Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

TUAN 33 - LOP 2 - chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.53 KB, 27 trang )

Tuần 33: Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2009
Tập đọc
Bóp nát quả cam
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Hiểu nghĩa các từ: Nguyên, ngang ngợc, thuyền rồng, bệ kiến, vơng hầu. Hiểu nội
dung bài: Ca ngợi Trần Quốc Toản, 1 thiếu niên anh hùng nhỏ tuổi, chí lớn, giàu lòng
căm thù giặc. Biết đợc sự kiện lịch sử và các danh nhân anh hùng.
- Đọc đúng: nớc ta, sáng nay, liều chết, quát lớn, lăm le .c trn to n b i, ng t
ngh, nhn ging úng.
- Kính trọng và biết ơn các anh hùng.
II. Đồ dùng: - Tranh minh họa trong SGK. Bng ph vit câu khó c.
III. Các hình th c t ch c d y h c : Trong lp, cá nhân, nhóm.
IV. Các ho t ng d y h c :
HOT NG CA GV
1. Kiểm tra bài cũ:
Đọc và trả lời câu hỏi bài Tiếng chổi tre".
- Bài thơ muốn nhắn nhủ em điều gì?
- Em đã làm gì để góp phần giữ vệ sinh đờng
làng ngõ xóm?
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài mới: Dẫn dắt từ bài cũ.
Giới thiệu tranh minh ho b i c.
b) HD luy n c :
- c mu, tóm tt ni dung.
- HD HS ni tip nhau c tng câu.

- Luyn c t khó: nớc ta, sáng nay, liều chết,
quát lớn, lăm le
Kt hp ging t.
- HD HS ni tip nhau c tng on.
- Luyn c câu khó: (BP)


. Đợi từ sáng đến tra,/ vẫn không đợc gặp,/ cậu
bèn liều chết/ xô mấy ngời lính gác ngã chúi,/
xăm xăm xuống bến.//
. Ta xuống xin bệ kiến Vua,/ không kẻ nào đợc
giữ ta lại.// (giọng giận dữ).
. Quốc Toản tạ ơn Vua,/ chân bớc lên bờ mà lòng
ấm ức:// Vua ban cho cam quý, nhng xem ta nh
trẻ con,/ vẫn không cho dự bàn việc nớc.// Nghĩ
đến quân giặc đang lăm le/ đè đầu cỡi cổ dân
mình,/ cậu nghiến răng,/ hai bàn tay bóp chặt.//
- Ging t khó: Nguyên, ngang ngợc, thuyền
rồng, bệ kiến, vơng hầu.
- Luyn c trong nhóm.
HOT NG CA HS
2 HS lên bảng.
Lớp theo dõi, nhận xét, đánh
giá.
HS nghe, quan sát tranh minh
ho b i c.
Theo dõi, c thm theo.
c CN -> t khó c.
c CN: HS yu c.
Lu ý cách phát âm.
4 HS, mỗi HS 1 đoạn -> câu khó
c.
c CN, T: Lu ý cách ngt
ngh, nhấn giọng.
Tip tc ni tip nhau c tng
on: 2 3 nhóm, mỗi nhóm 4
HS nối tiếp, mỗi HS 1 đoạn.

Các nhóm luyện đọc trong nhóm
- c c b i
c) HD tìm hi u b i :
- Câu hỏi bổ sung:
Sau câu 1 SGK:
. Thấy giặc Nguyên có âm mu xâm chiếm nớc ta,
thái độ của Trần Quốc Toản nh thế nào?
Sau câu 3 SGK:
. Tìm những từ ngữ thể hiện Trần Quốc Toản rất
nóng lòng muốn gặp Vua?
. Gặp đợc Vua, Quốc Toản nói gì?
. Câu nói của Trần Quốc Toản thể hiện điều gì?
Sau câu 5 SGK:
. Câu chuyện nói lên điều gì?
GV kết hợp ghi bảng ý chính. Chốt nội dung bài.
d) Luy n c l i :
- Tổ chức cho HS luyện đọc theo vai.
- Lu ý: Thể hiện đúng giọng đọc của các nhân
vật.
) C ng c , d n dò:
- Qua câu chuyện, em học tập đợc điều gì?
- HD HS liên h -> ý ngha giáo dc qua câu
chuyn.
- GV NX, ánh giá gi hc. Dn dò HS v nh
k li câu chuyn cho ngi thân nghe.
đôi.
Thi c gia các nhóm: CN,
từng đoạn.
1 HS K.
HS đọc thầm bài đọc và trả lời

các câu hỏi trong SGK.
2, 3 HS Y, TB.
1, 2 HS K, G.
1, 2 HS TB.
1, 2 HS K, G.
HS xác định các nhân vật, phân
vai.
1 nhóm 3 HS đọc theo vai (ngời
dẫn chuyện, Trần Quốc Toản,
Vua).
Đại diện các nhóm thi đọc. Lớp
theo dõi, nhận xét. Bình chọn
nhóm (bạn) diễn xuất tốt nhất.
1, 2 HS K, G
Nghe, ghi nhớ.
Toán
Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Ôn về đọc, viết số, đếm, so sánh số, thứ tự số trong phạm vi 1000.
- Rèn kĩ năng đọc, viết số, đếm, so sánh số thành thạo, chính xác.
- Tự giác, tích cực luyện tập.
II. Đồ dùng: Bảng phụ viết nội dung bài tập 4.
Phiếu học tập bài tập 5.
III. Các hình th c t ch c d y h c : Trong lp, cá nhân, nhóm.
IV. Các ho t ng d y h c :
HOT NG CA GV
1. Bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra tuần trớc.
2. Ôn tập:
HOT NG CA HS
2

2.1. Đọc, viết số:
+ GV đọc cho HS viết:
Chín trăm.
Một trăm linh một.
Năm trăm năm mơi lăm.
GV quan sát, nhận xét.
- Muốn viết số có ba chữ số, ta viết theo thứ tự
nh thế nào?
* Chốt cách viết các số có ba chữ số.
+ GV viết một vài số có ba chữ số lên bảng.
VD: 101, 570, 327
GV quan sát, nhận xét.
- Muốn đọc số có ba chữ số, ta đọc nh thế
nào?
* Chốt cách đọc các số có ba chữ số.
2.2. Đếm số, thứ tự số:
- Nêu yêu cầu: Đếm các số từ 380 đến 390.
GV kết hợp viết bảng lớp dãy số đó.
- Yêu cầu đếm tiếp một vài dãy số liên tiếp
khác.
- Khi đếm các dãy số liên tiếp, em đếm nh thế
nào?
* Chốt cách đếm số trong phạm vi 1000.
- Đếm thêm 2 từ 500 đến 512.
- Đếm thêm 10 từ 700 đến 800.
* Chốt cách đếm dãy số cách đều.
- Nêu các số tròn trăm?
- Các số tròn trăm có đặc điểm gì? Có gì khác
các số tròn chục?
2.3. So sánh số:

- Nêu yêu cầu BT 4, giới thiệu bảng phụ.
- Tổ chức cho HS chơi trò thi đua tiếp sức
theo nhóm.
- Nhận xét, đánh giá.
* Chốt cách so sánh các số có 3 chữ số.
2.4. Viết số:
- Phát phiếu BT 5.
- GV chấm, nhận xét.
* Củng cố cách viết số bé nhất, lớn nhất, số
liền sau.
3/ Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Làm miệng + bảng con.
1 HS TB lên bảng.
Lớp viết bảng con.
Một vài HS đọc các số có ba chữ số
cho cả lớp viết bảng con.
Làm việc nhóm đôi: Đọc số cho
bạn viết.
1, 2 HS.
HS đọc các số đó: CN, ĐT
1, 2 HS viết các số tuỳ ý lên bảng
và gọi bạn đọc.
Làm việc nhóm đôi: Viết số cho
bạn đọc.
1 HS TB đếm miệng.
Nối tiếp nhau đếm.
1, 2 HS K, G.
1, 2 HS K.

