Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

các bài tập địa lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.15 KB, 27 trang )

Bài tập 1 : Cho bảng số liệu sau
Năm 1921 1960 1970 1980 1990 1999
Dân số triệu
người
15.6 30.2 41.9 53.7 66.2 76.3
Em hãy :
a. Vẽ biểu đồ biểu diễn sự gia tăng dân số nước ta thời kỳ 1921 – 1999.
b. Nhận xét về sự gia tăng dân số nước ta giai đoạn trên và nêu nguyên
nhân, hậu quả, biện pháp của nhà nước về vấn đề gia tăng dân số.
Bài tập 2 : Vẽ biểu đồ tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm qua các thời
kỷ, theo bảng sau :
Thời kỳ Tỉ lệ tăng dân Thời kỳ Tỉ lệ tăng dân
1931 – 1960
1965 – 1975
1,85%
3%
1975 – 1989
1989 – 1999
2,1%
1,7%
Nhận xét nhòp độ gia tăng dân số trung bình qua các thời kỳ.
Bài tập 3 : Dựa vào các số liệu sau đây, vẽ đồ thò biểu diễn sự gia tăng
dân số nước ta, qua bảng số liệu nhận xét về tình hình tăng dân số và
ảnh hưởng của vấn đề này đối với sự phát triển kinh tế – xã hội nước ta.
Thời kỳ 1901 1956 1981 1989 1995 1999
Dân số (triệu
người)
13 27,5 54,9 64,6 73,9 76,2
Bài tập 4 : Vẽ biểu đồ biểu hiện cơ cấu nhóm tuổi của dân số nước ta,
theo số liệu (1/4/1999).
o Dưới tuổi lao động 33,1%


1
BÀI 3
DÂN CƯ VÀ NGUỒN LAO ĐỘNG
o Trong tuổi lao động 59,3%
o Quá tuổi lao động 7,6%
Nhận xét đặc điểm dân số Việt Nam qua cơ cấu nhóm tuổi, lực lượng
lao động và thuận lợi, khó khăn do lực lượng lao động này đem lại.
Bài tập 5 : Cho bảng số liệu :
Đòa hình Diện tích Dân số
Đồng bằng
Núi và Cao nguyên
85.000 km
2
240.000 km
2
48 triệu người
15 triệu người
Vẽ biểu đồ so sánh diện tích và dân số đồng bằng với miền núi,
cao nguyên. Nhận xét tình hình phân bố dân cư giữa các vùng, hậu quả
và hướng giải quyết.
Bài tập 6 : Dựa vào bảng số liệu dưới đây, vẽ biểu đồ thể hiện tỷ lệ và
quy mô dân số phân theo thành thò, nông thôn ở nước ta. Nhận xét và
giải thích về sự phân bố dân cư ở nước ta.
(Đơn vò : nghìn người, số liệu tổng điều tra dân số (1/4/1999)
Năm Thành thò Nông thôn
1976 10.127 30.033
1991 13.619 53.111
1999 17.917 58.408
Bài tập 7 : Dựa vào bảng số liệu, em hãy :
Vùng Đồng bằng

Bắc Bộ
Đồng bằng
DHM.
Trung
Đồng bằng
S. Cửu Long
Núi,
Cao nguyê
Mật độ dân
số trung
bình
(người/km
2
)
800 600 350 30 -100
a. Nhận xét về sự phân bố dân cư ở nước ta?
2
b. Phân tích những thuận lợi, khó khăn của tình hình phân bố dân cư
đối với việc phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng và an ninh của
nước ta.
c. Cho biết chính sách của Đảng và nhà nước ta trong việc khắc phục
tình trạng phân bố dân cư không đều hiện nay.
Bài tập 1 : Cho bảng số liệu : Sự thay đổi cơ cấu sử dụng lao động theo
thành phần kinh tế (đơn vò %).
Năm Khu vực nhà nước Khu vực ngoài quốc doanh
1985 15,0 85
1990 11,3 88,7
1998 9,0 91,0
Vẽ biểu đồ thể hiện và cho nhận xét sự chuyển biến hiện nay về
sự việc sử dụng lao động trong các ngành kinh tế quốc dân.

