Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GA lớp 3 Tuần 33 (Hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.53 KB, 29 trang )

Tn 33
Thø hai, ngµy 19 th¸ng 4 n¨m 2010
TiÕt 1+2 TËp ®äc – kĨ chun
§ 97+98 Cãc kiƯn trêi.
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc.
- Hiểu nội dung: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải
nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm
mưa cho hạ giới.
+ Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
B. Kể chuyện .
- Kể lại được một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo
tranh minh hoạ (SGK)
- Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.
- HS khá giỏi: biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật.
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh họa bài học trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Cuốn sổ tay.
- Gv gọi 2 Hs lên đọc bài và hỏi:
+ Thanh dùng cuốn sổ tay để làm gì?
+ Vì sao Lân khuyên Tuấn không nên tự
ý xem sổ tay của bạn?
- Gv nhận xét và ghi điểm
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài: Cóc kiện Trời
a. Hoạt động 1: Luyện đọc.
* Gv đọc mẫu bài văn.
- Gv đọc diễn cảm toàn bài.


- Gv cho Hs xem tranh minh họa.
* Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với
giải nghóa từ.
- Gv mời Hs đọc từng câu.
+ Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi
đoạn.
- Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.
+ Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn
trong bài.
-Học sinh đọc thầm theo Gv.
-Hs lắng nghe.
-Hs xem tranh minh họa.
-Hs đọc từng câu.
-Hs đọc tiếp nối nhau đọc từng câu
trong đoạn.
-Hs đọc từng đoạn trước lớp.
-3 Hs đọc 3 đoạn trong bài.
61
+ Giúp Hs giải thích các từ mới: thiên
đình, náo động, lưỡi tầm sét, đòch thủ,
túng thế, trần gian.
- Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc đồng thanh đoạn (Sắp đặt xong …
Cọp vồ).
- Một số Hs thi đọc.
b. Hoạt động 2 : Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1 và trả
lời câu hỏi:
+ Vì sao cóc phải lên kiện trời?
- Hs đọc thầm đoạn 2.

+ Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước
khi đánh trống?
+ Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên?
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 3 và Hs
thảo luận câu hỏi:
+ Sau cuộc chiến, thái độ của Trời thay
đổi như thế nào?
- Gv nhận xét, chốt lại: Trời mời Cóc vào
thương lượng, nói rất dòu giọng, lại còn
hẹn với Cóc lần sau muốn mưa chỉ cần
nghiếng răng báo hiệu.
+ Theo em, Cóc có những điểm gì đáng
khen ?
- Hướng dẫn nêu nội dung câu chuyện.
GV liên hệ: Nạn hạn hán hay lũ lụt do
thiên nhiên “Trời” gây ra nhưng nếu
con người không có ý thức BVMT thì
- Hs giải thích từ.
-Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
-Đọc từng đoạn trứơc lớp.
-Một số Hs thi đọc.
-Hs đọc thầm đoạn 1.
+Vì trời lâu ngày không mưa, hạ giới
bò hạn lớn, muôn loài đều khổ sở
+Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ
bất ngờ, phát huy được sức mạnh của
mỗi con vật: Cua ở trong chum nước;
Ong đợi sau cánh cửa; Cáo, Gấu và
Cọp nấp hai bên cánh cửa.
+Cóc một mình bước tới, lấy dùi đánh

ba hồi trống. Trời nổi giận sai Gà ra
trò tội. Gà vừa bay đến, Cóc ra hiệu,
Cáo nhảy xổ tới, cắn cổ Gà tha đi.
Trời sai Chó ra bắt Cáo. Chó vừa ra
đến cửa, Gấu đã quật Chó chết tươi.
-Hs thảo luận câu hỏi.
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Hs nhận xét.
+Cóc có gan lớn dám đi kiện Trời,
mưu trí khi chiến đấu với quân nhà
Trời, cứng cỏi khi nói chuyện với
Trời.
- Do quyết tâm và biết đoàn kết đấu
tranh nên Cóc và các bạn đã thắng
đội quân hùng hậu của Trời, buộc
Trời phải làm mưa cho hạ giới.
+ HS lắng nghe.
62
cũng phải gánh chòu những hậu quả đó.
c. Hoạt động 3 : Luyện đọc lại, củng cố.
- Gv cho các em hình thành các nhóm.
Mỗi nhóm 4 Hs tự phân thành các vai.
- Gv yêu cầu các nhóm đọc truyện theo
vai.
- Gv yêu cầu các nhóm thi đọc truyện
theo vai
- Gv yêu cầu 2 Hs thi đọc cả bài.
- Gv nhận xét nhóm nào đọc đúng, đọc
hay
d. Hoạt động 4: Kể chuyện.