1, 2 HS TB.
Tự nêu các dãy số cách đều 2, 10
đơn vị khác: HS K, G.
Thi đua nêu miệng.
1 HS K.
2 tổ 1 và 3, mỗi tổ cử 3 bạn đại
diện thi đua tiếp sức theo nhóm.
Tổ 2 làm trọng tài.
Thực hành chơi.
Giải thích lý do điền dấu đó =>
cách so sánh các số có 3 chữ số.
HS làm trên phiếu học tập.
Nghe, ghi nhớ.
3
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
nghe nói chuyện về truyền thống lịch sử
ngày 30 - 4 và 1 - 5.
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Hiểu nội dung, ý nghĩa giờ học. Nắm đợc ý nghĩa lịch sử của ngày 30 - 4 và 1- 5.
- Nêu đợc những hiểu biết của mình về truyền thống lịch sử ngày 30 - 4 và 1- 5.
- Yêu quê hơng, đất nớc. Tự hào về truyền thống anh hùng, bất khuất của dân tộc ta.
II. Chuẩn bị: T liệu, tranh ảnh về truyền thống lịch sử ngày 30 - 4 và 1- 5 (nếu có)
III. Các hình thức tổ chức: Trong lớp, cá nhân, nhóm.
IV. Nội dung:
1. Mở đầu: HS hát bài Ngọn cờ hoà bình.
GV dẫn dắt vào bài, nêu mục đích, ý nghĩa, yêu cầu, nội dung giờ học.
2. Cơ bản:
+ Tổ chức cho HS thảo luận nhóm đôi: Nói cho nhau nghe những hiểu biết của mình
về lịch sử ngày 30 - 4.
- Một số HS trình bày những hiểu biết của mình trớc lớp theo gợi ý sau:

. Tại sao có ngày lễ kỉ niệm 30 - 4.
. Ngày đó mang ý nghĩa gì?
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- GV chốt ý kiến đúng, cung cấp t liệu:
* Ngày 30 - 4: Ngày giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nớc (30 - 4 -
1975):
Có đợc ngày này là cả một chặng đờng dài lịch sử. Khoảng năm 1955 1956,
Mĩ xâm lợc miền Nam, chúng gây ra những tội ác vô cùng dã man cho ngời dân miền
Nam : Lê máy chém đi khắp miền Nam để giết hại đồng bào, hàng loạt vụ thảm sát,
đầu độc khiến cho số ngời chết nhiều vô kể. Vô cùng căm phẫn trớc những tội ác mà
giặc Mĩ gây ra, nhân dân miền Nam đã đồng loạt đứng lên khởi nghĩa và giành đợc
nhiều thắng lợi :
- Đánh thắng chiến lợc "Chiến tranh đặc biệt" của đế quốc Mỹ (1961 - 1965).
- Đánh bại chiến lợc "Chiến tranh cục bộ" của đế quốc Mỹ (1965 - 1968).
- Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968 (đúng đêm giao thừa năm
1968 vì đây là thời điểm bất ngờ, địch có nhiều sơ hở và chủ quan). Đây là cuộc tiến
công có quy mô rộng lớn, gây cho địch nhiều thiệt hại, là đòn bất ngờ khiến cho địch
choáng váng, lo sợ, làm lung lay ý chí xâm lợc của quân Mĩ, mở ra bớc ngoặt lớn cho
cuộc kháng chiến chống Mĩ của quân dân ta.
- Đánh bại chiến lợc "Việt Nam hoá chiến tranh" của đế quốc Mỹ (1969 - 1972).
- Chiến dịch Trị - Thiên (30 - 3 đến 27 - 6 -1972) đập tan tuyến phòng thủ kiên cố
của địch.
- Đánh bại 2 cuộc chiến tranh phá hoại bằng không quân và hải quân của đế quốc
Mỹ ra miền Bắc.
- Trận "Điện Biên Phủ trên không" - đòn quyết định đập tan "Uy thế không lực
Hoa Kỳ" : Cuối năm 1972, Mĩ dùng hàng trăm máy bay B52, loại máy bay tối tân
nhất của Mĩ có sức huỷ diệt lớn, nhằm đánh phá miền Bắc nhng quân và dân miền
Bắc, đặc biệt là quân dân Hà Nội và Hải Phòng đã đánh bại cuộc tập kích tàn bạo nhất
trong lịch sử, lập nên một "Điện Biên Phủ trên không", đập tan thần tợng B52 của
4

không quân Mĩ. Đây là chiến dịch phòng không oanh liệt nhất trong cuộc chiến đấu
bảo vệ miền Bắc của quân và dân ta.
Sau trận "Điện Biên Phủ trên không", thế lực của ta càng mạnh hơn, quân và dân
ta giành đợc hết thắng lợi khác qua các chiến dịch :
- Chiến dịch Tây Nguyên (từ 4 - 3 đến 3 - 4 - 1975).
- Chiến dịch Huế - Đà Nẵng (từ 21 - 3 đến 29 - 3 - 1975).
Giới thiệu tranh su tầm :
Nhân dân Củ Chi trong những ngày đồng khởi.
Không quân ta xuất kích đánh máy bay.
Quân giải phóng tiến vào giải phóng Buôn Ma Thuột.
Trên đà chiến thắng, ta quyết định tổng tiến công giành thắng lợi bằng chiến
dịch mang tên Chiến dịch Hồ Chí Minh, bắt đầu vào 17 giờ ngày 26 4 1975.
Quân Giải phóng chia làm 5 cánh quân, đồng loạt nổ súng, ồ ạt tiến đánh vào các vị
trí quan trọng của giặc. 10 giờ 45 phút ngày 30 - 4 1975, bằng xe tăng và pháo
binh, quân giải phóng tiến thẳng vào Dinh Độc Lập, bắt sống toàn bộ chính quyền Sài
Gòn, buộc chúng phải đầu hàng.
Giới thiệu tranh su tầm :
Xe tăng quân giải phóng tiến vào Dinh Độc Lập.
Chiếc xe tăng húc đổ cổng chính và tiến vào Dinh Độc Lập đầu tiên do đồng
chí Vũ Đăng Toàn chỉ huy.
Ngời cắm lá cờ cách mạng lên Dinh Độc Lập trong ngày 30 4 1975 là
anh Bùi Quang Thuận. Lá cờ cách mạng tung bay trên Dinh độc Lập báo hiệu sự
toàn thắng của chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử, kết thúc cuộc chiến tranh giải phóng
dân tộc và bảo vệ Tổ quốc của nhân dân ta, chấm dứt ách thống trị của đế quốc Mĩ,
giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nớc.
Giới thiệu tranh su tầm :
Khôi phục đờng sắt thống nhất Bắc Nam, nối liền hai miền Nam Bắc.
+ HS nghe và nêu cảm nghĩ của mình về ngày 30 4 : Yêu quê hơng, đất nớc Việt
Nam. Tự hào về truyền thống anh hùng, bất khuất của dân tộc ta.
- Liên hệ : Cố gắng học tập thật tốt để góp phần xây dựng quê hơng ngày một giàu

đẹp hơn.
(Văn nghệ xen kẽ)
* Ngày Quốc tế Lao động 1 - 5: Ngày 1 - 5 - 1886 công nhân thành phố Chicagô
(Mỹ) đã tiến hành tổng bãi công, xuống đờng biểu tình giơng cao khẩu hiệu: "Phải
thực hiện 8 giờ làm việc, 8 giờ nghỉ ngơi, 8 giờ học tập trong 1 ngày".
Từ Chicagô, làn sóng đấu tranh của giai cấp công nhân lan ra toàn nớc Mỹ. Một
số nơi đã giành đợc thắng lợi buộc bọn chủ phải chấp nhận yêu cầu.
Tại Đại hội Quốc tế thứ hai năm 1889, dới sự lãnh đạo của Ăng ghen đã đề ra
khẩu hiệu: "Ngày làm việc 8 giờ", chọn ngày 1 - 5 hàng năm là ngày đấu tranh của
giai cấp công nhân toàn thế giới.
Ngày 1 - 5 - 1980, đại hội công nhân đã quyết định lấy ngày 1 - 5 hàng năm là
ngày Quốc tế lao động. Từ đó đến nay, cứ đến ngày này, công nhân lao động trên toàn
thế giới đợc nghỉ làm việc.
3. Kết thúc:
- GV chốt lại nội dung bài học. Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Dặn dò HS có ý thức tu dỡng, rèn luyện để xứng đáng là ngời con của đất nớc anh
hùng.
5
Đạo đức
thực hành: dọn vệ sinh lớp học
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Thấy ích lợi, sự cần thiết của việc giữ gìn vệ sinh trờng, lớp; sự cần thiết phải giữ gìn
vệ sinh trờng, lớp.
- Thực hành sắp xếp đồ dùng trong lớp học, làm vệ sinh lớp học và khu vực xung
quanh lớp.
- Có ý thức và thói quen giữ vệ sinh trờng, lớp.
II. Chuẩn bị: Chổi, gầu hót, sọt rác, khẩu trang.
III. Các hình thức tổ chức: Trong lớp, ngoài lớp, CN, nhóm.
IV. Nội dung:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS

