Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

GIAO AN HINH HOC 6(ĐẦY ĐỦ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.68 KB, 55 trang )

Giỏo ỏn hỡnh hc 6 Giỏo viờn: Phm Quang Chớnh
NS: 25/08/2009
NG: 28/08/2009
Tuần :1
chơng I : đoạn thẳng
Tiết 1 Đ1 . điểm - đờng thẳng
I. Mục tiêu :
Qua bài này học sinh cần :
- Hiểu điểm là gì ? Đờng thẳng là gì? Hiểu đợc mối quan hệ điểm thuộc (không thuộc)
đờng thẳng .
- Vẽ đợc điểm, đờng thẳng, biết đặt tên điểm, đờng thẳng, ký hiệu điểm đờng thẳng, sử
dụng ký hiệu , .
- Rèn tính chính xác và cẩn thận khi vẽ, đặt tên, ghi ký hiệu điểm, đờng thẳng và mối
quan hệ giữa điểm và đờng thẳng .
II. Chuẩn bị
GV: Nội dung bài, SGK, thớc thẳng
HS: SGK, đồ dùng học tập
III. các hoạt động trên lớp :
hoạt động của giao viên Hoạt động của hoc sinh
Hoạt động 1 : Điểm ( 10 phút)
Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học
tập của học sinh . Giới thiệu môn học và chơng
trình học
Giáo viên giới thiệu và yêu cầu cơ bản khi học
hình học và các dụng cụ cần thiết
- GV vẽ lên bảng (theo từng thao tác :
chấm, ghi tên A, B ) rồi giới thiệu điểm .
- Tiếp tục đọc tên, viết tên các điểm có
trong hình GV vừa mới vẽ và hình 1 SGK để
hình thành khái niệm các điểm phân biệt .
? Hãy đọc tên các điểm ở hình 2 SGK . Có nhận


xét gì ?
? Thế nào là hai điểm phân biệt ? Quy ớc .
- GV giới thiệu khái niệm hình và điểm là
một hình
- Điểm
.A .B
.C
Ta dùng các chữ cái in hoa để đặt tên cho
các điểm .
Học sinh đọc tên và nhận xét
Hoạt động 2 : Đờng thẳng ( 18 phút)
- GV giới thiệu hình ảnh của đờng thẳng .
- Ta dùng dụng cụ gì để vẽ đờng thẳng .
GV hớng dẫn HS vẽ một đờng thẳng (có kéo
dài về hai phía) đặt tên, đọc tên đờng thẳng .
- GV vẽ hình bài tập 1 ( H6 SGK)
GV tổ chức giải bài tập 1 có chú ý các điểm
phân biệt có tên khác nhau nhng các điểm có
tên khác nhau cha hẳn đã phân biệt .
- GV chú ý cho HS đờng thẳng là một
hình
2. Đờng thẳng
Đờng thẳng a
a
Ta dùng một chữ cái thờng để đặt tên cho
đờng thẳng
Hoạt động 3 :Điểm thuộc đờng thẳng ,
điểm không thuộc đờng thẳng (7 phút)
Trờng THCS


ng Tở Năm học 2009 - 2010
1
Giỏo ỏn hỡnh hc 6 Giỏo viờn: Phm Quang Chớnh
Quan sát hình 4 SGK .
GV giới thiệu quan hệ của A, B với đờng thẳng
d .
- GV giới thiệu cách viết, cách đọc của
một điểm thuộc đờng thẳng, điểm không
thuộc đờng thẳng , yêu cầu HS viết và đọc
ký hiệu tơng tự .
- GV dùng hình 6 sau khi đã giải xong bài
tập 1, yêu cầu HS dùng các ký hiệu để ghi
các quan hệ .
HS Quan sát
a
M a ; N a
HS Hoạt động cá nhân làm ?
Hoạt động 4 : Vận dụng củng cố (7 phút)
- GV dùng bảng phụ hoặc vẽ trên bảng
hình 7 SGK các nhóm HS làm các câu a, b,
c của bài tập 3 .
- Hoạt động nhóm để giải bài tập 4 và 5
GV nhận xét đánh giá và chỉnh sửa sai xót của
các nhóm
Cả lớp hoạt động theo nhóm bài tập 3
HS đại diện nhóm lên bảng trình bày
HS nhóm khác nhận xét
Hoạt động cá nhân làm bài 4, 5 SGK
Hoạt động: Dặn dò (3 phút)
- HS học bài theo SGK

- Hoàn chỉnh các bài tập đã sửa trên lớp và các bài tập còn lại trong SGK .
- Chuẩn bị bài mới : Ba điểm thẳng hàng .
Trờng THCS

ng Tở Năm học 2009 - 2010
2
.
M
.
N
Giỏo ỏn hỡnh hc 6 Giỏo viờn: Phm Quang Chớnh
Tuần : 2
Ngày soạn : 30/08/2009
Ngày giảng: 04/09/2009
Tiết 2 Đ 2 . ba điểm thẳng hàng
I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
Kiến thức
- Nắm vững đợc ba điểm thẳng hàng , điểm nằm giữa hai điểm và tính chất : trong ba
điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại .
Kỹ Năng
- Nhận biết đợc ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng .
- Có t duy sử dụng thuật ngữ mới : nằm cùng phía, khác phía, nằm giữa.
Thái độ
- Rèn tính cẩn thận chính xác khi sử dụng dụng cụ và các thuạt ngữ .
II. Chuẩn bị:
GV: Điểm, thớc thẳng
HS: SGK, đồ dùng học tập
III. Các hoạt động dạy học
HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)

Câu hỏi 1 :
Cho đờng thẳng a. điểm M, N, P thuộc đờng
thẳng a , điểm Q không thuộc đờng thẳng a .
a) Hãy vẽ hình và ghi ký hiệu .
b) Đọc các mối quan hệ của các điểm đó với
đờng thẳng a .
Giáo viên nhận xét và cho điểm
Học sinh lên bảng trình bày
. M . Q
. N
. P
a
Hoạt động 3 : Ba điểm thẳng hàng ( 15 phút)
? GV hoàn chỉnh bài kiểm tra. có nhận xét gì về ba
điểm (M, N, P) ; (M, N, Q) ; (N, Q, P) ; (M, Q, P) đối
với đờng thẳng a . Trong từng bộ ba điểm đó hãy dùng
ký hiệu ; để ghi mối quan hệ với đờng thẳng a .
? Khi nào thì ba điểm thẳng hàng ? Cho ví dụ .
? Khi nào thì ba điểm không thẳng hàng ? Cho ví dụ .
- Làm thế nào để vẽ đoc ba điểm thẳng hàng
? Muốn kiểm tra ba điểm có thẳng hàng hay không ta
dùng dụng cụ gì ? bằng cách nh thế nào ?
Hãy làm bài tập 8,9 SGK .
1. Ba điểm thẳng hàng
a
SGK
Học sinh trả lời
Hoạt động cá nhân làm bài tập
Hoạt động 4 : Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng (12phút)
? Hãy vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng .

