Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giáo án lớp 2 Tuần 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.36 KB, 26 trang )

Giáo án lớp 2 năm học 2009 - 2010
TUN : 32
T ngy 19-04-2010 n ngy 23-04-2010
Th
Mụn
Bi dy
HAI
Cho c
Tp c
Chuyn qu bu
Tp c
Chuyn qu bu
Toỏn
Luyn tp
Hỏt nhc
BA
K chuyn
Chuyn qu bu
Chớnh t
Tp chộp : Chuyn qu bu
Toỏn
Luyn tp chung
o c
ụi bn
Th cụng
Lm con Bm
T
Tp c
Ting chi tre
Luyn t & cõu
T trỏi ngha - Du chm, du phy


Toỏn
Luyn tp chung
Th Dc
NM
M thut
Tp vit
Vit ch hoa Q (kiu 2)
T nhiờn XH
Mt tri v phng hng
Toỏn
Luyn tp chung
SU
Chớnh t
Nghe vit: Ting chi tre
Tp lm vn
ỏp li t chi: c s liờn lc
Toỏn
Kim tra nh kỡ
Th dc
sinh hot lp
Sinh hot tun 32
Tun 32
Th hai, ngy 19 thỏng 4 nm 2010
Tit 1: Co c

Tit 2+3: Tp c
CHUYEN QUA BAU
I. MC TIấU:
- c rnh mch ton bi , bit ngt ngh hi ỳng
Giáo viên : Lê Thị Hoà Ttờng Tiểu học Nghi Sơn

Trang 155
Gi¸o ¸n líp 2 n¨m häc 2009 - 2010
- Hiểu nội dung:Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà , mọi dân tộc có
chung một tổ tiên
- HS có tinh thần đồn kết với các bạn trong lớp
II. CHU ẨN BỊ:
- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn từ, câu cần
luyện đọc.
- HS: SGK.
III. CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cu õ
3. Bài mới
 Luyện đọc
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu đoạn toàn bài. Chú ý giọng
đọc:
b) Luyện phát âm
- Yêu cầu HS đọc bài theo hình thức tiếp
nối, mỗi HS đọc 1 câu, đọc từ đầu cho
đến hết bài. Theo dõi HS đọc bài để
phát hiện lỗi phát âm của các HS.
- Hỏi: Trong bài có những từ nào khó
đọc? (Nghe HS trả lời và ghi những từ
này lên bảng lớp
- Đọc mẫu các từ trên và yêu cầu HS đọc
bài.
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc lại cả bài.
Nghe và chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS,

nếu có.
c) Luyện đọc đoạn
- Nêu yêu cầu đọc đoạn sau đó hỏi: Câu
chuyện được chia làm mấy đoạn? Phân
chia các đoạn ntn?
- Tổ chức cho HS tìm cách đọc và luyện
đọc từng đoạn trước lớp.(Cách tổ chức
tương tự như các tiết học tập đọc trước
đã thiết kế)
- Hát.
- Mọi người đang chui ra từ
quả bầu.
- Mở SGK trang 116.
- Theo dõi và đọc thầm theo.
- Đọc bài.
- Từ: lạy van, ngập lụt, gió
lớn; chết chìm, biển nước,
sinh ra, đi làm nương, lấy
làm lạ, lao xao, lần lượt,…
- Một số HS đọc bài cá
nhân, sau đó cả lớp đọc
đồng thanh.
- Đọc bài tiếp nối, đọc từ
đầu cho đến hết, mỗi HS
chỉ đọc một câu.
- Câu chuyện được chia làm
3 đoạn.
+ Đoạn 1: Ngày xửa ngày xưa
… hãy chui ra.
+ Đoạn 2: Hai vợ chồng …

không còn một bóng người.
+ Đoạn 3: Phần còn lại.
- Tìm cách đọc và luyện đọc
từng đoạn.
Chú ý các câu sau:
Hai người vừa chuẩn bò xong
thì sấm chớp đùng đùng,/ mây
Gi¸o viªn : Lª ThÞ Hoµ Ttêng TiĨu häc Nghi S¬n
Trang 156
Gi¸o ¸n líp 2 n¨m häc 2009 - 2010
- Yêu cầu HS đọc tiếp nối theo đoạn trước
lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo
nhóm.
d) Thi đọc
e) Cả lớp đọc đồng thanh
4. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò: Tiết 2.
đen ùn ùn kéo đến.// Mưa to,/
gió lớn,/ nước ngập mênh
mông.// Muôn loài đều chết
chìm trong biển nước.// (giọng
đọc dồn dập diễn tả sự mạnh
mẽ của cơn mưa)
- Tiếp nối nhau đọc các
đoạn 1, 2, 3 (Đọc 2 vòng).
- Lần lượt từng HS đọc trước
nhóm của mình, các bạn
trong nhóm chỉnh sửa lỗi

cho nhau.
Tiết 2
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cu õ
3. Bài mới
 Tìm hiểu bài
- GV đọc mẫu lần 2.
- Con dúi là con vật gì?
- Sáp ong là gì?
- Con dúi làm gì khi bò hai vợ chồng người
đi rừng bắt được?
- Con dúi mách cho hai vợ chồng người đi
rừng điều gì?
- Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn
lụt?
- Hát
- Cả lớp theo dõi và đọc
thầm theo.
- Là loài thú nhỏ, ăn củ và
rễ cây sống trong hang đất.
- Sáp ong là chất mềm, dẻo
do ong mật luyện để làm
tổ.
- Nó van lạy xin tha và hứa
sẽ nói ra điều bí mật.
- Sắp có mưa to, gió lớn làm
ngập lụt khắp miền và
khuyên họ hãy chuẩn bò
cách phòng lụt.

