Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

MOT SO DE THI HKII TOAN 6 CHON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.67 KB, 12 trang )

Nguyễn xn Thao THCàS Tân Thành Ham Thuận Nam –Bình Thuận
ĐỀ THI HỌC KÌ II – MƠN TỐN - LỚP 6
I- TRẮC NGHIỆM: (3đ)
1) Cho:
5
12 72
x
=

. Số nguyên x là:
A. 6 B. -6 C. 30 D. -30
2) Cho:
3 1
15 3
x +
=

. Số nguyên x là:
A. 5 B. -5 C. 8 D. -8
3) Rút gọn phân số:
17.5 17
3 20


ta được:
A. -5 B. 5 C. 4 D. -4
4) Kết quả 2
3 4
1
4 5


là:
A. -1
1
5
B. 1
19
20
C.
19
20
D. -
19
20
5) Cho:
6 7
7 8
x =
thì x bằng:
A.
42
56
B.
56
42
C.
48
49
D.
49
48

6)
3 2 2
4 7 1
5 3 5
− +
có kết quả là:
A. -1
2
3
B. -2
2
3
C. 1
2
3
D. 2
2
3
7)
7
5
của 35 là:
A. 49 B. 25 C.
1
25
D.
1
49
8) Tính
1 1 1 1

1.2 2.3 3.4 4.5
+ + +
kết quả là:
A.
4
5
B. -
4
5
C.
1
5
D. -
1
5
9) Cho góc xOy = 60
0
. Ot là phân giác góc xOy, Ot’ là tia đối của tia Ot thì số đo góc xOt’ là:
A. 60
0
B. 90
0
C. 120
0
D. 150
0
10) Cho góc xOy có số đo là 60
0
. Trên nửa mặt phẳng chứa tia Oy có bờ là đường thẳng chứa
tia Ox vẽ tia Ot sao cho

·
xOt
= 30
0
. Ot là tia phân giác góc xOy.
Đúng hay Sai?
11) Cho tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy và
·
·
0 0
40 , 70xOz xOy= =
. Số đo của
·
yOz
là:
A. 110
0
B. 40
0
C. 30
0
D. 70
0
12) Cho
·
xOy

·
'yOx
là hai góc kề bù, Ot, Ot’ là phân giác

·
·
, 'xOy yOx
thì
·
'tOt
có số đo là:
A. 45
0
B. 90
0
C. 60
0
D.Chưa xác đònh được.
II- TỰ LUẬN: (7đ)
BÀI 1: (2đ) Tính:
Nguyễn xn Thao THCàS Tân Thành Ham Thuận Nam –Bình Thuận
a)
5 4 5
.
2 3 3
+
b) 3
4 2 3
2 2
7 5 7
+ +
c)
2 8 2 5 2 2
5 . 5 . 5 .

7 11 7 11 7 11
+ −
BÀI 2: (2,5đ) Tìm x, biết:
a) 3
1 3 7
1
5 5 10
x = +
b)
15 3
.
28 20
x =
c) 2
1 1
.( 7 )
4 3
x −
= 1,5
BÀI 3: (2,5đ)
Cho góc xOy = 120
0
. Trên nửa mặt phẳng chứa tia Oy có bờ là đường thẳng chứa tia Ox vẽ
tia Oz sao cho
·
xOz
= 40
0
.
a) Tính số đo góc yOz.

b) Vẽ tia Ot’ là phân giác góc xOy, Ot là phân giác góc xOz. Tính số đo góc t’Oz.
c) Tia Oz có là tia phân giác góc tOt’ không? Vì sao?
A) PhÇn tr¾c nghiƯm ( 2 ®iĨm )
Tr¶ lêi c¸c c©u hái sau b»ng c¸ch chän ®¸p ¸n ®óng trong c¸c ®¸p ¸n A, B, C vµ D
1) BiÕt x + 2 = - 11. Sè x b»ng :
A) 22 B) - 13 C) -9 D) - 22
2) KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 15 - ( 6 - 19 ) lµ :
A) 28 B) - 28 C) 26 D) - 10
3) TÝch 2 . 2 . 2 .(-2 ) .(-2 ) b»ng :
A) 10 B) 32 C) - 32 D) 25
4) KÕt qu¶ phÐp tÝnh (- 1 )
3
. (- 2 )
4
lµ :
A) 16 B) - 8 C) -16 D) 8
5) Ph©n sè tèi gi¶n cđa ph©n sè
150
30−
lµ :
A)
5
1
B)
50
10−
C)
15
3−
D)