- GV giới thiệu các thuật ngữ kết hợp với quan
hệ giữa ba điểm thẳng hàng nh nằm cùng phí, nằm
khác phía, nằm giữa .
- Quan hệ giữa ba điểm
thẳng hàng
HS vẽ ba điểm thẳng hàng
. . . a
Trờng THCS

ng Tở Năm học 2009 - 2010
3
.
N
.
M
.
P
.
Q
Giỏo ỏn hỡnh hc 6 Giỏo viờn: Phm Quang Chớnh
- GV dùng bảng phụ có hình 12 SGK để làm bài
tập số 11 .
- HS nhận xét xem trong ba điểm thẳng hàng có
mấy điểm nằm giữa hai điểm còn lại . ngoài điểm
đó còn có điểm nào khác không ?
A B C
HS nhận xét cach vẽ và chỉnh sửa
HS làm bài tập 10 .
Nhận xét : SGK
Hoạt động 5 : Vận dụng củng cố (10 phút)

- Trong các hình sau điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
.A
.B
.C
- Phát biểu : " Không có điểm nằm giữa khi không có ba điểm thẳng hàng " là đúng
hay sai ?
- Khi có điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì ý nào sau đây đúng, ý nào sai ?
a) Ba điểm A, B, C thẳng hàng .
b) B, C nằm cùng phía đối với điểm A .
c) B, C nằm khác phía đối với điểm A .
d) A, C nằm cùng phía đối với điểm B .
e) A, C nằm cùng phía đối với điểm B .
- ở hình 11 SGK , điểm E nằm giữa những điểm nào ?
Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà ( 3phút)
- HS học bài theo SGK .
- HS làm bài tập 12, 13 và 14 SGK và bài tập 6, 13 SBT .
- Chuẩn bị tiết sau : Đờng thẳng đi qua 2 điểm
Trờng THCS

ng Tở Năm học 2009 - 2010
4
.
E
. D
.
F
. M
. N
. O
.

H
.
I
.
Q
.
K
Giỏo ỏn hỡnh hc 6 Giỏo viờn: Phm Quang Chớnh
Tiết thứ :3
NS: 09/09/2009
NG: 08/09/2009
Tên bài giảng : Đ 3 . đờng thẳng đi qua hai điểm
I/ Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
Kiến thức
- Nắm vững tính chất : Có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai điểm .
Kỹ năng
- Biết vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm.
- Nắm đợc vị trí tơng đối của hai đờng thẳng trên mặt phẳng .
Thái độ
- Rèn tính chính xác, cẩn thận trong khi vẽ .
II / Chun b :
GV : SGK , SGV , thc thng , bng ph
HS : c trc bi ,thc thng ,bỳt chỡ
III/ các hoạt động trên lớp :
HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN Hoạt động của học sinh
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ ( 7 phút)
Câu hỏi 1 :
Nêu cách vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng
. Có mấy trờng hợp hình vẽ ? Trong mỗi trờng
hợp, có mấy điểm nằm giữa hai điểm còn lại ?

Câu hỏi 2 :
Trong các câu sau đây, câu nào đúng,
câu nào sai ?
a) Điểm K nằm giữa hai điểm G và H
và điểm H nằm giữa G và K .
b) Điểm H nằm giữa hai điểm M và N
và điểm H nằm giữa N và M .
c) Điểm G nằm giữa hai điểm K và H
và điểm H không nằm giữa G và K .
GV nhận xét
HS: trả lời
HS khác nhận xét
HS Trả lời
Hoạt động 3 : Vẽ đờng thẳng ( 8 phút)
? Cho điểm A . HS hãy vẽ đờng thẳng đi qua điểm
A . Vẽ đợc mấy đờng thẳng?
? Cho điểm B khác điểm A . Hãy vẽ đờng thẳng đi
qua A và B . GV hớng dẫn HS dùng thớc thẳng để
vẽ . Ta vẽ đợc mấy đờng thẳng nh thế ?
- HS đọc nhận xét trong SGK .
- HS giải bài tập số 15 và 16
Nhận xét : Có một và chỉ một đờng
thẳng đi qua hai điểm A và B
Hoạt động 4 :Tên đờng thẳng (12 phút)
? Ta đã biết cách đặt tên nào cho đờng thẳng ?
( dùng một nchữ cái thờng) .
đờng thẳng a
a
Trờng THCS


ng Tở Năm học 2009 - 2010
5
A
.B
Giỏo ỏn hỡnh hc 6 Giỏo viờn: Phm Quang Chớnh
- GV giới thiệu thêm hai cách đặt tên mới cho
đờng thẳng .
- HS giải bài tập ?
đờng thẳng AB - đờng thẳng BA A
B
đờng thẳng xy hay đờng thẳng yx
x y
Hoạt động 5 :Đờng thẳng
trùng nhau, cắt nhau, song song(15 phút)
? Sáu đờng thẳng trong bài tập ? có vị trí nh thế
nào ?
thực chất là mấy đờng thẳng ? GV giới thiệu đờng
thẳng trùng nhau .
? Hai đờng thẳng không trùng nhau có vị trí nh thế
nào ? GV giới thiệu đờng thẳng cắt nhau và song
song .
? Thế nào la hai đờng thẳng cắt nhau, song song
nhau ? HS vẽ hình minh hoạ .
? Thế nào là hai đờng thẳng phân biệt ?
HS làm bài tập 21 . Nếu có n đờng thẳng phân biệt
thì tối đa có mấy giao điểm ? n(n-1)/2
Hai đờng thẳng xy và yx trùng nhau
Hai đờng thẳng chỉ có một điểm
chung gọi là hai đờng thẳng cắt
nhau .

Hai đờng thẳng không có điểm chung
nào gọi là hai đờng thẳng song song
nhau .
Chú ý : SGK
Hoạt động 6 : Củng cố Dặn dò và hDBTVN (3 phút)
- Tại sao hai đờng thẳng có hai điểm chung phân biệt thì trùng nhau ? Hai đờng thẳng
trùng nhau có mấy điểm chung ?
- Hai đờng thẳng a và b sau đây trùng nhau hay cắt nhau hay song song nhau ?
- HS học bài theo SGK
- HS làm các bài tập 18, 20 SGK và 14, 16, 18 SBT
- Tiết sau : Thực hành Trồng cây thẳng hàng .
(Mỗi nhóm chuẩn bị dụng cụ gồm 3 cọc thẳng dài 1,5 m có màu phân cách , dâu dọi có
quả dọi dài trên 1m )
Trờng THCS

ng Tở Năm học 2009 - 2010
6
A
. B
. C
a
b
a
b
Giỏo ỏn hỡnh hc 6 Giỏo viờn: Phm Quang Chớnh
Tiết thứ : 4
Ngày soạn : 12/9/2009
Ngày dạy: 14/9/2009
Tên bài giảng : Đ 4 . thực hành : trồng cây thẳng hàng
i.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :

- Biết cách trồng cây (chôn cọc) nằm giữa hai mốc A và B cho trớc .
- Nắm đợc cơ sở lý thuyết của bài thực hành và có hứng thú áp dụng vào thực tế .
- Rèn t duy chính xác và cách làm việc có tổ chc khoa học .
Ii.chuẩn bị:
Gv: SGK bi son , cỏc dng c thc hnh
HS: Ôn tập kiên thức đã học
- Mỗi nhóm hs:1sợi dây dài 5m 3 cọc tiêu thẳng bằng tre dài 1,2m
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Chuẩn bị kiến thức 4
GV thông qua việc kiểm tra bài cũ để trang bị kiến thức cho HS thực hành .
Khi nói A, B, C thẳng hàng thì :
- Có một đờng thẳng duy nhất đi qua ba điểm đó .
- A, B, C đều thuộc một đờng thẳng .
- Có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại .
- Sáu đờng thẳng AB, BA, AC, CA, BC, CB trùng nhau .
Hoạt động 2 : Kiểm tra viẹc chuẩn bị dụng cụ theo phân công ở tiết trớc .1
(Mỗi nhóm chuẩn bị dụng cụ gồm 3 cọc thẳng dài 1,5 m có màu phân cách , dâu dọi có
quả dọi dài trên 1m )
Hoạt động 3 : Hớng dẫn thực hành 20
- GV nêu yêu cầu thực hành, công dụng của các dụng cụ đã chuẩn bị .
- GV cùng vài HS thực hành từng thao tác mẫu nh SGK .
- GV phân công khu vực thực hành cho từng nhóm và giao quyền điều hành cho nhóm
trởng .
Hoạt động 4 : Kiểm tra và đánh giá kết quả thực hành của từng nhóm .16
- GV theo dõi các hoạt động của nhóm trong quá trình thực hành .
- Nhóm trởng từng nhóm báo cáo sự phân công và quá trình thực hành .
- GV kiểm tra kết quả thực hành .
- GV cho HS thu dọn hiện trờng sau khi đã kiểm tra kết quả .
- GV đánh giá hoạt động của tiết học và kết quả của các nhóm .
Hoạt động 5 : Củng cố - Dặn dò .4

- Muốn sắp hàng thẳng ta cần phải kiểm tra nh thế nào ?
- Chuẩn bị bài mới :Tia .
***
Trờng THCS

ng Tở Năm học 2009 - 2010
7
Giỏo ỏn hỡnh hc 6 Giỏo viờn: Phm Quang Chớnh
Tiết thứ : 5 Tuần :6
Ngày soạn : 13/09/2009
Ngày dạy: 21/09/2009
Tên bài giảng : Đ 5 . tia
i.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần:
Kiến thức
- Biết định nghĩa mô tả tia bằng các cách khác nhau.
Kỹ năng
- Nhận biết hai tia đối nhau, trùng nhau, có kỹ năng vẽ một tia, vẽ hai tia đối nhau .
- Có t duy phân loại hai tia chung gốc, biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học .
Thái độ
- Nghiêm túc và rèn luyện tính chính xác
ii.chuẩn bị: sgk; shd; thớc kẻ com pa phấn màu bảng phụ.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC và các hoạt động trên lớp :
HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 3 phút
Hãyvẽ một đờng thẳng xy . Lấy O xy, A, B xy
sao cho O nằm giữa A và B . Ba điểm A, O, B có
thẳng hàng không ?
HS Trả lời
HS khác nhận xét
Hoạt động 1 : Tia gốc O 10phút

- Nhận xét bài kiểm tra . GV giữ lại hình vẽ đ-
ờng thẳng xy và điểm O .
- GV giới thiệu tia bằng cách tô đậm bằng
phấn màu hai phần của đờng thẳng xy đợc chia
ra bởi điểm O
- Tia gốc O là gì ? Nó cũng là gì nữa ?
- HS vẽ một tia gốc A đọc tên nó và ghi ký
hiệu .
- GVgiới thiệu phần giới hạn và không giới
hạn của một tia ( chẳng hạn tia Ax) .
- HS làm bài tập số 25 SGK .
x O y
Hình gồm điểm O và một phần đ-
ờngthẳng bị chia bởi điểm O đợc gọi
là tia gốc O (còn gọi là nửa đờng
thẳng gốc O)
Ví dụ : Tia Ax
A x
Hoạt động 2: Hai tia đối nhau 12 phút
- Trên hình vẽ bài kiểm tra. Có nhận xét gì về
hai tia Ox, Oy . GV giới thiệu hai tia đối nhau .
- Hai tia đối nhau phải thoã mãn những điều
kiện nào ? (chung gốc và tạo thành đờng thẳng) .
- Mỗi điểm trên đờng thẳng xy có phải là gốc
chung của hai tia đối nhau không ? x
- HS làm bài tập ?1
- Vì sao hai tia Ox, Oy
trên hình bên không O
Hai tia chung gốc Ox, Oy và tạo
thành đờng thẳng xy gọi là hai tia đối

nhau .
Nhận xét : Mỗi điểm trên đờng
thẳng là gốc chung của hai tia đối
nhau .
Trờng THCS

ng Tở Năm học 2009 - 2010
8
Giỏo ỏn hỡnh hc 6 Giỏo viờn: Phm Quang Chớnh
gọi là hai tia đối nhau ? y
Hoạt động 3 : Hai tia trùng nhau 10 phút
- GVgiới thiệu hai tia trùng nhau qua hìnhvẽ .
- Trên hình vẽ , ta có thể nói hai tia Ax và Bx
trùng nhau không ?
- Hai tia trùng nhau có thể xem nh một tia
không ? GV giới thiệu hai tia phân biệt .
- HS làm bài tập ?2 SGK
A B x
Hai tia Ax và AB trùng nhau
Chú ý : SGK
Hoạt động 4 Củng cố 7 phút
- Trên hình sau đây, hãy chỉ ra hai tia chung gốc A, hai tia gốc D trùng nhau, hai tia
gốc B đối nhau
x A D B y
-
- Hai tia trùng nhau và hai tia đối nhau có gì giống nhau và khác nhau ?
- HS làm bài tập 22 SGK
Hoạt động 5 Dặn dò 3 phút
- HS học thuộc và nắm vững định nghĩa, ký hiệu tia , hai tia đối nhau, trùng nhau .
- Làm các bài tập 24, 25 .