- Hai vợ chồng lấy khúc gỗ
to, khoét rỗng, chuẩn bò
thức ăn đủ bảy ngày bảy
đêm rồi chui vào đó, bòt
kín miệng gỗ bằng sáp
ong, hết hạn bảy ngày mới
Gi¸o viªn : Lª ThÞ Hoµ Ttêng TiĨu häc Nghi S¬n
Trang 157
Gi¸o ¸n líp 2 n¨m häc 2009 - 2010
- Tìm những từ ngữ miêu tả nạn lụt rất
nhanh và mạnh.
- Sau nạn lụt mặt đất và muôn vật ra sao?
- Hai vợ chồng người đi rừng thoát chết,
chuyện gì sẽ xảy ra? Chúng ta tìm hiểu
tiếp đoạn 3.
- Gọi 1 HS đọc đoạn 3.
- Nương là vùng đất ở đâu?
- Con hiểu tổ tiên nghóa là gì?
- Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng
sau nạn lụt?
- Những con người đó là tổ tiên của những
dân tộc nào?
- Hãy kể tên một số dân tộc trên đất nước
ta mà con biết?
- GV kể tên 54 dân tộc trên đất nước.
- Câu chuyện nói lên điều gì?
- Ai có thể đặt tên khác cho câu chuyện?
4. Củng cố – Dặn do ø
- Chúng ta phải làm gì đối với các dân tộc
anh em trên đất nước Việt Nam?

- Nhận xét tiết học, cho điểm HS.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài.
- Chuẩn bò: Quyển sổ liên lạc.
chui ra.
- Sấm chớp đùng đùng, mây
đen ùn ùn kéo đến, mưa to,
gió lớn, nước ngập mênh
mông.
- Mặt đất vắng tanh không
còn một bóng người, cỏ
cây vàng úa.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Là vùng đất ở trên đồi, núi.
- Là những người đầu tiên
sinh ra một dòng họ hay
một dân tộc.
- Người vợ sinh ra một quả
bầu. Khi đi làm về hai vợ
chồng nghe thấy tiếng nói
lao xao. Người vợ lấy dùi
dùi vào quả bầu thì có
những người từ bên trong
nhảy ra.
- Dân tộc Khơ-me, Thái,
Mường, Dao, H’mông, Ê-
đê, Ba-na, Kinh.
- Tày, Hoa, Khơ-me, Nùng,…
- HS theo dõi đọc thầm, ghi
nhớ.
- Các dân tộc cùng sinh ra từ

quả bầu. Các dân tộc cùng
một mẹ sinh ra.
- Nguồn gốc các dân tộc
Việt Nam./ Chuyện quả
bầu lạ./ Anh em cùng một
tổ tiên./…
- Phải biết yêu thương, đùm
bọc, giúp đỡ lẫn nhau.

Tiết 4: Tốn
LUYỆN TẬP
I. M ỤC TIÊU:
- Biết sử dụng một số loại giấy bạc : 100 đồng ,200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng
Gi¸o viªn : Lª ThÞ Hoµ Ttêng TiĨu häc Nghi S¬n
Trang 158
Gi¸o ¸n líp 2 n¨m häc 2009 - 2010
- Biết làm các phép tính cộng trừ các số với đơn vị là đồng
- Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản
II. CHU ẨN BỊ:
- GV: Các tờ giấy bạc loại 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Các thẻ từ ghi: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- HS: Vở.
III. CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cu õ
3. Bài mới
 Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK.

(
- Hỏi: Túi tiền thứ nhất có những tờ giấy
bạc nào?
- Muốn biết túi tiền thứ nhất có bao nhiêu
tiền ta làm thế nào?
- Vậy túi tiền thứ nhất có tất cả bao nhiêu
tiền?
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Mẹ mua rau hết bao nhiêu tiền?
- Mẹ mua hành hết bao nhiêu tiền?
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Làm thế nào tìm ra số tiền mẹ phải trả?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
- Hát
- Túi thứ nhất có 3 tờ giấy
bạc, 1 tờ loại 500 đồng, 1
tờ loại 200 đồng, 1 tờ loại
100 đồng.
- Ta thực hiện phép cộng
500 đồng + 100 đồng.
- Túi thứ nhất có 800 đồng.
- Làm bài, sau đó theo dõi
bài làm của bạn và nhận
xét.
- Mẹ mua rau hết 600 đồng.
- Mẹ mua hành hết 200
đồng.

- Bài toán yêu cầu chúng ta
tìm số tiền mà mẹ phải trả.
- Thực hiện phép cộng 600
đồng + 200 đồng.
Tóm tắt.
Rau : 600 đồng.
Hành : 200 đồng.
Tất cả : . . . đồng?
Bài giải
Số tiền mà mẹ phải trả là:
600 + 200 = 800 (đồng)
Đáp số: 800 đồng.
- Viết số tiền trả lại vào ô
Gi¸o viªn : Lª ThÞ Hoµ Ttêng TiĨu häc Nghi S¬n
Trang 159
Gi¸o ¸n líp 2 n¨m häc 2009 - 2010
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Khi mua hàng, trong trường hợp nào
chúng ta được trả tiền lại?
- Muốn biết người bán hàng phải trả lại
cho An bao nhiêu tiền, chúng ta phải
làm phép tính gì?
- Chữa bài và cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét tiết học.
- Có thể cho HS chơi trò bán hàng để rèn
kó năng trả tiền và nhận tiền thừa trong
mua bán hằng ngày.
- Chuẩn bò: Luyện tập chung.

trống.
- Trong trường hợp chúng ta
trả tiền thừa so với số
hàng.
- Nghe và phân tích bài
toán.
- Thực hiện phép trừ:
700 đồng– 600đồng=100 đồng.
Người bán phải trả lại An 100
đồng.
- Viết số thích hợp vào ô
trống.