5
1−
6) Cho
7
220 −
=
x
th× x b»ng :
A) -70 B) 70 C) 7 D) -7
7) KÕt qu¶ phÐp tÝnh






−+

2
1
3
2
.
4
3
4
1
b»ng :
A)
8

3
B)
8
1−
C)
8
1
D) 8
8) Cho ®êng trßn O, b¸n kÝnh r. H×nh trßn gåm :
A) C¸c ®iĨm n»m trªn ®êng trßn.
C) C¸c ®iĨm n»m trong ®êng trßn.
B) C¸c ®iĨm n»m trªn vµ trong ®êng trßn.
D) C¸c ®iĨm n»m trªn vµ ngoµi ®êng trßn.
B) PhÇn tù ln ( 8 ®iĨm )
Bµi 1 : a) T×m x biÕt :
3
1
7
3
1
1.2
2
1
3
=








x
Nguyn xuõn Thao THCS Tõn Thnh Ham Thun Nam Bỡnh Thun
b) Tính : 0,5 . 1
5
3
5
2
:%25.
3
1
+
Bài 2 : Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 70 m và bằng
3
4
chiều rộng
a) Tính diện tích khu đất.
b) Ngời ta dùng
15
4
diện tích khu đất đó để trồng hoa và 40% diện tích còn lại để đào ao
thả cá. Tính diện tích để đào ao thả cá.
Bài 3 : Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho

xOy = 30
0

xOz = 60
0

.
a) Tia Oy có là tia phân giác của

xOz không ? Vì sao ?
b) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oy. Tìm số đo với góc kề bù với

xOy.
c) Vẽ đờng tròn tâm O bán kính 3 cm, đờng tròn này cắt tia Ox, Oy, Oz Theo thứ tự tại M,
N, K. Hỏi có bao nhiêu tam giác nhận ba trong bốn điểm O, M, N, K làm đỉnh.
Bài 4 : So sánh hai biểu thức A và B biết rằng :
A =
2002
2001
2001
2000
+
; B =
20022001
20012000
+
+
***
Biểu điểm toán 6 Học Kỳ II
năm học 2009- 2010
***
A) Phần trắc nghiệm ( 2 điểm )
Mỗi câu chọn đúng đợc 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp
án

B A B A D A B B
B) Phần tự luận ( 8 điểm )
Bài 1 : ( 1, 5 điểm )
a) Tìm x biết :

3
1
7
3
1
1.2
2
1
3
=







x

3
22
3
4
.2
2

7
=







x

3
4
:
3
22
2
2
7
=







x
(0,25 điểm
)


4
3
.
3
22
2
2
7
=







x
(0,25
điểm )

4
22
2
2
7
=








x

2x =
4
22
2
7

(0,25
điểm )
b) Tính :
0,5 . 1
5
3
5
2
:%25.
3
1
+
=
5
3
5
2
:

4
1
.
3
4
.
2
1
+
=
4
1
.
5
3
2
5
.
6
1
+
(0,25 điểm )
=
5
3
12
5
+
=
60

3625 +
=
60
1
1
60
61
=
(0,25 điểm )
Nguyn xuõn Thao THCS Tõn Thnh Ham Thun Nam Bỡnh Thun

2x =
2
4
8
=


x = -2 : 2 = -1 (0,25
điểm )
Bài 2 : ( 2 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật là :
70 :
4
3
.70
3
4
=
= 52,5 m (0,5 điểm )