- Tiết sau : Luyện tập các bài tập 26 - 29 SGK


Tiết thứ : 6 Tuần : 7
Ngày soạn : 20/09/2009
Ngày dạy: 28/09/2009
Tên bài giảng : luyện tập
i.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
Kiến thức
- Củng cố các khái niệm về tia, rèn cách định nghĩa khác về tia .
Kỹ năng
- Rèn kỹ năng vẽ hai tia đối nhau, thứ tự các điểm trên hai tia đối nhau, kỹ năng vẽ tia,
đọc tia .
Thái độ
- Có t duy chính xác , rõ ràng trong phát biểu .
Ii.chuẩn bị
GV: Thớc kẻ ,com pa phấn màu
HS: SGK và đồ dùng học tập
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC và các hoạt động trên lớp :

HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 kiểm tra bài cũ ( 3 phút)
Câu hỏi 1 :
Hai tia đối nhau phải thoả mãn những yêu
HS 1 lên trả lời
Trờng THCS

ng Tở Năm học 2009 - 2010
9
Giỏo ỏn hỡnh hc 6 Giỏo viờn: Phm Quang Chớnh

cầu nào ? Làm bài tập số 23 SGK
Câu hỏi 2 :
Trên hình31 SGK tia MN trùng với những tia
nào ? Có nhận xét gì về các điểmN, P, Q đối với
điểm M .
HS2 trả lời
HS khác nhận xét
Hoạt động 1 : chữa bài tập phát biểu định nghĩa tia (10 phút)
? Qua bài kiểm, ta thấy tia MN là hình gồm
nhữngđiểm nào ? các điểm đó có cùng phía đối
với M không ?
- HS giải miệng bài tập 26 để GV chốt lại ở bài
tập 27 và yêu cầu HS ghi lại các định nghĩa tia
này vào phần chú ý trong vở học .
Bài tạp 27 :
a) Tia AB là hình gồm điểm A và
tất cả các điểm nằm cùng phía với
B đối với điểm A
b) Hình tạo bởi điểm A và phần
đờng thẳng chứa tất cả các điểm
nằm cùng phía đối với A là một
tia gốc A
Hoạt động 2 :Nhận biết hai tia đối nhau (10phút)
- Thế nào là hai tia đối nhau ?
- HS làm bài tập 32 vẽ hình minh hoạ các câu
sai .
- Giáo viên nhận xét đánh gía
? Hãy nêu nhận xét về hai tia đối nhau?
Bài tập 32 :
a) Sai

b) Sai
c) Đúng
Hoạt động 3 : luyện tập Thứ tự các điểm trên
hai tia đối nhau (17 Phút)
Bài tập 28
- Điểm O là gốc chung của hai tia đối nhau
nào ( sau khi vẽ đựoc ba điểm O, M, N) .
? Muốn biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
trong ba điểm M, N, O ta phải kiểm tra điều gì tr-
ớc ? (ba điểm thẳng hàng)
Bài tập 29 :
GV Yêu cầu học sinh đọc bài
Quan sát hình vẽ?
? Hai tia đối nhau AC và AB cho ta suy ra đợc
những điều gì ? (A, B, C thẳng hàng và A nằm giữa
B và C) .
? Vẽ nhanh hai tia AB và AC đối nhau bằng cách
nào ?
GV giới thiệu bài 30
? Có nhận xét gì về gốc chung của hai tia đối nhau
với hai điểm nằm ở hai tia đối nhau đó .
Bài tập 30 : HS trảlời nhanh
GV Nhận xét đánh giá
Bài tập 28 :
x N O M y
. . .
a) (Ox, Oy) ; (Ox,OM) là các
cặp hai tia gốc O đối nhau .
b) M, O, N thẳng hàng ; O nằm
giữa M và N

Bài tập 29 :
C N A M B
a) A nằm giữa C và M .
b) A nằm giữa N và B
Bài tập 30 :
a) của hai tia đối nhau Ox, Oy
.
b) Điểm O
Hoạt động 4 Dặn dò, hớng d n về nhà (5 phút)ã
- Hs nhắc lại các kiến thức vừa chữa .đểb nhớ lại và khắ sâu các bài tập đó
- HS làm bài tập 31 SGK .
- Chuẩn bị bài cho tiết sau : Đoạn thẳng

Trờng THCS

ng Tở Năm học 2009 - 2010
10
Giỏo ỏn hỡnh hc 6 Giỏo viờn: Phm Quang Chớnh
Tiết thứ : 7 Tuần : 8
Ngày soạn : 27/09/2009
Ngày dạy: 05/10/2009
Tên bài giảng : Đ 6 . Đoạn thẳng
i.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Biết định nghĩa đờng thẳng .
- Có kỹ năng vẽ đoạn thẳng, biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt đờng thẳng,
cắt tia .
- Có kỹ năng mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau .
- Có thái đọ vẽ hình chính xác, cẩn thận .
Ii.Chuẩn bị :
Gks,shd, thớc kẻ,com pa,phấn màu.

GV chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn các hình trong phần củng cố bài học này .
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC và các hoạt động trên lớp :
1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
2 : Kiểm tra bài cũ 3
Câu hỏi 1 :
Phát biểu theo nhiều cách : Tia gốc O ( Tia OA) . làm bài tập 31 .
Câu hỏi 2 :
Cho hai điểm A và B . Vẽ đờng thẳng AB , tia AB , tia BA bằng phấn màu Đờng
thẳng AB và tia AB giống và khác nhau ở những điểm nào ?
3.bài mới
HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 3 phút
Câu hỏi 1 :
Phát biểu theo nhiều cách : Tia gốc O ( Tia
OA) . làm bài tập 31 .
Câu hỏi 2 :
Cho hai điểm A và B . Vẽ đờng thẳng AB ,
tia AB , tia BA bằng phấn màu Đờng thẳng AB và
tia AB giống và khác nhau ở những điểm nào ?
GV Nhận xét và cho điểm
HS 1 lên trả lời
HS2 trả lời
HS khác nhận xét
Hoạt động 2 Đoạn thẳng AB là gì ?12 phút
Trờng THCS

ng Tở Năm học 2009 - 2010
11
Giỏo ỏn hỡnh hc 6 Giỏo viờn: Phm Quang Chớnh
- GV đặt vấn đề giới hạn tia AB từ điểm B để

hình thành đoạn thẳng AB .
- Muốn vẽ đoạn thẳng AB ta làm nh thế nào ?
- Có nhận xét gì về các điểm ở đầu bút khi vẽ
đoạn thẳng AB ? GV nêu định nghĩa đoạn thẳng
AB .
- Thử phát biểu đoạn thẳng BA . So sanh hai
phát biểu và nhận xét hai đoạn thẳng BA và AB .
- GV giới thiệu hai đầu mút của đoạn thẳng .
HS vẽmột đoạn thẳng có hai đầu mút là R và S .
Ghi ký hiệu .
Cách vẽ : SGK
A B
Nhận xét :
- Đoạn thẳng AB là hình gồm
điểm A, điểm B và tất cả các điểm
nằm giữa A và B
Hoạt động 3 : Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng,
đoạn thắng cắt đờng thẳng, cắt tia 15 phút
- GV giới thiệu lần lợt hìnhvẽ AB và CD cắt
nhau (Hình 1), cách đọc , đoạn thẳng MN cắt tia
Ox (Hình 2), đoạn thẳng PQ cắt đờng thẳng xy
(Hình 3)
? Hãy quan sát và cho biết các đoạn thẳng cắt nhau,
các đoạn thẳng cắt đờng thắng? các đờng thẳng cắt
tia
A M x x
C D
I H P E Q
O
D N y