Tiết 5: Hát nhạc
(Gi¸o viªn bé m«n Nhạc d¹y)
Thứ ba, ngày 20 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: KĨ chun
CHUYỆN QUẢ BẦU
I. M ỤC TIÊU:
- Dựa theo tranh, theo gợi ý kể lại từng đoạn của câu chuyện
- HS khá giỏi kể lại tồn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước
- HS có ý thức trong học tập
Gi¸o viªn : Lª ThÞ Hoµ Ttêng TiĨu häc Nghi S¬n
Trang 160
Gi¸o ¸n líp 2 n¨m häc 2009 - 2010
II. CHU ẨN BỊ:
- GV: Tranh minh hoạ trong SGK (phóng to, nếu có thể). Bảng viết sẵn lời gợi ý
của từng đoạn truyện.
- HS: SGK.
III. CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cu õ
3. Bài mới
 Hướng dẫn kể chuyện
a) Kể từng đoạn chuyện theo gợi ý
Bước 1: Kể trong nhóm
- GV treo tranh và các câu hỏi gợi ý.
- Chia nhóm HS dựa vào tranh minh hoạ
để kể
Bước 2: Kể trước lớp
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình
bày trước lớp.
- Yêu cầu HS nhận xét sau mỗi lần HS
kể.
- Chú ý: Khi HS kể, GV có thể đặt câu
hỏi gợi ý.
Đoạn 1
- Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con
gì?
- Con dúi đã nói cho hai vợ chồng người
đi rừng biết điều gì?
Đoạn 2
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Cảnh vật xung quanh ntn?
- Tại sao cảnh vật lại như vậy?
- Hát
- Chia nhóm, mỗi nhóm 4
HS, lần lượt từng HS kể
từng đoạn của chuyện theo

gợi ý. Khi 1 HS kể thì các
em khác lắng nghe.
- Đại diện các nhóm lên
trình bày. Mỗi HS kể một
đoạn truyện.
- Hai vợ chồng người đi rừng
bắt được một con dúi.
- Con dúi báo cho hai vợ
chồng biết sắp có lụt và
mách hai vợ chồng cách
chống lụt là lấy khúc gỗ to,
khoét rỗng, chuẩn bò thức
ăn đủ bảy ngày bảy đêm,
rồi chui vào đó, bòt kín
miệng gỗ bằng sáp ong,
hết bảy ngày mới được
chui ra.
- Hai vợ chồng dắt tay nhau
đi trên bờ sông.
- Cảnh vật xung quanh vắng
tanh, cây cỏ vàng úa.
- Vì lụt lội, mọ người không
nghe lời hai vợ chồng nên
bò chết chìm trong biển
nước.
Gi¸o viªn : Lª ThÞ Hoµ Ttêng TiĨu häc Nghi S¬n
Trang 161
Gi¸o ¸n líp 2 n¨m häc 2009 - 2010
- Con hãy tưởng tượng và kể lại cảnh
ngập lụt.

Đoạn 3
- Chuyện kì lạ gì xảy ra với hai vợ chồng?
- Quả bầu có gì đặc biệt, huyền bí?
- Nghe tiếng nói kì lạ, người vợ đã làm
gì?
- Những người nào được sinh ra từ quả
bầu?
b) Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 3.
- Yêu cầu 2 HS đọc phần mở đầu.
- Phần mở đầu nêu lên điều gì?
- Đây là cách mở đầu giúp các con hiểu
câu chuyện hơn.
- Yêu cầu 2 HS khá kể lại theo phần mở
đầu.
- Yêu cầu 2 HS nhận xét.
- Cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà kể lại truyện.
- Chuẩn bò: Bóp nát quả cam.
- Mưa to, gió lớn, nước ngập
mênh mông, sấm chớp
đùng đùng.
- Tất cả mọi vật đều chìm
trong biển nước.
- Người vợ sinh ra một quả
bầu.
- Hai vợ chồng đi làm về
thấy tiếng lao xao trong

quả bầu.
- Người vợ lấy que đốt thành
cái dùi, rồi nhẹ nhàng dùi
vào quả bầu.
- Người Khơ-nú, người Thái,
người Mường, người Dao,
người Hmông, người Ê-đê,
người Ba-na, người Kinh, …
- Kể lại toàn bộ câu chuyện
theo cách mở đầu dưới
đây.
- Đọc SGK.
- Nêu ý nghóa của câu
chuyện.
- 2 HS khá kể lại.

Tiết 2: ChÝnh t¶
CHUYỆN QUẢ BẦU
I. MỤC TIÊU:
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu viết hoa
đúng tên riêngViệt Nam trong bài
- Làm được bài tập
- HS có ý thức trong học tập
Gi¸o viªn : Lª ThÞ Hoµ Ttêng TiĨu häc Nghi S¬n
Trang 162
Gi¸o ¸n líp 2 n¨m häc 2009 - 2010
II. CHU ẨN BỊ:
- GV: Bảng chép sẵn nội dung cần chép. Bảng chép sẵn nội dung hai bài tập.
- HS: Vở
III. CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cu õ
3. Bài mới
 Hướng dẫn tập chép
a) Ghi nhớ nội dung
- Yêu cầu HS đọc đoạn chép.
- Đoạn chép kể về chuyện gì?
- Các dân tộc Việt Nam có chung nguồn
gốc ở đâu?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa?
Vì sao?
- Những chữ đầu đoạn cần viết ntn?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- GV đọc các từ khó cho HS viết.
- Chữa lỗi cho HS.
d) Chép bài
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
 Hướng dẫn làm bài tập chính tả
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập a.
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2,
tập hai.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Cho điểm HS.
Bài 3: Trò chơi
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu.

- Chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu HS lên
bảng viết các từ theo hình thức tiếp sức.
- Hát
- 3 HS đọc đoạn chép trên
bảng.
- Nguồn gốc của các dân tộc
Việt Nam.
- Đều được sinh ra từ một
quả bầu.
- Có 3 câu.
- Chữ đầu câu: Từ, Người,
Đó.
- Tên riêng: Khơ-mú, Thái,
Tày, Mường, Dao, Hmông,
Ê-đê, Ba-na, Kinh.
- Lùi vào một ô và phải viết
hoa.
- Khơ-mú, nhanh nhảu, Thái,
Tày, Nùng, Mường,
Hmông, Ê-đê, Ba-na.
- Điền vào chỗ trống l hay n.
- Làm bài theo yêu cầu
a) Bác lái đò
Bác làm nghề chở đò đã năm
năm nay. Với chiếc thuyền
nan lênh đênh trên mặt nước,
ngày này qua ngày khác, bác
chăm lo đưa khách qua lại bên
sông.
- 2 HS đọc đề bài trong

SGK.
- HS trong các nhóm lên làm
lần lượt theo hình thức tiếp
Gi¸o viªn : Lª ThÞ Hoµ Ttêng TiĨu häc Nghi S¬n
Trang 163
Gi¸o ¸n líp 2 n¨m häc 2009 - 2010
Trong 5 phút, đội nào viết xong trước,
đúng sẽ thắng.
- Tổng kết trò chơi.
4. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm lại bài tập.
- Chuẩn bò: Tiếng chổi tre.
sức.
a) nồi, lội, lỗi.
b) vui, dài, vai.

Tiết 3: To¸n
LUYỆN TẬP CHUNG
I. M ỤC TIÊU:
- Biết cách đọc viết , so sánh các số có ba chữ số
- Phân tích số có ba chữ số theo các trăm , chục , đơn vị
- Biết giải bài tốn về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng
- HS có ý thức trong học tập
II. CHU ẨN BỊ:
- GV: Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng.
- HS: Vở.
III. CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động

2. Bài cu õ
3. Bài mới
 Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra bài nhau.
Bài 3:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hãy nêu cách so sánh các số có 3 chữ số
với nhau.
- Yêu cầu HS cả lớp làm bài.
- Chữa bài.
- Hỏi: Tại sao điền dấu < vào: 900 + 90 +
8 < 1000?
- Hỏi tương tự với: 732 = 700 + 30 + 2
Bài 5:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài, vẽ sơ đồ
- Hát
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vào vở bài tập.
Vi tế
s ố
Tr mă Ch cụ nĐơ
vị
123
416
502
1
4

5
2
1
0
3
6
2
- Bài tập yêu cầu chúng ta
so sánh số.
- 1 HS trả lời.
875>78
5
697<69
9
599<701
321 >298
900 +90 +8 <1000
732=700+30+2
Gi¸o viªn : Lª ThÞ Hoµ Ttêng TiĨu häc Nghi S¬n
Trang 164
Gi¸o ¸n líp 2 n¨m häc 2009 - 2010
sau đó viết lời giải bài toán.
- Chữa bài và cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét tiết học và yêu cầu HS ôn
luyện về đọc viết số có 3 chữ số, cấu tạo
số, so sánh số.
- Chuẩn bò: Luyện tập chung.
Bài giải
Giá tiền của bút bi là:

700 + 300 = 1000 (đồng)
Đáp số: 1000 đồng.

Tiết 4: §¹o ®øc
BÀI 1 : ĐƠI BẠN
I. MỤC TIÊU:
- HS biết cần phải quan tâm giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hằng ngày
- Thơng qua cuộc sống hằng ngày, học sinh biết quan tâm và chia sẻ những khó khăn
với bạn
- HS đồng tình với những biểu hiện quan tâm giúp đỡ bạn bè
II. CHU ẨN BỊ:
- Câu chuyện: Đơi bạn
III. CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Khởi động
2. Bài cũ
3. Bài mới
Khởi động : Cho cả lớp hát bài : Lớp
chúng ta đồn kết
* Hoạt động 1: Kể chuyện Cõng bạn đi
học
- GV kể chuyện
* Hoạt động 2: Đàm thoại
- GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi nội
dung bài
? Mấng cõng Lả đi học vất vả như thế
nào ?
? Vì sao vất vả như vậy mà Mấng vẫn
vượt qua ?
? Qua câu chuyện em học được điều gì

ở bạn Mấng ?
- GV nhận xét , kết luận
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Y/c chuẩn bị tiết 2
- HS hát
- HS theo dõi câu chuyện
- Thảo luận cặp đơi trả lời câu hỏi nội
dung bài
- Cõng Lả đi học từ nhà đến trường và
từ trường về nhà
- Thương bạn bị liệt khơng đi học được
- Biết quan tâm giúp đỡ bạn
Gi¸o viªn : Lª ThÞ Hoµ Ttêng TiĨu häc Nghi S¬n
Trang 165
Giáo án lớp 2 năm học 2009 - 2010

Tiết 5: Thủ công
LM CON BM
I. MC TIấU:
- Bit cỏch lm con bm bng giy
- Lm c con bm bng giy . Con bm tng i cõn i . Cỏc np gp tng i
u ,phng
- HS cú ý thc trong hc tp
II. CHU N B:
- Giy th cụng
III. CAC HO T NG DY HC :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Hng dn thc hnh gp
- GV hng dn theo cỏc bc

- B1 : Ct giy
- B2 :Gp cỏnh bm
- B3 : Buc thõn bm
- B4: Lm rõu bm
- GV cho HS lm bi thc hnh
- Nhn xột
2. Cng c dn dũ
- Nhn xột tit hc
- Yờu cu v nh thc hnh
- HS theo dừi
- HS thc hnh gp con bm
Th t, ngy 21 thỏng 4 nm 2010
Tit 1: Tập đọc
TIENG CHOI TRE
I. M C TIấU:
- Bit ngt ngh hi ỳng khi c cỏc cõu th theo th t do
- Hiu ND: Ch lao cụng lao ng vt v gi cho ng ph luõn sch p
Giáo viên : Lê Thị Hoà Ttờng Tiểu học Nghi Sơn
Trang 166
Gi¸o ¸n líp 2 n¨m häc 2009 - 2010
- HS có ý thức trong học tập
II. CHU ẨN BỊ:
- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng ghi sẵn bài thơ.
- HS: SGK.
III. CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cu õ
3. Bài mới
 Luyện đọc