Bài tập 2 : Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ lao động chưa có việc làm ở nông
thôn Việt Nam là 4% và thành thò là 13,2% (1989)
Gợi ý : Vẽ 2 vòng tròn : NÔNG THÔN LỚN HƠN THÀNH THỊ vì dân
số nông thôn 80% = 4 lần dân số thành thò.
Bài tập 3 : Nguồn lao động và vấn đề việc làm có mối quan hệ chặt
chẽ với nhau. Em hãy :
1. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện rõ nhật mối quan hệ sau : tổng số
lao động, số lao động có việc làm và số lao động cần phải giải quyết
việc làm ở ba khu vực (cả nước, thành thò, nông thôn) năm 1995 dựa
theo bảng số liệu đã cho.
Hiện trạng lao động và việc làm ở nước ta năm 1995
3
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
(Đơn vò triệu người)
Cả nước Thành thò Nông
thôn
Tổng số lao động
Số người có việc làm
Số người cần phải giải quyết
việc làm
37
31
6
9
7
2
28
24
4
2. Từ biểu đồ đã vẽ, có thể rút ra nhận xét gì?

Bài tập 4 : Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ lao động trong các ngành kinh tế
quốc dân năm 1999.
 Nông – Lâm – Ngư nghiệp : 63,5% dân số.
 Công nghiệp : 11,9%
 Các ngành khác : 24,6%
Cho nhận xét.
Bài tập 1 : Vẽ biểu đồ biểu hiện tỉ lệ người biết đọc, biết viết của nước
ta so với một số nước ở khu vực châu Á Thái Bình Dương năm 1989.
Việt Nam 88% Malaysia 73%
Trung Quốc 69% Philippin 86%
n Độ 43% Sigapore 86%
Indônêxia 74%
Bài tập 2 : Bằng số liệu : Tỉ lệ người biết đọc biết viết của một số nước
trong khu vực Châu Á – Thái Bình Dương (theo báo cáo phát triển con
người năm 1999 của Liên Hiệp Quốc).
Việt Nam 92% n Độ 53,5%
Inđônêxia 85% Xingapore 91,4%
Qua bảng số liệu trên chúng ta biết được những điều gì? Nêu nhận xét.
Bài tập 3 :
4
BÀI 5
VĂN HOÁ – GIÁO DỤC
Năm 1985 1998
Khu vực quốc doanh 15% 8%
Khu vực ngoài quốc
doanh
85% 91%
Bảng cơ cấu sử dụng lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta
cho biết những điều gì? Nêu nhận xét.
Bài tập 1 : Vẽ biểu đồ về sự tăng trưởng và thay đổi cơ cấu tổng sản

phẩm xã hội và cho nhận xét theo số liệu sau :
Năm 1980 = 100 1990 = 180
Công nghiệp – Xây dựng 45% 48%
Nông – Lâm nghiệp 40% 39,5%
GTVT – Thương nghiệp 14% 11,7%
Các ngành khác 1% 0,8%
Lưu ý : vòng tròn năm 1990 > 1980 : 1,8 lần
Bài tập 2 : Vẽ biểu đồ tình hình tăng trưởng kinh tế nước ta trong thời
gian
1981 – 1993 theo bảng sau (đơn vò %).
1985 1990 1995 1998
Nông – Lâm – Ngư
nghiệp
40,2 38,7 27,2 25,8
Công nghiệp – Xây
dựng
27,3 22,7 28,8 32,5
Dòch vụ 32,5 38,6 44,0 41,7
5
BÀI 6
THỰC TRẠNG NỀN KINH TẾ
Em hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện sự chuyển dòch cơ cấu GDP qua
các năm 1985, 1990, 1995 và 1998. Nhận xét và giải thích (vẽ thêm
biểu đồ tròn khi ôn tập).
Bài tập 4 : Dựa vào bảng thống kê chỉ dố phát triển sản lượng thời kỳ
1980 – 1990. năm 1980 = 100,0.
Công nghiệp 208,2 Nông nghiệp 154,3
Nhóm A 181,2 Trồng trọt 146,7
Nhóm B 224,6 Chăn nuôi 183,7
Hãy :

