Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi HKII Tin 9_ 2009_TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.05 KB, 4 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Học kỳ II_tin học lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi TIN
9
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 5 do s := s+i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là của s là :
A. 11 B. 55 C. 101 D. 15
Câu 2: Trong chương trình pascal sau đây:
Var x : integer ;
Begin
X:= 3 ;
If (45 mod 3) =0 then x:= x +2;
If x > 10 then x := x +10 ;
End.
X có giá trị là mấy
A. 3 B. 5 C. 15 D. 10
Câu 3: Trong chương trình pascal sau đây:
program hcn;
var a, b :integer;
s,cv :real ;
begin
a:= 10;
b:= 5;


s:= a*b ;
cv:= (a +b ) * 2 ;
writeln(‘dien tich hcn la:’ , s );
writeln( ‘chu vi hcn la : ‘ , cv ) ;
readln;
end.
Biến s và cv có giá trị là mấy:
A. s = 10 ; cv = 5 ; B. s= 30 ; cv = 50 ; C. s = 50 ; cv = 40 ; D. s = 50 ; cv = 30 ;
Câu 4: cho chương trình sau:
Var a,b : integer ;
Begin
A:=16 ; b:=8 ;
If a< b then a:= a + b else
Begin a:= a- b; b:= b + a end;
Writeln( ‘ a= ‘, a , ‘ b = ‘, b);
End.
Biến a và b có giá trị là mấy:
A. a=16 ;b = 8; B. a= 24 ; b= 8; C. a = 8 ; b =16; D. a =24 ; b =16;
Trang 1/4 - Mã đề thi TIN 9
Câu 5: cho chương trình sau:
program gptbn;
var b, c : integer;
x :real;
begin
b:= 5 ; c:= -10 ;
if (b=0 ) and (c=0) then writeln( ‘ x có vô số nghiệm’ );
if (b =0 ) and (c <> 0) then writeln( ‘ x vô nghiệm ‘);
if (b<> 0) and ( c<> 0 ) then writeln (‘ pt có nghiệm x= ‘ , - c/b);
readln;
end.

Chương trình in ra màn hình
A. x có vô số nghiệm ; B. x vô nghiệm ;
C. pt có nghiệm x= - 2 D. pt có nghiệm x= 2;
Câu 6: cho chương trình sau:
program doigiatri;
var x,y: integer;
begin
x:=10; y:=15 ;
x:= x+ y ;
y:= x – y;
x := x – y;
writeln ( ‘ x= ‘, x, ‘y=’ , y);
readln;
end.
Chương trình in ra x, y có giá trị là mấy:
A. x= 10 ;b= 15 B. x=25 ; y= 15; C. x= 25 ; b=10 D. x=15 ; y= 10;
Câu 7: Để tính tổng S=1 + 2 +3 +4 … + n; em chọn đoạn lệnh:
A. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
B. for i:=1 to n do
S:= S + i ;
C. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=1 then S:=S + i;
D. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)<>0 then S:=S + i;
Câu 8: Để tính tổng S=2 + 4 + 6 … + n; em chọn đoạn lệnh:
A. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
B. for i:=1 to n do
S:= S + i ;

C. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=1 then S:=S + i;
D. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)<>0 then S:=S + i;
Câu 9: Để tính tổng S=1+1/2 +1/3 + 1/4 … 1/n; em chọn đoạn lệnh:
A. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;
B. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i
Else S:= S + I;
Trang 2/4 - Mã đề thi TIN 9
C. for i:=1 to n do
S:=S + 1/i;
D. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)<>0 then S:=S + 1/i
Else S:=S-1/i;
Câu 10: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được
khai báo là kiểu dữ liệu
A. Interger; B. real;
C. string D. tất cả các kiểu trên đều được
Câu 11: Lần lượt thực hiện câu lệnh for i:= 1 to 3.5 do writeln(i:3:1); sẽ viết ra màn hình?
A. Thứ tự của biến đếm, chiếm 3 chỗ và lấy 1 chữ số sau phần thập phân
B. Viết số 1 rồi viết số 3.5
C. Chỉ viết số 3.5 mà thôi
D. Không thực hiện được vì giá trị của biến đếm có kiểu thứ tự là Real
Câu 12: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra màn
hình là?
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 13: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:
A. for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;
B. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i
Else S:= S + I;
C. for i:=1 to n do
if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i;
D. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
Câu 14: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh:
A. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;
B. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i
Else S:= S + 1/i;
C. for i:=1 to n do
if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i;
D. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/ i
Else S:=S-1/i;
Câu 15: Để tính tổng S=1+1/3 + 1/5 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh:
A. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)<>0 then S:=S + 1/i;
B. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i
Else S:= S + 1/;
C. for i:=1 to n do
if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1/i;
D. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
Câu 16: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh:

A. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1;
Trang 3/4 - Mã đề thi TIN 9
B. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ;
C. for i:=1 to n do
if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1;
D. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
Câu 17: Để tính tổng S=1+2+3+ 4+ 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:
A. s:=0; i:=0;
While i<=n do
S:=S + 1;
B. s:=0; i:=0;
While i<=n do
begin
S:=S + i;
I:=i+1;
End;
C. s:=0; i:=0;
While i<=n do
If (I mod 2)= 1 Then S:=S + i;
D. s:=0; i:=0;
While i<=n do
begin
if (i mod2)=1 Then S:=S + i;
Else i:=i+1;
End;
Câu 18: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh nào sau đây là đúng:
A. If a=5 then a:=d+1; b:=2 else a:=d+2;

B. If a=5 then
begin a:=d+1; b:=2; end;
else a:=d+2;
C. If a=5 then
begin a:=d+1; b:=2; end
else a:=d+2;
D. If a:=5 then
begin a:=d+1; b:=2; end;
else
a:=d+2;
Câu 19: Trong ngôn ngữ Pascal, muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị của A, B, C có cùng lớn hơn
0 hay không ta viết câu lệnh If thế nào cho đúng nhất?
A. If A, B, C > 0 then… B. IF (A>0) and (B>0) and (C>0) then…
C. IF A>0 and B>0 and c>0 then… D. IF (A>0) or (B>0) or (c>0) then…
Câu 20: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì?
For i:=10 downto 1 do write (i,’ ‘);
A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
C. Đưa ra 10 dấu cách D. Không đưa ra kết quả gì
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi TIN 9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×