Diện tích hình chữ nhật là :
70 . 52,5 = 3675 m
2
(0,5 điểm )
Diện tích trồng hoa là :
3675 .
15
4
= 980 m
2
(0,5 điểm )
Diện tích đào ao thả cá là :
( 3675 - 980 ) . 40% = 1062 m
2
(0,25 điểm )
Vậy diện tích để đào ao thả cá là : 1062 m
2
(0,25 điểm )
Bài 3 : ( 3,5 điểm)
Vẽ hình đợc 0,5 điểm
60
0
30
0
z
y
x
K
N
O

M
a) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có :

xOy = 30
0
;

xOz = 60
0




xOy <

xOz ( 30 < 60 ) (0,25 điểm )
Nên tia Oy nằm giữa hai tia O x và Oz (1)



xOy +

yOz =

xOz (0,25 điểm )

30
0
+


yOz = 60
0



yOz = 60
0
- 30
0



yOz = 30
0
(0,25 điểm )


xOy = 30
0
(0,25 điểm )



yOz =

xOy (2)
Từ (1) và (2)

tia Oy là tia phân giác của


xOz (0,25 điểm )
b) Tính góc kề bù với

xOy là

xOm

xOy +

xOm =

yOm (0,25 điểm )

30
0
+

xOm = 180
0
(0,25 điểm )



xOm = 150
0
(0,25 điểm )
Nguyn xuõn Thao THCS Tõn Thnh Ham Thun Nam Bỡnh Thun
c) Có 4 tam giác nhận ba trong bốn điểm O, M, N, K làm đỉnh

OMN;


ONK;

MNK;

ONK ( tìm đợc mỗi tam giác đợc 0,25 điểm)
Bài 4 : ( 1 điểm )
A =
2002
2001
2001
2000
+
; B =
20022001
20012000
+
+
Ta có
20022001
2000
2001
2000
+
>
(1) (0,25 điểm)
20022001
2001
2002
2001

+
>
(2) (0,25 điểm)
Từ (1) và (2)

2002
2001
2001
2000
+
>
20022001
20012000
+
+
(0,25 điểm)
Hay A < B (0,25 điểm)
THI HKII
Phần I: Trắc nghiệm.
Bài 1: Chọn kết quả đúng trong các kết quả đã cho ở mỗi bài tập sau:
1. Cho các số : 359; 2067; - 324; 1006 số là bội của 9 là:
A: 359 B: 2067 C: - 324 D: 1006
2. Giá trị của luỹ thừa (-1)
1000
là:
A: -1 B: 1 C: 1000 D: -1000
3. ƯCLN (36; 48) =
A. 63 B. 12 C. 4 D. 8
4.
3

2
của 18 bằng:
A: -12 B: 12 C: -6 D: -18
Phần II: Tự luận.
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:
1.
2.
Bài 2: Tìm x biết:
Bài 3: Một ngời tiết kiệm 5000000 đồng với lãi suất 0,8% một tháng. Hỏi sau 6 tháng rút
cả vốn và lãi thì sẽ đợc bao nhiêu tiền?
Bài 4: Cho góc xÔy = 60
0
và yÔz kề bù với góc xÔy.
a. Tính góc yÔz.
10
3
3:)
7
4
.
5
3
7
3
.
5
3
(

+


=A
3
2
)1(
2
7
4
1
1 =+ x
2
3.
9
2
3
1
1).
4
3
8
7
( =B
Nguyn xuõn Thao THCS Tõn Thnh Ham Thun Nam Bỡnh Thun
b. Gọi OM, ON lần lợt là các tia phân giác của góc xÔy và góc yÔz. Chứng minh rằng
MÔN là góc vuông.
Bài 5: Cho biểu thức với n N. Chứng tỏ rằng A là một số
nguyên.

hiệu trởng ngời thẩm định ngời soạn


Biểu điểm chấm
I- Trắc nghiệm.
Bài 1: (2 điểm)
1. Chọn kết quả : C:- 324 ( 0,5 điểm)
2. Chọn kết quả: B: 1 ( 0,5 điểm)
3. Chọn kết quả: B: 12 (0,5 điểm)
4. Chọn kết quả: A: - 12 ( 0,5 điểm)
II- Tự luận.
Bài 1: ( 2điểm)
1: Tính đúng giá trị biểu thức A ( 1 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
2: Tính đúng giá trị biểu thức B ( 1 điểm)
( 0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
Bài 2: ( 1 điểm)
(0,5 điểm)
2
3
4
.
8
1
=
2
6
1
=