- Nhận xét sự tăng trưởng của các nhóm ngành công nghiệp A
và B. Giải thích vì sao có sự tăng trưởng khác nhau giữa các
nhóm ngành.
- Nhận xét sự tăng trưởng của các ngành nông nghiệp; trồng
trọt và chăn nuôi. Giải thích sự tăng trưởng của ngành chăn
nuôi.
Bài tập 5 : Vẽ biểu đồ miền biểu diễn sự thay đổi cơ c61u giá trò sản
lượng của các ngành công nghiệp nhóm A và nhóm B trong thời kỳ
1980 – 1998 (%).
Năm 1980 1985 1989 1990 1995 1998
Nhóm A 37,8 32,7 28,9 34,9 44,7 45,1
Nhóm B 62,2 67,3 71,1 65,1 55,3 54,9
Nhận xét về sự chuyển dòch cơ cấu ngành công nghiệp trong thời
kỳ nói trên từ biểu đồ đã vẽ và giải thích vì sao lại có sự chuyển dòch
đó.
6
BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài tập 6 : Vẽ biểu đồ tròn cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá
hiện hành, phân theo khu vực kinh tế :
Năm Tổng SP
trong nước
Nông, làm
ngư nghiệp
CN và xây
dựng
Dòch vụ
1990 41.955 16.252 9.513 16.190
1996 258.609 70.334 79.501 108.774
Có nhận xét.
Bài tập 1 : Trên cơ sở biểu đồ vốn đất đai của nước ta năm 1993 : Dựa

vào kiến thức đã có hãy cho biết xu hướng thay đổi tỉ lệ của từng loại
đất. Giải thích vì sao từng loại có xu hướng thay đổi như vậy?
- Đất nông nghiệp có xu hướng giảm dần và rất ít khả năng mở rộng
nếu không tổ chức tốt việc qui hoạch đất chuyên dùng thì tỉ lệ đất
nông nghiệp sẽ giảm.
- Đất lâm nghiệp quá ít, lại còn xu hướng giảm xuống do diện tích
trồng rừng không đủ bồi đắp cho diện tích khai thác và chặt phá.
- Đất chuyên dùng và thổ cư tăng lên do nhu cầu công nghiệp hoá,
hiện đại hoá và đất ở của dân cư ngày càng tăng, lấy từ đất nông
nghiệp.
- Đất chưa sử dụng còn lớn, chủ yếu là đất hoang và bò hoang hoá trở
lại, do khai thác rừng bữa bãi.
Bài tập 2 : Cho bảng số liệu
Năm 1940 1960 1970 1983 1990
Diện tích bình
quân
0,2 0,16 0,15 0,13 0,10
7
BÀI 7
SỬ DỤNG VỐN ĐẤT
(ha/người)
Qua bảng số liệu trên, em hãy vẽ biểu đồ và nhận xét về sự thay
đổi diện tích đất trồng nông nghiệp bình quân theo đầu người ở nước ta.
Cho biết nguyên nhân của sự thay đổi đó.
Bài tập : Tính bình quân đất nông nghiệp trên đầu người ở Việt Nam
theo bảng; rồi vẽ đồ thò theo số liệu đã tính. Dựa vào bảng số liệu và
tính toán, cho nhận xét.
1978 1985 1987 1990
Dân số (triệu người) 51,4 59,8 62,3 66,1
Diện tích đất Nông nghiệp

(nghìn ha)
6.935 6.492 6.914 6.993
Bình quân đất m
2
/người
Bài tập 1 : Vẽ biểu đồ tròn diện tích gieo trồng cây lương thực ở 2 đồng
bằng lớn của nước ta. (Nhớ diện tích ĐBS Cửu Long lớn hơn diện tích
ĐBS Hồng). (Đơn vò nghìn ha)
Tổng
diện
tích cây
LT
Lúa Ngô Khoai
lang
Sắn
ĐB s. Hồng 1235,9 1024,7 73,4 104,9 8,3
ĐB s. Cửu
Long
2966,5 2924,7 12,6 15,8 10,3
Cho nhận xét tình hình sản xuất lương thực ở 2 đồng bằng trên.
8
BÀI 8
VẤN ĐỀ LƯƠNG THỰC VÀ THỰC PHẨM
Bài tập 2 : Dựa vào bảng số liệu sau :
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng đàn trâu, bò ở trung du miền núi phía
Bắc so với cả nước.
Số lượng Tỷ trọng
Đàn trâu 1.368.300 con 47,4%
Đàn bò 546.200 con 17,1%
b. Phân tích hiện trạng và khả năng phát triển chăn nuôi đại gia súc

