Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

Giáo án Hình học khối 10 đầy đủ(hay cực)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (636.56 KB, 61 trang )

TRƯỜNG THPT
TRƯỜNG THPT
LÂM HÀ.
LÂM HÀ.


GIÁO ÁN:
GIÁO ÁN:
HÌNH HỌC KHỐI 10
HÌNH HỌC KHỐI 10
NGƯỜI SOẠN:
NGƯỜI SOẠN:
HỒ VĂN ÚT NGÀY SOẠN :
HỒ VĂN ÚT NGÀY SOẠN :
3/9./2006
3/9./2006
§1 . CÁC ĐỊNH NGHĨA
§1 . CÁC ĐỊNH NGHĨA
(3 Tiết)
(3 Tiết)
1.
1.
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
a.
a.
Kiến thức
Kiến thức
:
:
- Nắm được khái niệm vectơ, vectơ- không,độ dài vectơ, hai vectơ bằng nhau,hai vectơ cùng hướng hai


- Nắm được khái niệm vectơ, vectơ- không,độ dài vectơ, hai vectơ bằng nhau,hai vectơ cùng hướng hai
vectơ cùng phương,hai vectơ ngược hướng
vectơ cùng phương,hai vectơ ngược hướng
- Nắm được véctơ-không cùng phương và cùng hướng với mọi véctơ
- Nắm được véctơ-không cùng phương và cùng hướng với mọi véctơ
- Nắm được mối liên hệ giữa hai vectơ:cùng phương ,cùng hướng ,ngược hướng
- Nắm được mối liên hệ giữa hai vectơ:cùng phương ,cùng hướng ,ngược hướng
b .
b .
Kỹ năng
Kỹ năng
:
:
Giải được các bài toán chứng minh hai véctơ bằng nhau
Giải được các bài toán chứng minh hai véctơ bằng nhau
Dựng được một véctơ từ một điểm cho trước bằng một vectơ cho trước
Dựng được một véctơ từ một điểm cho trước bằng một vectơ cho trước
c.
c.
Thái độ
Thái độ
:
:
-Cẩn thận,chính xác;
-Cẩn thận,chính xác;
-Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
-Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
2 .
2 .
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
a.
a.
Chuẩn bò của thầy
Chuẩn bò của thầy
: Giáo án,thước kẻ,phấn viết
: Giáo án,thước kẻ,phấn viết
b.
b.
Chuẩn bò củahọc sinh
Chuẩn bò củahọc sinh
: -Một quyển vở tổng hợp kiến thức và một quyển vở bài tập
: -Một quyển vở tổng hợp kiến thức và một quyển vở bài tập


-Xem trước bài học
-Xem trước bài học
3.
3.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
:
:
TIẾT 1
TIẾT 1


:
:





( Ngày dạy : 8 / 9 / 2006 – Lớp 10C
( Ngày dạy : 8 / 9 / 2006 – Lớp 10C
1
1
)
)
A.
A.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ


:
:




Lồng vào giờ giảng:
Lồng vào giờ giảng:
B.
B.
Bài mới
Bài mới
:
:
Hoạt động

Hoạt động
1
1
:
:
Khái niệm vectơ
Khái niệm vectơ


Vectơ là một đoạn thẳngđònh hướng
Vectơ là một đoạn thẳngđònh hướng



AB


có A là điểm đầu, B là điểm cuối
có A là điểm đầu, B là điểm cuối


Có thể kí kiệu vectơ:
Có thể kí kiệu vectơ:
,...,,,,,
→→→→→→
bauzyx
Ví dụ:Cho hai điểm A,B phân biệt, có bao nhiêu vectơcó điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B
Ví dụ:Cho hai điểm A,B phân biệt, có bao nhiêu vectơcó điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B



Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Có hai vectơ khác 0 là
Có hai vectơ khác 0 là

AB



BA


Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
→
AA
,
,
→
BB
.
.
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:

AB = BA
AB = BA
→→

BAAB
Câu hỏi 1
Câu hỏi 1


:
:






Hãy chỉ ra các vectơ khác vectơ-không có điêmj3 đầu và điểm
Hãy chỉ ra các vectơ khác vectơ-không có điêmj3 đầu và điểm
cuối là B hoặc A?
cuối là B hoặc A?
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Hãy chỉ ra các véctơ –không có điểm đầu và
Hãy chỉ ra các véctơ –không có điểm đầu và
điểm cuối là A hoặc B?
điểm cuối là A hoặc B?
Câu hỏi 3
Câu hỏi 3
Với hai điểm A,B phân biệt.Hãy so sánh

Với hai điểm A,B phân biệt.Hãy so sánh


+ Các đoạn thẳng AB và BA
+ Các đoạn thẳng AB và BA


+ Các vectơ
+ Các vectơ

AB



BA
Hoạt động 2:
Hoạt động 2:
Vectơ cùng phương,vectơ cùng hướng
Vectơ cùng phương,vectơ cùng hướng
a,
a,
Giácủa vectơ
Giácủa vectơ
: Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vectơ gọi là giá của vectơ
: Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vectơ gọi là giá của vectơ
Ví dụ
Ví dụ
Hãy nhận xét vò trí tương đối của các cặp vectơ sau:
Hãy nhận xét vò trí tương đối của các cặp vectơ sau:
→

AB


→
CD
:
:
→
PQ


→
RS
;
;
→
EF


→
PQ


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:

Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
Giá của
Giá của
→
AB
là đường thẳng AB
là đường thẳng AB
Giá của
Giá của
→
CD
là đường thẳng CD….
là đường thẳng CD….
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
Gợi ý trả lời câu hỏi 2


:
:


Giá của các vectơ
Giá của các vectơ
→
AB


→

CD
trùng nhau
trùng nhau
Giá của các vectơ
Giá của các vectơ
→
PQ


→
RS
song song với nhau
song song với nhau
Giá của các vectơ
Giá của các vectơ
→
EF


→
PQ
cắt nhau
cắt nhau
Hãy chỉ ra giá củavectơ:
Hãy chỉ ra giá củavectơ:
→
AB
,
,
→

CD
,
,
→
PQ
,
,
→
RS
,
,
→
EF
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Hãy nhận xét vi trí tương đối của các cặp vectơ
Hãy nhận xét vi trí tương đối của các cặp vectơ
→
AB


→
CD
:
:
→
PQ


→

RS
;
;
→
EF


→
PQ
GV:
GV:
Ta nói
Ta nói
→
AB


→
CD
là hai véc tơ cùng hướng;
là hai véc tơ cùng hướng;
→
PQ




→
RS
là hai vectơ ngược hướng.Hai vectơ

là hai vectơ ngược hướng.Hai vectơ
cùng hướng hay ngược hướng được gọi là hai
cùng hướng hay ngược hướng được gọi là hai
vectơ cùng phương
vectơ cùng phương
b,Hai vectơ cùng phương ,cùng hướng
b,Hai vectơ cùng phương ,cùng hướng
+
+
Đònh nghóa
Đònh nghóa
:
:
Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau
Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau
+Hai vectơ cùng phương thì chúng có thể cùng hướng hay ngược hướng
+Hai vectơ cùng phương thì chúng có thể cùng hướng hay ngược hướng
+Ba điểm phân biệt A,B,C thẳng hàng khi và chỉ khi
+Ba điểm phân biệt A,B,C thẳng hàng khi và chỉ khi
→
AB
cùng phương
cùng phương
→
AC




Hoạt động củahọc sinh

Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi
Gợi ý trả lời câu hỏi
1
1
Đây là câu hỏi mở HS có
Đây là câu hỏi mở HS có


thể đưa ra nhiều phương án
thể đưa ra nhiều phương án
a)Các vectơ cùng phương:
a)Các vectơ cùng phương:
→
AD




→
DA
;
;
→
AD



→
BC
;
;
→
AD


→
CB
b)Các cặp vectơ cùng hướng
b)Các cặp vectơ cùng hướng
→
AD




→
BC
;
;
→
AB


→
DC
;

;
→
DA


→
CB
Gợi ý trả lời câu hỏi 2 :
Gợi ý trả lời câu hỏi 2 :
A,B,C thẳng hàng
A,B,C thẳng hàng

các
các
vectơ
vectơ
→
AB


→
AC
có cùng giá là đường thẳng AB
có cùng giá là đường thẳng AB

→
AB
cùng phương với
cùng phương với
→

AC
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
→
AB
cùng phương với
cùng phương với
→
AC





ACAB
ACAB //
(loại vì A chung)
(loại vì A chung)

ACAB


A,B,C thẳng hàng
A,B,C thẳng hàng
Gợi ý trả lời câu hỏi 4
Gợi ý trả lời câu hỏi 4
A,B,C thẳng hàng
A,B,C thẳng hàng

→

AB
cùng phương với
cùng phương với
→
AC
Gợi ý trả lời câu hỏi 5
Gợi ý trả lời câu hỏi 5
Không thể kết luận
Không thể kết luận
→
AB
cùng phương với
cùng phương với
→
AC


Ví dụ:
Ví dụ:
Trong hình vẽ trên A,B,C thẳng hàng nhưng
Trong hình vẽ trên A,B,C thẳng hàng nhưng
→
AB
ngược hướng với
ngược hướng với
→
AC
Câu hỏi 1
Câu hỏi 1



:
:


Cho hình bình hành ABCD.Hãy chỉ
Cho hình bình hành ABCD.Hãy chỉ


ra 3 cặp vectơ
ra 3 cặp vectơ

0


a)
a)
cùng phương
cùng phương
b)
b)
cùng hướng
cùng hướng
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Chứng minh rằng :Nếu A,B,C thẳng
Chứng minh rằng :Nếu A,B,C thẳng


Hàng thì

Hàng thì
→
AB
cùng phương với
cùng phương với
→
AC
Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:
Chứng minh rằng :Nếu A,B,C là
Chứng minh rằng :Nếu A,B,C là


ba điểm phân biệt và
ba điểm phân biệt và
→
AB
cùng phương
cùng phương
→
AC
thì A,B,C thẳng hàng
thì A,B,C thẳng hàng
Câu hỏi 4:
Câu hỏi 4:
Nêu điều kiện cần và đủ để 3 điểm
Nêu điều kiện cần và đủ để 3 điểm
A,B,C phân biệt thẳng hàng.
A,B,C phân biệt thẳng hàng.
Câu hỏi 5:

Câu hỏi 5:
Cho A,B,C là 3 điểm phân biệt.Nếu
Cho A,B,C là 3 điểm phân biệt.Nếu
Biết A,B,C thẳng hàng ,có thể kết luận
Biết A,B,C thẳng hàng ,có thể kết luận
→
AB
cùng hướng
cùng hướng
→
AC
hay không ?
hay không ?
GV
GV
:PHƯƠNG PHÁP :Để chứng minh 3 điểm
:PHƯƠNG PHÁP :Để chứng minh 3 điểm
A,B,C Thẳng hàng ,ta chứng minh các vectơ
A,B,C Thẳng hàng ,ta chứng minh các vectơ
→
AB
cùng phương
cùng phương
→
AC
D. Bài tập về nhà
D. Bài tập về nhà


:

:


Bài tập 1,2,( SGK )
Bài tập 1,2,( SGK )
E. Bổ sung:
E. Bổ sung:
TIẾT 2
TIẾT 2
:
:
( Ngày dạy :15 / 9 / 2006 – Lớp 10C
( Ngày dạy :15 / 9 / 2006 – Lớp 10C
1
1
)
)
A.
A.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ


:
:









Đònh nghóa vectơ ,hai vectơ cùng phương ,cùng hướng ,ngược hướng
Đònh nghóa vectơ ,hai vectơ cùng phương ,cùng hướng ,ngược hướng




Dựng các vectơ cùng phương ,cùng hướng, ngược hướng
Dựng các vectơ cùng phương ,cùng hướng, ngược hướng
B.
B.
Bài mới
Bài mới
:
:
Hoạt động
Hoạt động
3 Hai vectơ bằng nhau
3 Hai vectơ bằng nhau
:
:
a)
a)
Độ dài của vectơ
Độ dài của vectơ


+Độ dài của vectơ

+Độ dài của vectơ

a
kí hiệu :
kí hiệu :

a




+
+
→
AB
= AB ;
= AB ;

a
= 1
= 1


a
là vectơ đơn vò
là vectơ đơn vò
b)
b)
Hai vectơ bằng nhau
Hai vectơ bằng nhau

+ Hai vectơ
+ Hai vectơ

a



b
bằng nhau ,kí hiệu:
bằng nhau ,kí hiệu:

a
=
=

b
+
+

a
=
=

b


a
cùng hướng với
cùng hướng với


b
và độ dài của
và độ dài của

a



b
bằng nhau
bằng nhau
Ví dụ : Hãy chỉ ra các vectơ bằng vectơ
Ví dụ : Hãy chỉ ra các vectơ bằng vectơ
→
OA


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi
Gợi ý trả lời câu hỏi
1
1
→→
=
BAAB



Gợi ý trả lời câu hỏi 2
Gợi ý trả lời câu hỏi 2


Không kết luận
Không kết luận


được
được



a
=
=

b
vì có thể
vì có thể

a
và cùng
và cùng
hướng
hướng
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
Gợi ý trả lời câu hỏi 3





A
A

B
B


Gợi ý trả lời câu hỏi
Gợi ý trả lời câu hỏi
4
4


→
OA
=
=
→→→
==
EFDOCB
Gợi ý trả lời câu hỏi
Gợi ý trả lời câu hỏi
5
5





Đẳng thức 3 đúng .
Đẳng thức 3 đúng .
Chỉ cóhai vectơ
Chỉ cóhai vectơ


→
BC


→
FE
là cùng hướng
là cùng hướng
và cùng độ dài
và cùng độ dài
Câu hỏi 1
Câu hỏi 1


:
:


Hãy so sánh độ dài của các vectơ
Hãy so sánh độ dài của các vectơ
→
AB





→
BA
Câu hỏi2
Câu hỏi2


:
:


Cho hai vectơ đơn vò
Cho hai vectơ đơn vò

a



b
có kết luận gì về
có kết luận gì về

a
=
=

b

hay không?
hay không?
Câu hỏi 3
Câu hỏi 3


:
:


Cho
Cho
→
OA
=
=

a


→
OB
=
=

a
.Cho biết vò trí tương
.Cho biết vò trí tương
đối giữa các điểm A và B?
đối giữa các điểm A và B?