(Hình 1) (Hình 2) (Hình 3)
Hoạt động 4 vận dụng 12 phút
- Sắp xếp các hình sau đây theo từng nhóm : A - Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng ;
B - Đoạn thẳng cắt tia ; C - Đoạn thẳng cắt đờng thẳng
(Hình 1) (Hình 2) (Hình 3) (Hình 4)
(Hình 5) (Hình 6) (Hình 7) (Hình 8)
(Hình 9) (Hình 10) (Hình 11)
- HS làm bài tập số 38 SGK .
Hoạt động 5 dặn dò, hớng dẫn về nhà (3 phút)
- Nắm vững định nghĩa đoạn thẳng AB .
- Nhận dạng đợc đoạn thẳng cắt đờng thẳng, cắt tia, cắt đoạn thẳng .
- Phân biệt đoạn thẳng, đờng thẳng, tia
- Làm các bài tập 36, 37, 39 SGK .
- Tiết sau : Độ dài đoạn thẳng .
Trờng THCS

ng Tở Năm học 2009 - 2010
12
A
BB
O
x
A
x
B
A
O
x
B
A

O
x B
A
x
y
B A
x
y
B
A
a
B
A
x
B
O
A
C
D
B
A
C
D
B
A
B
C
Giỏo ỏn hỡnh hc 6 Giỏo viờn: Phm Quang Chớnh
Tiết thứ : 8 Tuần : 9
Ngày soạn : 05/10/2009

Ngày dạy: 13/10/2009
Tên bài giảng : Đ 7 . độ dài đoạn thẳng
I.Mục tiêu :
Qua bài này học sinh cần :
Kiến thức:
- Biết độ dài đoạn thẳng là gì , biết sử dụng thớc đo độ dài để đo độ dài đoạn thẳng .
Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng sso đoạn thẳng , so sánh hai đoạn thẳng .
Thái độ:
- Rèn tính chính xác , cẩn thận trong khi đo đoạn thẳng .
II.CHUẩN Bị
GV: Gks,shd, thớc kẻ,com pa,phấn màu
HS: SGK và đồ dùng học tập
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC và các hoạt động trên lớp :

HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 kiểm tra bài cũ (3 phút)
Câu hỏi 1 :
Hãy vẽ đoạn thẳng AB . Định nghĩa đoạn
thẳng AB . M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB
thị M có thể nằm ở vị trí nào so với các điểm A và
B ?
Câu hỏi 2 :
Vẽ đoạn thẳng CD cắt đoạn thẳng AB tại
N . Cho biết N nằm giữa những cặp điểm nào ?
Nêu điềm khác nhau cơ bản giữa đờng thẳng, đoạn
thẳng và tia .
GV nhận xét và cho điểm
HS1 lên bảng trả lời
HS1 lên bảng trả lời

Hoạt động 1 Đo đoạn thẳng (13 phút)
Trờng THCS

ng Tở Năm học 2009 - 2010
13
Giỏo ỏn hỡnh hc 6 Giỏo viờn: Phm Quang Chớnh
- GV giới thiệu thớc có chia khỏng và công
dụng của nó .
- GV hớng dẫn cách đo đoạn thẳng .
- HS (3 em) đo độ dài đoạn thẳng AB và CD
trong bài kiểm rồighi kết quả .
- Nhận xét kết quả của 3 em HS trong từng
đoạn thẳng . HS phát biểu nhận xét trong SGK
và vẽ hình ghi ký hiệu .
- GV giới thiệu khái niệm khoảng cách A và
B, khoảng cách bằng 0 .
- HS đo và ghi độ dài các đoạn thẳng có
trong bài tập ?1 .
Nhận xét :
Mỗi đoạn thảng có một độ dài .
Độ dài đoạn thẳng là một số dơng .
A B
AB = 3,5 cm hoặc BA = 3,5 cm
Hoạt động 2 : So sánh hai đoạn thẳng( 13 phút)
- So sánh hai đoạn thẳng là gì ? Dựa vào cơ
sở nào để ta có thể só sánh hai đoạn thẳng ?
- Việc so sánh hai đoạn thẳng đợc tiến hành
nh thế nào ?
- Với kết quả đo, ở bài tập ?1, hãy ghi kết
quả sau khi so sánh độ dài các đoạn thẳng AB,

EF, CD ; AB và IK ; EF và GH
Muốn so sánh hai đoạn thẳng, ta so
sánh hai độ dài của chúng .
Lu ý :
- Khi so sánh hai đoạn thẳng thì đọ dài
của chúng phải cùng đơn vị đo .
Hoạt động 3 : Các loại thớc đo khác (12 phút)
- GV giới thiệu cho HS các loại thớc đo khác
nh thớc dây, thớc gấp, thớc xích v.v và đơn
vị đo inch .
- Làm bài tập ?3
- Ta thờng thấy các ngành nghề nào sử dụng
các loại thớc này ?
- Thớc dây, thớc gấp, thớc xích
- 1 inch = 25,4 mm
Hoạt động 4 : Củng cố dăn dò (4 phút)
- Độ dài đoạn thẳng và đoạn thẳng khác nhau nh thế nào ?
- Muốn so sánh hai đoạn thẳng ta làm nh thế nào ?
- HS làm bài tập 43 .
HS học bài theo SGK và làm các bài tập 40,41, 44, 45 .
Tiết sau : Cộng hai đoạn thẳng .
Trờng THCS

ng Tở Năm học 2009 - 2010
14
Giỏo ỏn hỡnh hc 6 Giỏo viờn: Phm Quang Chớnh
Tiết thứ : 9 Tuần : 10 ( Thực hiện theo PPCT mới)
Ngày soạn : 12/10/2009
Ngày dạy: 6A3:19/10/2009; 6A4: 20/10/2009


Tên bài giảng : Đ 8 khi nào thì am+mb=ab.
i. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần:
Kiến thức
- Hiểu đợc nếu điểm M nằm giữa 2 điểm A và B thì AM + MB = AB.
Kỹ năng
- Có kỹ năng nhận biết 1 điểm nằm giữa hay không nằm giữa 2 điểm còn lại
Thái độ
- Tập suy luận và giáo dục tính cẩn thận khi đo đoạn thẳng và cộng độ dài
II. CHUẩN Bị
GV: SGK,shd, thớc kẻ,com pa,phấn màu.
HS: Đồ dùng học tập
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC và các hoạt động trên lớp :
HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 kiểm tra bài cũ 5 phút
Giáo viên đặt câu hỏi
Câu hỏi 1 :
Cho hình bên . Hãy cho biết :
Học sinh trả lời
Trờng THCS

ng Tở Năm học 2009 - 2010
15
A
Giỏo ỏn hỡnh hc 6 Giỏo viờn: Phm Quang Chớnh
a) Hình đó gồm những đoạn thẳng nào ?
b) Ba điểm A, B, M có thẳng hàng không ?
c) So sánh và sắp xếp tăng dần độ dài các
đoạn thẳng đó .
Giáo viên nhận xét và cho điểm
a. AB; BM; MA