ở trung du miền núi phía Bắc?
Bài tập 3 : Vẽ trên cùng một hệ toạ độ 2 đường biểu diễn thể hiện sản
lượng trâu – bò từ 1980 – 1990 (đơn vò nghìn con).
Năm 1980 1982 1985 1989 1990
Trâu 2313 2445 2590 2871 2854
Bò 1664 1944 2597 3201 3116
Bài tập 4 : Cho bảng số liệu sau :
1976 1996
Sản lượng lương thực 13,6 29,0 (tr. tấn)
Trong đó lúa 11,8 26,3 (tr. tấn)
Diện tích lương thực 6,1 7,8 (tr. ha)
Trong đó diện tích lúa 5,2 7,0 (tr. ha)
a. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn sản lượng và diện tích cây lương thực
trong đó có lúa, của nước ta qua 2 năm 1976 và 1996.
b. Nhận xét và rút ra kết luận về vò trí ngành trồng lúa ở nước ta.
Bài tập 5 : Hãy vẽ trên cùng một biểu đồ ba đường biểu diễn dân số,
sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân đầu người của nước ta, lấy
năm gốc 1981 = 100%.
9
(Chú ý : vì 1 biểu đồ 3 đường biểu diễn phải chuyển đổi ra % lấy
năm đầu = 100%)
Sau khi tính toán từ bảng số liệu sau :
1981 1984 1986 1988 1990 1996 1999
Dân số
(tr.người)
533 58,6 61,2 63,6 66,2 75,4 76,3
Sản
lượng lúa
(tr. tấn)
12,6 15,6 16,0 17,0 19,2 26,4 31,4

Bài tập 6 : Dựa vào bảng số liệu dưới đây :
SẢN LƯNG LƯƠNG THỰC CỦA VIỆT NAM
(Đơn vò : Triệu tấn)
1980 1985 1990 1992 1994 1996 2000
Sản
lượng
lương
thực
14,4 18,2 21,5 24,2 26,2 28,0 32,7
a. Vẽ đồ thò biểu diễn sản lượng lương thực của nước ta thời gian
trên.
b. Qua bảng số liệu nhận xét và giải thích sự tăng trưởng sản lượng
lương thực của nước ta thời kỳ 1980 – 2000.
Bài tập 7 : Cho bảng số liệu sau (đơn vò %).
Ngành 1976 1985 1990 1995
Trồng trọt 80,6 76,6 75,3 74,4
Chăn
nuôi
19,4 23,4 24,7 25,6
Em hãy :
10
a. Vẽ biểu đồ dạng miền thể hiện cơ cấu giá trò sản lượng của ngành
trồng trọt và chăn nuôi ở nước ta 1976 – 1995.
b. Nhận xét về sự chuyển dòch cơ cấu trong ngành sản xuất nông
nghiệp ở nước ta qua bảng số liệu trên.
Bài tập 8 : Diện tích và năng suất lúa của nước ta :
Năm 1991 1994 1998 2000
Diện tích (nghìn
ha)
6,303 6,599 7,363 7,655

Năng suất (tạ/ha) 31,1 35,7 39,6 42,5
a. Bảng số liệu trên cho chúng ta biết những điều gì? Nêu nhận xét.
b. Giải thích nguyên nhân dẫn đến kết quả trên.
Bài tập 9 : Dựa vào bảng thống kê sau đây, nhận xét và giải thích về
tình hình phát triển ngành chăn nuôi gia súc, gia cầm ở nước ta. (Đơn
vò : triệu con).
Năm Trâu Bò Lợn Gia cầm
1980 2,31 1,66 10,00 64,5
1990 2,85 3,12 12,26 107,4
1998 2,93 4,02 18,50 170,2
Bài tập 10 : Sản lượng lúa và gạo xuất khẩu ở nước ta :
Năm 1991 1994 1998 2000
Sản lượng
lúa (nghìn
tấn)
19.622 23.528 29.169 32.554
Gạo xuất 1.016 1.962 3.793 3.500
11
khẩu (nghìn
tấn)
a. Bảng số liệu trên cho biết những điều gì? Nêu nhận xét.
b. Giải thích nguyên nhân dẫn đến kết trên.
Bài tập 11 : Hãy vẽ biểu đồ cột về sản lượng xuất khẩu gạo của nước
ta theo số liệu trên. Nêu nhận xét.
Năm 1991 1993 1995 1997 1999
Sản lượng
gạo (tr. tấn)
1.032 1,75 2,1 3,6 4,5
Bài tập 12 :
a. Hãy vẽ trên cùng một biểu đồ hai đường biểu diễn dân số và sản