GV:Cho
GV:Cho

a
,O.
,O.

! A sao cho
! A sao cho
→
OA
=
=

a
Câu hỏi 4
Câu hỏi 4


:
:


ABCDEF là lục giac đều tâm O.Chỉ ra vectơ
ABCDEF là lục giac đều tâm O.Chỉ ra vectơ
bằng vectơ
bằng vectơ
→
OA
Câu hỏi 5

Câu hỏi 5


:
:


Cho ABCDEF là lục giác đều tâm O.Đẳng thức
Cho ABCDEF là lục giác đều tâm O.Đẳng thức
nào sau đây đúng?
nào sau đây đúng?


→→→→→→→→
====
OCOAFEBCDOAOCDAB ;;;
GV: Hai vectơ bằng nhau cótính chất bắc cầu
GV: Hai vectơ bằng nhau cótính chất bắc cầu

a
=
=

b
,
,

b
=
=


c


a
=
=

c
Hoạt động
Hoạt động
4 Vectơ-không
4 Vectơ-không
:
:
+Vectơ –không kí hiệu:
+Vectơ –không kí hiệu:

0
+
+

0
là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau
là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau
+
+

A:
A:


0
=
=
→
AA
+
+

0
cùng phương ,hướng với mọi vectơ
cùng phương ,hướng với mọi vectơ
+
+

0
= 0
= 0


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
Gợi ý trả lời câu hỏi 1



→
AA
=
=
→
BB
vì cùng hướng ,
vì cùng hướng ,
cùng độ dài
cùng độ dài
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
Gợi ý trả lời câu hỏi 2


→
AB
=
=

0

A
A

B
B








→
BA
=
=

0
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
Gợi ý trả lời câu hỏi 3




Phương án b)
Phương án b)
Câu hỏi 1
Câu hỏi 1
Cho hai vectơ
Cho hai vectơ

a
=
=
→
AA




b
=
=
→
BB
.
.
Hỏi
Hỏi

a



b
có là hai vectơ bằng nhau không ?
có là hai vectơ bằng nhau không ?
Câu hỏi 2
Câu hỏi 2
Cho
Cho
→
AB
=
=

0
.Hỏi
.Hỏi
→

BA
có bằng
có bằng

0
hay
hay
không ?
không ?
Câu hỏi 3
Câu hỏi 3
Cho hai điểm A,B.Nếu
Cho hai điểm A,B.Nếu
→
AB
=
=
→
BA
thì
thì
a)
a)
→
BA
không cùng hướng với
không cùng hướng với
→
AB
b)

b)
→
BA
=
=

0
c)
c)
→
AB
> 0
> 0
d) A không trùng B
d) A không trùng B
D. Bài tập về nhà
D. Bài tập về nhà


:
:


Bài tập 1,2,( SGK )
Bài tập 1,2,( SGK )
E. Bổ sung:
E. Bổ sung:
TIẾT 3
TIẾT 3
:

:
( Ngày dạy:22/ 9/ 2006- lớp 10C
( Ngày dạy:22/ 9/ 2006- lớp 10C
1
1
)
)
A.
A.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ


:
:




Hãy lấy ví dụ về hai vectơ cùng phương, cùng hướng , ngược hướng
Hãy lấy ví dụ về hai vectơ cùng phương, cùng hướng , ngược hướng
,
,
hai vectơ bằng nhau,
hai vectơ bằng nhau,
Hãy biểu diễn các vectơ cùng hướng ,ngược hướng đó
Hãy biểu diễn các vectơ cùng hướng ,ngược hướng đó
Cho trước một vectơ
Cho trước một vectơ


a
và một điểm A hãy dựng
và một điểm A hãy dựng

a
=
=
→
AB
B.
B.
Bài mới
Bài mới
:
:
Hoạt động
Hoạt động
1:
1:


Bài 1
Bài 1
:
:
Cho 3
Cho 3


vectơ

vectơ

a
,
,

b
,
,

c
đều khác
đều khác

0
.Các khẳng đònh sau đúng hay sai ?
.Các khẳng đònh sau đúng hay sai ?
a) Nếu hai vectơ
a) Nếu hai vectơ

a
,
,

b
cùng phương với
cùng phương với

c
thì

thì

a



b
cùng phương
cùng phương
b) Nếu
b) Nếu

a
,
,

b
,
,

c
cùng phương với
cùng phương với

c
thì
thì

a




b
cùng hướng
cùng hướng


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Ba vectơ này nằm trên 3 đường thẳng song song
Ba vectơ này nằm trên 3 đường thẳng song song
hoặc trùng nhau
hoặc trùng nhau
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Hai vectơ cùng phương .Như vậy vectơ có tính chất
Hai vectơ cùng phương .Như vậy vectơ có tính chất
bắc cầu
bắc cầu
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
Gợi ý trả lời câu hỏi 3

a




b
cùng hướng là đúng
cùng hướng là đúng
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
a) Có nhận xét gì về giá của 3 vectơ
a) Có nhận xét gì về giá của 3 vectơ

a
,
,

b
,
,

c
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:


a) Có kết luận gì về vectơ
a) Có kết luận gì về vectơ

a
,
,


b
Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:


b) Hãy vẽ hình minh họa về hướng của vectơ
b) Hãy vẽ hình minh họa về hướng của vectơ

a
,
,

b
,
,

c
,từ đó nhận xét về hướng của
,từ đó nhận xét về hướng của

a
,
,

b
Hoạt động
Hoạt động
2:
2:



Bài 2:
Bài 2:
Hãy chỉ ra các vectơ cùng phương ,cùng hướng ,ngược hướng ,bằng nhau dựa vào hình vẽ
Hãy chỉ ra các vectơ cùng phương ,cùng hướng ,ngược hướng ,bằng nhau dựa vào hình vẽ
(SGK)
(SGK)


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
+Các vectơ cùng phương:
+Các vectơ cùng phương:

a



b
;
;
→→
vu,




w
;
;
→→
yx,


Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
+ Các vectơ cùng hướng:
+ Các vectơ cùng hướng:

a



b
;
;
→→
yx,



z
;
;


u



w
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
+Các vectơ ngược hướng:
+Các vectơ ngược hướng:

u



v
;
;

w



v
Gợi ý trả lời câu hỏi 4:
Gợi ý trả lời câu hỏi 4:


+Các vectơ bằng nhau:
+Các vectơ bằng nhau:


x



y
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:


Hãy chỉ ra các vectơ cùng phương ?
Hãy chỉ ra các vectơ cùng phương ?
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Hãy chỉ ra các vectơ cùng hướng ?
Hãy chỉ ra các vectơ cùng hướng ?
Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:
Hãy chỉ ra các vectơ ngược hướng ?
Hãy chỉ ra các vectơ ngược hướng ?
Câu hỏi 4:
Câu hỏi 4:
Hãy chỉ ra các vectơ bằng nhau ?
Hãy chỉ ra các vectơ bằng nhau ?
Hoạt động
Hoạt động







3:
3:




Bài 3
Bài 3


:
:






Cho tứ giác ABCD .Chứng minh rằng tứ giác đó là hình bình hành khi và chỉ khi
Cho tứ giác ABCD .Chứng minh rằng tứ giác đó là hình bình hành khi và chỉ khi
→
DC
=
=
→
AB


Hoạt động củahọc sinh

Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
ABCD là hình bình hành
ABCD là hình bình hành

hai vectơ
hai vectơ
→
AB


→
DC
cùng hướng và cùng độ dài
cùng hướng và cùng độ dài
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:



→
DC
=
=
→

AB
(1)
(1)
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
* Nếu
* Nếu
→
DC
=
=
→
AB
thì AB // CD hoặc AB
thì AB // CD hoặc AB

CD (loại)
CD (loại)

AB // CD (2)
AB // CD (2)
Từ (1) và (2) suy ra ABCD là hình bình hành
Từ (1) và (2) suy ra ABCD là hình bình hành
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
Có nhận xét gì về hướng và độ dài khi ABCD
Có nhận xét gì về hướng và độ dài khi ABCD
là hình bình hành
là hình bình hành
Câu hỏi 2:

Câu hỏi 2:
Có kết luận gì
Có kết luận gì
→
AB


→
DC
Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:


Nếu
Nếu
→
DC
=
=
→
AB
có nhận xét gì về phương ,
có nhận xét gì về phương ,
Hướng , độ dài , và tứ giác ABCD .
Hướng , độ dài , và tứ giác ABCD .
Hoạt động
Hoạt động
4:
4:





Bài 4:
Bài 4:


Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O .
Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O .
a) Tìm các vectơ khác
a) Tìm các vectơ khác

0
và cùng phương với
và cùng phương với
→
OA




b) Tìm các véctơ bằng vectơ
b) Tìm các véctơ bằng vectơ
→
AB


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh



Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
a)Các vectơ khác vectơ không cùng phương vectơ
a)Các vectơ khác vectơ không cùng phương vectơ
với
với
→
OA
là :
là :
→→→→→→→→→→
FEEFDOODAOCBBCADDAOA ,,,,,,,,,
.
.
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
b)Các vectơ bằng nhau là
b)Các vectơ bằng nhau là
→
AB
:
:
→→→
FOEDOC ,,
.
.
Câu hỏi 1:

Câu hỏi 1:
Hãy cho biết các vectơ nào cùng phương với
Hãy cho biết các vectơ nào cùng phương với
→
OA


nhưng khác vectơ không ?
nhưng khác vectơ không ?
Câu hỏi 2
Câu hỏi 2
Hãy chỉ ra các vectơ bằng nhau ?
Hãy chỉ ra các vectơ bằng nhau ?
C. Cũng cố
C. Cũng cố


:
:




+Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau
+Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau
+Hai vectơ cùng phương thì chúng có thể cùng hướng hay ngược hướng
+Hai vectơ cùng phương thì chúng có thể cùng hướng hay ngược hướng
+Ba điểm phân biệt A,B,C thẳng hàng khi và chỉ khi
+Ba điểm phân biệt A,B,C thẳng hàng khi và chỉ khi
→

AB
cùng phương
cùng phương
→
AC
+
+

a
=
=

b


a
cùng hướng với
cùng hướng với

b
và độ dài của
và độ dài của

a



b
bằng nhau
bằng nhau

+
+

0
cùng phương ,hướng với mọi vectơ và
cùng phương ,hướng với mọi vectơ và

A:
A:

0
=
=
→
AA
D. Bài tập về nhà
D. Bài tập về nhà


:
:


giải các bài tập trong sách bài tập
giải các bài tập trong sách bài tập
E. Bổ sung:
E. Bổ sung:
TRƯỜNG THPT
TRƯỜNG THPT
LÂM HÀ.

LÂM HÀ.




GIÁO ÁN:
GIÁO ÁN:
HÌNH HỌC KHỐI 10
HÌNH HỌC KHỐI 10


NGƯỜI SOẠN:
NGƯỜI SOẠN:
HỒ VĂN ÚT NGÀY SOẠN
HỒ VĂN ÚT NGÀY SOẠN
:25/9./2006
:25/9./2006
§2 TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ ( 3 Tiết )
§2 TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ ( 3 Tiết )
1.
1.
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
a.
a.
Kiến thức
Kiến thức
:
:
- Biếtdựng tổng của hai vectơ

- Biếtdựng tổng của hai vectơ

a



b
theo đònh nghóa hoặc theo quy tắc hình bình hành
theo đònh nghóa hoặc theo quy tắc hình bình hành
-Nắm được các tính chất của tổng hai vectơ ,liên hệ với tổng hai số thực
-Nắm được các tính chất của tổng hai vectơ ,liên hệ với tổng hai số thực
-Nắm được hiệu của hai vectơ
-Nắm được hiệu của hai vectơ
b .
b .
Kỹ năng
Kỹ năng
:
:
-Biết vận dụng công thức để giải toán: quy tắc ba điểm,tính chất trung điểm ,tính chất trọng
-Biết vận dụng công thức để giải toán: quy tắc ba điểm,tính chất trung điểm ,tính chất trọng
tâm
tâm
-Rèn kỹ năng phân tích,tính toán, đảm bảo logic,khao học
-Rèn kỹ năng phân tích,tính toán, đảm bảo logic,khao học
-Giải được các bài toán trong sách giáo khoa
-Giải được các bài toán trong sách giáo khoa
c.
c.
Thái độ

Thái độ
:
:
-Cẩn thận,chính xác;
-Cẩn thận,chính xác;
-Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
-Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
2 .
2 .
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
a.
a.
Chuẩn bò của thầy
Chuẩn bò của thầy
: Giáo án,thước kẻ,phấn viết
: Giáo án,thước kẻ,phấn viết
b.
b.
Chuẩn bò củahọc sinh
Chuẩn bò củahọc sinh
:
:


+ Kiến thức bài học trước:Độ dài vectơ ,hai vectơ bằng nhau,dựng 1 vectơ bằng 1 vectơ cho trước
+ Kiến thức bài học trước:Độ dài vectơ ,hai vectơ bằng nhau,dựng 1 vectơ bằng 1 vectơ cho trước


+ Xem trước bài mới

+ Xem trước bài mới
3.
3.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
:
:
A.
A.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ


:
:


Đònh nghóa hai véc tơ cùng phương ,cùng hướng ,ngược hướng,bằng nhau ,biểu diễn
Đònh nghóa hai véc tơ cùng phương ,cùng hướng ,ngược hướng,bằng nhau ,biểu diễn
bằng hình vẽ các trường hợp đó
bằng hình vẽ các trường hợp đó
B.
B.
Bài mới
Bài mới
:
:
TIẾT 4
TIẾT 4
(Ngày dạy :29/9/2006 – lớp 10C

(Ngày dạy :29/9/2006 – lớp 10C
1
1
)
)
Hoạt động
Hoạt động
1
1
:Tổng của hai vectơ
:Tổng của hai vectơ
a)Đònh nghóa
a)Đònh nghóa


:
:




Cho hai vectơ
Cho hai vectơ

a



b
Lấy một điểm A tùy ý,vẽ

Lấy một điểm A tùy ý,vẽ
→
AB
=
=

a


→
BC
=
=

b
.Vectơ
.Vectơ
→
AC
được gọi
được gọi
làtổng của hai vectơ
làtổng của hai vectơ

a



b
,kí hiệu:

,kí hiệu:

a
+
+

b
Như vậy :
Như vậy :

a
+
+

b
=
=
→
AC
=
=
→
AB
+
+
→
BC
b)Cách tính tổng của hai vectơ
b)Cách tính tổng của hai vectơ



+ Quy tắc 3 điểm :
+ Quy tắc 3 điểm :
→
AC
=
=
→
AB
+
+
→
BC


+ Quy tắc hình bình hành:Cho hình bình hành ABCD ta có
+ Quy tắc hình bình hành:Cho hình bình hành ABCD ta có
→
AC
=
=
→
AB
+
+
→
AD


Hoạt động củahọc sinh

Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
:
:
Lực làm cho thuyền
Lực làm cho thuyền


chuyển động là hợp lực
chuyển động là hợp lực

F
của hai lực
của hai lực
→→
21
, FF
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:


Dựng:
Dựng:



→
AB
=
=

a


Dựng:
Dựng:
→
BC
=
=

b
.
.
Kết luận :
Kết luận :

a
+
+

b
=
=
→
AC

Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:


a)
a)
→
AB
+
+
→
BC
+
+
→
CD
+
+
→
DE
+
+
→
EF
=
=
→
AF
b)
b)



→
AB
+
+
→
BA
=
=
→→
=
0AA
Gợi ý trả lời câu hỏi 4:
Gợi ý trả lời câu hỏi 4:


→
AB
+
+
→
AD
=
=
→
AB
+
+
→

BC
=
=
→
AC
Gợi ý trả lời câu hỏi 5:
Gợi ý trả lời câu hỏi 5:
Dựng
Dựng
→
AB
=
=

a
và dựng
và dựng
→
AD
=
=

b
Dựng được hình bình hành ABCD
Dựng được hình bình hành ABCD


Kết luận
Kết luận


a
+
+

b
=
=
→
AC
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:


Lực nào làm cho thuyền chuyển
Lực nào làm cho thuyền chuyển
động?
động?
Câu hỏi 2
Câu hỏi 2


Nêu cách dựng tổng của hai vectơ
Nêu cách dựng tổng của hai vectơ

a



b
bằng quy tắc ba điểm

bằng quy tắc ba điểm
GV: Điểm cuối của vectơ
GV: Điểm cuối của vectơ
→
AB
trùng với điểm
trùng với điểm
đầu của vectơ
đầu của vectơ
→
BC
Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:
Tính tổng:
Tính tổng:
a)
a)
→
AB
+
+
→
BC
+
+
→
CD
+
+
→

DE
+
+
→
EF
b)
b)
→
AB
+
+
→
BA
Tổng quát
Tổng quát
:
:
→→

→→
=+++
nnn
AAAAAAAA
113221
...
Câu hỏi 4:
Câu hỏi 4:
Cho hình bình hành ABCD .Chứng
Cho hình bình hành ABCD .Chứng
minh rằng :

minh rằng :


→
AC
=
=
→
AB
+
+
→
AD
Câu hỏi 5
Câu hỏi 5
:
:
Hãy nêu cách dựng vectơ tổng
Hãy nêu cách dựng vectơ tổng

a



b
bằng
bằng
quy tắc hình bình hành
quy tắc hình bình hành
Hoạt động

Hoạt động
2
2
:Tính chất của tổng các véctơ
:Tính chất của tổng các véctơ
:
:




a
,
,

b
,
,

c
a)
a)

a
+
+

b
=
=


b
+
+

a
(tính chất giao hoán)
(tính chất giao hoán)
b) (
b) (

a
+
+

b
)+
)+

c
=
=

a
+ (
+ (

b
+
+


c
) (tính chất kết hợp)
) (tính chất kết hợp)
c)
c)

a
+
+

0
=
=

0
+
+

a
=
=

a
(tính chất của vectơ
(tính chất của vectơ

0
)
)



Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:Dựng
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:Dựng
→
AB
=
=

a
,
,
→
AE
=
=

b
Dựng hình bình hành ABCE ta có:
Dựng hình bình hành ABCE ta có:



a

+
+

b
=
=
→
AB
+
+
→
BC
=
=
→
AC

b
+
+

a
=
=
→
AE
+
+
→
EC

=
=
→
AC
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Dựng
Dựng
→
AB
=
=

a
,
,
→
BC
=
=

b
,
,
→
CD
=
=

c

(
(

a
+
+

b
)+
)+

c
= (
= (
→
AB
+
+
→
BC
)+
)+
→
CD
=
=
→
AC
+
+

→
CD
=
=
→
AD

a
+ (
+ (

b
+
+

c
) =
) =
→
AB
+(
+(
→
BC
+
+
→
CD
) =
) =

→
AB
+
+
→
BD
=
=
→
AD
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
Chứng minh rằng:
Chứng minh rằng:



a
+
+

b
=
=

b
+
+

a





a
,
,

b
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Chứng minh rằng:
Chứng minh rằng:






a
,
,

b
,
,

c
ta có:
ta có:

(
(

a
+
+

b
)+
)+

c
=
=

a
+ (
+ (

b
+
+

c
)
)
Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:
Chứng minh rằng:
Chứng minh rằng:







a
ta có:
ta có:

a
+
+

0
=
=

0
+
+

a
=
=

a


GV:Hãy so sánh các tính chất của tổng các

GV:Hãy so sánh các tính chất của tổng các
vectơ và tổng hai số thực.
vectơ và tổng hai số thực.
Gợi ý trả lời câu hỏi 3: Dựng
Gợi ý trả lời câu hỏi 3: Dựng
→
AB
=
=

a
→
AB
+
+

0
=
=
→
AB
+
+
→
BB
=
=
→
AB
C. Cũng cố

C. Cũng cố


:
:






+ Quy tắc 3 điểm :
+ Quy tắc 3 điểm :
→
AC
=
=
→
AB
+
+
→
BC


+ Quy tắc hình bình hành:Cho hình bình hành ABCD ta có
+ Quy tắc hình bình hành:Cho hình bình hành ABCD ta có
→
AC
=

=
→
AB
+
+
→
AD


D. Bài tập về nhà
D. Bài tập về nhà


:
:




Giải các bài tập trong sách bài tập
Giải các bài tập trong sách bài tập
E. Bổ sung:
E. Bổ sung:
TIẾT 5
TIẾT 5
( Ngày dạy :6/10/2006 – lớp 10C
( Ngày dạy :6/10/2006 – lớp 10C
1
1
)

)
A.
A.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ


:
:








Đònh nghóa hai véc tơ cùng phương ,cùng hướng ,ngược hướng,bằng nhau ,biểu diễn bằng hình vẽ
Đònh nghóa hai véc tơ cùng phương ,cùng hướng ,ngược hướng,bằng nhau ,biểu diễn bằng hình vẽ
các trường hợp đó
các trường hợp đó




Nêu quy tắc 3 điểm , quy tắc hình bình hành .
Nêu quy tắc 3 điểm , quy tắc hình bình hành .
B.
B.
Bài mới

Bài mới
:
:
Hoạt động
Hoạt động
3
3
:Hiệu của hai vectơ
:Hiệu của hai vectơ
a)Đònh nghóa vectơ đối
a)Đònh nghóa vectơ đối
+Vectơ đối của
+Vectơ đối của

a
,kí hiệu: -
,kí hiệu: -

a
+
+

a
và -
và -

a
có cùng độ dài và ngược hướng
có cùng độ dài và ngược hướng
+(-

+(-
→
AB
) =
) =
→
BA
và (-
và (-

0
) =
) =

0


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
Gợi ý trả lời câu hỏi 1


→
AB
=

=
→
CD


→
AB
ngược hướng
ngược hướng
→
CD
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:


Các vectơ đối với
Các vectơ đối với
→
AB
là:
là:
→
BA
,
,
→
CD
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:



(-
(-

0
) là vectơ có độ dài 0 và có hướng bất kì
) là vectơ có độ dài 0 và có hướng bất kì
Gợi ý trả lời câu hỏi 4:
Gợi ý trả lời câu hỏi 4:


Giả sử
Giả sử
→
AB
=
=

a
,
,
→
BC
=
=

b
thì
thì


a


+
+

b
=
=
→
AC
=
=

0

C
C

A và
A và
→
AB
=
=

a
;
;
→

BA
=
=

b


a
= -
= -

b
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
Cho hình bình hành ABCD .Hãy nhận xét
Cho hình bình hành ABCD .Hãy nhận xét


về độ dài và hướng của hai vectơ
về độ dài và hướng của hai vectơ
→
AB


→
CD
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Cho hình bình hành ABCD.Hãy tìm
Cho hình bình hành ABCD.Hãy tìm

các vectơ đối với
các vectơ đối với
→
AB
Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:


Chứng minh rằng:
Chứng minh rằng:
(-
(-

0
) =
) =

0
Câu hỏi 4:
Câu hỏi 4:


Cho
Cho

a


+
+


b
=
=

0
,chứng minh rằng
,chứng minh rằng

b
= -
= -

a
b)Hiệu của hai vectơ:
b)Hiệu của hai vectơ:
+Hiệu của hai vectơ
+Hiệu của hai vectơ

a



b
,kí hiệu :
,kí hiệu :

a
-
-


b
=
=

a
+(-
+(-

b
)
)
+Quy tắc ba điểm
+Quy tắc ba điểm
→
AB
=
=
→
OB
-
-
→
OA

O,A,B
O,A,B


Hoạt động củahọc sinh

Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:


→
OB
-
-
→
OA
=
=
→
OB
+(-
+(-
→
OA
) =
) =
→
OB
+
+
→

AO
=
=
→
AB
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:


Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:


Chứng minh rằng :
Chứng minh rằng :


→
OB
-
-
→
OA
=
=
→
AB
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Dựng

Dựng
→
OA
=
=

a
;
;
→
OB
=
=

b


a
-
-

b
=
=
→
BA
Nêu cách dựng hiệu của hai véctơ
Nêu cách dựng hiệu của hai véctơ

a




b
Hoạt động
Hoạt động
4
4
:
:
Chứng minh rằng
Chứng minh rằng
:
:
a)Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB
a)Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB



→
IA
+
+
→
IB
=
=

0
b)Điểm G là trọng tâm

b)Điểm G là trọng tâm

ABC
ABC

→
GA
+
+
→
GB
+
+
→
GC
=
=

0


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
I là trung điểm của AB

I là trung điểm của AB

→
IA
= -
= -
→
IB

→
IA
+
+
→
IB
=
=

0
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:


→
IA
+
+
→
IB
=

=

0

→
IA
= -
= -
→
IB

I,A,B thẳng hàng và AI = IB
I,A,B thẳng hàng và AI = IB

I là trung điểm AB
I là trung điểm AB
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Vẽ trung tuyến AI
Vẽ trung tuyến AI
Lấy D đối xứng với G qua I ta có BDCG là hình
Lấy D đối xứng với G qua I ta có BDCG là hình
bình hành và GD= GA
bình hành và GD= GA

→
GA
+(
+(
→

GB
+
+
→
GC
) =
) =
→
GA
+
+
→
GD
=
=

0
Gợi ý trả lời câu hỏi 4:
Gợi ý trả lời câu hỏi 4:
Vẽ hình bình hành BGCD
Vẽ hình bình hành BGCD
có I là giao điểm hai đường chéo.
có I là giao điểm hai đường chéo.


→
GB
+
+
→

GC
=
=
→
GD


→
GA
+
+
→
GD
=
=

0

I là trung điểm AD
I là trung điểm AD

A,G,I thẳng hàng vàGA=2GI
A,G,I thẳng hàng vàGA=2GI

G là trọng tâm
G là trọng tâm
Gợi ý trả lời câu hỏi 5:
Gợi ý trả lời câu hỏi 5:
Chứng minh :
Chứng minh :



→
IA
+
+
→
IB
=
=

0
Gợi ý trả lời câu hỏi 6:
Gợi ý trả lời câu hỏi 6:
Chứng minh:
Chứng minh:


→
GA
+
+
→
GB
+
+
→
GC
=
=


0
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
Cho I là trung điểm của đoạn thẳng
Cho I là trung điểm của đoạn thẳng
AB.Chứng minh rằng
AB.Chứng minh rằng
→
IA
+
+
→
IB
=
=

0
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:


Cho
Cho
→
IA
+
+
→
IB

=
=

0
.Chứng minh rằng :I là trung
.Chứng minh rằng :I là trung
điểm của đoạn thẳng AB
điểm của đoạn thẳng AB
Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:


Cho
Cho

ABC có trọng tâm G.
ABC có trọng tâm G.
Chứng minh rằng :
Chứng minh rằng :
→
GA
+
+
→
GB
+
+
→
GC
=

=

0
Câu hỏi 4:
Câu hỏi 4:
Cho
Cho

ABC và G là điểm thỏa mãn đẳng
ABC và G là điểm thỏa mãn đẳng
thức :
thức :
→
GA
+
+
→
GB
+
+
→
GC
=
=

0
Câu hỏi 5:
Câu hỏi 5:
Nêu quy tắc chứng minh I là trung
Nêu quy tắc chứng minh I là trung

điểm của đoạn thẳng AB.
điểm của đoạn thẳng AB.
Câu hỏi 6:
Câu hỏi 6:


Nếu quy tắc chứng minh G là trọng tâm của
Nếu quy tắc chứng minh G là trọng tâm của

ABC
ABC
C. Cũng cố
C. Cũng cố


:
:










Vectơ đối của
Vectơ đối của


a
,kí hiệu: -
,kí hiệu: -

a







a
và -
và -

a
có cùng độ dài và ngược hướng và (-
có cùng độ dài và ngược hướng và (-
→
AB
) =
) =
→
BA
và (-
và (-

0
) =

) =

0




Quy tắc ba điểm
Quy tắc ba điểm
→
AB
=
=
→
OB
-
-
→
OA

O,A,B
O,A,B






Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB
Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB




→
IA
+
+
→
IB
=
=

0






Điểm G là trọng tâm
Điểm G là trọng tâm

ABC
ABC

→
GA
+
+
→

GB
+
+
→
GC
=
=

0


D. Bài tập về nhà
D. Bài tập về nhà


:
:




Giải các bài tập trong sách bài tập
Giải các bài tập trong sách bài tập
E. Bổ sung:
E. Bổ sung:
TIẾT 6 luyện tập ( Ngày dạy :13/10/2006 – lớp 10C
TIẾT 6 luyện tập ( Ngày dạy :13/10/2006 – lớp 10C
1
1
)

)
A.
A.
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:


Nêu quy tắc 3 điểm , quy tắc hình bình hành ,quy tắc trung điểm ,tính chất trọng tâm của tam giác
Nêu quy tắc 3 điểm , quy tắc hình bình hành ,quy tắc trung điểm ,tính chất trọng tâm của tam giác
.
.
B.
B.
Bài mới
Bài mới
:
:
Hoạt động
Hoạt động
1:
1:
Bài 1
Bài 1
:Cho đoạn thẳng AB và M nằm giữa A và B sao cho MA > MB .Vẽ các vectơ :
:Cho đoạn thẳng AB và M nằm giữa A và B sao cho MA > MB .Vẽ các vectơ :
→→
+
MBMA





→→

MBMA


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Quy tắc hình bình hành .
Quy tắc hình bình hành .
→→→
=+
MDMBMA
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Tính chất hiệu của hai vectơ .
Tính chất hiệu của hai vectơ .
→→→
=−
BAMBMA
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:



→→
+
MBMA


giống quy tắc nào đã được học ?
giống quy tắc nào đã được học ?
Giáo viên:
Giáo viên:


Cho học sinh lên bảng vẽ hình biểu diễn
Cho học sinh lên bảng vẽ hình biểu diễn
vectơ đó .
vectơ đó .
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
→→

MBMA


giống tính chất nào đã học ?
giống tính chất nào đã học ?
Giáo viên :
Giáo viên :


Cho học sinh lên bảng vẽ hình biểu diễn

Cho học sinh lên bảng vẽ hình biểu diễn
vectơ đó .
vectơ đó .
Hoạt động
Hoạt động
2:
2:
Bài 2
Bài 2
:Cho hình bình hành ABCD và 1 điểm M tùy ý .Chứng minh rằng :
:Cho hình bình hành ABCD và 1 điểm M tùy ý .Chứng minh rằng :
→→→→
+=+
MDMBMCMA
.
.