-Hs dựa vào các bức tranh để kể lại câu
chuyện.
- Gv cho Hs quan sát tranh. Và tóm tắt nội
dung bức tranh.
+ Tranh 1: Cóc rủ các bạn đi kiện trời.
+ Tranh 2: Cóc đánh trống kiện trời.
+ Tranh 3: Trời mưa, phải thương lượng
với Cóc.
+ Tranh 4: Trời làm mưa.
- Gv gợi ý cho các em có thể kể theo các
vai: Vai Cóc, vai các bạn của Cóc, vai
Trời.
- Một Hs kể mẫu đoạn.
- Gv yêu cầu từng cặp Hs kể.
- Hs thi kể chuyện trước lớp.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay,
tốt.
4. Củng cố– dặn dò.
-Cho 2 hs nhắc lại nội dung chuyện.
-Về luyện đọc lại câu chuyện và ý thức
việc đoàn kết BVMT thiên nhiên.
-Chuẩn bò bài: Mặt trời xanh của tôi.
-Nhận xét bài học.
- Hs phân vai đọc truyện.
- Các nhóm thi đọc truyện theo vai.
- Hs cả lớp nhận xét.
-Hs quan sát tranh.
-Hs kể.
-Từng cặp Hs kể chuyện.
-Một vài Hs thi kể trước lớp.

-Hs nhận xét.
**************************************************
TiÕt 3 To¸n
§ 161. KiĨm tra.
63
I. Mục tiêu:
- Kiến thức, kó năng đọc viết số có năm chữ số.
- Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ
bé đến lớn; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân số có
năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không liên tiếp); chia số có năm chữ số
cho số có một chữ số.
- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Biết giải toán có đến hai phép tính.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Đề kiểm tra. HS: Giấy kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. §Ị bµi:
Bµi 1: §Ỉt tÝnh råi tÝnh.
21628 x 3 15250 : 5
31071 x 2 96470 : 5
Bµi 2: T×m x
x x 2 = 2826 x : 3 = 162
Bµi 3: TÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc.
69218 - 26736 : 3 (35281 + 31645) : 2
30507 + 27876 : 3 (45405 - 8221) : 4
Bµi 4
Mét h×nh vu«ng cã chu vi lµ 40 cm. TÝnh diƯn tÝch h×nh vu«ng ®ã.
II. §¸p ¸n
Bµi 1: 2 ®iĨm - mçi phÐp tÝnh ®óng ®ỵc 0,5 ®iĨm.
Bµi 2: 2 ®iĨm - mçi phÐp tÝnh ®óng ®ỵc 1 ®iĨm.

Bµi 3: 4 ®iĨm - mçi phÐp tÝnh ®óng ®ỵc 1 ®iĨm.
Bµi 4: 2 ®iĨm - mçi phÐp tÝnh ®óng ®ỵc1 ®iĨm.
Bµi gi¶i
C¹nh cđa h×nh vu«ng lµ (0,5)
40 : 4 = 10 (cm)
DT h×nh vu«ng lµ. (0,5)
10 x 10 = 100 (cm
2
) (0,5)
§/S: 100 (cm
2
)
**************************************************
TiÕt 4 §¹o §øc
§ 33. DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG:
B¶o vƯ m«i trêng
I. Mơc tiªu :
1. Häc sinh hiĨu nh thÕ nµo lµ m«i trêng trong s¹ch, nh thÕ nµo lµ m«i trêng bÞ «
nhiƠm. CÇn ph¶i lµm g× ®Ĩ b¶o vƯ m«i trêng.
2. Häc sinh biÕt lµm nh÷ng viƯc ®Ĩ b¶o vƯ m«i trêng trong lµnh.
3. Häc sinh cã th¸i ®é ®ång t×nh víi nh÷ng ngêi cã nh÷ng viƯc lµm hay b¶o vƯ m«i tr-
êng vµ ph¶n ®èi nh÷ng ngêi ph¸ ho¹i m«i trêng.
II. Chn bÞ: PhiÕu häc tËp cho H§1.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
H§ d¹y H§ häc
1. Bài mới: GTB
H§1: T×m hiĨu nguyªn nh©n dÉn ®Õn MT
bÞ « nhiƠm, t¸c h¹i cđa nã vµ biÕt ®ỵc
nh÷ng viƯc lµm ®Ĩ bµo vƯ m«i trêng.
B1. GV chia líp lµm 4 nhãm, ph¸t phiÕu