lượng lúa của nước ta, theo bảng sau :
1981 1982 1985 1987 1989 1990 1999
Dân số
(triệu
người)
53,3 56,4 59,8 62,3 64,4 66,1 76,3
Sản lượng
lúa (triệu
tấ)
12,6 14,4 15,9 15,1 18,9 19,1 34,0
b. Tính bình quân lúa theo đầu người, vẽ biểu đồ và nhận xét.
Bài tập 13 : Dựa vào Atlat đòa lý Việt Nam trang 11. Em hãy :
a. Nhận xét về sự thay đổi diện tích và sản lượng lúa của nước ta qua
các năm 1985, 1990, 1992.
b. Đòa bàn có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực
(%) cao nhất và thấp nhất. Vì sao?
12
Bài tập 1 : Dựa vào bảng số liệu sau (đơn vò : nghìn ha).
Năm 1980 1985 1989 1995
Cây CN hàng
năm
371,7 600,7 543,7 657,5
Cây CN lâu năm 256,0 470,3 625,1 897,6
Vẽ đồ thò và cho nhận xét về sự phát triển diện tích cây CN ở
nước ta, giải thích?
Bài tập 2 : Vẽ 2 đường biểu diễn trên cùng 1 trục toạ độ về tình hình
phát triển diện tích gieo trồng và sản lượng lạc nước ta từ 1980 – 1989
theo bảng :
1980 1982 1984 1985 1988 1989
DT (nghìn

ha)
106 131 170 213 224 208
SL (nghìn
tấn)
95 119 166 202 214 204
Nhận xét và cho biết mối quan hệ giữa 2 đường biểu diễn đó.
Bài tập 3 : Dựa vào trang 11 của Atlat đòa lý VN. Nêu nhận xét về sự
thay đổi diện tích của cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp
hàng năm ở nước ta trong thời kỳ 1985 – 1992. Cho biết cây chè được
phân bố ở vùng nào? Vì sao? (Trích đề thò TNTHPT năm 2001).
13
BÀI 9
VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN CÂY CÔNG NGHIỆP
Bài tập 4 : Cho bảng số liệu sau đây :
Diện tích và sản lượng cà phê (nhân)
1980 1985 1990 1995 1997 1998
Diện tích gieo
rồng (nghìn ha)
22,5 44,7 119,3 186,4 270 370,6
Sản lượng
(nghìn tấn)
8,4 12,3 92 218 400,2 409,3
a. Hãy vẽ biểu đồ kết hợp giữa cột và đường để thể hiện diễn biến
diệc tích gieo trồng và sản lượng cà phê trong thời kì 1980 – 1998.
b. Hãy nhận xét phân tích các nhân tố tạo ra sự phát triển mạnh về
sản xuất cà phê trong thời gian kể trên.
Bài tập 5 : Vẽ trên cùng 1 biểu đồ hình cột diện tích và sản lượng lạc ở
VN.
1980 1982 1986 1988
Diện tích (nghìn ha) 106 131 225 224

Sản lượng (triệu
tấn)
95 119 211 214
Bài tập 1 : Dựa vào biểu đồ và lược đồ trong bài, hãy nhận xét về mức
độ tập trung và sự thay đổi trong phân bố công nghiệp giữa các vùng
lãnh thổ ở nước ta.
14
BÀI 10 + 11
VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP
Bài tập 2 : Dựa vào bảng số liệu sau, vẽ trên cùng một hệ
toạ độ 3 đường biểu diễn thể hiện tình hình sản xuất một số sản
phẩm công nghiệp của nước ta, trong thời kỳ
1976 – 1997. (Lấy 1976 = 100).
Năm Điện
(triệu KW)
Than sạch
(nghìn tấn)
Phân hoá học
(nghìn tấn)
1976 3064 5700 435
1985 5230 5700 531
1990 8790 4627 354
1997 19.123 10647 994
Nhận xét và giải thích về tình hình sản xuất các sản phẩm trên
qua bảng số liệu đã cho và giải thích.
Bài tập 3 : Quan sát bảng số liệu dưới đây :
Cơ cấu giá trò sản lượng công nghiệp phân theo
vùng lãnh thổ của nước ta (đơn vò %)
STT Vùng Năm 1992 Năm 1997
1 Trung du và miền núi phía