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi
Gợi ý trả lời câu hỏi
→→→→→→→→
+++=+++=
DCCDMDMBDCMDBAMBVT
Câu hỏi

Câu hỏi


Nêu hướng giải bài toán này ?
Nêu hướng giải bài toán này ?
Giáo viên:
Giáo viên:
Gọi học sinh lên bảng và hướng dẫn giải .
Gọi học sinh lên bảng và hướng dẫn giải .
Hoạt động
Hoạt động






3
3
:
:
Bài 3
Bài 3
:Cho tứ giác ABCD .Chứng minh rằng :
:Cho tứ giác ABCD .Chứng minh rằng :
a)
a)
→→→→→
=+++
0DACDBCAB

b)
b)
→→→→
−=−
CDCBADAB
.
.


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
a)
a)
VT=
VT=
→→→→→→
==+++
0AADACDBCAB
b)
b)
VT=
VT=
→→→→→
−==−
CDCBDBADAB
.

.




Giáo viên:
Giáo viên:


Gọi học sinh lên bảng và hướng dẫn giải
Gọi học sinh lên bảng và hướng dẫn giải
Hoạt động
Hoạt động
4:
4:
Bài 4
Bài 4
:Cho tamgiác ABC .Bên ngoài tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ , BCPQ , CARS .
:Cho tamgiác ABC .Bên ngoài tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ , BCPQ , CARS .
Chứng minh rằng :
Chứng minh rằng :
→→→→
=++
0PSIQRJ


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh



Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi
Gợi ý trả lời câu hỏi
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
Hãy chen lần lượt các điểm A,B,C
Hãy chen lần lượt các điểm A,B,C
vào các vectơ :
vào các vectơ :
→→→
PSIQRJ ,,
?
?
B
B
D
D
A
A
M
M
→→→→
→→→→→→
→→→→→→
=++=
+++++=
+++++=
0000
)()()(

)()()(
PCBQIBAJCSRA
CSPCBQIBAJRA
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Hãy chỉ ra các cặp vectơ nào bằng
Hãy chỉ ra các cặp vectơ nào bằng

0
Giáo viên:
Giáo viên:
Gọi học sinh lên bảng và hướng dẫn giải .
Gọi học sinh lên bảng và hướng dẫn giải .


Hoạt động
Hoạt động






5
5
:
:
Bài 5
Bài 5
:Cho tam giác ABC đều cạnh a .Tính

:Cho tam giác ABC đều cạnh a .Tính
a)
a)
→→
+
BCAB
b)
b)
→→

BCAB


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
aACACBCAB
ACBCABa
===+⇒
=+
→→→
→→→
)
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:

3) aDBDAABCBABBCABb
==+=+=−
→→→→→→→
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
Nêu quy tắt 3 điểm cho A,B,C ?
Nêu quy tắt 3 điểm cho A,B,C ?
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Dựng hình bình hành ABCD .Hãy nêu quy tắt
Dựng hình bình hành ABCD .Hãy nêu quy tắt
hình bình hành ?
hình bình hành ?
Hoạt động
Hoạt động
6
6
:
:
Cho hình bình hành ABCD có tâm O .Chứng minh rằng :
Cho hình bình hành ABCD có tâm O .Chứng minh rằng :
→→→→
→→→→
→→→
→→→
=+−
−=−
=−
=−
0)

)
)
)
DCDBDAd
OCODDBDAc
DBBCABb
BAOBCOa


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
→→→→→→
==+=−
BACDODCOOBCOa)
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
→→→→→
=+=−
DBDAABBCABb)
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
→→→
→→→
=−

=−
CDOCOD
BADBDAc)
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
-
-
→
OB
bằng vectơ nào ? .Hãy thay vectơ đó và
bằng vectơ nào ? .Hãy thay vectơ đó và
giải câu a) ?
giải câu a) ?
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
-
-
→
BC
bằng vectơ nào ?. Hãy thay vectơ đó và
bằng vectơ nào ?. Hãy thay vectơ đó và
giải câu b) ?
giải câu b) ?
Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:
Hãy sử dụng hiệu hai vectơ :cho hai điểm A,B
Hãy sử dụng hiệu hai vectơ :cho hai điểm A,B
với điểm đầu của vectơ là D ; cho hai điểm
với điểm đầu của vectơ là D ; cho hai điểm
D,C với điểm đầu của vectơ là O

D,C với điểm đầu của vectơ là O
C. Cũng cố
C. Cũng cố


:
:


Phân biệt mệnh đề và mệnh đề chứa biến
Phân biệt mệnh đề và mệnh đề chứa biến
D. Bài tập về nhà
D. Bài tập về nhà


:
:


Bài tập :7,8,9( SGK)
Bài tập :7,8,9( SGK)
Trường THPT
Trường THPT


Lâm Hà
Lâm Hà
.
.
Giáo n

Giáo n
:
:
Hình học - Khối 10
Hình học - Khối 10






Ngày Soạn
Ngày Soạn


:15/10/ 2006
:15/10/ 2006
Người Soạn
Người Soạn
:
:
Hồ Văn t
Hồ Văn t


Ngày Dạy
Ngày Dạy
:
:
20 –27/10 (10 C1)

20 –27/10 (10 C1)
§ 3 TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ (2 Tiết)
§ 3 TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ (2 Tiết)
1.
1.
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
a.
a.
Kiến thức
Kiến thức
:
:
A
A
B
B
O
O
D
D
C
C




Nắm được đònh nghóavà tính chất của phép nhân với 1 số
Nắm được đònh nghóavà tính chất của phép nhân với 1 số





Cho k
Cho k

R và 1 vectơ
R và 1 vectơ

a
,học sinh dựng được vectơ k.
,học sinh dựng được vectơ k.

a




Sử dụng được điều kiện cần và đủ để 2 vectơ cùng phương .
Sử dụng được điều kiện cần và đủ để 2 vectơ cùng phương .





a


cùng phương với vectơ
cùng phương với vectơ


b


0


Rk
∈∃⇔
sao cho
sao cho

a
= k
= k

b




Biểu diễn 1 vectơ theo hai vectơ không cùng phương
Biểu diễn 1 vectơ theo hai vectơ không cùng phương
b .
b .
Kỹ năng
Kỹ năng
:
:
* Biết vận dụng công thức để giải toán: quy tắc ba điểm,tính chất trung điểm ,

* Biết vận dụng công thức để giải toán: quy tắc ba điểm,tính chất trung điểm ,


tính chất trọng tâm
tính chất trọng tâm


* Rèn kỹ năng phân tích,tính toán, đảm bảo logic,khao học
* Rèn kỹ năng phân tích,tính toán, đảm bảo logic,khao học


* Giải được các bài toán trong sách giáo khoa
* Giải được các bài toán trong sách giáo khoa
c.
c.
Thái độ
Thái độ
:
:
- Cẩn thận,chính xác;
- Cẩn thận,chính xác;
- Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
- Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
2 .
2 .
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
a.
a.
Chuẩn bò của thầy

Chuẩn bò của thầy
: Giáo án,thước kẻ,phấn viết
: Giáo án,thước kẻ,phấn viết
b.
b.
Chuẩn bò củahọc sinh
Chuẩn bò củahọc sinh
:
:


+ Giải các bài tập sách giáo khoa và học bài cũ .
+ Giải các bài tập sách giáo khoa và học bài cũ .


+ Xem trước bài tích của vectơ và 1 số
+ Xem trước bài tích của vectơ và 1 số
3.
3.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY


A.
A.
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:







Nêu quy tắc 3 điểm ,quy tắc hình bình hành , quy tắc trung điểm ,tính chất trọng tâm
Nêu quy tắc 3 điểm ,quy tắc hình bình hành , quy tắc trung điểm ,tính chất trọng tâm






Chỉ ra mối liên hệ giữa tổng hai vectơ và hiệu hai vectơ .
Chỉ ra mối liên hệ giữa tổng hai vectơ và hiệu hai vectơ .
B.
B.
Bài mới
Bài mới
:
:


Hoạt động
Hoạt động
1:Đònh nghóa :
1:Đònh nghóa :
Cho số k
Cho số k

0 và vectơ
0 và vectơ


a


0
.
.


Tích của số k với
Tích của số k với

a
là một vectơ .Kí hiệu :k
là một vectơ .Kí hiệu :k

a


Vectơ k
Vectơ k

a
cùng hướng với vectơ
cùng hướng với vectơ

a
nếu k > 0 , ngược hướng với
nếu k > 0 , ngược hướng với


a
nếu k < 0 .
nếu k < 0 .


| k
| k

a
| = | k |.|
| = | k |.|

a
|
|


Quy ước :0.
Quy ước :0.

a
=
=

0
, k
, k

a
=

=

0
.
.


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
* Dựng
* Dựng
→→
=
aBC
*
*
→→→→→
=+=+ ACBCABaa
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
*
*
→
AC

=
=

a
+
+

a
cùng hướng với
cùng hướng với

a
* |
* |
→
AC
| = 2|
| = 2|

a
|
|
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
* Dựng
* Dựng
→→
=
BAAD
* (-

* (-

a
) + (-
) + (-

a
) =
) =
→→→
=+ BDADBA
.
.
Gợi ý trả lời câu hỏi 4:
Gợi ý trả lời câu hỏi 4:
* (-
* (-

a
) + (-
) + (-

a
) ngược hướng với
) ngược hướng với

a
* |(-
* |(-


a
) + (-
) + (-

a
) | = 2|
) | = 2|

a
|
|
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
Cho
Cho
→→
=
aAB
.Hãy dựng vectơ tổng
.Hãy dựng vectơ tổng

a
+
+

a
?
?
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:



Hãy nhận xét về độ dài và hướng của
Hãy nhận xét về độ dài và hướng của


vectơ tổng (
vectơ tổng (

a
+
+

a
) ?
) ?
Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:


Cho
Cho
→→
=
aAB
.Hãy dựng vectơ tổng
.Hãy dựng vectơ tổng


(-

(-

a
) + (-
) + (-

a
)
)
Câu hỏi 4:
Câu hỏi 4:
Hãy nhận xét về độ dài và hướng của vectơ
Hãy nhận xét về độ dài và hướng của vectơ
tổng (-
tổng (-

a
) + (-
) + (-

a
)
)
Gợi ý trả lời câu hỏi 5
Gợi ý trả lời câu hỏi 5
:
:
* k
* k


a
cùng hướng
cùng hướng

a
nếu k > 0.
nếu k > 0.
* k
* k

a
ngược hướng
ngược hướng

a
nếu k < 0 .
nếu k < 0 .
* | k
* | k

a
| = | k|.|
| = | k|.|

a
| .
| .





Câu hỏi 6:
Câu hỏi 6:


k
k

a
luôn cùng phương với
luôn cùng phương với

a
Giáo viên:
Giáo viên:


*
*

a
+
+

a
=
=
→
AC
.Ta kí hiệu :2

.Ta kí hiệu :2

a
.
.
* (-
* (-

a
) + (-
) + (-

a
) =
) =
→
BD
.Ta kí hiệu :- 2
.Ta kí hiệu :- 2

a
* 2
* 2

a
hay -2
hay -2

a
là tích của 1 số và 1 vectơ .

là tích của 1 số và 1 vectơ .
* Tích 1 số với 1 vectơ cho ta 1 vectơ .
* Tích 1 số với 1 vectơ cho ta 1 vectơ .
Câu hỏi 5:
Câu hỏi 5:
Cho số thực k
Cho số thực k

0 và vectơ
0 và vectơ

a


0
.Hãy xác
.Hãy xác
đònh hướng và độ dài của vectơ :k
đònh hướng và độ dài của vectơ :k

a
Câu hỏi 6:
Câu hỏi 6:
Nhận xét về phương của hai vectơ k
Nhận xét về phương của hai vectơ k

a




a
.
.
Hoạt động
Hoạt động
2:Tính chất phép nhân một số với một vectơ .
2:Tính chất phép nhân một số với một vectơ .
Rkhba
∈∀∀
→→
,;,
,ta có :
,ta có :
1)
1)
k(
k(

a
+
+

b
) = k
) = k

a
+
+
k

k

b
2)
2)
(h
(h
+
+
k)
k)

a
= h
= h

a
+
+
k
k

a
3)
3)
h(k
h(k

a
) = (h.k)

) = (h.k)

a
4)
4)
1.
1.

a
=
=

a
; (- 1).
; (- 1).

a
= -
= -

a
.
.