1. Mở đầu: Nêu mục đích, ý nghĩa, nội dung
giờ học.
2. Cơ bản:
+ Kể những lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh tr-
ờng, lớp? Muốn trờng lớp luôn sạch, đẹp, ta
phải làm gì?
Nêu yêu cầu của 1 lớp học, trờng học sạch,
đẹp?
Lớp mình đã sạch, đẹp cha? => Sự cần thiết
phải giữ gìn trờng lớp sạch, đẹp.
- GV chốt ý kến đúng.
+ Tổ chức cho HS thực hành sắp xếp đồ
dùng trong lớp cho gọn gàng, làm vệ sinh lớp
học và xung quanh lớp.
+ GV theo dõi, uốn nắn.
+ NX, đánh giá.
3. Kết thúc:
- NX, đánh giá việc dọn vệ sinh lớp học của
các nhóm.
Thảo luận nhóm đôi.
4, 5 HS TB nêu ý kiến.
1, 2 HS K, G
Quan sát, nêu ý kiến.
Thực hành theo tổ:
Tổ 1: Sắp xếp bàn ghế, đồ dùng.
Tổ 2: Làm VS xung quanh lớp
(nhặt rác, lau vết bẩn )
Tổ 3: Quét lớp.
Các nhóm quan sát, đánh giá, bình
chọn tổ làm tốt nhất, những thành

viên tích cực nhất.
6
- Tuyên dơng, nhắc nhở => ý nghĩa giáo dục.
- Dặn dò HS có ý thức giữ gìn vệ sinh hàng
ngày.
Bồi d ỡng
ôn toán: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố, ôn tập về các số trong phạm vi 1000: đọc, viết, so sánh các số, thứ tự số.
- Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh các số nhanh, đúng, chính xác.
- Tp phát hin, tìm tòi v chi m lnh kin thc. HS t giác , tích cc hc tp.
II. dùng d y h c : Bảng phụ chép bài tập 4.
III. Các hình th c t ch c d y h c : Trong lp, cá nhân, nhóm.
IV. Các hot ng dy hc:
HOT NG CA GV
HOT NG CA HS
1. Củng cố kiến thức:
- Nhắc lại cách đọc, viết, đếm, so sánh các số có
3 chữ số?
- Nhận xét chung.
2. Bài tập bổ sung:
*Bài 1: Đọc, viết số:
a. Hai trăm mời lăm 321
Năm trăm ba mơi 404
Hai trăm linh một 750
b. Viết và đọc các số gồm:
Bốn trăm, chín chục, 6 đơn vị
Hai trăm, 34 đơn vị
Tám trăm, 8 đơn vị.
* Bài 2: Viết các số:

a/ Từ 425 đến 439.
b/ Từ 989 đến 1000.
- Củng cố về thứ tự các số trong dãy.
* Bài 3:
a. Viết các số có ba chữ số giống nhau.
b. Viết các số có ba chữ số sao cho chữ số hàng
trăm là 4, chữ số hàng chục bé hơn 5, chữ số
hàng đơn vị lớn hơn 8.
- Củng cố cách viết số có ba chữ số theo yêu cầu
cho trớc.
*Bài 4: Khoanh tròn số lớn nhất trong các dãy
số sau:
425, 542, 452, 245, 524, 254
731, 173, 713, 371, 137, 317
546, 792, 164, 800, 458, 397
Thảo luận nhóm đôi.
Đại diện một số nhóm báo cáo
kết quả.
Lớp nhận xét, đánh giá.
1 HS TB lên bảng.
Cả lớp làm miệng + bảng con.
HS K, G làm thêm phần b.
Nhận xét, chữa bài.
Củng cố về cách đọc, viết số.
2 HS lên bảng, cả lớp làm bài
vào vở.
HS K, G nêu cách đếm số.
Nhận xét bài bạn và cho điểm.
Lớp làm bài vào vở:
Phần a: HS đại trà.

Phần b: HS K, G.
Nhận xét, chữa bài.
1 HS lên bảng, lớp làm bài vào
vở. Nhận xét, chữa bài. Củng cố
về cách so sánh số.
7
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2009
Kể chuyện
Bóp nát quả cam
I. M c tiêu : Giúp HS:
- Nhớ truyện, biết sắp xếp lại các tranh cho đúng thứ tự trong truyện, kể đúng từng
đoạn và toàn bộ truyện.
- K chuyn t nhiên, đúng nội dung, phi hp li k vi iu b, nét mt, ging k
phù hp. Biết lắng nghe bạn kể và nhận xét lời kể của bạn, kể tiếp theo lời bạn.
- Tự tin, học tập và noi theo tấm gơng của Trần Quốc Toản.
II. dùng d y h c: Tranh SGK.
III. Các hình th c t ch c d y h c : Trong lp, cá nhân, nhóm.
IV. Các ho t ng d y h c :
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1/ KTBC:
- K li câu chuyn Chuyện quả bầu.
- Nhn xét chung.
- Qua câu chuyn, em biết c iu gì?
- GV nhn xét, ánh giá vic ôn b i nh c a
HS.
2/ B i m i:
a) Gii thiu b i:

b) Hớng dẫn k chuyn:
+ Ho t ng 1 : Sắp xếp lại các tranh theo
đúng diễn biến câu chuyện.
- Hớng dẫn H. quan sát tranh.
- Yêu cầu H. nói vắn tắt nội dung.
- Yêu cầu H. suy nghĩ, sắp xếp tranh theo đúng
thứ tự 2 1 4 3.
+ Ho t ng 2: Hớng dẫn H. kể từng đoạn
câu chuyện theo tranh.
- Lu ý: H. kể đúng giọng điệu thể hiện giọng
nói nhân vật.
- Khuyến khích HS kể tự nhiên bằng lời của
mình, không lệ thuộc vào bài đọc, phụ họa
thêm cho lời kể là điệu bộ, cử chỉ, nét mặt
- GV kt hp gi ý nu HS lúng túng.
- Nhn xét, ánh giá: Nội dung, cách diễn đạt,
cách thể hiện (cử chỉ, nét mặt ).
3 HS TB, Y ni tip nhau k li
ho n ch nh câu chuyn.
Lp nhn xét, ánh giá.
1 HS TB, K.
1 HS Y nêu yêu cu
1, 2 HS TB c lai câu chuyn.
Thảo luận, nêu nội dung từng
tranh.
Đại diện các nhóm nêu ý kiến về
việc xếp lại tranh theo đúng thứ tự.
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Các nhóm tập kể trong nhóm.
Thi đua kể trớc lớp.

Lp nhn xét, ánh giá. Bình chọn
bạn kể tôt nhất.
8
+ Ho t ng 3: Kể toàn bộ câu chuyện.
* ý nghĩa truyện:
+ Qua câu chuyn, em học tập ở Trần Quốc
Toản điều gì? => ý nghĩa giáo dục.
c) Củng cố, dặn dò :
- Câu chuyện cho em biết điều gì?
- NX, đánh giá giờ học.
- Khuyến khích HS về kể cho ngời thân nghe.
Các nhóm tập kể trong nhóm (4
bạn nối tiếp nhau, mỗi bạn 1
đoạn).
Thi đua kể trớc lớp.
Lớp theo dõi, bình chọn bạn diễn
xuất tôt nhất.
1, 2 HS K, G.
Âm nhạc - Đ/c Lanh dạy
Chớnh t (NV)
Bóp nát quả cam.
I. Mc tiờu : Giúp HS:
- Nghe và viết li chớnh xỏc, trỡnh by ỳng đoạn tóm tắt nội dung câu chuyện Bóp
nát quả cam. Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt s/x.
- Rốn k nng vit ỳng, trỡnh by bi sch p.
- HS cú thúi quen vit nn nút, cn thn. Rèn ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. dựng dy hc: Bng ph chộp bi tp.
III. Cỏc hỡnh thc t chc dy hc: Trong lp, cỏ nhõn.
IV. Cỏc hot ng dy - hc:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS

1/ KTBC: - Viết các từ: Lặng ngắt, núi non,
lao công, nức nở.
- Nhn xột chung.
2/ Bi mi:
a/ Giới thiệu bài.
b/ Hớng dãn viết chính tả:
- GV c bi vit:
- HD nm ni dung:
. Đoạn văn nói về ai? Đoạn văn kể về chuyện
gì?
. Trần Quốc Toản là ngời nh thế nào?
. Đoạn văn có mấy câu? Tìm những chữ đợc
viết hoa trong bài và cho biết vì sao?
- Luyn vit ch khú: Âm mu, Quốc Toản,
nghiến răng, xiết chặt, quả cam.
- c mu ln 2. Hng dn cỏch ngi, cỏch
vit, cỏch cm bỳt, v.
- Đọc cho HS viết.
1 HS TB vit bng lp.
C lp vit bng con.
Nhn xột, cha bi.
2 HS TB, K c li.
1, 2 HS K, G.
4, 5 HS Y, TB.
HS TB lờn bng.
Lp vit vo bng con.
Hc sinh viết bi vo v.
9
- GV quan sỏt, un nn.
- Chm, cha bi

c) HD lm bi tp:
*Bài 2: - Gọi H. đọc y/c của bài.
- Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài lên
bảng.
- Chia lớp thành 3 nhóm và y/c 3 nhóm thi
điền âm, vần nối tiếp.
- Gọi H. đọc lại bài làm của mình.
- Chốt lời giải đúng. Tuyên dơng nhóm thắng
cuộc.
3/ Cng c: - Nhn xột gi hc
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Soỏt bi, cha li.
- Đọc y/c của bài tập.
- Đọc thầm lại bài.
- Làm bài theo hình thức tiếp nối.
- 3 H. nối tiếp đọc lại bài làm của
nhóm mình.
Toán
Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố, ôn tập về đọc, viết, so sánh các số, thứ tự các số trong phạm vi 1000.
- Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh các số, nhanh, đúng, chính xác.
- Tự giác, tích cực luyện tập.
II. Đồ dùng: Bảng phụ viết nội dung bài tập 1.
III. Các hình th c t ch c d y h c : Trong lp, cá nhân, nhóm.
IV. Các ho t ng d y h c :
HOT NG CA GV
1/ Kiểm tra: Y/C H. nối tiếp đọc các số tròn
trăm, tròn chục.
2/ Hớng dẫn ôn tập.

*Bài 1: - Gọi H. nêu y/c của bài tập và tự làm
bài.
- Y/C H. nhận xét bài làm của bạn.
*Bài 2:
- Viết số 842 lên bảng và hỏi: Số này gồm
mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- Hãy viết số này thành tổng các trăm, chục,
đơn vị.
- Nhận xét và rút ra kết luận.
- Y/C H. tự làm tiếp các phần còn lại, sau đó
nhận xét chữa bài bạn.
*Bài 3: - Y/C H. tự làm bài và sau đó gọi H.
đọc bài làm trớc lớp.
*Bài 4: Viết lên bảng dãy số 462, 464, và
hỏi: 462 và 464 hơn kém nhau bao nhiêu đơn
vị.Vậy hai số đứng liền nhau trong dãy số hơn
kém nhau bao nhiêu đơn vị? Trớc khi thực
HOT NG CA HS
HS Y, TB tiếp nối nhau.
Lớp nhận xét, đánh giá.
- Làm bài vào vở bài tập, 2 H. lên
bảng làm 1 H. đọc số, 1 H. viết số.
- Nhận xét bài làm của bạn, cho
điểm.
- Số 842 gồm 8 trăm, 4 chục, 2 đơn
vị
- 2 H. lên bảng viết số, H. làm bài
vào giấy nháp.
- 842 = 800 + 40 + 2.
- 3 H. lên bảng làm bài, cả lớp làm

bài vào vở bài tập.
- Thực hiện theo y/c.
- 462 và 464 hơn kém nhau 2 đơn
vị.
- 2 đơn vị. Trớc khi thực hiện điền
số vào chỗ chấm em lấy số đứng
trớc cộng thêm 2.
10
hiện điền em cần làm gì?
- Y/C H. tự làm tiếp các phần còn lại của bài

3/ Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
- Thực hiện làm bài vào vở.
Luyện viết
CH HOA Q (kiểu 2) (Quyển 1)
I. Mc tiờu: : Giúp HS
- Củng cố về cu to, cỏch vit ch hoa Q (kiểu 2). Hiu ngha cm t ng dng
Quân dân một lòng và Quang Trung đại phá quân Thanh.
- Bit vit ch hoa Q (kiểu 2) theo c va v nh , theo kiểu chữ đứng.Vit ỳng mu,
u nột v ni ch ỳng quy nh. Rốn k nng vit ch ỳng k thut, p.
- HS cú thúi quen vit nn nút, cn thn.
II. dựng dy hc: Ch mu, phn mu, v luyn vit.
III. Cỏc hỡnh thc t chc dy hc: Trong lp, cỏ nhõn.
IV. Cỏc hot ng dy hc:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1/ Kim tra b i c :
- Vit Q (kiểu 2) Quân dân một lòng
(kiểu chữ đứng).

- Nhận xét chung việc ôn bài ở nhà của
HS.
2/ B i m i:
a) Gi i thiệ b i :
b) Ôn cách vi t ch hoa Q (kiểu 2) :
- Gii thiu ch mu.
- Nhắc lại cách viết?
- GV vit mu ch trờn bng, va vit
va nhc li cỏch vit .
- Lu ý cách viết chữ theo kiểu chữ đứng
(tất cả các nét đều phải thẳng đứng).
- GV nhn xột, un nn.
c) HD vi t c m t ng d ng :
+ Cụm từ: Quân dân một lòng.
- GV nhn xét, un nn.
+ Cm t Quang Trung đại phá quân
Thanh
- Cm t n y nói lên iu gì?
- Ging ngha cm t.
- HD quan sát, nhn xét:
Những chữ nào viết hoa? Vì sao? Nhng
con ch n o cao 2,5 ly? Ch đ cao bao
nhiêu? Ch p, q cao bao nhiêu? Các con
2 HS TB lờn bng.
Lp vit bng con.
Nhn xột, ỏnh giỏ.
Nghe.
HS quan sỏt, c.
1, 2 HS TB, K.
Nghe, theo dõi.

HS vit trờn bng con.

HS c CN, T
1 HS K, G nhắc lại ý nghĩa cụm từ
HS luyn vit chữ Quân trờn bng con.
Lớp đọc ĐT
1, 2 HS K, G.
3, 4 HS TB, K
11
ch còn li cao bao nhiêu? Có những dấu
thanh nào? Đặt trên (dới) các con chữ
nào?
Khong cách gia các ch khong bao
nhiêu?
- Vit mu ch Quang Trung trên dòng
k, kt hp HD cách vit.
- GV nhn xột, un nn.
d) HD vi t v :
- Cht ni dung b i vi t. HD t th ngi,
cỏch cm bỳt, v.
Lu ý: Viết các nét thẳng đứng theo đờng
kẻ dọc trong vở => kiểu chữ đứng.
- GV theo dừi giỳp HS yu kộm.
- Chm, cha b i
3/ Cng c:
- Nhc li cỏch vit ch hoa Q (kiểu 2)?
- Nhn xột gi hc
HS Y.
1 HS TB.
HS thực hành viết bảng con.

Nờu yờu cu tp vit: 1 HS TB
HS vit b i v o v .

2, 3 HS TB
Âm nhạc - Đ/c Lanh dạy
T hc
Hoàn thành các bài tập trong ngày
I. Mc tiờu: Giúp HS:
- Củng cố, ôn tập các kin thc toán đã hc bui sáng. Hoàn thành bài tập toán + BT
chính tả.
- L m úng b i t p theo yêu cu. Vận dụng thực hành thành thạo.
- Có thái độ tự giác, tích cc học tập, có hứng thú và yêu thích môn học.
II. dựng dy hc: VBT toán, Tiếng Việt.
III. Cỏc hỡnh thc t chc dy hc: Trong lp, cỏ nhõn.
IV. Cỏc hot ng dy hc:
1. Ôn tập và kiểm tra kiến thức toán:
- Cho HS thảo luận nhóm đôi về những nội dung toán đã học buổi sáng: Ôn tập các số
trong phạm vi 1000 (Đọc, viết, đếm, so sánh số, cấu tạo số).
2. Hoàn thành bài tập: HS tự làm bài trong VBT.
GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS yếu.
Chấm, chữa bài.
3. Làm bài tập chính tả: HS tự hoàn thành bài tập chính tả.
- GV cùng HS chữa bài.
Th t ng y 29 tháng 4 n m 2009.
T p c
12
Lợm
I. M c tiêu : Giúp HS:
- Hiu ngha t: loắt choắt, cái xắc, ca lô, thợng khẩn, đòng đòng Hiểu nội dung
bài: Ca ngợi tinh thần mu trí, dũng cảm của chú bé Lợm.