Bắc
4,1 7,5
2 Đồng bằng sông Hồng 12,6 18,0
3 Bắc Trung Bộ 6,5 3,5
4 Duyên Hải Nam Trung Bộ 10,9 5,7
5 Tây Nguyên 1,7 1,2
6 Đông Nam Bộ 35,8 52,6
7 Đồng bằng sông Cửu Long 28,4 11,5
Cả nước 100 100
a. Hãy xếp thứ tự các vùng theo trật tự lớn đến nhỏ về tỉ trọng giá trò
sản lượng công nghiệp trong từng năm 1992, 1997.
b. Cho biết xu hướng thay đổi tỉ trọng công nghiệp của từng vùng
lãnh thổ trong thời kỳ 1992 – 1997 . (Trích đề thi TNTHPT năm
2001).
15
Bài tập 4 : Dựa vào biểu đồ dưới đây.
a. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu giá trò sản lượng của công nghiệp
nhóm A và B thời kỳ 1980 – 1998.
b. Giải thích sự thay đổi cơ cấu công nghiệp nhóm A và B.
Bài tập 5 : Vẽ biểu đồ diện tích, dân số và giá trò sản lượng công
nghiệp ở 4 vùng kinh tế nước ta.
Vùng kinh tế Diện tích Dân số Giá trò sản lượng
CN
Bắc Bộ 35% 38% 33%
Bắc Trung
Bộ
15,7% 13,2% 4%
Nam Trung
Bộ
30,2% 14,2% 11,5%

Nam Bộ 19,1% 34,6% 51,5%
Cho nhận xét và đánh giá về tình hình CN ở 4 vùng kinh tế trên.
Bài tập 6 : Vẽ biểu đồ tròn biểu hiện cơ cấu sản phẩm trong nước phân
theo khu vực sản xuất (Biết rằng giá trò tuyệt đối của năm 1996 cao hơn
1991). Nhận xét dựa theo biểu đồ đã về.
1991 1996
Nông, lâm, ngư
nghiệp
40,5% 27,2%
Công nghiệp – Xây
dựng
23,8% 30,7%
Dòch vụ 35,7% 42,1%
(Vì đề chỉ cho giá trò năm 1996 cao hơn 1991, nên vòng tròn 1995
lớn hơn vòng tròn 1991 bao nhiêu cũng được. Tuy nhiên không nên lớn
hơn nhiều quá).
16
Bài tập 1 : Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ các biểu đồ thể
hiện khối lượng hàng hoá và số lượng hành khách vận chuyển theo loại
hình vận tải của nước ta năm 1989, 1995 và 1999 và cho nhận xét, giải
thích.
a. Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo loại hình vận tải (%)
(Vẽ biểu
đồ tròn).
Năm Đường sắt Đường ôtô Đường sông Đường biển
1989 5,6 54,4 30,5 9,5
1995 5,1 64,5 23,2 7,2
1999 4,1
b. Số lượng hành khách vận chuyển phân theo loại hình vận tải (%).
Vẽ biểu

đồ cột)
Năm Đường sắt Đường ôtô Đường sông
1989 3,4 86,2 10,4
1995 1,5 79,9 18,6
1999 1,2 81,3 17,5
17
BÀI 12
GIAO THÔNG VẬN TẢI
Bài tập 1 : Biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu theo các thò trường chính
năm 1985 và 1997
Căn cứ vào biểu đồ trong bài, hãy phân tích sự thay đổi về cơ cấu xuất,
nhập khẩu theo nhóm của nước ta.
Bài tập 2 : Cho bảng số liệu dưới đây :
Tổng giá trò xuất nhập khẩu của Việt Nam trong thời kỳ 1994 – 2000.
(Đơn vò : triệu USD)
Năm Xuất khẩu Nhập khẩu
1994 4054,3 5825,8
1996 7255,9 11143,6
1997 9185,0 11592,3
1998 9360,3 11499,6
2000 14308,0 15200,0
a. Hãy vẽ biểu đồ cột biểu hiện tổng trò giá xuất nhập khẩu của Việt
Nam trong thời kỳ 1994 – 2000.
b. Hãy vẽ biểu đồ miền biểu hiện cơ cấu xuất nhập khẩu trong thời
kỳ 1994 –2000
c. Dựa vào bảng số liệu đã cho, hãy rút ra nhận xét về tình hình xuất
nhập khẩu của nước ta trong thời kỳ này.
Bài tập 3 : Dựa vào bảng số liệu tổng kim ngạch xuất nhập khẩu thời
kỳ 1985 –1993 (đơn vò tính : %) của nước ta.
Năm 1985 1987 1989 1990 1992 1993

