BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Tin Học 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
TIN_10_2
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực
hiện:
A. Table - Cells B. Table - Merge Cells C. Tools - Split Cells D. Table - Split Cells
Câu 2: Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
A. File - Bullets and Numbering B. Tools - Bullets and Numbering
C. Format - Bullets and Numbering D. Edit - Bullets and Numbering
Câu 3: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực
hiện : Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh :
A. Table - Merge Cells B. Tools - Split Cells C. Tools - Merge Cells D. Table - Split Cells
Câu 4: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:
A. Xóa tệp văn bản B. Chèn kí hiệu đặc biệt
C. Lưu tệp văn bản vào đĩa D. Tạo tệp văn bản mới
Câu 5: Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để :
A. Cắt một đoạn văn bản B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
C. Sao chép một đoạn văn bản D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
Câu 6: Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện
A. View - Exit B. Edit - Exit C. Window - Exit D. File - Exit
Câu 7: Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình : tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, ..., được gọi
là:
A. Thanh công cụ định dạng B. Thanh công cụ chuẩn
C. Thanh công cụ vẽ D. Thanh công cụ bảng và đường viền
Câu 8: Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:
A. Insert - Header and Footer B. Tools - Header and Footer
C. View - Header and Footer D. Format - Header and Footer
Câu 9: Trong Winword, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn ; sau đó :
A. Chọn menu lệnh Edit - Copy B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - C
C. Cả 2 câu a và b đều đúng D. Cả 2 câu a và b đều sai
Câu 10: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện :
A. Format - Drop Cap B. Insert - Drop Cap C. Edit - Drop Cap D. View - Drop Cap
Câu 11: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là :
A. Tạo tệp văn bản mới B. Lưu tệp văn bản vào đĩa
C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo D. Định dạng trang
Câu 12: Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:
A. File - Properties B. File - Page Setup C. File - Print D. File - Print Preview
Câu 13: Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ : chế độ gõ chèn và chế độ gõ
đè; ta bấm phím:
A. Insert B. Tab C. Del D. CapsLock
Câu 14: Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo trong Winword :
A. Chọn menu lệnh Edit - Open B. Chọn menu lệnh File - Open
C. Cả 2 câu a và b đều đúng D. Cả 2 câu a và b dều sai
Câu 15: Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản ?
A. Shift+Home B. Atl+Home C. Ctrl+Home D. Ctrl+Alt+Home
Câu 16: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn
mục :
Trang 1/3 - Mã đề thi TIN_10_2
A. Portrait B. Right C. Left D. Landscape
Câu 17: Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
A. View - Symbol B. Format - Symbol C. Tools - Symbol D. Insert - Symbol
Câu 18: Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn :
A. Edit - AutoCorrect Options... B. Window - AutoCorrect Options...
C. View - AutoCorrect Options... D. Tools - AutoCorrect Options...
Câu 19: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter D. Word tự động, không cần bấm phím
Câu 20: Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải
của một bảng (Table) ta bấm phím:
A. ESC B. Ctrl C. CapsLock D. Tab
Câu 21: Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện:
A. Insert - Page Numbers B. View - Page Numbers
C. Tools - Page Numbers D. Format - Page Numbers
Câu 22: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một văn bản mới, ta thực hiện :
A. Insert - New B. View - New C. File - New D. Edit - New
Câu 23: Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện:
A. Format - Font B. Format - Paragraph C. Cả 2 câu đều đúng D. Cả 2 câu đều sai
Câu 24: Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy :
A. Chọn menu lệnh File - Print B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - P
C. Các câu a và b đều đúng D. Các câu a và b đều sai
Câu 25: Tệp tin có phần mở rộng .DOC thường là:
A. Tệp chương trình nguồn của ngôn ngữ lập trình Pascal;
B. Tệp chương trình bảng tính Excel;
C. Tệp chương trình do phần mềm MS Word tạo ra.
D. cả a, b, c đều sai.
Câu 26: Hệ soạn thảo văn bản MS Word giúp ta có thể:
A. Tạo văn bản mới; B. Sửa văn bản đã só;
C. Soạn nhiều văn bản đồng thời; D. Cả ba việc trên.
Câu 27: Chức năng nào sau đây không thuộc hệ soạn thảo văn bản?