- c úng: loắt choắt, cái xắc, ca lô, thoăn thoắt, huýt sáo, c trn to n b i, ng t
ngh, nhn ging úng.
- Học tập và yêu quý anh liên lạc.
II. dùng : Bng ph vit câu khó c.
Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III. Các hình th c t ch c d y h c : Trong lp, cá nhân, nhóm.
IV. Các ho t ng d y h c :
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1/ KTBC:
- c b i "Bóp nát quả cam" v tr li câu
hi v ni dung b i.
- Em thích đoạn văn nào nhất? Vì sao?
- Nhn xét chung.
2/ B i m i:
a) Gi i thi u b i : Trực tiếp.
b) HD luy n c :
- c mu, tóm tt ni dung.
- HD HS ni tip nhau c tng câu
- Luyn c t khó: loắt choắt, cái xắc, ca
lô, thoăn thoắt, huýt sáo,
Kt hp ging t khó: loắt choắt, cái xắc, ca
lô, đòng đòng.
- HD HS ni tip nhau c tng on.
- Luyn c câu khó: (BP)
. Chú bé loắt choắt/ Cái xắc xinh xinh//.
Lu ý cách phát âm, cách đọc vắt dòng,
cách ngt nhịp thơ.
- Luyn c trong nhóm.
- c c b i
c) HD tìm hiu b i:

Câu hỏi bổ sung:
. Tìm những từ tả nét ngộ nghĩnh đáng yêu
của Lợm trong 2 khổ thơ đầu.
. Lợm có nhiệm vụ gì?
. Lợm dũng cảm nh thế nào?
. Em thấy Lợm là ngời nh thế nào?
. Em thích những câu thơ nào? Vì sao?
d) Luyện đọc lại:
4 HS TB ni tip nhau c to n
b i.
Lp nhn xét, ánh giá.
1, 2 HS K, G.
HS nghe.
Theo dõi, c thm theo.
c CN -> t khó c.
c CN: HS yu c.
c CN -> câu khó c.
c CN, T: lu ý cách đọc vắt
dòng.
Tip tc ni tip nhau c tng
on.
Tip ni vòng tròn.
Thi c gia các nhóm: CN, T.
Lớp đồng thanh.
c thm + c th nh ti ng v tr
li các câu hi trong SGK.
1, 2 HS Y, TB.
1, 2 HS K, G.
13
- T chc cho HS đọc thuộc lòng bài thơ.

) C ng c , d n dò:
- HD HS liên h => ý ngha giáo dc.
- GV NX, ánh giá gi hc. Dn dò HS v
nh c li b i, thực hành nội dung bài.
Luyện đọc trong nhóm.
Thi đua trớc lớp.
Lp nhn xét, ánh giá, bình chn
bn c tt nht, thuộc nhanh nhất.

Luyện từ và câu.
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ ngữ chỉ nghề nghiệp và từ chỉ phẩm chất của ngời
dân Việt Nam.
- Rèn kĩ năng đặt câu với từ tìm đợc.
- Tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng: 3 tờ giấy to và bút dạ.
III. Các hình th c t ch c d y h c : Trong lp, cá nhân, nhóm.
IV. Các ho t ng d y h c :
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1/ Kiểm tra: Tìm 5 cặp từ trái nghĩa và đặt
câu với các từ đó.
2/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài.
b/ Hớng dẫn H. làm bài tập:
* Bài 1: - Gọi H. đọc y/c của bài tập.
- Phân tích yêu cầu. Giới thiệu tranh, y/c H.
suy nghĩ.
- Ngời đợc vẽ trong bức tranh 1 làm nghề
gì? Vì sao em biết?
- Gọi H. nhận xét.

- Y/C H. tự hỏi nhau với các nội dung còn
lại.
* Bài 2: - Gọi 1 H. đọc y/c.
- Chia lớp thành 3 tổ, phát giấy và bút cho
từng tổ. Y/C H. thảo luận tìm từ trong vòng
5 phút. Sau đó dán lên bảng, 1 bạn trong
nhóm lên báo cáo.
- Nhận xét trao giải cho nhóm có nhiều từ
đúng và hay.
*Bài 3: - Y/C 1 H. đọc đề bài.
- Y/C H. tự tìm từ và đọc các từ tìm đợc. T.
ghi lên bảng.
-Y/C H. giải nghĩa các từ vừa tìm đợc.
*Bài 4: - Gọi 1 H. đọc y/c.
- Gọi H. lên bảng viết câu của mình.
- Gọi H. nhận xét và bổ sung.
Nối tiếp nhau tìm từ và đặt câu.
Lớp nhận xét, đánh giá.
- Tìm những từ chỉ nghề nghiệp của
những ngời đợc vẽ trong các tranh.
- Quan sát và suy nghĩ.
- Làm công nhân.Vì chú ấy đội mũ
bảo hiểm và đang làm việc ở công
trờng.
- Đáp án: công an; nông dân; bác sĩ;
lái xe, ngời bán hàng.
- Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề
nghiệp khác mà em biết.
- H. làm bài theo y/c.
VD: Thợ may; bộ đội, giáo viên, phi

công; nhà doanh nghiệp; diễn viên,
ca sĩ, nhà tạo mẫu, kĩ s, thợ xây
- 1 H. đọc thành tiếng, cả lớp theo
dõi bài trong SGK.
- Thực hiện theo y/c.
- Đặt một câu với từ tìm đợc trong
bài 3.
- Nối tiếp nhau lên bảng thực hiện
theo y/c.
14
3/ Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Toán
Ôn tập về phép cộng và phép trừ
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Ôn tập, củng cố về phép cộng, trừ nhẩm và viết các số có 3 chữ số trong phạm vi
1000. Giải bài toán với các phép tính cộng, trừ.
- Đặt tính và tính đúng. Giải toán nhanh, thành thạo.
- Tích cực, tự giác học tập.
II. Đồ dùng: Bảng phụ.
III. Các hình th c t ch c d y h c : Trong lp, cá nhân, nhóm.
IV. Các ho t ng d y h c :
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
* Bài 1: Tính nhẩm.
- MR: GV đa thêm trờng hợp cộng, trừ 3
số.
Ví dụ: 500 + 200 + 100
50 + 20 + 10
40 - 10 + 20

- Củng cố về cách cộng, trừ nhẩm các số
tròn trăm, tròn chục.
* Bài 2: Tính
- Lu ý: tránh nhầm lẫn giữa phép tính cộng
và phép tính trừ có nhớ và không nhớ.
- Củng cố cách cộng, trừ các số có 3 chữ số.
* Bài 3: Giải toán.
- HD HS phân tích đề, tóm tắt, tìm hớng
giải.
- Củng cố về cách giải toán có lời văn.
* Bài 4: Dạng toán ít hơn.
- Cho H. làm tơng tự bài 3.
3/ Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
- HS nối tiếp nhau nêu miệng kết
quả và nhận xét đặc điểm của phép
tính.
Lớp nhận xét, đánh giá.
3 HS TB lên bảng. Lớp làm bảng
con.
Nêu rõ cách tính.
Nhận xét, chữa bài.
1, 2 HS Y đọc đề.
Phân tích đề, xác định dạng toán.
1 HS TB lên bảng giải bài toán.
Lớp làm bài vào vở.
Nhận xét, chữa bài.
HS làm bài vào giấy nháp.
Thủ công

Ôn tập, thực hành
thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích.
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố cách làm đồ chơi. Biết tự làm một đồ chơi theo ý thích.
- Rèn luyện sự khéo léo của đôi tay.
15
- Có thói quen lao động theo quy định, yêu thích lao động thủ công, biết quý sản
phẩm mình làm ra.
II. Chuẩn bị: T. chuẩn bị 3 tờ giấy to cho 3 tổ. H. : kéo , giấy màu, hồ dán.
III. Các hình th c t ch c d y h c : Trong lp, cá nhân, nhóm.
IV. Hoạt động dạy học:
HOT NG CA GV
hoạt động của HS
1/ T. nêu y/c của tiết học.
2/ Các hoạt động:
*Hoạt động 1: Ôn tập cách làm đồ chơi bằng
giấy.
- Y/C H. nêu tên một số đồ chơi bằng giấy đã
học.
- Y/C nêu cách làm một số đồ chơi bằng giấy đã
học.
* Hoạt động 2: Tổ chức thi khéo tay làm đồ
chơi theo ý thích
- T. chia lớp thành 3 tổ, y/c các tổ nêu ý định
của mình về đồ chơi mình sẽ làm.
- Quy định: Mỗi cá nhân tự làm đồ chơi mà
mình thích. Sau đó dán trng bày theo tổ. Tổ nào
làm đợc nhiều và đẹp là thắng.
- Các tổ thực hành làm đồ chơi và trng bày trớc
lớp.