Xuất
khẩu
27,3 25,8 43,2 46,6 49,7 46,6
Nhập
khẩu
a. Hoàn chỉnh bảng số liệu trên.
18
BÀI 13
KINH TẾ ĐÓI NGOẠI
b. Vẽ biểu đồ cột thể hiện quan hệ giữa kim ngạch xuất khẩu và
nhập khẩu.
c. Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của nước ta giai
đoạn
1985 – 1993.
Bài tập 4 : Dựa vào bảng số liệu sau :
Năm Xuất khẩu (%) Nhập khẩu (%)
1989 43,1 56,9
1993 46,5 53,5
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của nước ta (vẽ tròn).
b. Nhận xét và giải thích sự chuyển biến trong hoạt động xuất nhập
khẩu của nước ta.
Lưu ý : Vòng 93 đường kính > vòng 89 một chút.
Bài tập 5 : Bảng số liệu
Sản lượng gạo xuất khẩu của nước ta
Năm 1991 1993 1994 1995 1997 1999
Sản lượng
gạo (triệu
tấn)
1,03 1,75 1,95 2,1 3,6 4,5
a. Vẽ đồ thò thể hiện tình hình xuất khẩu gạo của nước ta qua các

năm.
b. Nhận xét và giải thích tình hình xuất khẩu gạo nói trên.
19
Bài tập 1 : Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ biểu hiện
diện tích lúa so với diện tích cây lương thực trong các năm 1990, 1999
và nêu lên những nhận xét về vò trí của ngành trồng lúa ở đồng bằng
sông Hồng.
1990 1999
• Diện tích trồng cây lương thực
(nghìn ha)
Trong đó lúa
1246,9
1057,5
1189,9
1048,2
• Sản lượng lương thực quy thóc
(nghìn tấn)
Trong đó lúa
4100,7
3618,1
6119,8
5692,9
Lưu ý : Vẽ cả 2 phương án cột và tròn (đổi ra %)
Bài tập 2 : Dựa vào các số liệu năm 1999 dưới đây, hãy so sánh để rút
ra kết luận về tình hình dân số ở đồng bằng sông Hồng. Nêu nguyên
nhân, hậu quả và biện pháp giải quyết vấn đề dân số ở đây.
Diện
tích
(%)
Dân

số
(%)
Mật độ
dân số
(người\km
2
)
BQ diện
tích đất tự
nhiên
(ha/người)
BQ đất
canh tác
(ha/người)
BQ lương
thực năm
1999
(kg/người)
Cả
nước
Đbs.
Hồng
100
3,8
100
19,4
213
1180
0,43
0,08

0,12
0,05
448,0
441,0
20
BÀI 14 + 15
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Bài tập 1 : Dựa vào bảng số liệu năm 1999 dưới đây :
Sản xuất
lương thực
ĐBS
Cửu
Long
Cả
nước
Sản xuất
lương thực
ĐBS
Cửu
Long
Cả nước
- Diện tích
cây lương thực
(nghìn ha)
4002,9 8345,4 - Sản lượng
thủy sản
(tấn)
1024004 2006753
- Sản lượng
lương thực qui

thóc (nghìn
tấn)
16342,8 33146,9 - Sản lượng
cá biển (tấn)
424644 974576
- Diện tích lúa
cả năm (nghìn
ha)
3985,2 7653,6 - Sản lượng
tôm (tấn)
41400,2 57433,0
- Sản lượng
lúa cả năm
(nghìn tấn)
16294,7 31393,8 -Bình quân
lương thực
(kg/người)
1009,8 432,7
a. Hãy so sánh các chỉ tiêu có trong bảng của Đồng bằng sông Cửu
Long với cả nước, từ đó rút ra kết luận về vai trò của đồng bằng
sông Cửu Long trong việc sản xuất lương thực, thực phẩm.
b. So sánh diện tích và sản lượng lúa với diện tích và sản lượng
lương thực của đồng bằng sông Cửu Long từ đó rút ra kết luận về
vai trò của lúa ở đồng bằng này. Giải thích vì sao ngành thủy sản
phát triển mạnh ở đồng bằng này.
Bài tập 2 : Hãy vẽ biểu đồ (hình cột) so sánh lượng lương thực bình
quân trên đầu người ở đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long
21
BÀI 16 + 17
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

và toàn quốc vào các năm 1989, 1996 và 1999 theo các số liệu sau đây
(đơn vò kg/người).
Năm Toàn quốc ĐBS. Hồng ĐBS. Cửu
Long
1989 331,0 315,7 631,2
1996 387,7 361,0 854,3
1999 448,0 414,0 1012,3
Qua đó rút ra kết luận.
Bài tập 3 : Vẽ đồ thò biểu hiện diện tích và sản lượng lúa của ĐBS Cửu
Long.
Năm 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996
Diện tích
lúa (triệu
ha)
2,6 2,8 2,9 3,0 3,0 3,2 3,4
Sản lượng
lúa (triệu
tấn)
4,5 10,4 10,9 11 12 13 13,8
Bài tập 4 : Quan sát số liệu (năm 1995) dưới đây :
Khu vực Sản lượng lương
thực (nghìn tấn)
Lương thực BQ
theo đầu người
(kg)
Cả nước 27570,9 372,5
- Miền núi và trung du phía
Bắc
2996,7 238,3
- Đồng bằng sông Hồng 5073,3 355,1