b. Ba điểm A, B, M không thẳng
hảng vì không cùng nằm trên 1
đờng thẳng
c. BM > AB > MA
Học sinh khác nhận xét và chỉnh sửa
kết quả sai sót
Hoạt động 2 Cộng hai đoạn thẳng (18 phút)
GV đặt vấn đề khi nào thì tổng của hai đoạn thẳng
AM và MB bằng độ dài đoạn thẳng AB ?
GV: vẽ hinh 48 cho học sinh lên đo các đoạn thẳng
AM, MB. Ađo bài kiểm 1, HS hãy đo và so sánh
AM B và
- Với kết quả + MB với AB
? Khi nào thì AM + MB = AB ?
? Sử dụng kết quả bài kiểm 2, hãy so sánh AM +
MB với AB và chú ý lúc này ba điểm A, M, B có
thẳng hàng không ?
? Nếu M không nằm giữa A và B cho dù A, B, M
thẳng hàng thì ta có thể có AM+MB = AB không ?
Giáo viên tổ chức cho HS phát biểu toàn vẹn nhận
xét
GV: Qua bài chúng ta có thể nắm đợc cách cộng hai
đoạn thẳng
để ứng dụng của chúng trong hình học ta nghiên cứu
phần tiếp theo
Nhận xét :
a
A M B
b
A M B

Hình 48
a. AM = 2 cm MB = 3
AB = 5 cm
Vậy: AM + MB = AB
b. AM = 1,5 cm MB = 3,5
AB = 5 cm
Vậy: AM + MB = AB
Nếu điểm M nằm giữa hai
điểm A và B thì AM + MB = AB .
Ngợc lại, nếu AM + MB = AB thì
điểm M nằm giữa hai điểm A và B.
Hoạt động 3 ứng dụng (10 phút)
- GV tổ chức cho HS làm ví dụ trong SGK .
- GV cho HS giải theo nhóm hai kiểu bài tập :
kiểu tìm đoạn thẳng tổng ( bài tập 46) , kiểu tìm
đoạn thẳng thành phần ( bài tập 47) khi biết độ
dài hai đoạn thẳng và ba điểm thẳng hàng .
- GV có thể cho đề bài có độ dài hai đoạn
thẳng AM và MB , yêu cầu HS tính AB để khắc
sâu điều kiện nằm giữa .
a) Tìm độ dài đoạn thẳng còn lại
Ví dụ : SGK
Giải
Vì M nằm giữa A và B nên AM +
MB = AB
Thay AM = 3 cm , AB = 8 cm
Ta có:
3 + MB = 8
MB = 8 3
MB = 5 (cm)

Trờng THCS

ng Tở Năm học 2009 - 2010
16
B
M
Giỏo ỏn hỡnh hc 6 Giỏo viờn: Phm Quang Chớnh
Hoạt động 4 một vài dụng cụ
đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất (7 phút)
- GV giới thiệu các dụng cụ đo
- Muốn đo hai điểm trên mắt đất ta phải dóng
đờng thẳng đi qua hai điểm đo rồi dùng thớc
cuộn để đo
- GV giới thiệu cách đo khoảng cách giữa hai
điểm khá xa trên mặt đất và các dụng cụ thớc
cuộn, thớc chữ A
GV nhận xét đánh giá
Học sinh ghi nhớ và cách dùng thớc
để đo
a. Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm
khác .
b. Đo khoảng cách trên mặt đất
c. Sử dụng thớc chữ A
Hoạt động 4 Hớng dẫn về nhà ( 5 phút)
- Khi có ba điểm thẳng hàng, ta cần đo ít nhất mấy lần để xác định đợc độ dài ba đoạn
thẳng .
- Giáo viên hớng dẫn HS làm bài tập 46 SGK
- HS học bài theo SGK và làm các bài tập 48, 51, 52 SGK .
- Tiết sau Luyện tập Cộng hai đoạn thẳng
Tiết thứ : 10 ,Tuần : 11

Ngày soạn : 19/10/2009
Ngày dạy:6A4:26/10/2009; 6A3: 31/10/2009
Điều chỉnh:

Tên bài giảng : Đ 9 . vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
Kiến thức
- Nắm vững đợc hai nhận xét trong bài học ,
Kỹ năng
- Có kỹ năng vẽ một đoạn thẳng khi biết độ dài của đoạn thẳng đó, biết sử dụng các
công cụ để vẽ đoạn thẳng .
- Có kỹnăng nhận biết đợc thứ tự các điểm trên một tia, hình thành thêm một cách
nhận biết khác về một điểm nằm giữa hai điểm khác để vận dụng linh hoạt trong quá
trình giải bài tập .
Thái độ
- Cẩn thận chính xác, và kiên trì
II. CHUẩN Bị
GV: Gks,shd, thớc kẻ,phấn màu.
HS: SGK và đồ dùng học tập
Trờng THCS

ng Tở Năm học 2009 - 2010
17
Giỏo ỏn hỡnh hc 6 Giỏo viờn: Phm Quang Chớnh
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC và các hoạt động trên lớp :
1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
2 : Kiểm tra bài cũ3
3. Bài mới
HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 kiểm tra bài cũ (5 phút)

Câu hỏi 1 :
Khi nào thì điểm A nằm giữa O và B ?
a) Ba điểm A, O, B thẳng hàng .
b) AO + OB = AB .
c) AO + AB = OB
d) AO = OB
Giáo viên nhận xét cho điểm
HS lên bảng trả lời
Học sinh khác nhận xét
Hoạt động 2 Vẽ đoạn thẳng OM có độ dài bằng 2cm(15 phút)
GV hớng dẫ cho HS sử dụng các dụng cụ nh thớc
thẳng có chia khoảng hoặc com pa để đặt đoạn
thẳng OM sao cho OM = 2cm .
Trên tia Ox, có thể đặt đợc mấy điểm M nh thế ?
HS nêu nhận xét trong SGK
Làm thế nào để vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng
đoạn thẳng AB cho trớc mà không cần đo độ dài
AB .
GV nhận xét quá trình làm của học sinh
Giáo viên tổ chức cho học sinh lên bảng thực hành
đo
GV nhận xét đánh giá và rút ra nhận xét
Ví dụ 1 : SGK
Học sinh đọc nội dung sách giáo khoa
và làm ví dụ
Nhận xét : Trên tia Ox bao giờ cũng
vẽ đợc một và chỉ một điểm M sao cho
OM = a (đơn vị dài)
HS thực hành vẽ đoạn thẳng
Hoạt động 3 Vẽ hai đoạn thẳng trên tia (15 phút)

- Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OM,
ON biết OM = 3cm và ON = 5cm .
GV tổ chức cho học sinh quan sát
? Trong ba điểm O, M, N thì điểm nào nằm
giữa hai điểm còn lại ?
? Hãy tính đoạn MN?
- GV chỉnh sửa và yêu cầu học sinh nêu
nhận và đa ra nhận xét nh nêu nhận xét
trong SGK .
GV nhận xét đánh giá
Ví dụ 2 : SGK
Nhận xét : Trên tia Ox, OM = a, ON = b ,
nếu )<a<b thì điểm M nằm giữa hai điểm O
và N .
Hoạt động 4 Củng cố luyện tập ( 7 phút)
- Cho biết nhận xét sau đây đúng hay
sai ? Nếu sai, hãy sửa lại cho đúng . "
Trên đờng thẳng OM có hai đoạn thẳng
OA và OB mà OA > OB thì B nằm giữa
O và A "
- GV nhận xét và chữa các câu sai
- HS làm bài tập 53,54 SGK
HS đọc nội dung và hoạt động theo nhóm để
nêu nhận xét đúng
HS giữa các nhóm nhận xét cho nhau và
chỉnh sửa kết quả đúng
Trờng THCS

ng Tở Năm học 2009 - 2010
18

Giỏo ỏn hỡnh hc 6 Giỏo viờn: Phm Quang Chớnh
Hoạt động 5 hớng dẫn về nhà ( 3 phút)
- Học bài theo SGK và làm các bài tập
55 - 58 SGK
- Tiết sau : Học bài Trung điểm của
đoạn thẳng .
Tiết thứ : 11 Tuần :12
Ngày soạn : 26/10/2009
Ngày dạy: 6A4:02/11/2009; 6A3: 07/11/2009
Điều chỉnh:

Tên bài giảng : Đ 10 . trung điểm của đoạn thẳng

I.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
Kiến thức
- Hiểu đợc trung điểm của đoạn thẳng là gì ?
Kỹ năng
- Có kỹ năng biết vẽ trung điểm của một đoạn thẳng, biết phân tích trung điểm của mỗi
đoạn thẳng là một điểm thoả mãn hai tính chất, nếu thiếu một trong hai tính chất đó
thì không phải là trung điểm của đoạn thẳng .
Thái độ
- Tập tính cẩn thận, chính xác khi đo, vẽ, gấp giấy .
II. CHUẩN Bị
Gks,shd, thớc kẻ,com pa,phấn màu.
Trờng THCS

ng Tở Năm học 2009 - 2010
19
Giỏo ỏn hỡnh hc 6 Giỏo viờn: Phm Quang Chớnh
HS SGK và đồ dùng học tập

III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC và các hoạt động trên lớp :
HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 kiểm tra bài cũ (8 )
Câu hỏi 1 :
Trên tia Ox, xác định hai điểm A và B sao cho
OA = 3cm, OB = 6cm .
a)Trong ba điểm A, O, B , điểm nào nằm
giữa hai điểm còn lại ?
b)Tính độ dài đoạn thẳng AB . So sánh OA,
OB .
GV Nhận xét đánh giá
HS: lên bảng trình bày
O A B x
a) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B
b) Vì A nằm giữa hai điểm A và B nên
OB = OA + AB
Suy ra AB = OB OA
Thay số AB = 6 3 = 3 (cm)
Hoạt động 2 Trung điểm của đoạn thẳng (20 )
GV đặt vấn đề vào bài
GV cho học sinh quan sát hình vẽ SGK và trả lời
các câu hỏi
? Quan sát hình trong bài kiểm ta thấy A nằm
nhơ thế nào so với điểm O và B ,
Vì OA = OB ta có thể kết luận gì?
GV (chốt) Ta nói A là trung điểm của OB .
Ký hiệu: các đoạn thẳng bằng nhau
? Quan sát hình 61 SGK và trả lời trung điểm M
của đoạn thẳng AB là gì ?
? Muốn xác định một điểm có phải là trung điểm

của một đoạn thẳng, ta cần xét các yêu cầu nào ?
? GV giới thiệu tên gọi khác của trung điểm .
GV tổ chức cho học sinh làm bài tập số 65
GV nhận xét đánh giá và chỉnh sửa
A M B
Định nghĩa : Trung điểm M cảu đoạn
thẳng AB là điểm nằm giữa A, B và
cách đều A, B (MA = MB)
Trung điểm M của đoạn thẳng AB còn
gọi là điểm chính giữa của đoạn thẳng
AB
HS hoạt động theo nhóm để làm bài tập
65
Hoạt động 3 Vẽ trung điểm của đoạn thẳng (12 )
- Có những cách nào để vẽ trung điểm của
đoạn thẳng
? hãy nghiên cứu SGK và nêu ra cách vẽ trung
điển của đoạn thẳng.
- GV hớng dẫn HS vẽ trung điểm của đoạn
thẳng AB bằng cách dặt đoạn thẳng AM =
AB/2
- GV hớng dẫn cách gấp giấy để tìm trung
điểm của đoạn thẳng .
Giáo viên nhận xét đánh giá
Ví dụ : SGK
Cách 1
Cách 2
- HS làm bài tập ?
Thực hành cách gấp giấy để xác định
trung điểm

HS các nhóm khác nhận xét và chỉnh sửa
và kiểm tra cách làm
Hoạt động 4 luyện tập Củng cố (5 )
- Phân biệt điểm nằm giữa, điểm chính giữa .
Trờng THCS

ng Tở Năm học 2009 - 2010
20
Giỏo ỏn hỡnh hc 6 Giỏo viờn: Phm Quang Chớnh
- HS làm bài tập 61,63 tại lớp .
- HS nhận xét và chỉnh sửa
- Học bài theo SGK và làm các bài tập 62, 64 SGK .
- Chuẩn bị các câu hỏi và bài tập để tiết sau : Ôn tập chơng .
Tiết thứ : 12 Tuần :13
Ngày soạn : 01/11/2009
Ngày dạy: 6A4: 09/11/2009; 6A3: 14/11/2009
Điều chỉnh:
Tên bài giảng : ôn tập chơng i
I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Hệ thống hoá kiến thức đã học về điểm, đờng thẳng, đoạn thẳng, tia .
- Có kỹ năng sử dụng thành thạo thớc thẳng, thứoc có chia khoảng, com pa để đo, vẽ
đoạn thẳng , đờng thẳng , tia .
- Bớc đầu tập suy luận đơn giản về hình học .
II. CHUẩN Bị
Gks,shd, thớc kẻ,com pa,phấn màu.
HS SGK và đồ dùng học tập
Trờng THCS

ng Tở Năm học 2009 - 2010
21

Giỏo ỏn hỡnh hc 6 Giỏo viờn: Phm Quang Chớnh
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC và các hoạt động trên lớp :
.
a B
. A
Hình 1
A B C
Hình 2
C
A B
Hình 3
a
I
b
Hình 4
m
n
Hình 5
y
O.
x
Hình 6
A B x
Hình 7
A B
Hình 8
A M B
Hình 9
A M B
Hình 10