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:


*
*
→→→
=+
MNANMA


*
*
→→
+
ACBA
=
=
→
BC


*
*
(
2
1
2
1

=+⇒=
→→→→
ANMABCMN
→→
+
ACBA
)
)
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:


* k(
* k(

a
+
+

b
) = k
) = k

a
+
+
k
k

b

Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
*
*
→→→→
=⇒=
aACaAI 5
* Dựng
* Dựng
→→→→
==
aBCaAB 3;2


→→→→→→→→
=+⇒=+=+ aaaACaaBCAB 53232
Gợi ý trả lời câu hỏi 4
Gợi ý trả lời câu hỏi 4
(h
(h
+
+
k)
k)

a
= h
= h

a

+
+
k
k

a
Gợi ý trả lời câu hỏi 5
Gợi ý trả lời câu hỏi 5
*
*
→→
=
aAB
.Dựng
.Dựng
→→
=
aAI 3
* Dựng
* Dựng
→→→
==
aACAI 6.2
* Kết luận :2.(3
* Kết luận :2.(3

a
) = 6
) = 6


a
Gợi ý trả lời câu hỏi 6
Gợi ý trả lời câu hỏi 6
h(k
h(k

a
) = (h.k)
) = (h.k)

a
Gợi ý trả lời câu hỏi 7
Gợi ý trả lời câu hỏi 7
1.
1.

a
=
=

a
; (- 1).
; (- 1).

a
= -
= -

a
Gợi ý trả lời câu hỏi 8

Gợi ý trả lời câu hỏi 8
* Vectơ đối của k
* Vectơ đối của k

a
: (-1)k
: (-1)k

a
= (-k)
= (-k)

a
= -k
= -k

a
* Vectơ đối của 3
* Vectơ đối của 3

a
- 4
- 4

b
là:
là:
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:



Cho tam giác ABC ,M và N tương ứng là
Cho tam giác ABC ,M và N tương ứng là
trung điểm của AB và AC .
trung điểm của AB và AC .


So sánh các tổng sau :
So sánh các tổng sau :
(
(
→→
+
ANMA
) và (
) và (
→→
+
ACBA
)
)
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Phát biểu công thức tổng quát cho
Phát biểu công thức tổng quát cho
bài toán trên .
bài toán trên .
Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:
Cho vectơ

Cho vectơ
→→
=
aAB
.Hãy dựng và so
.Hãy dựng và so
sánh vectơ : 5
sánh vectơ : 5

a
và (2
và (2

a
+ 3
+ 3

a
) .
) .
Câu hỏi 4:
Câu hỏi 4:


Phát biểu công thức tổng quát cho bài toán
Phát biểu công thức tổng quát cho bài toán
trên .
trên .
Câu hỏi 5:
Câu hỏi 5:

Cho vectơ
Cho vectơ
→→
=
aAB
.Hãy dựng và so sánh các
.Hãy dựng và so sánh các
vectơ :2.(3
vectơ :2.(3

a
) và 6
) và 6

a
.
.
Câu hỏi 6
Câu hỏi 6
Phát biểu công thức tổng quát cho công thức
Phát biểu công thức tổng quát cho công thức
trên .
trên .
Câu hỏi 7
Câu hỏi 7
Cho vectơ
Cho vectơ
→→
=
aAB

.Hãy dựng và so sánh các
.Hãy dựng và so sánh các
vectơ (1
vectơ (1

a
) và
) và

a
; (- 1)
; (- 1)

a
và -
và -

a
(-1)( 3
(-1)( 3

a
- 4
- 4

b
) = [(-1).3
) = [(-1).3

a

- (-1).4
- (-1).4

b
] = 3
] = 3

a
- 4
- 4

b
Gợi ý trả lời câu hỏi 9
Gợi ý trả lời câu hỏi 9
→
AB
= k
= k
→
AC

→
AB
cùng phương
cùng phương
→
AC


AB//AC (loại )

AB//AC (loại )



A , B , C thẳng hàng
A , B , C thẳng hàng
Gợi ý trả lời câu hỏi 10
Gợi ý trả lời câu hỏi 10
→→
=
CDkAB


AB và CD cùng thuộc một đường thẳng (loại)
AB và CD cùng thuộc một đường thẳng (loại)



AB // CD .
AB // CD .

AB // CD .
AB // CD .
Câu hỏi 8
Câu hỏi 8
Tìm vectơ đối của k
Tìm vectơ đối của k

a
và 3

và 3

a
- 4
- 4

b
.
.
Câu hỏi 9
Câu hỏi 9


Cho ba điểm A,B,C phân biệt thỏa mãn
Cho ba điểm A,B,C phân biệt thỏa mãn


→
AB
= k
= k
→
AC
.Chứng minh rằng A,B,C thẳng
.Chứng minh rằng A,B,C thẳng
hàng .
hàng .
Câu hỏi 10
Câu hỏi 10



Cho AB và CD là hai đường thẳng phân
Cho AB và CD là hai đường thẳng phân
biệt .Biết rằng :
biệt .Biết rằng :
→→
=
CDkAB
.Chứng minh rằng
.Chứng minh rằng
AB // CD
AB // CD
C. Cũng cố
C. Cũng cố


:
:




Vectơ k
Vectơ k

a
cùng hướng với vectơ
cùng hướng với vectơ

a

nếu k > 0 , ngược hướng với
nếu k > 0 , ngược hướng với

a
nếu k < 0 .
nếu k < 0 .


| k
| k

a
| = | k |.|
| = | k |.|

a
|
|
D. Bài tập về nhà
D. Bài tập về nhà


:
:


Bài tập 1,2,3,4,5,6,7 ,8,9(SGK) và chuẩn bò tiết 9 sau kiểm tra 45’
Bài tập 1,2,3,4,5,6,7 ,8,9(SGK) và chuẩn bò tiết 9 sau kiểm tra 45’
E. Bổ sung
E. Bổ sung



:
:


Trường THPT
Trường THPT


Lâm Hà
Lâm Hà
.
.
Giáo n
Giáo n
:
:
Hình học - Khối 10
Hình học - Khối 10






Ngày Soạn
Ngày Soạn



:2/11/ 2006
:2/11/ 2006
Người Soạn
Người Soạn
:
:
Hồ Văn t
Hồ Văn t


Ngày Dạy
Ngày Dạy
:
:
3/11 (10 C1)
3/11 (10 C1)
§ Kiểm tra 45’ ( Tiết 9)
§ Kiểm tra 45’ ( Tiết 9)
1.
1.
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
a.
a.
Kiến thức
Kiến thức
:
:





Giúp học sinh ôn lại tất cả kiến về phương hướng của hai vectơ .
Giúp học sinh ôn lại tất cả kiến về phương hướng của hai vectơ .




Phân biệt được hai vectơ cùng phương ,cùng hướng ,ngược hướng và hai vectơ bằng nhau .
Phân biệt được hai vectơ cùng phương ,cùng hướng ,ngược hướng và hai vectơ bằng nhau .




Ôn lại các quy tắt 3 điểm ,quy tắt hình bình hành ,tính chất trung điểm ,tính chất trọng tâm .
Ôn lại các quy tắt 3 điểm ,quy tắt hình bình hành ,tính chất trung điểm ,tính chất trọng tâm .




Nắm vững tích của vectơ với một số thực .
Nắm vững tích của vectơ với một số thực .




Biểu diễn 1 vectơ theo hai vectơ không cùng phương .
Biểu diễn 1 vectơ theo hai vectơ không cùng phương .
b .
b .

Kỹ năng
Kỹ năng
:
:
* Biết vận dụng công thức để giải toán: quy tắc ba điểm,tính chất trung điểm ,
* Biết vận dụng công thức để giải toán: quy tắc ba điểm,tính chất trung điểm ,


tính chất trọng tâm
tính chất trọng tâm


* Rèn kỹ năng phân tích,tính toán, đảm bảo logic,khao học
* Rèn kỹ năng phân tích,tính toán, đảm bảo logic,khao học
c.
c.
Thái độ
Thái độ
:
:
Cẩn thận,chính xác;
Cẩn thận,chính xác;
2 .
2 .
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
a.
a.
Chuẩn bò của thầy
Chuẩn bò của thầy

: đề kiểm tra 45’.
: đề kiểm tra 45’.
b.
b.
Chuẩn bò của học sinh
Chuẩn bò của học sinh
: Ôn tập tất cả các kiến thức đã học .
: Ôn tập tất cả các kiến thức đã học .


Chuẩn bò giấy kiểm tra 1 tiết .
Chuẩn bò giấy kiểm tra 1 tiết .
3.
3.
NỘI DUNG KIỂM TRA
NỘI DUNG KIỂM TRA
:
:


A.
A.
TRẮC NHIỆM
TRẮC NHIỆM
(4 điểm )
(4 điểm )
:
:
Câu 1
Câu 1

(1 điểm )
(1 điểm )
Cho hình bình hành ABCD . Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
Cho hình bình hành ABCD . Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
a)
a)
→
AB
,
,
→
BC
,
,
→
DC
,
,
→
AD
cùng phương ; b)
cùng phương ; b)
→
AB
ngược hướng
ngược hướng
→
DC
c)
c)

→
BC
=
=
→
AD
; d)
; d)
→
AB
cùng hướng
cùng hướng
→
AD
e) Cả a) ; d) đều đúng . f) Một đáp số khác
e) Cả a) ; d) đều đúng . f) Một đáp số khác
Câu
Câu
2
2
(1 điểm)
(1 điểm)


Cho 3 điểm M, N ,P tùy ý .Hãy chỉ ra tính chất nào sau đây là đúng ?
Cho 3 điểm M, N ,P tùy ý .Hãy chỉ ra tính chất nào sau đây là đúng ?
a)
a)
→→→
=+

NPMPMN
b)
b)
→→→
=+
MPNPMN
c)
c)
→→→
=−
MPNPNM
d)
d)
→→→
=−
MPNPMN


e) Cả a) ; b) đều đúng . f) Một đáp số khác
e) Cả a) ; b) đều đúng . f) Một đáp số khác
Câu 3
Câu 3
(1 điểm)
(1 điểm)


Gọi A là trung điểm đoạn BC .Với mọi điểm O ta có tính chất nào sau đây là đúng :
Gọi A là trung điểm đoạn BC .Với mọi điểm O ta có tính chất nào sau đây là đúng :
a)
a)

→→→
=+
0CABA
b)
b)
→→→
=+
0ACAB
c)
c)
→→→
=+
OAOCOB 2
d)
d)
→→→
=+
AOBOCO 2
e) Cả a) ; b) ; c) ; d) đều đúng . f) Một đáp số khác .
e) Cả a) ; b) ; c) ; d) đều đúng . f) Một đáp số khác .
Câu 4
Câu 4
(1điểm)
(1điểm)


Cho tam giác NMP có G là trọng tâm và với mọi điểm K ta có kết quả nào sau đây là đúng :
Cho tam giác NMP có G là trọng tâm và với mọi điểm K ta có kết quả nào sau đây là đúng :
a)
a)

→→→→
=++
GKGPGNGM
b)
b)
→→→
++
GPGNGM
= 3
= 3
→
GK
c)
c)
→→→
++
GPGNGM
=
=

0
d)
d)
→→→→
=++
KGKPKNKM 3
e) Câu b) và c) là đúng . f) Một đáp số khác .
e) Câu b) và c) là đúng . f) Một đáp số khác .
B.
B.

TỰ LUẬN
TỰ LUẬN
(6 điểm ):
(6 điểm ):
Câu 1
Câu 1
(2,5 điểm )
(2,5 điểm )


Cho tam giác ABC .Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC, AC .Chứng minh rằng :
Cho tam giác ABC .Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC, AC .Chứng minh rằng :
a)
a)
→→→→
+=+
CMABCBAM
b)
b)
→→→→
+=+
ACBCAMBN )(2
Câu 2
Câu 2
(2,5 điểm )
(2,5 điểm )


Cho hình bình hành ABCD .Gọi G
Cho hình bình hành ABCD .Gọi G

1
1
; G
; G
2
2
lần lượt là trọng tâm
lần lượt là trọng tâm

ABC và
ABC và

ACD .Chứng minh :
ACD .Chứng minh :
a)
a)
→→→→
=++
1
3 DGDCDBDA
b)
b)
→→→
=+
21
2 GGBCBA
Câu 3
Câu 3
(1 điểm)
(1 điểm)



Cho tam giác ABC có trọng tâm G .Gọi N là điểm đối xứng của B qua G .
Cho tam giác ABC có trọng tâm G .Gọi N là điểm đối xứng của B qua G .


Chứng minh rằng :
Chứng minh rằng :
→→→
−=
ABACAN
3
1
3
2
ĐÁP ÁN :
ĐÁP ÁN :
Nội dung :
Nội dung :
Thang điểm
Thang điểm
A.
A.
TRẮC NGHIỆM
TRẮC NGHIỆM
:(4 điểm )
:(4 điểm )
Câu 1
Câu 1
: c)

: c)
Câu 2
Câu 2
: b)
: b)
Câu 3
Câu 3
: e)
: e)
Câu 4
Câu 4
: f)
: f)
B.
B.
TỰ LUẬN
TỰ LUẬN


:(6 điểm)
:(6 điểm)
Câu
Câu
1
1
:
:
1 điểm
1 điểm
1 điểm

1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm


→→→
→→→
+=
+=
MBCMCB
BMABAMa)
Kết luận :
Kết luận :
→→→→
+=+
CMABCBAM
→→→
→→→
+=
+=
ABACAM
BCBABNb
2
2)
Kết luận :
Kết luận :
→→→→
+=+

ACBCAMBN )(2
Câu 2
Câu 2
:
:
→→
→→→
=
=+
1
2
3
)
DGDB
DBDCDAa
Kết luận :
Kết luận :
→→→→
=++
1
3 DGDCDBDA
→→
→→→
=
=+
21
2
)
GGBD
BDBCBAb

Kết luận :
Kết luận :
→→→
=+
21
2 GGBCBA
Câu 3
Câu 3
→→→→→
→→→→→
=−++=
−+=−
ANABANANAB
ABANAGABAC
3
1
3
2
3
1
3
1
3
1
3
2
3
2
3
1

3
2
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

THỐNG KÊ CHẤT LƯNG:
THỐNG KÊ CHẤT LƯNG:
Lớp
Lớp
Kém
Kém
Yếu
Yếu
Trung bình
Trung bình
Khá
Khá
Giỏi
Giỏi
10C
10C
1
1
4.RÚT KINH NGHIỆM
4.RÚT KINH NGHIỆM
:
:
5.BỔ SUNG
5.BỔ SUNG
:
:
Trường THPT
Trường THPT



Lâm Hà
Lâm Hà
.
.
Giáo n
Giáo n
:
:
Hình học - Khối 10
Hình học - Khối 10






Ngày Soạn
Ngày Soạn


:9/11/ 2006
:9/11/ 2006
Người Soạn
Người Soạn
:
:
Hồ Văn t
Hồ Văn t



Ngày Dạy
Ngày Dạy
:
:
10 –17/11 (10 C1)
10 –17/11 (10 C1)
§ 4 HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (Tiết 10-11)
§ 4 HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (Tiết 10-11)
1.
1.
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
a.
a.
Kiến thức
Kiến thức
:
:


Nắm được trục và độ dài đại số trên trục ,tọa độ của một điểm ,tọa độ của một vectơ .
Nắm được trục và độ dài đại số trên trục ,tọa độ của một điểm ,tọa độ của một vectơ .


Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng ,tọa độ trọng tâm của tam giác .
Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng ,tọa độ trọng tâm của tam giác .
b .
b .
Kỹ năng
Kỹ năng

:
:


Nắm được cách biểu diễn các điểm và các vectơ bằng các cặp số trong hệ trục tọa độ đã cho .
Nắm được cách biểu diễn các điểm và các vectơ bằng các cặp số trong hệ trục tọa độ đã cho .


Xác đònh được tọa độ điểm A hay vectơ
Xác đònh được tọa độ điểm A hay vectơ

u
khi biết tọa độ của chúng .
khi biết tọa độ của chúng .


Giải được các bài tập đã cho .
Giải được các bài tập đã cho .
c.
c.
Thái độ
Thái độ
:
:




Cẩn thận,chính xác;
Cẩn thận,chính xác;





Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
2 .
2 .
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
a.
a.
Chuẩn bò của thầy
Chuẩn bò của thầy
:
:


Chuẩn bò một số hình vẽ minh họa .
Chuẩn bò một số hình vẽ minh họa .


Thước kẻ , compa , phấn màu .
Thước kẻ , compa , phấn màu .
b.
b.
Chuẩn bò củahọc sinh
Chuẩn bò củahọc sinh



Các kiến thức về phép cộng ,trừ vectơ , nhân vectơ với một số .
Các kiến thức về phép cộng ,trừ vectơ , nhân vectơ với một số .


Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương cho trước .
Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương cho trước .
3.
3.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
:
:
A.
A.
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:


lồng vào giờ giảng
lồng vào giờ giảng
.
.
B.
B.
Bài mới
Bài mới
:
:
Hoạt động
Hoạt động

1:Trục và độ dài đại số trên trục .
1:Trục và độ dài đại số trên trục .
1.
1.
Trục tọa đo
Trục tọa đo
ä
ä
:
:


Trục tọa độ là một đường thẳng trên đó đã xác đònh một điểm O làm gốc và một vectơ đơn vò
Trục tọa độ là một đường thẳng trên đó đã xác đònh một điểm O làm gốc và một vectơ đơn vò

e


Kí hiệu trục đó là : (0 ;
Kí hiệu trục đó là : (0 ;

e
) và |
) và |

e
| = 1 .
| = 1 .
2.
2.

Tọa độ của điểm trên trục
Tọa độ của điểm trên trục
:
:


Cho điểm M trên trục (0 ;
Cho điểm M trên trục (0 ;

e
) .Khi đó có duy nhất một số k sao cho
) .Khi đó có duy nhất một số k sao cho
→
OM
= k
= k

e
,ta gọi số k là tọa
,ta gọi số k là tọa


độ của điểm M trên trục (0 ;
độ của điểm M trên trục (0 ;

e
) .
) .
3.
3.

Độ dài đại số của vectơ
Độ dài đại số của vectơ
:
:


Cho hai điểm A và B trên trục (O ;
Cho hai điểm A và B trên trục (O ;

e
) ,khi đó có duy nhất a sao cho
) ,khi đó có duy nhất a sao cho
→
AB
= a
= a

e
.Số a gọi là độ
.Số a gọi là độ


dài đại số của
dài đại số của
→
AB
đố với hệ trục đã cho .
đố với hệ trục đã cho .
Kí hiệu
Kí hiệu

:a =
:a =
AB
.
.
Nhận xét
Nhận xét
: *
: *
→
AB



e
cùng hướng
cùng hướng

AB
> 0
> 0


*
*
→
AB




e
ngược hướng
ngược hướng

AB
< 0
< 0


* Nếu A , B trên trục (0 ;
* Nếu A , B trên trục (0 ;

e
) có tọa độ lần lượt là a , b thì
) có tọa độ lần lượt là a , b thì
AB
= b – a .
= b – a .


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:



Tọa độ của A là 1 vì
Tọa độ của A là 1 vì
→
OA
= 1.
= 1.

e
Tọa độ điểm B là 2 vì
Tọa độ điểm B là 2 vì
→
OB
= 2.
= 2.

e
Tọa độ điểm O là 0 vì
Tọa độ điểm O là 0 vì
→
OO
= 0.
= 0.

e
Tọa độ điểm C là -
Tọa độ điểm C là -
2
3



→
OC
= -
= -
2
3

e
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
N và P đối xứng nhau qua gốc O .
N và P đối xứng nhau qua gốc O .
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
M có tọa độ a
M có tọa độ a
→→
=⇔
eaOM .
.
.
||.||||
→→
==
eaOMOM
= a
= a
Gợi ý trả lời câu hỏi 4:
Gợi ý trả lời câu hỏi 4:
Ta có

Ta có
→→
=
eaOM .


→→
=
ebON .
||||.||||
).(
abeabMNMN
eabMNOMONMN
−=−==
−=⇒−=⇒
→→
→→→→→


Gợi ý trả lời câu hỏi 5:
Gợi ý trả lời câu hỏi 5:
→→
=
eABAB .


Khi đó :
Khi đó :
→
AB




e
cùng hướng
cùng hướng

AB
> 0
> 0


→
AB





e
ngược hướng
ngược hướng

AB
< 0
< 0
Gợi ý trả lời câu hỏi 6
Gợi ý trả lời câu hỏi 6
→
OA

= a.
= a.

e


→
OB
= b.
= b.

e

→
AB
= (b – a).
= (b – a).

e

AB
= b – a .
= b – a .
Gợi ý trả lời câu hỏi 7
Gợi ý trả lời câu hỏi 7


I là trung điểm MN
I là trung điểm MN
Câu hỏi 1:

Câu hỏi 1:


Cho trục (O;
Cho trục (O;

e
) và các điểm A , B , C
) và các điểm A , B , C


như hình vẽ .Xác đònh tọa độ các điểm
như hình vẽ .Xác đònh tọa độ các điểm


A , B , C , O .
A , B , C , O .



e




C O A B
C O A B
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:



Cho trục (O;
Cho trục (O;

e
) .Hãy xác đònh các điểm M có
) .Hãy xác đònh các điểm M có
tọa độ – 1 ; điểm N có tọa độ 3 ; điểm P có tọa độ –
tọa độ – 1 ; điểm N có tọa độ 3 ; điểm P có tọa độ –
3 .
3 .


Hãy nhận xét về vò trí của N và P .
Hãy nhận xét về vò trí của N và P .
Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:


Trên trục (O;
Trên trục (O;

e
) cho điểm M có tọa độ a
) cho điểm M có tọa độ a
Tính độ dài đoạn thẳng OM .
Tính độ dài đoạn thẳng OM .
Câu hỏi 4:
Câu hỏi 4:



Trên trục (O;
Trên trục (O;

e
) cho hai điểm M có tọa độ a
) cho hai điểm M có tọa độ a
và điểm N có tọa độ b .Tính độ dài đoạn thẳng
và điểm N có tọa độ b .Tính độ dài đoạn thẳng
NM .
NM .
Câu hỏi 5:
Câu hỏi 5:


Cho trục (O;
Cho trục (O;

e
) vàhai điểm A,B trên trục
) vàhai điểm A,B trên trục


Khi nào
Khi nào
AB
> 0 ?
> 0 ?
AB
< 0 ?

< 0 ?
Câu hỏi 6:
Câu hỏi 6:


Cho trục (O;
Cho trục (O;

e
) và hai điểm A , B trên trục có
) và hai điểm A , B trên trục có
tọa độ tương ứng là a,b .
tọa độ tương ứng là a,b .


Chứng minh rằng :
Chứng minh rằng :
AB
= b – a .
= b – a .
Câu hỏi 7
Câu hỏi 7
→→→
→→
→
+=+=
+
=⇔
ebaebea
ONOM

OI )(
2
1
.
2
1
.
2
1
2


Vậy I có tọa độ là
Vậy I có tọa độ là
2
ba
+
Cho trục (O;
Cho trục (O;

e
) ,trên đó lấy điểm M có tọa độ a ,
) ,trên đó lấy điểm M có tọa độ a ,
tọa độ N có tọa độ b .Hãy xác đònh tọa độ của điểm
tọa độ N có tọa độ b .Hãy xác đònh tọa độ của điểm
I là trung điểm của đoạn thẳng MN .
I là trung điểm của đoạn thẳng MN .
*
*
Đònh nghóa

Đònh nghóa
: Cho vectơ
: Cho vectơ

u
cùng phương với vectơ
cùng phương với vectơ

e
.Số a gọi là tọa độ của
.Số a gọi là tọa độ của

u
trên trục (O;
trên trục (O;

e
) nếu
) nếu

u
= a.
= a.

e
.
.
*
*
Nhận xét

Nhận xét
: Tọa độ của M chính là tọa độ của
: Tọa độ của M chính là tọa độ của
→
OM
.
.
*
*
Tính chất
Tính chất
: Nếu
: Nếu

u
có tọa độ là a ,vectơ
có tọa độ là a ,vectơ

v
có tọa độ b thì :
có tọa độ b thì :


Vectơ :
Vectơ :

u
+
+


v
có tọa độ a + b
có tọa độ a + b


Vectơ :
Vectơ :

u
-
-

v
có tọa độ a – b .
có tọa độ a – b .


Vectơ : k.
Vectơ : k.

u
có tọa độ ka
có tọa độ ka



u
=
=


v

a = b .
a = b .


|
|

u
| = |a| .
| = |a| .
2.
2.
Hệ trục tọa độ
Hệ trục tọa độ
:
:
Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Chỉ ra quân cờ ở cột nào và dòng thứ mấy ?
Chỉ ra quân cờ ở cột nào và dòng thứ mấy ?
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:

Quân xe (c ; 3) : cột c dòng 3 .
Quân xe (c ; 3) : cột c dòng 3 .
Quân mã (f ; 6) :cột f dòng 6 .
Quân mã (f ; 6) :cột f dòng 6 .
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
Để xác đònh vò trí của 1 quân cờ trên bàn cờ ta
Để xác đònh vò trí của 1 quân cờ trên bàn cờ ta
làm như thế nào ?
làm như thế nào ?
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Hãy chỉ ra vò trí của quân xe và quân mã trên
Hãy chỉ ra vò trí của quân xe và quân mã trên
bàn cờ ?
bàn cờ ?
a)
a)
Đònh nghóa
Đònh nghóa
:
:


Hệ trục tọa độ (O ;
Hệ trục tọa độ (O ;

i
;
;


j
) gồm hai trục (O ;
) gồm hai trục (O ;

i
) và (O;
) và (O;

j
) vuông góc với nhau .
) vuông góc với nhau .


Điểm chung của hai trục là O gọi là gốc tọa độ .
Điểm chung của hai trục là O gọi là gốc tọa độ .


Trục (O ;
Trục (O ;

i
) được gọi là trục hoành .Kí hiệu :Ox .
) được gọi là trục hoành .Kí hiệu :Ox .


Trục (O;
Trục (O;

j

) được gọi là trục tung .Kí hiệu : Oy .
) được gọi là trục tung .Kí hiệu : Oy .


Hệ trục tọa độ (O;
Hệ trục tọa độ (O;

i
;
;

j
) còn kí hiệu :Oxy.
) còn kí hiệu :Oxy.


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
|
|

i
| = |
| = |


j
| = 1
| = 1
(
(

i
)
)
2
2
= (
= (

j
)
)
2
2
= 1 và (
= 1 và (

i
.
.

j
) = 0 .
) = 0 .

Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:

u
=
=
→
AB
=
=
→→→→
+−=−
jiOAOB 2
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
Cho mặt phẳng tọa độ Oxy với các vectơ đơn
Cho mặt phẳng tọa độ Oxy với các vectơ đơn



i
;
;

j
.Tính |
.Tính |

i
| ; |

| ; |

j
| ; (
| ; (

i
)
)
2
2
;(
;(

j
)
)
2
2
; (
; (

i
.
.

j
)
)
Câu hỏi 2:

Câu hỏi 2:
Nhận xét về vectơ
Nhận xét về vectơ

i
;
;

j
.Lấy
.Lấy

u
=
=
→
AB
là một
là một
vectơ .Hãy phân tích
vectơ .Hãy phân tích

u
theo hai vectơ không
theo hai vectơ không
cùng phương
cùng phương

i




j
Giáo Viên
Giáo Viên
:Ta nói
:Ta nói

u
có tọa độ ( -1 ; 2) .
có tọa độ ( -1 ; 2) .
b) Tọa độ của vectơ
b) Tọa độ của vectơ
:
:
Trong mặt phẳng Oxy cho
Trong mặt phẳng Oxy cho

u
tùy ý .Khi đó có duy nhất một cặp (x ; y) sao cho
tùy ý .Khi đó có duy nhất một cặp (x ; y) sao cho

u
= x
= x

i
+y
+y


j
(x ; y) là tọa độ của vectơ
(x ; y) là tọa độ của vectơ

u
đối với hệ trục Oxy .Kí hiệu :
đối với hệ trục Oxy .Kí hiệu :

u
= (x ; y) hoặc
= (x ; y) hoặc

u
(x ; y) .
(x ; y) .

u


= (x ; y )
= (x ; y )


u
= x
= x

i
+y
+y


j
x là hoành độ
x là hoành độ

u
; y là tung độ
; y là tung độ

u
Giả sử
Giả sử

u
(x
(x
1
1
;y
;y
1
1
) ;
) ;

v
(x
(x
2
2

; y
; y
2
2
) Khi đó :
) Khi đó :

u
=
=



=
=


21
21
yy
xx
v
Vectơ được hoàn toàn xác đònh khi biết tọa độ của nó .
Vectơ được hoàn toàn xác đònh khi biết tọa độ của nó .


