Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi De nghi HK II Toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.06 KB, 4 trang )

KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN TOÁN KHỐI 7
Thời gian làm bài: 90 phút
oOo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ)
Câu 1 : Cho tam giác ABC vuông tại B. Theo đònh lý Pitago, ta có:
a/ AB
2
= AC
2
+ BC
2
b/ AC
2
= BC
2
+ CA
2

c/ BC
2
= AB
2
+ AC
2
d/ Câu a,b,c đều sai
Câu 2 : Đơn thức 2x
2
y đồng dạng với đơn thức:
a/ xy
2


b/
3
5
5x
2
y
2
c/ xy d/ -2x
2
y
Câu 3 : Hãy chọn kết luận đúng : Nếu ∆ABC có Â < BÂ < CÂ thì:
a/ AB < AC < BC b/ AC < AB < BC c/ BC < AC < AB d/ AC < BC < AB
Câu 4 : Nghiệm của đa thức x
2
+ x là:
a/ x = 0 b/ x = -1 c/ Câu a,b đều đúng d/ Câu a,b đều sai
Câu 5 : Kết quả của phép tính 5xy – xy là:
a/ - 4xy b/ 4xy c/ 5xy d/ -6xy
Câu 6 : Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là:
a/ góc tù b/ góc nhọn c/ góc vuông d/ a,b,c đều sai
Câu 7 : Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của học sinh trong một tổ được ghi ở bảng sau:
Giá trò (x) 5 6 8 9 10 N = 10
Tần số (n) 2 3 2 2 1
Điểm trung bình cộng
X
của tổ là:
a/ 7,2 b/ 7,5 c/ 7,0 d/ 6,0
Câu 8 : Trong bảng cho ở câu 7, mốt của dấu hiệu là:
a/ 10 b/ 5;8 và 9 c/ 6 d/ 3
Câu 9 : Cho tam giác ABC có B = 90

o
, C = 30
o
. Cạnh nhỏ nhất của tam giác là:
a/ AB b/ AC c/ BC d/ a,b,c đều sai
Câu 10 : Nếu tam giác ABC có AB = AC và
A
ˆ
= 60
o
thì ta nói:
a/ ∆ABC cân b/ ∆ABC đều c/ ∆ABC vuông d/ ∆ABC vuông cân
Câu 11 : Bậc của đa thức 8x
2
y
4
- 3y + 1 là:
a/ 8 b/ 4 c/ 6 d/ 7
Câu 12 : Giá trò của đa thức
1
2
x – 2 tại x = 4 là:
a/ 2 b/ 0 c/ -2 d/ -4
Câu 13 : Cho 2x
2
y
2
+ = 5x
2
y

2
. Hãy chọn đơn thức thích hợp với chỗ trống:
a/ 3x
2
y
2
b/ -3x
2
y
2
c/ -7x
2
y
2
d/ 7x
2
y
2
Câu 14 : Dạng thu gọn của đa thức 3x
2
– 5x
3
– 4 + x
2
+ 5x
3
là:
a/ 10x
5
+ 3x

2
– 4 b/ 4x
2
– 4 c/ -2x – 4 + x
2
d/ -2x – 4 + 6x
5
Câu 15 : Trong một tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng:
a/ cạnh huyền b/
3
1
cạnh huyền c/
3
2
cạnh huyền d/
2
1
cạnh huyền
II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 đ)
Câu 1: (2 đ)
a/ Tính (3x
2
y) . (-
7
6
x
2
y
2
)

b/ Tìm nghiệm của đa thức 2x – 10
Câu 2: (2,5 đ)
Cho đa thức A = x
2
+ 2xy – 4
B = x
2
– 2xy – 5
a/ Tính A + B. Xác đònh bậc của đa thức tổng.
b/ Tính hiệu A – B.
c/ Tính giá trò của B tại x = (-1), y = 1
Câu 3: (2,5 đ)
Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ trung tuyến AM, trên tia đối tia MA lấy điểm D sau cho
AM = MD.
a) Vẽ hình viết giả thuyết, kết luận (0,5 đ )
b/ Chứng minh AB = CD ( 0,75 đ )
c/ Chứng minh CM là tia phấn giác góc ACD. ( 0,75 đ )
d/ Cho AB = 10cm, BC = 12cm, tính độ dài AM. (0,5 đ )
-Hết-
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3đ)
1 b 2 d 3 c 4 c 5 b 6 b 7 a
8 c 9 a 10 b 11 c 12 b 13 a 14 b 15 d
Mỗi câu chọn đúng được 0,2 đ.
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7đ)
Câu 1: (2 đ)
a/ (3x
2
y) . (-
7

6
x
2
y
2
) = 3. (-
7
6
) . (x
2
y . x
2
y
2
) 0,25 đ
= -
21
6
x
4
y
3
0,5 đ
= -
7
3
x
4
y
3

0,25 đ
b/ 2.x – 10 = 0 0,25 đ
. . . . . . . . . . .
x = 5 0,5 đ
Vậy, nghiệm của đa thức 5.x – 10 là x = 2 0,25 đ
Câu 2: (2,5đ)
a/ A + B = x
2
– 9 0,5đ
Bậc 2 0,5đ
b/ A – B = 4xy + 1 1,0đ
c/ Tại x = -1,y = 1 ta có B = (-1)
2
– 2.(-1).1 – 5 = -2 0,5đ
Câu 3: (2,5đ)

D
M
C
B
A

1/ Vẽ hình AB = AC và có kí hiệu bằng nhau
0,25đ
BM = CN và có kí hiệu bằng nhau
AM = MD
GT
ABC, AB = AC
BM = MC, AM = MD
KL a) AB = CD

b) CM la tia phan
giac cua goc ACD
c) Cho AB = 10cm,
AC = 12cm. Tinh AM
0,25đ
2/ Câu a :
Chứng minh được ∆BMA = ∆CMD (cgc) (1) 0,5đ
Suy ra : AB = CD (hai cạnh tương ứng) 0,25đ
3/ Câu b : Vì AB = AC (GT)
và AB = CD (CHỨNG MINH TRÊN) 0,5đ
Nên AC = CD
Ta chứng minh được

AMC =

DMC ( ccc)
Suy ra :
ˆ ˆ
ACM DCM=
(hai góc t/ư) 0,25đ
Vậy CM là tia phân giác của góc ACD
4/ Câu c :
Chứng minh được
AM BC⊥
0,25đ
BM = MC = 6CM
Suy ra : AM = 4cm 0,25đ
Các cách giải khác: nếu đúng, cho điểm tương đương.
-HẾT-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×