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Đọc hình (12')
? Kể tên các loại hình đã học trong
chơng.
? Để vẽ đợc các hình đó ta cần dùng
những dụng cụ nào?
GV: Treo bảng phụ cho HS quan sát
nhận biết trả lời
GV Cho HS nhận xét bổ sung
GV: uốn nắn và chốt lại cách đọc
hình.
HS quan sát hình và kể tên các loại hình đã
học
Điểm , đờng thẳng, tia , đoạn thẳng
Thớc thẳng,com pa, bút chì.
HS: Quan sát hình và đọc
1) Điểm A, đờng thẳng a
B

a; A

a
2) 3 điểm A, B, C thẳng hàng
3) Chỉ có 1 đờng thẳng đi qua 2 điểm A,B
4) 2 đờng thẳng a, b cắt nhau.
5) 2 đờng thẳng n,m
6) 2 tia 0x, 0x' đối nhau.
7) Tia AB trùng với tia Ay
8) Đoạn thẳng AB
9) M nằm giữa 2 điểm A.B

10) 0 là trung điểm của đoạn AB
Hoạt động 2 Các t ính chất (10')
GV: Treo bảng phụ nội dung câu hỏi
Điền vào chỗ trống
a) Trong 3 điểm thẳng hàng
điểm nằm giữa 2 điểm còn lại
b) Có 1 và chỉ 1 đờng thẳng đi qua
c) Mỗi điểm trên đờng thẳng là
của 2 tia đối nhau
d) Nếu thì AM + MB = AB
GV: thu 1; 2 bảng cho HS nhận xét
GV: Uốn nắn và chốt lại các kiến
thức cơ bản.
2) Tính chất
HS: Thảo luận điền vào bảng nhóm
HS: Nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập (20')
GV: Hệ thống kiến thức cơ bản toàn 3) Luyện tập
Trờng THCS

ng Tở Năm học 2009 - 2010
22
Giỏo ỏn hỡnh hc 6 Giỏo viờn: Phm Quang Chớnh
chơng.
GV: Giới thiệu nội dung bài toán
GV: Yêu cầu HS phân tích từng câu
suy nghĩ trả lời
GV: Nhận xét uốn nắn và khắc sâu
bằng hình vẽ minh họa.
GV: Treo bảng phụ nội dung bài 2 -

T127
GV: Nhận xét uốn nắn và chốt lại
cách vẽ hình
GV: Treo bảng phụ nội dung bài 3 -
T127
GV: Nhận xét chốt lại cách vẽ
GV: Treo bảng phụ nội dung bài 6 -
T 127
? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?
? Với nội dung trên cần làm gì trớc
GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại
các kiến thức trong bài.
Bài toán:
Trả đúng hay sai:
a) Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm
giữa 2 điểm A và B
b) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB
thì M cách đều Avà B
c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm
cách đều 2 điểm A và B
d)Hai đờng thẳng phân biệt thì cắt nhau hoặc
song song
Bài 2 - T 127
Bài 3 - T127
Bài 6 - T127
HS đọc nội dung bài toán
Cho : AB = 6cm
Trên tia AB:
lấy AM = 3cm
- Vẽ AB = 6 cm

Trên AB vẽ
AM = 3 cm
HS làm độc lập 1 HS lên trình bầy
a) M nằm giữa 2 điểm A và B nên:
AM + MB = AB
Thay số
3 + MB = 6

MB = 3
Vậy AM = MB = 3(cm)
c) M là trung điểm của AB
Hoạt động 4 Hớng dẫn về nhà:(2')
- Ôn tập và trả lời câu hỏi cuối
Trờng THCS

ng Tở Năm học 2009 - 2010
23
Giỏo ỏn hỡnh hc 6 Giỏo viờn: Phm Quang Chớnh
chơng
- BTVN: 4; 5; 8 - T127.
Tiết thứ : 13 Tuần : 14
Ngày soạn : 24/11/2009
Ngày dạy: 9A4:16/11/2009 6A3: 21/11/2009
Điều chỉnh:

Tên bài giảng : kiểm tra chơng i
:I.Mục tiêu : Qua bài này học sinh đợc :
Kiến thức
- Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức hình học về đờng thẳng, tia, đoạn thẳng .
Kỹ năng

- Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, lập luận và trình bày bài giải toán hình học .
Thái độ
- Tập tính kỷ luật, nghiêm túc trong kiểm tra .
II. CHUẩN Bị
GV đề kiểm tra
HS Giấy kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Phát đề kiểm tra
3. HS làm bài kiểm tra thời gian làm bài 45 phút
4. Giáo viên thu bài và nhận xét giờ kiểm tra
Ma trận đề kiểm tra
Tiết PPCT 13:Ngày KT: /11/2009
Môn: Hình học 6
Nội dung
kiển thức
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Điểm, ba điển thẳng
hàng
1
0,5
1
0,5
Đoạn thẳng
1
0,5

II.2
1
2
1
4
2,5
Độ dài đoạn thẳng
II.1
1.5
II.2
1
II.5
1,5
3
4
Trờng THCS

ng Tở Năm học 2009 - 2010
24
Giỏo ỏn hỡnh hc 6 Giỏo viờn: Phm Quang Chớnh
Trung điển của đoạn
thẳng
1
0,5
II.4
2
1
0,5
3
3

Tổng
4
3
3
4
4
3
11
10
TRƯờNG THCS ẳNG Tở
Họ và tên:
Đề KIểM TRA chơng i
Môn: Hình học 6
Lớp:
Học sinh làm trực tiếp trên đề
Tiết PPCT 13:Ngày KT: /11/2009
Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề
Điểm: Lời phê của thầy cô giáo
Phần I - trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 : Điền dấu "X" vào ô thích hợp .
Câu Đúng Sai
1. Nếu AM + MB = AB thì ba điểm A, M, B thẳng hàng
2. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng CD thì M nằm giữa hai điểm C
và D
3. Đoạn thẳng PQ là hình gồm tất cả các điểm nằm giữa hai điểm P và Q
4. Trên tia Ox, nếu có hai điểm A và B sao cho OA<OB thì điểm A nằm
giữa hai điểm O và B .
Câu 2 : Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh một phát biểu đúng .
a) Hai tia chung gốc Ox, Oy và tạo thành đợc gọi
là hai tia

b) Nếu điểm N đợc gọi là trung điểm của đoạn thẳng CD thì điểm
N hai điểm và hai đầu đoạn
thẳng
Phần ii - tự luận (7 điểm)
Hai đờng thẳng xy và mn cắt nhau tại A . Lấy điểm P thuộc tia Ax, điểm Q thuộc tia
Ay sao cho AP = AQ = 2cm . Trên tia Am, lấy điểm M sao cho MA=3cm ; Trên tia An lấy
điểm N sao cho AN = 4cm .
1 - Vẽ hình theo đề bài trên
2 - Hãy ghi tên hai cặp tia gốc A đối nhau .
3 - Cho biết điểm A nằm giữa những cặp điểm nào ?
4 - Tính độ dài đoạn thẳng MN .
5 - Giải thích vì sao A là trung điểm của PQ .




Trờng THCS

ng Tở Năm học 2009 - 2010
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×