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh



Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:


*
*
→→→
+=
jia 25


*
*
→→
−=
jb 4
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:







=
=
⇔=

→→
→→
→→
vu
vu
yy
xx
vu
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:


)0;0(0000
=⇒+=
→→→→
ji
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
Hãy phân tích vectơ
Hãy phân tích vectơ

a



b
trong hình 1.23
trong hình 1.23
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:

Tìm điều kiện cần và đủ để hai vectơ bằng
Tìm điều kiện cần và đủ để hai vectơ bằng
nhau .
nhau .
Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:
Hãy xác đònh tọa độ của vactơ
Hãy xác đònh tọa độ của vactơ

0
c)
c)
Tọa độ của một điểm
Tọa độ của một điểm
.
.
* Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M tùy ý .Tọa độ của điểm M đối với hệ trục tọa độ Oxy là tọa độ của
* Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M tùy ý .Tọa độ của điểm M đối với hệ trục tọa độ Oxy là tọa độ của
vectơ
vectơ
→
OM
đối với hệ trục đó .Kí hiệu :
đối với hệ trục đó .Kí hiệu :
→
OM
= (x
= (x
M
M

; y
; y
M
M
)
)

M(x
M(x
M
M
; y
; y
M
M
) .
) .
* Nếu M
* Nếu M
1
1
;M
;M
2
2
lần lượt là hình chiếu của M lên Ox ; Oy thì x
lần lượt là hình chiếu của M lên Ox ; Oy thì x
M
M
=

=
21
; OMyOM
M
=
Ví dụ
Ví dụ
: Trong hệ trục Oxy ( như hình vẽ ) .
: Trong hệ trục Oxy ( như hình vẽ ) .
a)
a)
Tìm tọa độ các điểm A,B,C trong hình .
Tìm tọa độ các điểm A,B,C trong hình .
b)
b)
Vẽ các điểm D(-2 ; 3) , E(0 ; - 4) ,F(3 ; 0) .
Vẽ các điểm D(-2 ; 3) , E(0 ; - 4) ,F(3 ; 0) .


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:


M(x ; y)

M(x ; y)

→
OM
= x
= x

i
+ y
+ y

j


→
OM
=
=
→→
+
21
OMOM


22
1
1
OMyjyOM
OMxixOM
=⇒=

=⇒=
→→
→→
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:


A(4 ; 2) ; B( - 3 ; 0) ; C( 0 ; 2) .
A(4 ; 2) ; B( - 3 ; 0) ; C( 0 ; 2) .
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:


Các điểm trên trục Ox có tung độ bằng 0 .
Các điểm trên trục Ox có tung độ bằng 0 .


Các điểm trên trục Oy có hoành độ bằng 0.
Các điểm trên trục Oy có hoành độ bằng 0.
Gợi ý trả lời câu hỏi 4:
Gợi ý trả lời câu hỏi 4:
)0;0(00 OjiOO
⇒+=
→→→
Gợi ý trả lời câu hỏi 5:
Gợi ý trả lời câu hỏi 5:
GV hướng dẫn học sinh vẽ .
GV hướng dẫn học sinh vẽ .
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:



Chứng minh rằng :Nếu M
Chứng minh rằng :Nếu M
1
1
hình chiếu của
hình chiếu của


M(x ; y) trên Ox M
M(x ; y) trên Ox M
2
2
trên trục Oy thì
trên trục Oy thì







=
=
2
1
OMy
OMx
Câu hỏi 2:

Câu hỏi 2:
Xác đònh tọa độ A,B,C trên hình 1.26 .
Xác đònh tọa độ A,B,C trên hình 1.26 .
Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:
Các điểm trên trục Ox có tung độ là bao
Các điểm trên trục Ox có tung độ là bao
nhiêu ? Các điểm trên trục Oy có hoành độ là
nhiêu ? Các điểm trên trục Oy có hoành độ là
bao nhiêu ?
bao nhiêu ?
Câu hỏi 4:
Câu hỏi 4:
Xác đònh tọa độ của gốc tọa độ ?
Xác đònh tọa độ của gốc tọa độ ?
Câu hỏi 5:
Câu hỏi 5:
Cho O( - 2 ; 3) ,O( 0 ; - 4) , F(3 ; 0) .Hãy vẽ tọa
Cho O( - 2 ; 3) ,O( 0 ; - 4) , F(3 ; 0) .Hãy vẽ tọa
độ điểm đó trên mặt phẳng tọa độ Oxy .
độ điểm đó trên mặt phẳng tọa độ Oxy .
d)
d)
Liên hệ giữa tọa độ điểm và tọa độ của vectơ trong mặt phẳng
Liên hệ giữa tọa độ điểm và tọa độ của vectơ trong mặt phẳng
.
.
Giả sử : A(x
Giả sử : A(x
A

A
; y
; y
A
A
) ; B(x
) ; B(x
B
B
; y
; y
B
B
) ta có
) ta có
→
AB
= (x
= (x
B
B
– x
– x
A
A
; y
; y
B
B
– y

– y
A
A
) .
) .


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
A( 1;2)
A( 1;2)
→→→
+=⇔
jiOA 2
→→→
+−=⇔−
jiOBB 2)1;2(
)1;3(3
−−⇒−−=−=
→→→→→→
ABjiOAOBAB
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
A(x

A(x
A
A
; y
; y
A
A
)
)

→
OA
= x
= x
A
A

i
+ y
+ y
A
A

j
B(x
B(x
B
B
; y
; y

B
B
)
)

→
OB
= x
= x
B
B

i
+ y
+ y
B
B

j
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:


Trong hệ trục tọa độ Oxy ,cho A(1 ; 2) ,
Trong hệ trục tọa độ Oxy ,cho A(1 ; 2) ,


B(- 2 ; 1) . Tính tọa độ vectơ :
B(- 2 ; 1) . Tính tọa độ vectơ :
→

AB
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho :


A(x
A(x
A
A
; y
; y
A
A
) ; B(x
) ; B(x
B
B
; y
; y
B
B
) Tính tọa độ vectơ :
) Tính tọa độ vectơ :
→
AB
.

.
Hoạt động
Hoạt động
3
3
:
:
Tọa độ của vectơ :
Tọa độ của vectơ :
→→→
±
ukvu ,


Cho
Cho

u
( x
( x
1
1
; y
; y
1
1
) và
) và

v

(x
(x
2
2
; y
; y
2
2
) , k
) , k

R .
R .


Ta có :
Ta có :



u
+
+

v
= (x
= (x
1
1



+
+
x
x
2
2
; y
; y
1
1


+
+
y
y
2
2
)
)


k
k

u
= ( kx
= ( kx
1

1
; ky
; ky
1
1
)
)


Nhận xét
Nhận xét
:
:

u
( x
( x
1
1
; y
; y
1
1
) và
) và

v
(x
(x
2

2
; y
; y
2
2
) (
) (
→→

0v
) cùng phương
) cùng phương
∈∃⇔
k
R
R
sao cho :
sao cho :



=
=
21
21
kyy
kxx


Hoạt động củahọc sinh

Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Nhận xét :
Nhận xét :

u
cùng phương với
cùng phương với

v
.
.
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:

u


cùng phương với
cùng phương với

v
∈∃⇔
k
R

R
sao cho
sao cho

u
= k
= k

v
.
.



=
=

+=+⇔
→→→→
21
21
2211
)(
kyy
kxx
jyixkjyix
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:

u

( x
( x
1
1
; y
; y
1
1
)
)
→→→
+=⇔
jyixu
11

v
(x
(x
2
2
; y
; y
2
2
)
)
→→→
+=⇔
jyixv
22

Câu hỏi 1
Câu hỏi 1


Hãy dựng trên mặt phẳng tọa độ Oxy hai
Hãy dựng trên mặt phẳng tọa độ Oxy hai
vectơ sau (lấy gốc O)
vectơ sau (lấy gốc O)

u
= ( - 2 ; 1) ;
= ( - 2 ; 1) ;

v
=
=







3
2
;
3
4
Nhận xét về
Nhận xét về


v



u
?
?
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho

u
(x
(x
1
1
; y
; y
1
1
)
)

v
(x
(x
2
2

; y
; y
2
2
)
)


0
.
.
Chứng minh rằng :
Chứng minh rằng :

u
( x
( x
1
1
; y
; y
1
1
) và
) và

v
(x
(x
2

2
; y
; y
2
2
) (
) (
→→

0v
) cùng phương
) cùng phương
∈∃⇔
k
R
R
sao cho :
sao cho :



=
=
21
21
kyy
kxx
Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:
Cho

Cho

u
( x
( x
1
1
; y
; y
1
1
) và
) và

v
(x
(x
2
2
; y
; y
2
2
) .Tính tọa độ các
) .Tính tọa độ các
vectơ
vectơ

u
+

+

v
;
;

u
-
-

v
; k
; k

u
.
.
);(
);(
)()(
1111
2121
2121
kykxukjkyikxuk
yyxxvu
jyyixxvu
=⇒+=
±±=±⇒
±+±=±
→→→→

→→
→→→→
Gợi ý trả lời câu hỏi 4:
Gợi ý trả lời câu hỏi 4:
p dụng đònh lí Py-ta-go trong tam giác vuông :
p dụng đònh lí Py-ta-go trong tam giác vuông :


|
|

u
| =
| =
22
ba
+
Câu hỏi 4:
Câu hỏi 4:
Cho
Cho

u
(a ; b) .Tính |
(a ; b) .Tính |

u
| .
| .
4.Tọa độ trung điểm đoạn thẳng ; tọa độ trọng tâm tam giác .

4.Tọa độ trung điểm đoạn thẳng ; tọa độ trọng tâm tam giác .
a) Cho A(x
a) Cho A(x
A
A
; y
; y
A
A
) ; B(x
) ; B(x
B
B
; y
; y
B
B
) và I là trung điểm của đoạn thẳng AB .Ta có :
) và I là trung điểm của đoạn thẳng AB .Ta có :









+
=

+
=
2
2
BA
I
BA
I
yy
y
xx
x


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:


I( 2 ; 0)
I( 2 ; 0)
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
I là trung điểm AB
I là trung điểm AB

2
→→
→
+
=⇔
OBOA
OI
→→→→
+
+
+
=+⇔
j
yy
i
xx
jyix
BABA
.
2
.
2
11
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
I
I







2
1
;1
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:


Cho A(1;0) ; B( 3 ; 0) ;và I là trung điểm
Cho A(1;0) ; B( 3 ; 0) ;và I là trung điểm
AB. Hãy biểu diễn 3 điểm A , B , I trên mặt
AB. Hãy biểu diễn 3 điểm A , B , I trên mặt
phẳng tọa độ I .
phẳng tọa độ I .
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Gọi I là trung điểm đoạn thẳng AB .Chứng
Gọi I là trung điểm đoạn thẳng AB .Chứng
minh rằng :
minh rằng :







+

=
+
=
2
2
BA
I
BA
I
yy
y
xx
x
Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:
Cho A(5 ; - 1) ,B(- 3 ; 2) .Tìm tọa độ I là trung
Cho A(5 ; - 1) ,B(- 3 ; 2) .Tìm tọa độ I là trung
điểm của AB .
điểm của AB .
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .Hãy phân tích vectơ theo ba vectơ .Từ đó tính tọa độ điểm G theo
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .Hãy phân tích vectơ theo ba vectơ .Từ đó tính tọa độ điểm G theo
tọa độ các điểm A,B,C .
tọa độ các điểm A,B,C .


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
→→→→→→→→
=+++=++
OGGCGBGAOGOCOBOA 33
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:


3
→→→
→
++
=
OCOBOA
OG
→→→→
++
+
++
=+⇔
j
yyy
i
xxx
jyix
CBACBA
GG
.

3
.
3


3
.
3
CBA
G
CBA
G
yyy
y
xxx
x
++
=
++
=
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
:
:
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
Chứng minh rằng nếu G là trọng tâm tam giác
Chứng minh rằng nếu G là trọng tâm tam giác
ABC thì :
ABC thì :

3
→→→
→
++
=
OCOBOA
OG
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Hãy tính tọa độ điểm G của tam giác ABC
Hãy tính tọa độ điểm G của tam giác ABC
theo các đỉnh của tam giác đó .
theo các đỉnh của tam giác đó .
Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:
Hai tam giác ABC vàtam giác MNP có cùng trọng
Hai tam giác ABC vàtam giác MNP có cùng trọng
tâm .
tâm .
Cho tam giác ABC có M(- 1 ; 1) ; N(3 ; - 2) ;
Cho tam giác ABC có M(- 1 ; 1) ; N(3 ; - 2) ;
P(2 ; 2) , tương ứng là trung điểm các cạnh AB
P(2 ; 2) , tương ứng là trung điểm các cạnh AB
,BC ,AC .Xác đònh tọa độ trọng tâm tam giác
,BC ,AC .Xác đònh tọa độ trọng tâm tam giác
AB
AB
C. Cũng cố
C. Cũng cố



:
:


Nắm được các công thức tọa độ của điểm ,vectơ , tọa độ trung điểm , trọng tâm …
Nắm được các công thức tọa độ của điểm ,vectơ , tọa độ trung điểm , trọng tâm …
D. Bài tập về nhà
D. Bài tập về nhà


:
:


Bài tập 1,2,3,4,5,6,7 SGK
Bài tập 1,2,3,4,5,6,7 SGK
E. Bổ sung
E. Bổ sung


:
:


Trường THPT
Trường THPT


Lâm Hà

Lâm Hà
.
.
Giáo n
Giáo n
:
:
Hình học – Khối 10
Hình học – Khối 10






Ngày Soạn
Ngày Soạn


:23/11/ 2006
:23/11/ 2006
Người Soạn
Người Soạn
:
:
Hồ Văn t
Hồ Văn t


Ngày Dạy

Ngày Dạy
:
:
24/11 (Lớp:10 C1)
24/11 (Lớp:10 C1)
§ LUYỆN TẬP (Tiết 12)
§ LUYỆN TẬP (Tiết 12)
1.
1.
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
a.
a.
Kiến thức
Kiến thức
:
:


Nắm được trục và độ dài đại số trên trục ,tọa độ của một điểm ,tọa độ của một vectơ .
Nắm được trục và độ dài đại số trên trục ,tọa độ của một điểm ,tọa độ của một vectơ .


Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng ,tọa độ trọng tâm của tam giác .
Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng ,tọa độ trọng tâm của tam giác .
b .
b .
Kỹ năng
Kỹ năng
:

:


Nắm được cách biểu diễn các điểm và các vectơ bằng các cặp số trong hệ trục tọa độ đã cho .
Nắm được cách biểu diễn các điểm và các vectơ bằng các cặp số trong hệ trục tọa độ đã cho .


Xác đònh được tọa độ điểm A hay vectơ
Xác đònh được tọa độ điểm A hay vectơ

u
khi biết tọa độ của chúng .
khi biết tọa độ của chúng .


Giải được các bài tập đã cho .
Giải được các bài tập đã cho .
c.
c.
Thái độ
Thái độ
:
:




Cẩn thận,chính xác;
Cẩn thận,chính xác;





Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
2 .
2 .
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
a.
a.
Chuẩn bò của thầy
Chuẩn bò của thầy
:
:


Chuẩn bò một số hình vẽ minh họa .
Chuẩn bò một số hình vẽ minh họa .


Thước kẻ , compa , phấn màu .
Thước kẻ , compa , phấn màu .
b.
b.
Chuẩn bò củahọc sinh
Chuẩn bò củahọc sinh


Các kiến thức về phép cộng ,trừ vectơ , nhân vectơ với một số .

Các kiến thức về phép cộng ,trừ vectơ , nhân vectơ với một số .


Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương cho trước .
Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương cho trước .
3.
3.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
:
:
A.
A.
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:


lồng vào giờ giảng
lồng vào giờ giảng
.
.
B.
B.
Bài mới
Bài mới
:
:
MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM .
MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM .
Chọn phương án trả lời đúng .

Chọn phương án trả lời đúng .
Câu 1
Câu 1
:Cho tam giác ABC có A(1;2) ,B(-2;1) ,C(3;3) .Trọng tâm G của tam giác là
:Cho tam giác ABC có A(1;2) ,B(-2;1) ,C(3;3) .Trọng tâm G của tam giác là
a) G(
a) G(
3
2
;3) b) G(
;3) b) G(
3
2
;2) ;
;2) ;
c) G(
c) G(
2
3
;2) d) G(
;2) d) G(
2
3
;3) .
;3) .
Hướng dẫn :Chọn b) .
Hướng dẫn :Chọn b) .
Câu 2
Câu 2
: Cho A(-2;1) ,B(3;2) độ dài vectơ

: Cho A(-2;1) ,B(3;2) độ dài vectơ
→
AB
là :
là :
a) 5 ; b)
a) 5 ; b)
24
c)
c)
27
; d)
; d)
26
Hướng dẫn : Chọn d) .
Hướng dẫn : Chọn d) .
Câu 3
Câu 3
:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho C(1;0) .Dựng hình bình hành OABC khi đó :
:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho C(1;0) .Dựng hình bình hành OABC khi đó :
a)
a)
Tung độ vectơ
Tung độ vectơ
→
AB
bằng 0
bằng 0
b)
b)

Hoành độ vectơ
Hoành độ vectơ
→
AB
bằng 0
bằng 0
c)
c)
x
x
A
A
+ x
+ x
B
B
+ x
+ x
C
C
+ x
+ x
D
D
= 0 .
= 0 .
d)
d)
A vàB có tọa độ khác nhau .
A vàB có tọa độ khác nhau .

Câu 4
Câu 4
: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm :A(0;1) ,B(1;3) ,C(2;7) ,D(0;3) .Ta có :
: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm :A(0;1) ,B(1;3) ,C(2;7) ,D(0;3) .Ta có :
a) AB// CD ; b) AC // AB,
a) AB// CD ; b) AC // AB,
c) AD // BC ; d) AO // BD
c) AD // BC ; d) AO // BD
Hướng dẫn :Chọn a) .
Hướng dẫn :Chọn a) .
Câu 5
Câu 5
:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC có trọng tâm G và tọa độ các điểm như sau :
:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC có trọng tâm G và tọa độ các điểm như sau :
A(3;2) ,B(-11;0) ,G(-1;2) .Tọa độ đỉnh C sẽ là :
A(3;2) ,B(-11;0) ,G(-1;2) .Tọa độ đỉnh C sẽ là :
a) C(5;5) b) C(4;5)
a) C(5;5) b) C(4;5)
c) C(4 ;4) d) C(5;4) .
c) C(4 ;4) d) C(5;4) .
Hướng dẫn : chọn d)
Hướng dẫn : chọn d)
Câu 6
Câu 6
:Cho tam giác ABC có A(1 ; - 1) ,B(5; - 3) đỉnh C thuộc Oy và trọng tâm G thuộc Ox .Tọa độ đỉnh C
:Cho tam giác ABC có A(1 ; - 1) ,B(5; - 3) đỉnh C thuộc Oy và trọng tâm G thuộc Ox .Tọa độ đỉnh C
sẽ là :
sẽ là :
a) (1 ; 4) ; b) (2 ; 4) ;
a) (1 ; 4) ; b) (2 ; 4) ;

c) (3 ; 4) ; d) (0 ; 4) .
c) (3 ; 4) ; d) (0 ; 4) .
Hướng dẫn : Chọn d) .
Hướng dẫn : Chọn d) .
Câu 7
Câu 7
:Cho A(-2 ; 1) , B(4 ; 5) .Dựng hình bình hành OABC ,O là gốc tọa độ .Tọa độ C sẽ là :
:Cho A(-2 ; 1) , B(4 ; 5) .Dựng hình bình hành OABC ,O là gốc tọa độ .Tọa độ C sẽ là :
a) C(2 ; 6) ; b) C(- 2 ; 6) ;
a) C(2 ; 6) ; b) C(- 2 ; 6) ;
c) C(6 ; 2) ; d) C(- 6 ; 2) .
c) C(6 ; 2) ; d) C(- 6 ; 2) .
Hướng dẫn :Chọn d) .
Hướng dẫn :Chọn d) .
Câu 8:Cho A(- 1 ; 8) ,B(1 ;6) ,C(3 ; 4) .
Câu 8:Cho A(- 1 ; 8) ,B(1 ;6) ,C(3 ; 4) .
a) A, B .C là ba đỉnh của tam giác ; b) A,B ,C cách đều O ;
a) A, B .C là ba đỉnh của tam giác ; b) A,B ,C cách đều O ;
c) A,B,C thẳng hàng ; d) AB = AC .
c) A,B,C thẳng hàng ; d) AB = AC .
Hướng dẫn :Chọn c) .
Hướng dẫn :Chọn c) .
Câu 9: Cho A(1 ; 1) , B(3 ; 2) , C(m + 4 ; 2m + 1) .Để A,B,C thẳng hàng thì :
Câu 9: Cho A(1 ; 1) , B(3 ; 2) , C(m + 4 ; 2m + 1) .Để A,B,C thẳng hàng thì :
a) m = 1 ; b) m = 2 ;
a) m = 1 ; b) m = 2 ;
c) m = 3 ; d) m = 0 .
c) m = 3 ; d) m = 0 .
Hướng dẫn :Chọn a) .
Hướng dẫn :Chọn a) .

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1:Trong mặt phẳng tọa độ ,các mệnh đề sau đúng hay sai ?
Bài 1:Trong mặt phẳng tọa độ ,các mệnh đề sau đúng hay sai ?
a)
a)

a
= (-3 ; 0) và
= (-3 ; 0) và

i
(1 ; 0) là hai vectơ ngược hướng .
(1 ; 0) là hai vectơ ngược hướng .
b)
b)

a
= (3 ;4) và
= (3 ;4) và

b
(- 3 ; - 4) là hai vectơ đối nhau .
(- 3 ; - 4) là hai vectơ đối nhau .
c)
c)

a
= (5 ;3) và
= (5 ;3) và


b
( 3 ; 5) là hai vectơ đối nhau .
( 3 ; 5) là hai vectơ đối nhau .
d) Hai vectơ bằng nhau khi chúng có hoành độ bằng nhau và tung độ bằng nhau .
d) Hai vectơ bằng nhau khi chúng có hoành độ bằng nhau và tung độ bằng nhau .
Hướng dẫn : a) , b) , d) đúng còn c) sai .
Hướng dẫn : a) , b) , d) đúng còn c) sai .
Bài 2: Hướng dẫn :
Bài 2: Hướng dẫn :
a)
a)

a
= (2 ; 0) b)
= (2 ; 0) b)

b
= (0 ; - 3)
= (0 ; - 3)
c)
c)

c
= (3 ; - 4) d)
= (3 ; - 4) d)

d
= (0,2 ;
= (0,2 ;

3
) .
) .
Bài 3:
Bài 3:
Hướng dẫn :tất cả đều đúng .
Hướng dẫn :tất cả đều đúng .
Bài 4: Hướng dẫn :
Bài 4: Hướng dẫn :
a) A(x
a) A(x
o
o
;y
;y
o
o
) b) B(-x
) b) B(-x
o
o
; y
; y
o
o
) c) C(-x
) c) C(-x
o
o
; -y

; -y
o
o
)
)
Bài 5:Hướng dẫn :
Bài 5:Hướng dẫn :
)5;0(
−⇒=
→→
DABDC
Bài 6:Hướng dẫn :
Bài 6:Hướng dẫn :
⇒=
→→
''' BAAC
A(8;1) .Tương tự B(- 4 ; 5) ; C(- 4 ; 7) .Từ đó suy ra :G(0 ; 1) .
A(8;1) .Tương tự B(- 4 ; 5) ; C(- 4 ; 7) .Từ đó suy ra :G(0 ; 1) .
C. Cũng cố
C. Cũng cố


:
:


Nắm vững các công thức và áp dụng vào bài tập .
Nắm vững các công thức và áp dụng vào bài tập .
D. Bài tập về nhà
D. Bài tập về nhà



:
:


Giải các bài tập sách bài tập .
Giải các bài tập sách bài tập .
E. Bổ sung
E. Bổ sung


:
:


Trường THPT
Trường THPT


Lâm Hà
Lâm Hà
.
.
Giáo n
Giáo n
:
:
Hình học – Khối 10
Hình học – Khối 10







Ngày Soạn
Ngày Soạn


:30/11/ 2006
:30/11/ 2006
Người Soạn
Người Soạn
:
:
Hồ Văn t
Hồ Văn t


Ngày Dạy
Ngày Dạy
:
:
1/12 (Lớp :10 C1)
1/12 (Lớp :10 C1)
§ ÔN TẬP CHƯƠNG 1 (Tiết 13)
§ ÔN TẬP CHƯƠNG 1 (Tiết 13)
1.
1.

MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
a.
a.
Kiến thức
Kiến thức
:
:


*
*
Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học về vectơ và các tính của nó .
Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học về vectơ và các tính của nó .


* Các công thức tọa độ của điểm , vectơ .
* Các công thức tọa độ của điểm , vectơ .
b .
b .
Kỹ năng
Kỹ năng
:
:


Biết cách vận dụng các tính chất của vectơ trong việc giải toán .
Biết cách vận dụng các tính chất của vectơ trong việc giải toán .



Vận dụng một số kiến thức tọa độ để làm một số bài toán hình học phẳng : Tính khoảng cách giữa
Vận dụng một số kiến thức tọa độ để làm một số bài toán hình học phẳng : Tính khoảng cách giữa
hai điểm , chứng minh ba điểm thẳng hàng .
hai điểm , chứng minh ba điểm thẳng hàng .
c.
c.
Thái độ
Thái độ
:
:






Cẩn thận,chính xác;
Cẩn thận,chính xác;






Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống.
Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống.
2 .
2 .
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

a.
a.
Chuẩn bò của thầy
Chuẩn bò của thầy
: Soạn bài tập ôn tập chương 1.
: Soạn bài tập ôn tập chương 1.
b.
b.
Chuẩn bò củahọc sinh
Chuẩn bò củahọc sinh
: Giải các bài tập ôn tập chương 1.
: Giải các bài tập ôn tập chương 1.
3.
3.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
:
:
A.
A.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
: Lồng vào giờ giảng .
: Lồng vào giờ giảng .
B.
B.
Bài mới
Bài mới
:
:

Hoạt động
Hoạt động
1:
1:
Bài 5
Bài 5
:Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O.Hãy xác đònh các điểm M , N , P sao cho.
:Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O.Hãy xác đònh các điểm M , N , P sao cho.
→→→
→→→
→→→
+=
+=
+=
OAOCOPc
OCOBONb
OBOAOMa
)
)
)


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
Gợi ý trả lời câu hỏi 1

:
:
Tứ giác OAMB là hình bình hành .
Tứ giác OAMB là hình bình hành .
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
:
:
Điểm M đối xứng với điểm O qua AB
Điểm M đối xứng với điểm O qua AB
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
:
:
Điểm N đối xứng với điểm O qua CB
Điểm N đối xứng với điểm O qua CB
Điểm P đối xứng với điểm O qua AC
Điểm P đối xứng với điểm O qua AC
Câu hỏi 1
Câu hỏi 1
: Nếu :
: Nếu :
→→→
+=
OBOAOM
thì
thì
tứ giác OAMB là hình gì ?
tứ giác OAMB là hình gì ?
Câu hỏi 2

Câu hỏi 2
:
:
Có nhận xét gì về điểm M vàđiểm O.
Có nhận xét gì về điểm M vàđiểm O.
Câu hỏi 3
Câu hỏi 3
:
:
Tương tự với các câu khác .Gọi học sinh lên
Tương tự với các câu khác .Gọi học sinh lên
bảng vàgiáo viên hướng dẫn giải .
bảng vàgiáo viên hướng dẫn giải .
Hoạt động
Hoạt động
2
2
:
:

×