a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài.
Giọng chậm, nhẹ nhàng, tình cảm.
Nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
b) Luyện phát âm
- Tổ chức cho HS luyện phát âm các từ
sau:
+ lắng nghe, chổi tre, xao xác, quét rác,
lặng ngắt, sạch lề…
- Yêu cầu mỗi HS đọc 1 dòng thơ.
c) Luyện đọc bài theo đoạn
- Yêu cầu HS luyện ngắt giọng.
- Yêu cầu HS đọc tiếp nối theo đoạn trước
lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo
nhóm.
d) Thi đọc
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng
thanh, đọc cá nhân.
- Nhận xét, cho điểm.
e) Cả lớp đọc đồng thanh
 Tìm hiểu bài
- Yêu cầu 1 HS đọc toàn bài thơ, 1 HS
đọc phần chú giải.
- Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào
những lúc nào?
- Những hình ảnh nào cho em thấy công
việc của chò lao công rất vất vả?
- Tìm những câu thơ ca ngợi chò lao công.
- Như sắt, như đồng, ý tả vẻ đẹp khoẻ

- Hát.
- Bức tranh vẽ chò lao công
đang quét rác trên đường
phố.
- Theo dõi GV đọc bài và
đọc thầm theo.
- HS đọc cá nhân, đọc theo
nhóm đọc đồng thanh các
từ bên…
- Mỗi HS đọc 1 dòng theo
hình thức tiếp nối.
- Chú ý luyện ngắt giọng các
câu sau:
- Tiếp nối nhau đọc các
đoạn 1, 2, 3. (Đọc 2 vòng)
- Lần lượt từng HS đọc trước
nhóm của mình, các bạn
trong nhóm chỉnh sửa lỗi
cho nhau.
- Các nhóm cử cá nhân thi
đọc cá nhân, các nhóm thi
đọc tiếp nối, đọc đồng
thanh một đoạn trong bài.
- Đọc, theo dõi.
- Vào những đêm hè rất
muộn và những đêm đông
lạnh giá.
- Khi ve ve đã ngủ; khi cơn
giông vừa tắt, đường lạnh
ngắt.

Gi¸o viªn : Lª ThÞ Hoµ Ttêng TiĨu häc Nghi S¬n
Trang 167
Gi¸o ¸n líp 2 n¨m häc 2009 - 2010
khoắn, mạnh mẽ của chò lao công.
- Nhà thơ muốn nói với con điều gì qua
bài thơ?
- Biết ơn chò lao công chúng ta phải làm
gì?
 Học thuộc lòng
- GV cho HS học thuộc lòng từng đoạn.
- GV xoá dần chỉ để lại những chữ cái đầu
dòng thơ và yêu cầu HS đọc thuộc lòng.
- Gọi HS đọc thuộc lòng.
- Nhận xét, cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn do ø
- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng cả bài thơ.
- Em hiểu qua bài thơ tác giả muốn nói
lên điều gì?
- Nhận xét, cho điểm HS.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học thuộc lòng.
- Chò lao công/ như sắt/ như
đồng.
- Chò lao công làm việc rất
vất vả, công việc của chò
rất có ích, chúng ta phải
biết ơn chò.
- Chúng ta phải luôn giữ gìn
vệ sinh chung.
- HS đọc cá nhân, nhóm,

đồng thanh, thuộc lòng
từng đoạn.
- HS học thuộc lòng.
- 5 HS đọc.

TiÕt 2: Lun tõ vµ c©u
TỪ TRÁI NGHĨA. DẤU CHẤM , DÁU PHẨY
I. M ỤC TIÊU:
- Biết xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau( từ trái nghĩa ) theo từng cặp
- Điền đúng dấu chấm , dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống
-HS có ý thức trong học tập
II. CHU ẨN BỊ:
- GV: Thẻ từ ghi các từ ở bài tập 1. Bảng ghi sẵn bài tập 1, 2.
- HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cu õ
3. Bài mới
 Hoạt động 1: Hướng dẫn làmbài
Bài 1
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 1 HS đọc phần a.
- Gọi 2 HS lên bảng nhận thẻ từ và làm
bằng cách gắn các từ trái nghóa xuống
- Hát
- Đọc, theo dõi.
- Đọc, theo dõi.
- 2 HS lên bảng, HS dưới lớp
làm vào Vở Bài tập Tiếng

Gi¸o viªn : Lª ThÞ Hoµ Ttêng TiĨu häc Nghi S¬n
Trang 168
Gi¸o ¸n líp 2 n¨m häc 2009 - 2010
phía dưới của mỗi từ.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Các câu b, c yêu cầu làm tương tư.
- Cho điểm HS.
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Chia lớp thành 2 nhóm, cho HS lên bảng
điền dấu tiếp sức. Nhóm nào nhanh,
đúng sẽ thắng cuộc.
- Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố – Dặn do ø
- Trò chơi: Ô chữ.
- GV chuẩn bò các chữ viết vào giấy úp
xuống: đen; no, khen, béo, thông minh,
nặng, dày.
- Gọi HS xung phong lên lật chữ. HS lật
chữ nào phải đọc to cho cả lớp nghe và
phải tìm được từ trái nghóa với từ đó.
Nếu không tìm được phải hát một bài.
- Nhận xét trò chơi.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học lại bài.
- Chuẩn bò: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
Việt 2, tập hai.
Đẹp – xấu; ngắn – dài
Nóng – lạnh; thấp – cao.
Lên – xuống; yêu – ghét; chê

– khen
Trời – đất; trên – dưới; ngày -
đêm
- HS chữa bài vào vở.
- Đọc đề bài trong SGK.
- 2 nhóm HS lên thi làm bài:
Chủ tòch Hồ Chí Minh nói:
“Đồng bào Kinh hay Tày,
Mường hay Dao, Gia-rai
hay Ê-đê, Xơ-đăng hay
Ba-na và các dân tộc ít
người khác đều là con cháu
Việt Nam, đều là anh em
ruột thòt. Chúng ta sống
chết có nhau, sướng khổ
cùng nhau, no đói giúp
nhau”.