- Bắc Trung Bộ 2505,5 252,8
- Duyên hải Nam Trung Bộ 1986,6 258,4
- Tây nguyên 1350,9 144,8
- Đông Nam Bộ 12990,9 808,7
- Đồng bằng sông Cửu Long
22
Hãy nên nhận xét về sản lượng lương thực và lương thực bình
quân theo đầu người ở các vùng của nước ta và giải thích.
Bài tập 5 : Vẽ 2 biểu đồ tròn về diện tích và sản lượng lúû đồng bằng
sông Cửu Long so với các vùng khác.
Diện tích lúa (%) Sản lượng lúa
(%)
ĐBS Cử u Long 47 51
Các vùng khác 53 49
Nêu nhận xét và rút ra kết luận về việc sản xuất lúa ở đồng bằng
sông Cửu Long.
Bài tập 1 : Căn cứ vào số liệu sau về tình hình sản xuất LTTP ở DHMT
năm 1991
Số lượng Tỉ trọng so với cả
nước
Dân số 16.049.800 người 23,7%
- Lúa 3.384.400 tấn 17,2%
- Màu (quy thóc) 653.400 tấn 28,5%
- Thòt heo 175.100 tấn 24,1%
- Đàn bò 1.523.600 con 48,6%
- Đàn trâu 739.700 con 25,9%
- Thủy sản 258.200 tấn 26,6%
Vẽ biểu đồ nhận xét.
23
BÀI 18

DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
Bài tập 2 : Cho bảng số liệu sau : (đơn vò triệu con)
Năm Trâu Bò Lợn
1976 2,3 1,6 8,9
1980 2,3 1,7 10,0
1996 2,59 3,6 16,3
a. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn sự phát triển của đàn gia súc nước ta thời
kỳ 1976
đến 1996.
b. Nhận xét và giải thích sự phát triển của gia súc trong thời gian
trên.
Bài tập 1 : Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng đàn trâu và đàn bò của vùng
trung du miền núi phía Bắc theo bảng số liệu 1992.
Số lượng Tỷ trọng
Đàn trâu 1.368.300 con 47,4%
Đàn bò 546.200 con 17,1%
Phân tích hiện trạng và khả năng phát triển chăn nuôi đại gia súc
ở trung du miền núi phía Bắc.
Bài tập 2 : Cho bảng số liệu diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây
công nghiệp lâu năm ở nước ta (đơn vò : 1000 ha).
Các loại cây 1976 1980 1985 1990 1992 1994 1995
Cây công nghiệp lâu
năm
185 256 477 357 698 812 902
Cây công nghiệp hàng
năm
289 372 600 542 584 655 717
24
BÀI 19
TRUNG DU MIỀN NÚI PHÍA BẮC

Anh (chò) hãy :
1. Tính tỉ lệ cây công nghiệp lâu năm trong diện tích cây công
nghiệp nước ta.
2. Dựa vào kết quả đã tính được, vẽ đồ thò thể hiện mối quan hệ
cơ cấu diện tích giữa cây công nghiệp lâu năm và cây công
nghiệp hàng năm.
Bài tập 1 : Hãy vẽ biểu đồ tỉ trọng diện tích có rừng của các vùng lãnh
thổ theo số liệu năm 1993 sau :
Diện tích rừng Tỉ trọng
- Trung du miền núi phía Bắc 2.768.100 ha 27,7%
- Duyên hải miền Trung 3.266.100 ha 32,7%
- Tây Nguyên 3.420.000 ha 34.2%
- Đông Nam Bộ 533.500 ha 5,4%
Cho nhận xét.
Bài tập 2 : Cho bảng số liệu sau (đơn vò : %).
Ngành 1955 1976 1985 1990 1995
Trồng trọt 84,7 80,6 76,6 75,3 74,4
Chăn nuôi 15,3 19,4 23,4 24,7 25,6
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp 1 thể hiện cơ cấu nông nghiệp ở nước ta
và nhận xét.
25
BÀI 20
TÂY NGUYÊN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×