6
5
1
6
11
6
12
6
1
=

==
4
)13)(13( +
=
nn
A
10
33
:)
7
4
7
3
(
5
3
+

=A

33
10
.1.
5
3
=
11
2
=
9.
9
2
3
4
).
8
6
8
7
( =B
12
7
12
8
12
15
3
2
4
5

)1(
2
7
===+x
Nguyn xuõn Thao THCS Tõn Thnh Ham Thun Nam Bỡnh Thun
( 0,25 điểm)
(0,25 điểm)
Bài 3: (1,5 điểm)
Tiền lãi của một tháng là:
5000000 . 0,8% = 40000 (đồng) (0,5 điểm)
Tiền lãi của 6 tháng là:
6. 40000 = 240000 (đồng) (0,5 điểm)
Sau 6 tháng rút cả vốn và lãi là:
5000000 + 240000 = 5240000(đồng) (0,5điểm)
Bài 4: (2,5 điểm)
Vẽ hình đúng ( 0,5 điểm)
Câu a: Vì yÔz kề bù với góc xÔy. (0,25 điểm)

xÔy + yÔz = 180
0
(0,25 điểm)
Mà xÔy = 60
0
(0,25 điểm)

yÔz = 120
0
(0,25 điểm)
Câu b: ( 1 điểm)
Vì OM là tia phân giác của góc xÔy


Góc yÔM =
2
1
xÔy = 30
0
(0,25 điểm)
Vì ON là tia phân giác của góc yÔz

Góc yÔN =
2
1
yÔz = 60
0
(0,25 điểm)
Mặt khác Oy nằm giữa OM và ON (0,25 điểm)
Từ góc đó suy ra MÔN = yÔM + yÔN ( 0,25 điểm)
= 30
0
+ 60
0

= 90
0
Vậy MÔN là góc vuông
Bài 5: (1 điểm)
Có 3
n
là một số lẻ với nN ( Vì nó là tích của n thừa số 3 lẻ) (0,25 điểm)
=> 3

n
- 1 là chẵn hay ( 3
n
-1) 2 (0,25 điểm)
và 3
n
+ 1 là chẵn hay (3
n
+1) 2 (0,25 điểm)
6
1
2
7
.
12
7
2
7
:
12
7
1 ===+x
6
5
6
6
6
1
1
6

1
===x


Nguyễn xn Thao THCàS Tân Thành Ham Thuận Nam –Bình Thuận
VËy ( 3
n
-1) (3
n
+ 1) 4 víi n∈N
=> A lµ mét sè nguyªn. ( 0,25 ®iĨm)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲII NĂM HỌC
MÔN TOÁN 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng.
a) Hỗn số -2
3
5
được viết dưới dạng phân số là: A.
11
5

; B.
10
5

; C.
13
5


; D.
7
5

b) Kết quả phép nhân 3.
1
6
là: A.
3
18
; B.
3
6
; C.
1
18
; D.
19
6
c) Kết quả của phép tính
4 2
5 5

+
là : A.
6
5
; B.
2

10
; C.
2
5
; D.
8
25

d) Kết quả của phép tính 4 - 1
3
4
là: A. 2
1
4
; B.
1−
; C.
9
4
; D. 3
3
4
e) Nếu
µ
A
= 15
0
;
µ
B

= 75
0
thì :
A.
µ
A

µ
B
là hai góc kề bù ; B.
µ
A

µ
B
là hai góc bù nhau.
C.
µ
A

µ
B
là hai góc phụ nhau. ; D.
µ
A

µ
B
là hai góc kề nhau
f) Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng đònh Ot là tia phân giác của

·
xOy
:
A. Biết
·
·
xOt yOt=
; B. Biết
·

·
xOt tOy xOy+ =
;
C. Biết
·

·
xOt tOy xOy+ =

·
·
xOt yOt≠
; D. Biết
·

·
xOt tOy xOy+ =

·


xOt tOy=
Câu 2: Điền Đúng (Đ), Sai (S) vào ô trống:
a)
3
4
của 6 là 8 ; b) 20% của x bằng 18 thì x = 90
c) Tỉ số phần trăm của
3
10
là 60% ; d)
7 5
9 9

