nên
prôtein đặc trưng của tế bào, gôngi
có nhiệm vụ thu gom và đóng gói, ty
thể tạo năng lượng …) nhân tế bào
điều khiển Tiến trình bài giảng trên,
quy định loại protein được tổng hợp
? Dùng sơ đồ mũi tên thể hiện mối
quan hệ giữa các bộ phận(riboxôm,
ty thể , gôngi) ? ( về nhà)
Kết luận 2.
- Màng sinh chất : Trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
- Tế bào chất : nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
- Nhân : Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
H
H
o
o
ạ
ạ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
n
n
g
g
3
3
:
: Tìm hiểu thành phần hóa học của tế bào
Mục tiêu:
- Nêu tên được các nguyên tố hóa học, các chất có trong tế bào
- Hiểu được nguồi góc các nguyên tố hóa học -> mối quan hệ giữa cơ
thể và
Tiến hành:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
-Hứớng dẫn học sinh nghiên cứu TT :
+ Tìm các NTHH có trong tế bào.
+ Tìm các chất có trong tế bào.
- GV kẻ sẵn vào góc bảng hoặc dùng
bảng phụ :
- Nghiên cứu độc lập TT .
- Thảo luận nhóm
Nhóm Nguyên tố Chất
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày ( 4 nhóm
lên trình bày 4 cột ở góc bảng).
- HS đối chiếu kết quả 4 nhóm và
TT SGK - nhận xét.
+ Tên chất : chất vô cơ ( nước, muối
, muối khoáng…), chất hữu cơ (
P,G,L, axit nucleic…)
+ Nguyên tố: C,O,H,N,S,Ca, Na,
Cu…
-HS trả lời độc lập.
+ Các chất và các nguyên tố