- T. theo dõi nhắc nhở H. giữ trật tự an toàn.
3/Hoạt động 3: Tổ chức cho H. đánh giá sản
phẩm chọn ra sản phẩm đẹp, trang trí sáng tạo.
- Tuyên dơng tổ đạt kết quả cao.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Chuẩn bị đồ dùng, dụng cụ.
- Nối tiếp nhau nêu tên các đồ
chơi đã học: HS Y, TB.
- Nối tiếp nhau nêu các bớc làm
một số đồ chơi đã học:
HS K, G.
- Nhận tổ, thảo luận, nêu dự
kiến làm các đồ chơi mình
thích.
- Thực hành cá nhân theo tổ.
- Các tổ tự đánh giá sản phẩm
của nhau và chọn ra tổ có nhiều
sản phẩm đẹp, trng bày sáng
tạo.
Luyện viết
CH HOA Q (kiểu 2) (Quyển 2)
I. Mc tiờu: : Giúp HS
- Củng cố về cu to, cỏch vit ch hoa Q (kiểu 2). Hiu ngha cm t ng dng
Quân dân một lòng và Quang Trung đại phá quân Thanh.
- Bit vit ch hoa Q (kiểu 2) theo c va v nh , theo kiểu chữ nghiêng.Vit ỳng
mu, u nột v ni ch ỳng quy nh. Rốn k nng vit ch ỳng k thut, p.
- HS cú thúi quen vit nn nút, cn thn.
II. dựng dy hc: Ch mu, phn mu, v luyn vit.

III. Cỏc hỡnh thc t chc dy hc: Trong lp, cỏ nhõn.
IV. Cỏc hot ng dy hc:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1/ Kim tra b i c :
- Vit Q (kiểu 2) Quân dân một lòng
16
(kiểu chữ nghiêng).
- Nhận xét chung việc ôn bài ở nhà của
HS.
2/ B i m i:
a) Gi i thiệ b i :
b) Ôn cách vi t ch hoa Q (kiểu 2) :
- Gii thiu ch mu.
- Nhắc lại cách viết?
- GV vit mu ch trờn bng, va vit
va nhc li cỏch vit .
- Lu ý cách viết chữ theo kiểu chữ
nghiêng (tất cả các nét nghiêng đều).
- GV nhn xột, un nn.
c) HD vi t c m t ng d ng :
+ Cụm từ: Quân dân một lòng.
- GV nhn xét, un nn.
+ Cm t Quang Trung đại phá quân
Thanh
- Cm t n y nói lên iu gì?
- Nhắc lại độ cao các con chữ.
- GV nhn xột, un nn.
d) HD vi t v :
- Cht ni dung b i vi t. HD t th ngi,
cỏch cm bỳt, v.

Lu ý: Viết các nét nghiêng đều.
- GV theo dừi giỳp HS yu kộm.
- Chm, cha b i
3/ Cng c:
- Nhc li cỏch vit ch hoa Q (kiểu 2)?
- Nhn xột gi hc
2 HS TB lờn bng.
Lp vit bng con.
Nhn xột, ỏnh giỏ.
Nghe.
HS quan sỏt, c.
1, 2 HS TB, K.
Nghe, theo dõi.
HS vit trờn bng con.

HS c CN, T
1 HS K, G nhắc lại ý nghĩa cụm từ
HS luyn vit chữ Quân trờn bng con.
Lớp đọc ĐT
1, 2 HS TB nhắc lại ý nghĩa cụm từ.
3, 4 HS.
Luyện viết bảng con từ Quang Trung.
Nờu yờu cu tp vit: 1 HS TB
HS vit b i v o v .

2, 3 HS TB
B i d ng
ôN LTVC: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
I. M c tiêu : Giúp HS:
- Củng cố, ôn tập, mở rộng vốn từ ngữ chỉ nghề nghiệp. Hoàn thành bài tập.

- Rèn kỹ năng dùng từ, đặt câu.
- Có thái độ tự giác học tập, có hứng thú và yêu thích môn học.
II. dùng d y h c : VBT. Phiếu học tập ghi nội dung bài tập 1, 2 cho HS K, G.
III. Các hình th c t ch c d y h c : Trong lp, cá nhân, nhóm.
IV. Các ho t ng d y h c :
17
1. Ôn tập và kiểm tra kiến thức:
- Cho HS thảo luận nhóm đôi về những nội dung đã học buổi sáng.
- TLCH:. Kể các từ ngữ chỉ nghề nghiệp, chỉ phẩm chất của nhân dân Việt Nam.
. MR: Bố mẹ em làm nghề gì?
Em ớc mơ sau này lớn lên làm nghề gì?
. Đặt câu với 1 trong các từ đó.
2. Hoàn thành bài tập: HS tự làm bài trong VBT.
GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS yếu.
Chấm, chữa bài.
3. Bài tập bổ sung: Dành cho HS khá, giỏi.
+Bài 1: (BP) Tìm tiếng ghép với tiếng "thợ" để tạo thành các từ chỉ ngời làm ở các
nghề.
+ Bài 2:(BP) Điền từ chỉ nghề nghiệp:
- Những ngời chuyên cày cấy để làm ra lúa gạo là
- Những ngời chuyên khám và chữa bệnh là
- Những ngời chuyên dạy học là
Thể dục
Bài 65: Chuyền cầu- Trò chơi: Ném bóng trúng đích.
I.Mc tiờu: Giúp HS:
- Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 ngời. Ôn trò chơi: Ném bóng trúng đích.
- Nâng cao khả năng đón và chuyền cầu chính xác. Biết cách chơi trò chơi và tham
gia chơi chủ động. Rèn tác phong nhanh nhẹn, ý thức kỷ luật.
- Có thái độ tự giác tập luyện, ý thức kỉ luật cao, có hứng thú và yêu thích môn học.
Giỏo dc 4 t cht: Nhanh, mnh, bn, khộo.

II. Địa điểm; ph ơng tiện : Sân trờng, còi, bóng, vật đích, vợt và quả cầu.
III. Cỏc hỡnh thc t chc dy hc: Ngoài sân, cỏ nhõn, nhóm.
IV. Cỏc hot ng dy hc:
Nội dung
1. Mở đầu:- GV nhận lớp, nêu mục tiêu,
nội dung giờ học.
KĐ: - Xoay các khớp.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc.
2. Cơ bản:
+ ễn 4 ng tỏc cuối của bài thể dục
phát triển chung.
- 1 HS TB nêu lại tên 4 ng tỏc cuối.
Định
lựợng
1 - 2
phút
2 - 3
phút
1 - 2
Phơng pháp tổ chức
Đội hình hàng ngang.
Lớp trởng chỉ đạo.
Đội hình hàng dọc.
GV điều khiển.
Đội hình hàng ngang
18
- Cả lớp thực hành tập lại 4 ng tỏc
cuối của bài thể dục phát triển chung.
- GV quan sát, sửa sai.

