Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Sinh học 10 nâng cao - THỰC HÀNH: TÌM HIỂU MỘT SỐ BỆNH TRUYỀN NHIỄM PHỔ BIẾN Ở ĐỊA PHUƠNG potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.99 KB, 5 trang )





I. MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:
- Tìm hiểu, phát hiện, mô tả được các biểu hiện, tác hại của một số bệnh truyền nhiễm phổ
biến do virut & các VSV khác gây ra ở địa phương & cách phòng tránh.
2/ Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp, so sánh, khái quát trong các hoạt động nhóm &
hoạt động cá nhân.
- Rèn các kĩ năng tìm hiểu, ghi chép & kĩ năng giao tiếp với người khác. So sánh đối
chứng về bệnh truyền nhiễm đã học với thực tiễn ở địa phương.
- Hình thành khả năng làm việc khoa học.
3/ Thái độ:
- Xác định một cách đúng đắn nguyên nhân của các loại dịch bệnh, từ đó có ý thức & có
pp thực hiện các biện pháp vệ sinh phòng chống dịch bệnh. Giáo dục, tuyên truyền mọi
người cùng phòng chống bệnh truyền nhiễm.
- Có niềm tin vào khoa học hiện đại.


B
À
I 47
:
TH

C H
À
NH:


TÌM HIỂU MỘT SỐ BỆNH TRUYỀN NHIỄM
PHỔ BIẾN Ở ĐỊA PHƯƠNG

- -

1/ GV:
a) Phương pháp: diễn giảng, hỏi đáp, thảo luận nhóm, báo cáo.
b) Phương tiện: - SGK, SGV, tài liệu tham khảo.
- Tranh ảnh có liên quan.
2/ HS : Đọc bài trước ở nhà. Chuẩn bị bài thực hành: Tìm kiếm các tư liệu về các bệnh
truyền nhiễm ở địa phương.


1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’).
2 / Kiểm tra bài cũ (5’) : Miễn dịch là gì ? Có những loại miễn dịch nào ? Đặc điểm của các
loại miễn dịch.
3/ Tiến trình thực hành :
- Đến một số cơ sở y tế (bệnh viện, trạm y tế) tìm hiểu & lấy số liệu tình hình bệnh truyền
nhiễm ở địa phương trong thời gian gần đây.
- Hỏi những người lớn tuổi trong gia đình về các bệnh truyền nhiễm từ xưa đến nay.
- Tìm hiểu 1 số bệnh truyền nhiễm phổ biến & đang được quan tâm ở địa phương như cúm,
sởi, dại, SARS, AIDS, viêm gan B, sốt xuất huyết, lao,… Mỗi loại bệnh tìm hiểu về tỉ lệ
người mắc bệnh (hoặc số người mắc bệnh), nguyên nhân, triệu chứng, cách lây nhiễm, cách
phòng tránh,…
II. CHUN
III. N

I DUNG &TI

N T

RÌNH BÀI D

Y:

4/ Thu hoạch :
a) Viết báo cáo theo mẫu của bảng 47/ SGK trang 159.



Tên bệnh & tác nhân
gây bệnh
Triệu chứng & tác hại Phương thức lây lan Phòng tránh
Bệnh Chlamydia –
VK
Chlamydia
Gây ngứa, có thể chuyển
thành viêm phần phụ sinh
dục, tổn thương 2 vòi
trứng dẫn đến vô sinh,
gây có thai ngoài tử cung.

Bệnh gây viêm nhiễm
đường sinh dục ở phụ
nữ, do môi trường vệ
sinh kém. Lây truyền
qua quan hệ tình dục.
- Giữ vệ sinh.
- Thực hiện an
toàn tình dục.
Bệnh viêm gan B –

Virus HBV
Vàng da, sưng gan, có thể
bị xơ gan, ung thư gan.
Lây truyền qua
đường máu, đường
quan hệ tình dục, từ
mẹ sang con, đường
tiêu hóa.
- Thực hiện an
toàn tình dục.
- Không tiêm
chích ma túy.
- Thực hiện
truyền máu an
toàn.
Vệ sinh ăn uống.
Bệnh dại – Virus Người bị chó (mèo) dại Do bị chó (mèo) dại - Tiêm phòng
Rhado cắn tùy theo vết thương
nông, sâu, gần hay xa
thần kinh trung ương mà
phát bệnh nhanh hay
chậm. Có thể sợ nước, sợ
ánh sáng, bị sốt, chảy rớt
dãi, có thể bị điên & chết.

cắn phải. bệnh dại cho chó.
- khi bị chó cắn
phải phải tiêm
ngừa & theo dõi
con chó. Nếu chó

phát dại thì tiêm
đủ liều.
Bệnh tả – VK tả Tiêu chảy, mất nước, mất
muối, nôn mửa, thân
nhiệt hạ, co rút cơ.
- Qua ăn uống.
- Tiếp xúc với nguồn
bệnh.
- Vệ sinh ăn uống.

- Tiêm phòng.
- Cách li nguồn
bệnh.
Bệnh lao phổi –
Trực khuẩn
lao.
Ho khạc kéo dài, sốt về
chiều, gầy yếu sút cân
nhanh, gây tổn thương
phổi, ho ra máu  suy
kiệt dần & chết nếu
không chữa trị kịp thời.
- Qua đường hô hấp.
- Qua ăn uống.
- Cách li bệnh.
-Vệ sinh môi
trường.
b) Báo cáo trước lớp: (36’) Mỗi nhóm báo cáo trước lớp bài báo cáo của nhóm. Các nhóm
khác bổ sung, hoàn chỉnh. GV đánh giá & nhận xét kết quả bài thực hành.
5. Dặn dò: (3’)

- Xem lại toàn bộ phần ba.
- Xem trước bài ôn tập & giải các nội dung ôn tập trước ở nhà/ SGK 160 – 164.

×