Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

nỗi đau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103 KB, 4 trang )

Tên bài soạn: Luyện tập khoảng cách
Thời gian : 1,5 tiết
A.MỤC TIÊU : - Kiến thức : Nắm được khái niệm khoảng cách từ một điểm
đến một mặt phẳng,đường thẳng;Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt
phẳng song song với nó,khoảng cách giữa hai mặt phăng song song.Nắm
được khái niệm đường vuông góc chung,khoảng cách giữa hai đường thẳng
chéo nhau.
-Kĩ năng : Tính được khoảng cách.
-Tư duy : So sánh, phân tích, tổng hợp .
-Thái độ : Tích cực hoạt động, thảo luận nhóm
B.CHUẨN BỊ :
Thầy :-Chia học sinh theo nhóm, cử học sinh làm trưởng mỗi nhóm
-Bài tập trắc nghiệm
Trò : Bài tập 32,33 (T 117-T 118) –SGK
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : phương pháp thảo luận theo nhóm
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
TG Hoạt động
của thầy
Hoạt
động
của trò
Nội dung ghi bảng
5

HĐ1 :Gọi
một học sinh
bất kì của
một nhóm trả
lời
Thảo
luận và


trả lời
câu hỏi
bài cũ : Bài 3 trang 120
15

Giao nhiệm
vụ :
HĐ2 :a)Tính
khoảng cách
từ điểm D
đến mặt
phẳng
(ACD

)
Nhắc lại :
phương pháp
xác định
khoảng cách
từ một điểm
đến một mp
Học
sinh
thảo
luận
cách
làm bài
(5

)

Một học
sinh đại
diện
cho
nhóm
mình
lên trình
bày bài
giải .
Bài 32 (T117)
a) Ta có : (AC’)
2
=AA
’2
+AB
2
+AD
2
=>(AD)
2
=AC
’2
-AA
’2
-AB
2
a
a
O
K

H
D
'
C
'
B
'
A
'
D
C
B
A
a
10

15

Câu a) cho ta
bài học gi ?
GV tổng kết
(Sử dụng
bt17,chương
III, sgk)
? Có cách
giải khác
HĐ3 b)Tìm
đường vuông
góc chung
của các

đường thẳng
AC


CD

.Tính
khoảng cách
giữa hai
đường thẳng
ấy .
HĐ4 Đường
vuông góc
chung là gì ?
Cách xác
định đường
vuông góc
chung của hai
đường thẳng
chéo nhau ?
xác định k/c
giữa 2 đường
thẳng chéo
nhau ?
HĐ5
Các học
sinh
trong
nhóm
bổ

sung .
Học
sinh
nhóm
khác
đưa ra
câu hỏi.
Học
sinh đại
diện
nhóm
trả lời .
HS trả
lời và
học sinh
khác
nhận
xét
=(2a)
2
-a
2
-a
2
=2a
2
=>AD=a
2

=>AC=AD


=
)2(
2
aa +
=
2a

CD’=
2a
( CC’D’D là hình vuông cạnh a)
* Tứ diện DACD’có các góc ở đỉnh D vuông
Khi đó hình chiếu H của D xuống (ACD’) là trực
tâm của tam giác ACD’và:
22222222
2
511
2
1
'
1111
aaaaDDDCDADH
=++=++=
=>
5
10
5
2
2
aa

DH ==
: b) Ta có CD’

(ADO)
hay CD’

(ADC’)

AC’=>CD’

AC’
Vậy CD’ và AC’ là hai đường thẳng cháo
nhau và vuông góc với nhau.
* (ADC’) là mặt phẳng chứa AC’ và vuông góc
với CD’ tại O.
Từ O, dựng OK

AC’ thì OK

CD’ nên OK là
đoạn thẳng vuông góc chung của AC’ và CD’

C’OK


C’DA nên:
22
2*
'
*'

'
'
2
2
a
a
a
AC
DAOC
OK
AC
OC
DA
OK
a
===⇒=
Vậy: d(AC’,CD’) = OK =
2
a
Bài 33 trang 138
Cho hs thảo
luận 5 phút
Gọi một hs
của một
nhóm lên làm
bài
Hỏi : nêu pp
x/đ khoảng
cách giữa 2
mp ?

GV nhận xét
toàn bài và
câu trả lời
của hs
Học
sinh
làm bài
và học
sinh
khác
đưa ra
câu hỏi.
Học
sinh
nhóm
lên
bảng trả
lời
Ta có:
ABD
gtADAB
BAD
∆⇒



=
=∠
)(
60

0
đều
=>AD = AD = BD (1)
'
)('
60'
0
ABA
gtAAAB
BAA
∆⇒



=
=∠
đều =>AB = AA’ =
A’B(2)
'
)('
60'
0
ADA
gtAADA
DAÂ
∆⇒



=

=∠
đều => AD = AA

=
A’D(3)
Từ (1), (2) và (3) =>tứ diện A’ABD là tứ
diện đều. Do đó hình chiếu của đỉnh A’
trùng với tâm của mặt đáy.
Tức là: A’G

(ABD). Do (ABCD) //
(A’B’C’D’)=>d((ABCD),(A’B’C’D’)) =
d(A’,(ABD)) = A’G.
Tam giác A’BD đều cạnh a nên:
3
3
3
2 a
AOAG ==
A’G

(ABD), AG

(ABD) => A’G

AG
=>

A’AG vuông tại G
=>A’G

2
= AA’
2
- AG
2
= a
2
-
9
3
2
a
=>A’G =
3
6a
Vậy, d((ABCD),(A’B’C’D’) =
3
6a
HĐ6 : Bài tập trắc nghiệm (12’)
G
O
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
Cả lớp cùng làm và phát biểu lấy điểm tốt

(1) Hình hộp ABCD.A

B

C

D

có AB=AA

=AD=a và các góc
A

AB,A

AD,BAD bằng nhau và bằng 60
0
.Khi đó khoảng cách gữa các đường
thẳng chứa các cạnh đối diện của tứ diện A

ABD bằng :
(A)
2
2a
(B)
2
3a
(C) a
2
(D)

2
3a
Đap số : A
(2) Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a
2
.Khi đó khoảng cách từ S đến (ABCD) bằng:
(A) a
6
(B) a
3
(C)
2
3a
(D)
2
6a
Đáp số :D
(3) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a.Đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, SA =a .Khoảng cách giữa SB và CD nhận giá
trị nào trong các giá trị sau :
(A)
2a
(B) a (C) a
3
(D) 2a
Đap số : B
Củng cố toàn bài(5

) : giáo viên tổng kết các phương pháp x/đ k/c
Bài tập về nhà và hướng dẫn (5


) : Bài 34,35 +ôn chương phần t/n

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×