+ Ôn trò chơi: Chuyền cầu
- GV tổ chức cho từng đôi HS chuyền
cầu theo nhóm đôi.
- Theo dõi H. thực hiện sửa động tác sai.
+ Trò chơi: Ném bóng trúng đích.
- Nêu tên trò chơi.
- Nhắc lại cách chơi. Gọi 2 H. chơi thử,
lớp nhận xét.
- Chia lớp thành 3 tổ cho HS chơi theo
tổ.
- Theo dõi H. chơi và nhận xét sửa sai.
3. Kết thúc:
- Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau - Giải tán.
lần
5 - 6
phút
5 - 6
phút
2 - 3
phút
Lớp trởng chỉ đạo.
Đội hình tự do.
GV điều khiển.
Đội hình hàng dọc.
GV điều khiển.
Đội hình hàng ngang.
GV điều khiển.
Th nm ng y 30 tháng 4 n m 2009

Buổi sáng - Đ/c Tuyên dạy
Hot ng ngoài giờ lên lớp
Tổ chức cho học sinh chơI một số trò chơI dân gian
I. Mc tiờu: Giúp HS:
- ễn li cỏch chi ca một số trò chơi dân gian các em đã học. Học thêm một số trò
chơi mới.
- Bit cỏch chi v chi ỳng lut.
- Tớch cc tham gia, vui v, sụi ni, ho hng.
II. Chun b: V sinh sõn chơi.
Chuẩn bị dụng cụ chơi (Que chuyền, khăn, dây nhảy )
III. Ni dung:
1. M u: GV nờu mc ớch, yờu cu, ni dung gi hc.
2. C bn: + Ôn các trò chơi đã học:
- HS tho lun, k tờn cỏc trũ chi dân gian ó c hc: Kéo co, nhảy dây, chi chi
chành chành.
- Tho lun, chn trũ chi mỡnh thớch.
- Nhc li cỏch chi, lut chi ca trũ chi ú.
- Khi ng: Xoay cỏc khp.
Chy nh nhng ti ch.
- T chc cho HS thc hnh chi theo nhóm.
19
- GV quan sỏt, nhc nh.
- Sau mi vũng chi, cú tng kt thi ua: Tuyờn dng, nhc nh.
+ Học một số trò chơi mới:
- GV giới thiệu một số trò chơi mới: Mèo đuổi chuột, xoè nụ xoè hoa, thả đỉa ba ba, ô
ăn quan
- Hớng dẫn cách chơi.
- T chc cho HS thc hnh chi theo nhóm.
- GV theo dõi, uốn nắn.
3. Kt thỳc: Th lng, hi tnh.

ng ti ch, v tay hỏt.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ gi hc: Tuyờn dng, nhc nh.
- GD HS ý thức giữ gìn bản sắc văn hoá dân tộc.
Mĩ thuật - Đ/c Khải dạy

Bồi d ỡng
ôn toán: luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Ôn tập, củng cố về cộng, trừ không nhớ, có nhớ với số có 2 chữ số hoặc 3 chữ số.
- Đặt tính và tính đúng. Nắm vững kiến thức. Thực hiện nhanh, thành thạo.
- Tự giác, tích cực luyện tập.
II. Đồ dùng day hoc: Bảng phụ chép bài tập 4.
III. Các hình thức tổ chức dạy học: Trong lớp, cá nhân, nhóm.
IV. Các hoạt động dạy hoc:
HOT NG CA GV
hoạt động của HS
1. Củng cố kiến thức:
- Nêu cách cộng, trừ không nhớ, có nhớ với số
có 2 chữ số hoặc 3 chữ số?
- Nhận xét chung.
2. Bài tập bổ sung:
* Bài 1: Đặt tính rồi tính.
437 216 539 317
65 + 19 82 - 17
234 37 379 + 91
- Củng cố về cách đặt tính và tính +, - các số có
3 chữ số (không nhớ) hoặc 2 chữ số (có nhớ).
* Bài 2: Điền dấu <; >; =
61 m 15 m 37 m
24 m + 19 m 63 m 27 m

84 m x 1 90 m 12 m
- Củng cố về cách so sánh số (biểu thức) để điền
dấu.
Thảo luận nhóm đôi.
Đại diện một số nhóm báo cáo
kết quả.
Lớp nhận xét, đánh giá.
2 HS Y, TB lên bảng.
Lớp làm bảng con.
Nhận xét, chữa bài: Nêu rõ cách
đặt tính và tính.
1 HS TB lên bảng.
Lớp làm bảng con.
Giải thích cách làm.
Nhắc lại cách so sánh số để điền
dấu.
20
* Bài 3: Cho 3 chữ số 0, 4, 7
a- Hãy viết số lớn nhất có 3 chữ số đã cho.
b- Hãy viết số bé nhất 3 chữ số đã cho.
c- Hãy viết số lớn nhất có 2 chữ số trong 3 chữ
số đã cho.
d- Hãy viết số bé nhất có 2 chữ số trong 3 chữ
số đã cho.
e - Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số đã cho.
* Bài 4: Khối lớp ba có 102 học sinh. Khối lớp 2
có 97 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có tất cả bao
nhiêu học sinh?
- Củng cố về cách giải toán có lời văn.
3. Củng cố, dặn dò:

- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Nêu và phân tích yêu cầu.
Thảo luận nhóm đôi.
Đại diện nêu kết quả. Giải thích
lý do.
Lớp nhận xét, chữa bài.
Đọc + phân tích đề, tìm hớng
giải.
1 HS TB lên bảng.
Lớp làm bài vào vở.

Thứ sáu ngày 1 tháng 5 năm 2009
Tập làm văn
Đáp lời an ủi - Kể chuyện đợc chứng kiến.
I. Mục tiêu:
- H. biết đáp lời an ủi trong các tình huống giao tiếp.
- H. biết viết một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em.
- Tham gia nhận xét, đánh giá bài của bạn.
II. Đồ dùng: Các tình huống viết vào giấy.
III. Các hình thức tổ chức dạy học: Trong lớp, cá nhân, nhóm.
IV. Các hoạt động dạy hoc:
HOT NG CA GV
hoạt động của HS
1/ Kiểm tra: Gọi 2 H. thực hiện hỏi đáp lời từ
chối trong các tình huống của bài tập 2 tuần 32.
2/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài.
b/ Hớng dẫn làm bài.
*Bài 1: - Gọi 1 H. đọc y/c.
- T. treo tranh, y/c H. quan sát và trả lời câu hỏi:

+Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì?
- Y/C H. thảo luận nhóm đôi lời các nhân vật
trong tranh.
- Gọi 5 cặp thực hành hỏi đáp trớc lớp.
*Bài 2: - Gọi H. nêu y/c và 1 H. đọc các tình
huống.
- Y/C H. thảo luận nhóm đôi hỏi đáp theo các
tình huống trong SGK.
- Gọi các nhóm trình bày trớc lớp.
2 HS TB.
Lớp nhận xét, đánh giá.
- Thực hiện theo y/c.
+ Tranh vẽ một bạn bị gãy chân
phải nằm điều trị, 1 bạn khác
đến an ủi động viên bạn.
- Thực hiện theo y/c trong vòng
5 phút.
- Thực hành hỏi đáp; H. khác
nhận xét bổ sung.
- 10 cặp thực hành hỏi đáp trớc
lớp. VD:
HS1: Đừng buồn, nếu em cố
21
- Gọi H. nhận xét bổ sung.
*Bài 3:(viết)- Gọi H. đọc đề, y/c H. suy nghĩ về
việc tốt mình sẽ kể.
- Y/C H. làm bài vào vở.
- Gọi 5 H. trình bày bài viết trớc lớp.
- Gọi H. nhận xét về câu, cách dùng từ trong
đoạn văn của bạn; cho điểm.

3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
gắng hơn em sẽ đợc điểm tốt.
HS2: Em cảm ơn cô, lần sau em
sẽ cố gắng hơn
- 1 H. đọc đề và nêu y/c của đề.
- Thực hiện làm bài cá nhân.
- Thực hiện theo y/c của T.
Tập viết
Chữ hoa V (Kiểu 2)
I. M c tiêu: : Giúp HS:
- Nm cu to, cách vit ch hoa V (Kiểu 2). Hiu ngha cm t ng Việt Nam thân
yêu.
- Bit vit ch hoa V (Kiểu 2) theo c va v nh . Vit úng mu, u nét v n i ch
úng quy nh. Rèn k nng vit ch úng k thut, p.
- HS có thói quen vit nn nót, cn thn.
II. dùng d y h c : Ch mu, phn m u, v tp vit.
III. Các hình th c t ch c d y h c : Trong lp, cá nhân.
IV. Các ho t ng d y h c:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1/ Kim tra b i c : Vit: Q, Quân.
2/ B i m i:
a) Gi i thiệu b i :
b) HD vi t ch hoa V (Kiểu 2):
- Gii thiu ch mu.
- HD quan sát, phân tích:
Chữ gồm mấy nét? Là những nét nào?
- GV vit mu ch V (Kiểu 2) trên bng, va
vit va nhc li cách vit.