A. Định dạng kí tự; B. Quản lí hệ thống tệp tin;
C. Thay đổi kiểu chữ; D. Căn lề cho văn bản.
Câu 28: Phần mềm nào sau đây không có chức năng soạn thảo văn bản?
A. Microsoft Word; B. BKAV;
C. Microsoft Powerpoint; D. Notepad.
Câu 29: Công dụng của tổ hợp phím : Ctrl – J
A. Căn lề giữa B. Căn lề trái C. Căn lề phải D. Căn đều trái-phải
Câu 30: Trong soạn thảo MS Word, để tạo mẫu chữ nghệ thuật, ta thực hiện :
A. Insert – Picture, sau đó chọn Clip Art B. Insert – Picture, sau đó chọn WordArt
C. Format – Picture, sau đó chọn Clip Art D. Format – Picture, sau đó chọn WordArt
Câu 31: Trong soạn thảo MS Word, để đóng tập tin đang mở ta thực hiện :
A. File – Close B. Edit – Close C. View – Close D. Tools – Close
Câu 32: Trong soạn thảo MS Word, muốn đóng khung đoạn văn bản đã được đánh dấu, ta thực hiện :
A. Format – Borders and Shading, sau đó chọn Borders
B. Format – Borders and Shading, sau đó chọn Shading
C. Insert – Borders and Shading, sau đó chọn Borders
D. Insert – Borders and Shading, sau đó chọn Shading
Câu 33: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bảng biểu; B. Tạo các tệp đồ hoạ;
C. Soạn thảo văn bản; D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
Câu 34: Có thể kết nối Internet bằng các cách nào?
A. Sử dụng đừơng truyền ADSL hoặc công nghệ không dây Wi-Fi hoặc qua truyền hình cáp
B. Sử dụng đừơng truyền riêng (Leased line)
C. Sử dụng modem qua đừơng điện thoại
Trang 2/3 - Mã đề thi TIN_10_2
D. Tất cả các cách trên đều có thể kết nối Internet
Câu 35: Các máy tính trong mạng Internet giao tiếp với nhau bằng cách nào?
A. Do dùng chung một loại ngôn ngữ gọi là ngôn ngữ siêu văn bản
B. Do cùng sử dụng bộ giao thức TCP/IP
C. Do sử dụng chung một loại ngôn ngữ là tiếng Anh
D. Do có trình biên dịch ngôn ngữ giữa các máy tính
Câu 36: Web tĩnh là các trang Web:
A. Có nội dung không thay đổi B. Chỉ có một trang duy nhất
C. Không có video hay ảnh động D. Không có các liên kết
Câu 37: Tìm phát biểu sai về mạng LAN:
A. Dùng chung các ứng dụng, các thiết bị ngoại vi (máy in, máy Fax, máy quét...)
B. Gửi và nhận thư điện tử
C. Dùng chung dữ liệu và truyền tệp
D. Không phương án nào sai.
Câu 38: Điền từ những thích hợp vào ô trống: Lý do hàng đầu của việc kết nối mạng máy tính là
để trao đổi.........và dùng chung........
A. Thông tin , Dữ liệu B. Dữ liệu ,Thiết bị
C. Dữ liệu , Tài nguyên D. Tài nguyên , Thiết bị
Câu 39: Thế nào là ngôn ngữ siêu văn bản?
A. Là một ngôn ngữ siêu lập trình do Microsoft viết ra
B. Là văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video...và các liên kết tới siêu văn bản khác
C. Là ngôn ngữ dùng giao tiếp giữa các máy tính trong mạng
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 40: Web động là các trang Web:
A. Mở ra khả năng tương tác giữa người dùng và máy chủ
B. Có thể có nhiều video,ảnh động...
C. Có nhiều trang liên kết đến trang chủ Home page
D. Không đáp án nào đúng
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi TIN_10_2