<
− −

e) Hai góc có tổng số đo bằng 90
0
là hai phụ nhau.
f) Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox , Oz thì
· ·
·
xOy yOz xOz+ =

B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1. Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nếu có thể :
a)
3 1 5 2
1 : 0,75
4 4 6 3

− −
 
+ +
 ÷
 
; b)
8 3 5
13 7 13

 
− +
 ÷
 
Câu 2. Tìm x biết:
a)
5 1
6 3
x+ =
; b)
3 5 1
4 6 2
x x

+ =

Nguyễn xn Thao THCàS Tân Thành Ham Thuận Nam –Bình Thuận
Câu 3. Lớp 7A có 44 học sinh. Kết quả xếp loai hạnh kiểm cuối năm gồm ba loại, Tốt, kha;ù trung
bình. Số học sinh đạt loại tốt chiếm
3
11

tổng số học sinh của lớp. Số học sinh đạt loại khá bằng
5
8
số
học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại.
Câu 4. Cho
·
0
120xOy =
. Vẽ tia Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy sao cho
·
·
1
4
xOt xOy=
a) Tính
·
xOt

·
yOt
b) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oy. Tính
·
mOx
Câu 5: Tính tổng S =
1 1 1 1

1.2 2.3 3.4 99.100
+ + + +
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN 6 HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2004 – 2005
I. Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Câu 1: (1,5đ) chọn đúng mỗi ý được 0,25 đ
Đáp án: a) C ; b) B ; c) C ; d) A ; e) C ; f) D
Câu 2: (1,5đ) Trả lời đúng mỗi ý được 0,25 đ
Đáp án: a) S ; b) Đ ; c) Đ ; d) S; e) Đ ; f) Đ
II. Trắc nghiệm tự luận (7đ)
Câu 1: (1,5đ)
a) Tính đúng biểu thức trong ngoặc 0,25 đ
Thực hiện đúng phép nhân và phép chia 0,5đ
Qui đồng mẫu và tính đúng kết quả 0,25đ
b) 0,5 đ
Bỏ ngoặc đúng 0,25đ
Tính đúng kết quả 0,25đ
Câu 2: (1đ ) a)
5 1
6 3
x+ =
b)
3 5 1
4 6 2
x x

+ =
x =
1 5
3 6

(0,25đ)
3 5 1

( )
4 6 2
x

+ =

x =
2 5 1
6 2
− −
=
(0,25đ)
9 10 1
12 2
x
− +
=
(0,25đ)
x =
1 1 1 12
: .
2 12 2 1
− −
=
x = -6 (0,25đ)
Câu 3: (1,5đ)
Tính được số hs đạt loại tốt (0,5đ)
Tính được số hs đạt loại khá (0,5đ)
Tính được số hs đạt loại trung bình (0,5đ)
Câu 4: (2đ)

Nguyễn xn Thao THCàS Tân Thành Ham Thuận Nam –Bình Thuận
Vẽ hình đúng (0,5đ)
Tính được số đo góc xOt (0,5đ)
Tính được số đo góc yOt (0,5đ)
Tính được số đo góc mOx (0,5đ)
Câu 5: 1đ
Viết được S =
1 1 1 1

2 3 3 4
− + − + +
1 1
99 100

(0,5đ)
=
1
1
100

(0,25đ)
=
100 1 99
100 100

=
(0,25)
KIỂM TRA HỌC KỲ II - N M H C Ă Ọ
MÔN: Toán 6
Thời gian:90 phút (khơng k th i gian phát )ể ờ đề

A. Trắc nghiệm:(3 điểm)
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng:(5đ)
Câu 1.
1 3
3 4
+ =
A.
13
12
B.
13
12

C.
12
13
D.
12
13

Câu 2.
1 1
6 8
− =
A.
1
24

B.
1

24
C.
1
12
D.
1
12

Câu 3.
7
( 7)
9
− × =
A.
49
9
B.
49
9

C.
63
49
D.
63
49

Câu 4.
1 3
:

2 4

A.
3
2
B.
3
2

C.
2
3
D.
2
3

Câu 5.
28
8 32
x −
=
thì
x =
A. 8 B.
8−
C.
7−
D. 7
Câu 6. Trong các phân số sau phân số nào đã tối giản?
A.