TiÕt 3: To¸n
LUYỆN TẬP CHUNG
I. M ỤC TIÊU:
- Biết xắp thứ tự các số có ba chữ số
- Biết cộng trừ ( khơng nhớ) các số có ba chữ số
- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo
- Biết xếp hình đơn giản
- HS u thích mơn học
Gi¸o viªn : Lª ThÞ Hoµ Ttêng TiĨu häc Nghi S¬n
Trang 169
Gi¸o ¸n líp 2 n¨m häc 2009 - 2010
II. CHU ẨN BỊ:

- GV: Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng.
- HS: Vở.
III. CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cu õ
3. Bài mới
 Hướng dẫn luyện tập.
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Để xếp các số theo đúng thứ tự bài yêu
cầu, chúng ta phải làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu cả lớp đọc các dãy số sau khi
đã xếp đúng thứ tự.
Bài 3:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS nêu các đặt tính và thực
hiện phép tính cộng, trừ với số có 3 chữ
số.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng
về kết quả và cách đặt tính.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4:
- Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó yêu cầu
HS tự làm bài và đổi chéo vở để kiểm
tra bài của nhau.
Bài 5:
- Bài tập yêu cầu xếp 4 hình tam giác nhỏ

thành 1 hình tam giác to như hình vẽ
- Theo dõi HS làm bài và tuyên dương
những HS xếp hình tốt.
4. Củng cố – Dặn do ø
- Tuỳ theo tình hình thực tế của lớp mình
mà GV soạn thêm các bài tập bổ trợ
kiến thức cho HS.
- Tổng kết tiết học.
- Chuẩn bò: Luyện tập chung
- Hát
- 2 HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm bài vào vở bài tập.
a) 599, 678, 857, 903, 1000
b) 1000, 903, 857, 678, 599
- Bài tập yêu cầu chúng ta
đặt tính rồi tính.
- 2 HS trả lời.
635 970 896
+241 + 29 -105
876 999 791
600m+300m= 900
20dm + 500dm =520 dm
700cm + 20cm =720 cm
1000km – 200 km = 800km
- HS suy nghó và tự xếp hình.
Gi¸o viªn : Lª ThÞ Hoµ Ttêng TiĨu häc Nghi S¬n
Trang 170
Giáo án lớp 2 năm học 2009 - 2010

Tiết 4: Th dc

( Giáo viên bộ môn TD dạy)
Th nm, ngy 22 thỏng 4 nm 2010
Tiết 1: Mĩ thuật
(Giáo viên bộ môn Mĩ thuật dạy)

Tiết 2: Tập viết
CH HOA Q ( KIU 2 )
Giáo viên : Lê Thị Hoà Ttờng Tiểu học Nghi Sơn
Trang 171
Gi¸o ¸n líp 2 n¨m häc 2009 - 2010
I. M ỤC TIÊU:
- Viết đúng chữ hoa Q ( kiểu 2 ) 1dongf cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ . Chữ và câu ứng dụng:
Qn ( 1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ) , Qn dân một lòng ( 3 lần )
- HS có ý thức trong học tập
II. CHU ẨN BỊ:
- GV: Chữ mẫu kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở.
III. CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cu õ.
3. Bài mới
 Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ Q kiểu 2
- Chữ Q kiểu 2 cao mấy li?
- Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ kiểu 2 và miêu tả:
+ Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 2 nét
cơ bản – nét cong trên, cong phải và lượn

ngang.
- GV viết bảng lớp.
- GV hướng dẫn cách viết:
- Nét 1: ĐB giữa ĐK 4 với ĐK5, viết nét
cong trên, DB ở ĐK6.
- Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp
nét cong phải, dừng bút ở giữa ĐK1 với
ĐK2.
- Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi
chiều bút , viết 1 nét lượn ngang từ trái
sang phải, cắt thân nét cong phải, tạo thành
1 vòng xoắn ở thân chữ, dừng bút ở đường
ke 2.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
 Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
1. Giới thiệu câu: Quân dân một lòng.
2. Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Hát
- HS quan sát
- 5 li.
- 1 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu

- , l, g : 2,5 li
- d : 2 li
- t : 1,5 li
- u, a, n, m, o : 1 li
Gi¸o viªn : Lª ThÞ Hoµ Ttêng TiĨu häc Nghi S¬n
Trang 172
Gi¸o ¸n líp 2 n¨m häc 2009 - 2010
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Quân lưu ý nối nét u
và ân.
3. HS viết bảng con
* Viết: : Quân
- GV nhận xét và uốn nắn.
 Viết vở
* Vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.
- GV nhận xét chung.
4. Củng cố – Dặn do ø
- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- Chuẩn bò: Chữ hoa V ( kiểu 2).
- Dấu nặng (.) dưới ô
- Dấu huyền (`) trên o.
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết

- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết
chữ đẹp trên bảng lớp.

