Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de thi hkII tin 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.71 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường PTDT nội trú Đắk R’lấp
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TIN HỌC
Họ và tên: Lớp: 6
Điểm Lời phê của giáo viên
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (a, b, c hoặc d): (5 điểm)
Câu 1: Cùng chọn một lúc cả Landscape và Portrait trong hộp thoại Page Setup thì sẽ như thế nào?
A. Hướng trang sẽ theo chiều ngang và chiều đứng.
B. Hướng trang sẽ theo chiều dọc.
C. Không thể chọn cùng lúc Landscape và Portrait trong 1 trang.
D. Hướng trang sẽ theo chiều ngang.
Câu 2: Trước khi in văn bản thì thế nào?
A. Có thể một trang xem trước khi in. B. Không thể xem trước khi in.
C. Chỉ xem được một trang. D. Có thể xem một hay nhiều trang trước khi in.
Câu 3: Để tìm từ trong văn bản ta vào:
A. File à Find. B. Find à Edit. C. Edit à Find. D. Find à File.
Câu 4: Sau khi tìm được một từ, muốn tìm tiếp thì nháy vào đâu?
A. Find Next. B. Find. C. Next. D. Cancel.
Câu 5: Muốn chèn hình vào văn bản phải thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Picture à Insert à From File. B. Insert à Picture à From File.
C. Insert à From File à Picture. D. Picture à From File à Insert.
Câu 6: Hình ảnh sau khi chèn vào văn bản thì:
A. Không thể xóa đi. B. Có thể xóa đi.
C. Không thể di chuyển đi nơi khác. D. Có thể xóa hay di chuyển đi nơi khác.
Câu 7: Chữ của văn bản có thể nằm như thế nào?
A. Bao quanh hình chèn vào. B. Nằm trên hình chèn vào.
C. Có thể nằm dưới hình chèn vào. D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 8: Trong bảng có thể có số ô như thế nào?
A. Nhiều ô. B. Ít ô.
C. số ô chọn tùy theo nội dung bảng. D. Không thể chọn số ô.


Câu 9: Độ rộng của cột và hàng trong bảng sau khi được tạo là:
A. Có thể thay đổi. B. Không thể thay đổi.
C. Luôn luôn bằng nhau. D. Không bằng nhau.
Câu 10: Khi đã gõ dữ liệu vào ô trong bảng rồi thì:
A. Có thể sửa lại. B. Không thể sửa lại.
C. Có thể sao chép sang ô khác. D. Có thể sửa và sao chép.
II. Điền vào khoảng trống trong các câu sau: (1 điểm)
1) Các nút lệnh thường dùng nhất được sắp xếp trên
2) Một số thành phần chính trên cửa sổ của Word là

III. Nối thao tác chọn lệnh ở cột A tương ứng chức năng ở cột B. (1 điểm)
A B
1) Edit à Find a) Tìm tiếp sau khi tìm được kí tự học câu cần tìm
2) Edit à Replace b) Mở hộp thoại tìm kiếm
3) Replace With c) Điền câu hoặc từ cần được thay thế
4) Find Next d) Mở hộp thoại thay thế
IV. Khoanh tròn vào các chữ Đ (đúng), S (sai) ở cột chọn theo nhận xét của em ở bảng sau: (1
điểm)
Nút lệnh Tên Chọn
Print Đ S
Format Painter Đ S
Save Đ S
Open Đ S
Insert Table Đ S
Italic Đ S
V. Nêu công dụng các mục A, B, C, D, E, F trong hình dưới đây: (2 điểm)
a)
b)
c)
d)

e)
e
a
d
b
c

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×