14
18

B.
23
25
C.
7
14

D.
28
32

Câu 7.
1
3
4
đổi ra phân số là:
Nguyễn xn Thao THCàS Tân Thành Ham Thuận Nam –Bình Thuận
A.
13
4
B.
13
4

C.
7
4

D.
7
4

Câu 8. 4,5% viết dưới dạng phân số là:
A.
45
100
B.
45
1000
C.
450
100
D.
450
1000
Câu 9. Góc vuông là góc có số đo bằng:
A. 180
0
B. 120
0
C. 90
0
D. 45
0
Câu 10. Hai góc kề bù là hai góc có tổng số đo bằng:
A. 180
0
B. 90

0
C. 45
0
D. 30
0
B. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1. Tìm x biết: (1đ)
a)
3 1
7 3
x

× =
b)
2 1 11
3
7 8 8
x× − =
Bài 2. Tính giá trò của các biểu thức sau: (2đ)
7 2 13
9 3 9
A
 
= + −
 ÷
 
11 3 11 2 11 6
19 25 19 5 19 25
B = × + × + ×
Bài 3. (1đ) Tính:

A =
3
1.4
+
3
4.7
+ … +
3
94.97
Bài 4. (3đ) cho điểm B nằm giữa hai điểm A và D, điểm C nằm giữa hai điểm B và D, điểm O nằm
ngồi đường thẳng AD. Biết
·
AOC
= 84
0
,
·
BOC
= 42
0
.
a. tia OB có nằm giữa hai tia OA và OC khơng? Vì sao?
b. Tính số đo góc AOB.
c. Tia OB có là tia phân giác của góc AOC khơng? Vì sao?
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM MÔN TOÁN 6
A. Trắc nghiệm:(3 điểm)
I. Mỗi câu khoanh đúng 0,3 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A C B D C B A B C A
B. Tự luận: (5 điểm)

Bài 1. a) b)
3 1
7 3
1 3
:
3 7
1 7 7
3 3 9
x
x
x

× =

=
− −
= × =
2 1 11
3
7 8 8
2 11 1
3
7 8 8
23 12
7 8
12 23
:
8 7
3 7 21
2 23 46

x
x
x
x
x
× − =
× = +
× =
=
= × =
Nguyễn xuân Thao THCàS Tân Thành Ham Thuận Nam –Bình Thuận
Baøi 2:
11 3 11 2 11 6
19 25 19 5 19 25
11 3 2 6 11 19 11
19 25 5 25 19 25 25
B
B
= × + × + ×
 
= + + = × =
 ÷
 
Baøi 3: A =
3
1.4
+
3
4.7
+ … +

3
94.97
=
1
1
-
1
4
+
1
4
-
1
7
+ … +
1
94
-
1
97
=
1
1
-
1
97
=
97
97
-

1
97
=
96
97
Baøi 4:
a. Vì B nằm giữa A và D, C nằm giữa B và D
Nên B nằm giữa A và C. Do vậy tia OB nằm giữa
hai tia OA và OC.
b. Vì tia OB nằm giữa hai tia OA và OC nên
·
·
·
AOB + BOC = AOC
Thay
·
0
BOC = 42
,
·
0
AOC = 84
Ta được

·
·
·
0 0
0 0
0

AOB +42 84
84 42
42
AOB
AOB
=
= −
=
c. Ta có tia OB nằm giữa hai tia OA, OC và
·
·
AOB = BOC
( = 42
0
) nên tia OB là tia phân giác của góc
AOC

7 2 13
9 3 9
7 13 2
9 9 3
6 2 2 2
0
9 3 3 3
A
A
A
 
= + −
 ÷

 
 
= − +
 ÷
 
− −
= + = + =
D
C
B
A
O

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×