TiÕt 3: Tù nhiªn x· héi
MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG.
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được tên 4 phương chính và kể được phương mặt trời mọc và lặn
- Dựa vào mặt trời biết xác định phương hướng ở bất cứ địa điểm nào
- HS có ý thức trong học tập
II. CHU ẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh cảnh Mặt Trời mọc và Mặt Trời lặn.
• Tranh vẽ trang 67 SGK.
• Năm tờ bìa ghi: Đông, Tây, Nam, Bắc và Mặt Trời.
- HS: SGK.
III. CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cu õ
3. Bài mới
 Hoạt động 1: Quan sát tranh, TLCH:
- Treo tranh lúc bình minh và hoàng hôn,
yêu cầu HS quan sát và cho biết:
+ Hình 1 là gì?
+ Hình 2 là gì?
- Hát
+ Cảnh (bình minh) Mặt Trời
mọc.
+ Cảnh Mặt Trời lặn (hoàng
Gi¸o viªn : Lª ThÞ Hoµ Ttêng TiĨu häc Nghi S¬n

Trang 173
Gi¸o ¸n líp 2 n¨m häc 2009 - 2010
+ Mặt Trời mọc khi nào?
+ Mặt Trời lặn khi nào?
- Hỏi: Phương Mặt Trời mọc và Mặt Trời
lặn có thay đổi không?
Phương Mặt Trời mọc cố đònh người ta gọi
là phương gì?
- Ngoài 2 phương Đông – Tây, các em
còn nghe nói tới phương nào?
- Giới thiệu: 2 phương Đông, Tây và 2
phương Nam, Bắc. Đông – Tây – Nam
– Bắc là 4 phương chính được xác đònh
theo Mặt Trời.
 Hoạt động 2: Hợp tác nhóm về: Cách tìm
phương hướng theo Mặt Trời.
- Phát cho mỗi nhóm 1 tranh vẽ trang 76
SGK.
- Yêu cầu nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
+ Bạn gái làm thế nào để xác đònh phương
hướng?
+ Phương Đông ở đâu?
+ Phương Tây ở đâu?
+ Phương Bắc ở đâu?
+ Phương Nam ở đâu?
- Thực hành tập xác đònh phương hướng:
Đứng xác đònh phương và giải thích
cách xác đònh.
- Sau 4’: gọi từng nhóm HS lên trình bày
kết quả làm việc của từng nhóm.

 Hoạt động 3: Trò chơi: Hoa tiêu giỏi nhất.
- Giải thích: Hoa tiêu – là người chỉ
phương hướng trên biển. Giả sử chúng ta
đang ở trên biển, cần xác đònh phương
hướng để tàu đi. Để xem ai là người lái
tàu giỏi nhất, chúng ta sẽ chơi trò “ Hoa
tiêu giỏi nhất”.
Phổ biến luật chơi:
- Giải thích bức vẽ: Con tàu ở chính giữa,
người hoa tiêu đã biết phương Tây bây
giờ cần tìm phương Bắc để đi.
hôn)
+ Lúc sáng sớm.
+ Lúc trời tối.
- Không thay đổi.
- Trả lời theo hiểu biết.
(Phương Đông và phương
Tây)
- HS trả lời theo hiểu biết:
Nam, Bắc.
- HS quay mặt vào nhau làm
việc với tranh được GV
phát, trả lời các câu hỏi và
lần lượt từng bạn trong
nhóm thực hành và xác
đònh giải thích.
+ Đứng giang tay.
+ Ở phía bên tay phải.
+ Ở phía bên tay trái.
+ Ở phía trước mặt.

+ Ở phía sau lưng.
- Từng nhóm cử đại diện lên
trình bày.
Gi¸o viªn : Lª ThÞ Hoµ Ttêng TiĨu häc Nghi S¬n
Trang 174
Gi¸o ¸n líp 2 n¨m häc 2009 - 2010
- GV cùng HS chơi.
- GV phát các bức vẽ.
- GV yêu cầu các nhóm HS chơi.
- Nhóm nào tìm phương hướng nhanh nhất
thì lên trình bày trước lớp.
4. Củng cố – Dặn do ø
- Yêu cầu mỗi HS về nhà vẽ tranh ngôi
nhà của mình đang ở và cho biết nhà
mình quay mặt về phương nào? Vì sao
em biết?
- Chuẩn bò: Mặt Trăng và các vì sao.

TiÕt 4: To¸n
LUYỆN TẬP CHUNG
I. M ỤC TIÊU:
- Biết cộng trừ khơng nhớ các số có ba chữ số
- Biết tìm số hạng ,số bị trừ
- Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thơng dụng
- HS có ý thức trong học tập
II. CHU ẨN BỊ:
- GV: Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng.
- HS: Vở.
III. CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò

1. Khởi động
2. Bài cu õ
3. Bài mới
 Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa bài
và cho điểm.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặc tính và
thực hiện tính cộng, trừ với các số có 3
chữ số.
Bài 2:
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Hỏi lại HS về cách tìm số hạng, tìm số
bò trừ, số trừ.
- Nhận xét và cho điểm HS.
- Hát
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi
HS làm 1 cột, cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
456 357
+323 +621
779 978
897 962
- 253 - 861
644 101
- Bài toán yêu cầu chúng ta
tìm x
- 4 HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm bài vào vở bài tập.

300 + x = 800 x + 700 = 1000
Gi¸o viªn : Lª ThÞ Hoµ Ttêng TiĨu häc Nghi S¬n
Trang 175
Gi¸o ¸n líp 2 n¨m häc 2009 - 2010
B i 3à
- GV cho HS nêu y/c bài
4. Củng cố – Dặn do ø
- Tổng kết giờ học, yêu cầu HS về ôn bài.
- Chuẩn bò kiểm tra.
x = 800 – 300 x = 1000 - 700
x = 500 x = 300
x – 600 = 100 700 - x = 400 x
= 100 + 600 x = 700 - 400
x = 700 x = 300
- HS l m b ià à
60cm + 40cm = 1m
300cm+53cm< 300cm + 57cm
1km > 800m
Thứ sáu, ngày 23 tháng 4 năm 2010
TiÕt 1: ChÝnh t¶
TIẾNG CHỔI TRE
I. MỤC TIÊU:
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do
- Làm được các bài tập
- HS có ý thức trong học tập
Gi¸o viªn : Lª ThÞ Hoµ Ttêng TiĨu häc Nghi S¬n
Trang 176
Gi¸o ¸n líp 2 n¨m häc 2009 - 2010
II. CHU ẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2.