- GV nhn xét, un nn.
c) HD vi t c m t ng d ng :
- Gii thiu cm t: Việt Nam thân yêu.
- Cm t n y nói lên iu gì?
- Ging ngha cm t.
- HD quan sát, nhận xét:
Những con chữ n o cao 2,5 ly? Con chữ t cao
bao nhiêu? Các con chữ còn lại cao bao nhiêu?
Khong cách gia các ch khong bao nhiêu?
Ch n o vi t hoa? Vì sao?
2 HS TB lên bng. Lp vit
bng con. Nhn xét, đánh giá.
Nghe.
HS quan sát, c, nêu nhn xét.
1, 2 HS Y, TB.
HS vit trên bng con.
HS c CN, T.
1 HS K, G.
Nghe
3, 4 HS TB, Y.
1, 2 HS K, G.
22
- Vit mu ch Việt trên dòng k, kt hp HD
cách vit. Lu ý khoảng cách giữa ch V và
chữ i.
- GV nhn xét, un nn.
d) HD vi t v :
- Cht ni dung b i vi t. HD t th ngi, cách
cm bút, v.
- GV theo dõi, giúp HS yu.

- Chm, cha b i.
3/ Cng c:
- Nhc li cách vit ch hoa V (Kiểu 2)?
- Nhn xét, đánh giá gi hc.
- Dặn HS về nhà tập viết nhiều.
HS luyn vit trên bng con
Nêu yêu cu tp vit: 1 HS TB
HS vit b i v o v
HS khá, gii vit thêm 1 dòng
ch V (Kiểu 2) c nh, 1 dòng
cm t ng dng c nh.
2, 3 HS TB

Toán
Ôn tập về phép nhân và phép chia.
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Ôn cách nhân chia nhẩm (trong bảng). Tính dãy tính. Ôn giải toán có lời văn. Tìm 1
phần 3 của một hình. Tìm số bị trừ, thừa số.
- Rèn kĩ năng nhân, chia nhẩm; trình bày bài toán có lời văn đẹp, đúng.
- Tự giác, tích cực luyện tập.
II. Đồ dùng day hoc: Bảng phụ chép bài tập 4, 5.
III. Các hình thức tổ chức dạy học: Trong lớp, cá nhân, nhóm.
IV. Các hoạt động dạy hoc:
HOT NG CA GV
hoạt động của HS
*Bài 1: Tính nhẩm:
- Phân tích yêu cầu.
- Củng cố về nhân chia trong bảng (phần a); mối
quan hệ giữa phép nhân và phép chia; cách
nhân, chia nhẩm với số tròn chục (phần b).

*Bài 2: Tính (dãy tính):
- Củng cố về thứ tự thực hiện các phép tính
trong dãy.
*Bài 3: Tìm x:
- Củng cố cạh tìm số bị chia, thừa số cha biết,
tên gọi các số trong phép nhân và phép chia.
1 HS Y nêu yêu cầu bài tập.
Nối tiếp nhau đọc bài làm của
mình: HS Y, TB.
HS K, G giải thích rõ cách nhẩm
phần b.
Lớp nhận xét, đánh giá.
1 HS Y nêu yêu cầu bài tập.
2 HS Y, TB lên bảng.
Lớp làm bảng con.
Nhận xét, chữa bài: Nêu rõ thứ
tự thực hiện các phép tính trong
dãy - HS TB.
1 HS Y nêu yêu cầu bài tập.
2, 3 HS Y, TB lên bảng.
Lớp làm bảng con.
Nhắc lại vai trò của x trong phép
tính => cách tìm.
23
*Bài 4: Giải toán.
- Gọi H. đọc đề bài.
- Y/C H. thảo luận nhóm đôi về phân tích bài
toán.
- Củng cố cách giải toán có lời văn với phép
nhân.

*Bài 5: (BP) Khoanh vào 1/4 số hình tròn.
- Bài toán y/c chúng ta làm gì?
- MR: Tại sao em biết đó là 1/4?
Thế nào là 1/2, 1/3, 1/5?
- Củng cố biểu tợng 1/2, 1/3, 1/4, 1/5.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
1, 2 HS Y đọc lại đề bài.
HS TB, K phân tích đề, tìm hớng
giải.
1 HS TB lên bảng.
Lớp làm bài vào vở.
1, 2 HS Y.
2 HS đại diện cho 2 nhóm thi
đua làm nhanh.
Giải thích lý do - HS K, G.
Thể dục
Bài 66: chuyền cầu. trò chơi: con cóc là cậu ông trời.
I. Mc tiờu: Giúp HS:
- Ôn cách chuyền cầu. Ôn cách chơi trò: Con cóc là cậu ông trời.
- Chuyền cầu đúng kỹ thuật. Chơi trò chơi đúng yêu cầu. Tham gia chơi tích cực, chủ
động. Rèn tác phong nhanh nhẹn, ý thức kỷ luật.
- Có thái độ tự giác tập luyện, có hứng thú và yêu thích môn học. Giỏo dc 4 t cht:
Nhanh, mnh, bn, khộo.
II. Chuẩn bị: Vệ sinh sân tập, còi. Vợt, cầu,
III. Cỏc hỡnh thc t chc dy hc: Ngoài sân, cỏ nhõn, nhóm.
IV. Cỏc hot ng dy hc:
Nội dung
1. Mở đầu:- GV nhận lớp, nêu mục tiêu,

nội dung giờ học.
KĐ: - Xoay các khớp.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc.
2. Cơ bản:
+ ễn một số ng tỏc ó hc của bài thể
dục phát triển chung.
- 1 HS TB nêu lại tên 8 ng tỏc ó hc.
- Cả lớp thực hành tập lại một số ng
tỏc ó hc của bài thể dục phát triển
chung (theo yêu cầu của lớp trởng).
- GV quan sát, sửa sai.
+ Chuyền cầu:
- Nhắc lại cách chuyền cầu.
Định
lựợng
1 - 2
phút
2 - 3
phút
1 - 2
lần
Phơng pháp tổ chức
Đội hình hàng ngang.
Lớp trởng chỉ đạo.
Đội hình hàng dọc.
GV điều khiển.
Đội hình hàng ngang
Lớp trởng chỉ đạo.
24

- Lu ý HS cách cầm vợt, cách chuyền
sao cho hiệu quả (đạt đợc số lần chuyền
cao nhất).
- HS thực hành chuyền cầu.
- GV quan sát, uốn nắn.
+ Trò chơi: Con cóc là cậu ông trời.
- Nêu tên trò chơi.
- Nhắc lại cách chơi.
- Tổ chức cho HS chơi thử để nhớ lại.
- Thực hành chơi cả lớp.
3. Kết thúc:
- Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau - Giải tán.
8 - 10
phút
5 - 6
phút
2 - 3
phút
Đội hình tự do.
GV điều khiển.
Đội hình hàng ngang.
GV điều khiển.
Đội hình hàng ngang.
GV điều khiển.
Thực hành
luyện viết chữ hoa V (kiểu 2)
I. Mc tiờu: : Giúp HS
- Củng cố cách vit ch hoa V (kiểu 2).

- Vit ỳng mu, u nột v ni ch ỳng quy nh. Rốn k nng vit ch ỳng k
thut, p.
- HS cú thúi quen vit nn nút, cn thn.
II. dựng dy hc: Ch mu, phn mu, v tập vit.
III. Cỏc hỡnh thc t chc dy hc: Trong lp, cỏ nhõn.
IV. Cỏc hot ng dy hc:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1/ Kim tra bi c:
Vit V - Vợt suối băng rừng.

2/ Bi mi:
a) Gii thiờ bi:
b) Ôn cách viết chữ hoa V (kiểu 2):
- GV nhn xột, un nn.
c) HD vit v:
2 HS TB lờn bng.
Lp vit bng con.
Nhn xột, ỏnh giỏ.
1 HS TB lên bảng.
Lớp viết bảng con.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×