- HS: Vở.
III. CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
- 2. Bài cu õ.
3. Bài mới
 Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng đoạn cần
viết.
- Đoạn thơ nói về ai?
- Công việc của chò lao công vất vả ntn?
- Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Bài thơ thuộc thể thơ gì?
- Những chữ đầu dòng thơ viết ntn?
- Nên bắt đầu dòng thơ từ ô thứ 3 trong
vở.
c) Hướng dẫn viết từ khó
- Hướng dẫn HS viết các từ sau:
+ lặng ngắt, quét rác, gió rét, như đồng, đi
về.
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
 Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 1
- Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm.
- Gọi HS làm bài trên bảng lớp, nhận xét,
chữa bài và cho điểm HS.

Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Chia lớp mình 2 nhóm. Yêu cầu HS tìm
các từ theo hình thức tiếp sức.
- Nhận xét, tuyên dương các nhóm tìm
- Hát.
- 3 đến 5 HS đọc.
- Chò lao công.
- Chò phải làm việc vào
những đêm hè, những đêm
đông giá rét.
- Chò lao công làm công việc
có ích cho xã hội, chúng ta
phải biết yêu quý, giúp đỡ
chò.
- Thuộc thể thơ tự do.
- Chữ đầu dòng thơ phải viết
hoa.
- HS đọc và viết các từ bên.
- Tự làm bài theo yêu cầu:
a) Một cây làm chẳng nên
non
Ba cây chụm lại nên hòn núi
cao
Nhiễu điều phủ lấy giá
gương
- 2 HS đọc yêu cầu.
- HS lên làm theo hình thức
tiếp sức.
Gi¸o viªn : Lª ThÞ Hoµ Ttêng TiĨu häc Nghi S¬n

Trang 177
Gi¸o ¸n líp 2 n¨m häc 2009 - 2010
nhanh và đúng.
4. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm lại bài tập vào vở.
- Chuẩn bò:Bóp nát quả cam.
a) lo lắng – no nê
lâu la – cà phê nâu
con la – quả na
cái lá – ná thun
lề đường – thợ nề…

TiÕt 2: TËp lµm v¨n
ĐÁP LỜI TỪ CHỐI.
I. MỤC TIÊU:
- Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn
- Biết đọc và nói lại nội dung 1 trang sổ liên lạc
- HS có ý thức trong học tập
II. CHU ẨN BỊ:
- GV: Sổ liên lạc từng HS.
- HS: Vở.
III. CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cu õ
3. Bài mới
 Hướng dẫn làm bài
Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu.

- Bạn nam áo tím nói gì với bạn nam áo
xanh?
- Bạn kia trả lời thế nào?
-Lúc đó, bạn áo tím đáp lại thế nào?
- Khi bạn áo tím hỏi mượn bạn áo xanh
quyển truyện thì bạn áo xanh nói Xin
lỗi. Tớ chưa đọc xong.
- Đây là một lời từ chối, bạn áo tím đã
đáp lại lời từ chối một cách rất lòch sự
Thế thì tớ mượn sau vậy.
- Yêu cầu HS suy nghó để tìm lời đáp khác
cho bạn HS áo tím.
- Gọi HS thực hành đóng lại tình huống
trên trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
- Hát.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Bạn nói: Cho tớ mượn
truyện với!
- Bạn trả lời: Xin lỗi. Tớ
chưa đọc xong.
- Bạn nói: Thế thì tớ mượn
sau vậy.
- Suy nghó và tiếp nối nhau
phát biểu ý kiến: Khi nào
cậu đọc xong, tớ sẽ mượn
vậy./ Hôm sau cậu cho tớ
mượn nhé./…
- 3 cặp HS thực hành.
Gi¸o viªn : Lª ThÞ Hoµ Ttêng TiĨu häc Nghi S¬n

Trang 178
Gi¸o ¸n líp 2 n¨m häc 2009 - 2010
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu và đọc các tình
huống của bài.
- Gọi 2 HS lên làm mẫu với tình huống 1.
- Với mỗi tình huống GV gọi từ 3 đến 5
HS lên thực hành. Khuyến khích, tuyên
dương các em nói bằng lời của mình
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự tìm một trang sổ liên lạc
mà mình thích nhất, đọc thầm và nói lại
theo nội dung:
+ Lời ghi nhận xét của thầy cô.
+ Ngày tháng ghi.
+ Suy nghó của con, việc con sẽ làm sau khi
đọc xong trang sổ đó.
- Nhận xét, cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS luôn tỏ ra lòch sự, văn minh
trong mọi tình huống giao tiếp.
- Chuẩn bò: Đáp lời an ủi.
- 1 HS đọc yêu cầu, 3 HS
đọc tình huống.
HS 1: Cho mình mượn quyển
truyện với.
HS 2: Truyện này tớ cũng đi
mượn.

HS 1: Vậy à! Đọc xong cậu
kể lại cho tớ nghe nhé.
Tình huống a:
Thật tiếc quá! Thế à? Đọc
xong bạn kể cho tớ nghe nhé./
Không sao, cậu đọc xong cho
tớ mượn nhé./…
- Đọc yêu cầu trong SGK.
- HS tự làm việc.
- 5 đến 7 HS được nói theo
nội dung và suy nghó của
mình.

TiÕt 3: To¸n
(KiĨm tra ®Þnh k×)

TiÕt 4: ThĨ dơc
(Gi¸o viªn bé m«n TD d¹y)
Tiết 5: Sinh ho¹t tËp thĨ
KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng tn
I. Mơc tiªu:
- HS n¾m ®ỵc nh÷ng u khut ®iĨm trong tn qua ®Ĩ cã híng phÊn ®Êu, sưa ch÷a cho
tn tíi.
- RÌn cho HS cã tinh thÇn phª, tù phª.
- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc thùc hiƯn tèt c¸c nỊ nÕp.
II. Chn bÞ: Néi dung
Gi¸o viªn : Lª ThÞ Hoµ Ttêng TiĨu häc Nghi S¬n
Trang 179

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×