häc tËp.
- 4 nhãm th¶o ln theo néi dung phiÕu.
64
- MT bÞ « nhiƠm do nh÷ng nguyªn nh©n
nµo?
- MT « nhiƠm cã h¹i g× ®èi víi con ngêi,
§V, TV?
- CÇn lµm nh÷ng g× ®Ĩ b¶o vƯ m«i trêng?
- MT trong s¹ch cã Ých lỵi g× ®èi víi cc
sèng cđa chóng ta?
B2. Tr¶ lêi.
+ KÕt ln: Tãm t¾t theo c©u hái.
H§2: T×m hiĨu nh÷ng viƯc lµm tèt dĨ
b¶o vƯ m«i trêng
B1. GV chia líp thµnh 2 nhãm, cư ngêi
ch¬i, phỉ biÕn trß ch¬i: Ai ®óng, ai nhanh
B2. HS tham gia ch¬i.
- NhËn xÐt, tuyªn d¬ng nhãm th¾ng cc.
2. Cđng cè, dỈn dß:
- T tỉng kÕt bµi.
- NX giê häc. DỈn H chn bÞ bµi sau.
- Ph¸ rõng, chÊt th¶i c¸c nhµ m¸y…
- G©y ra bƯnh tËt.
- Trång rõng, cã hƯ thèng xư lÝ r¸c th¶i…
- HS tr¶ lêi.
- §¹i diƯn c¸c nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶ lµm
viƯc cđa nhãm m×nh (mçi nhãm mét c©u).
- Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- Mçi nhãm 5 ngêi ch¬i. LÇn lỵt ghi c¸c
viƯc lµm tèt nh»m b¶o vƯ m«i trêng.

- HS ch¬i.
- HS nhËn xÐt.
*********************************************************************
Thø ba, ngµy 20 th¸ng 4 n¨m 2010
TiÕt 1 TËp ®äc
§ 99. MỈt trêi xanh cđa t«i.
I. Mục tiêu:
- Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh “Mặt trời xanh” và
những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ.
+ Trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc bài thơ.
+ HS khá giỏi: Bước đầu biết đọc với giọng có biểu cảm.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài học trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Cóc kiện trời.
- GV gọi 2 học sinh tiếp kể lại theo lời một
nhân vật của câu chuyện “Cóc kiện trời”.
- Gv nhận xét.
3. Bài mới:
Giới thiệu: Gv cho hs quan sát tranh từ đó
giới thiệu bài thơ. Cọ thường được trồng hoặc
mọc tự nhiên thành rừng ở miền trung du
(như tỉnh Phú Thọ). Lá cọ dùng để lợp nhà,
làm nón, làm áo tơi, phên che,…thân cọ già
dùng làm máng nước, cuống lá dùng để đan
mành; quả chín đem muối hoặc om làm thức
ăn.
- 2 HS đọc bài và trả lời các câu

hỏi.
65
a. Hoạt động 1: Luyện đọc.
* Gv đọc diễn cảm toàn bài.
- Giọng nhẹ nhàng, vui tươi, nhanh.
- Gv cho Hs xem tranh.
* Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với
giải nghóa từ.
- Gv mời đọc từng dòng thơ.
- Gv mời Hs đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Gv cho Hs giải thích các từ mới: cọ.
- Gv yêu cầu Hs tiếp nối nhau đọc từng khổ
trong bài.
- Gv mời 4 nhóm tiếp nối thi đọc đồng thanh
4 khổ thơ.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm bài thơ.
+ Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với
âm thanh nào ?
+ Về mùa hè, rừng cọ có gì thú vò?
- Gv yêu cầu Hs đọc 2 đoạn còn lại. Và yêu
cầu Hs thảo luận
+ Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như mặt
trời?
- Gv chốt lại: Lá cọ có hình quạt, có gân lá
xòe ra như các tia nắng nên tác giả thấy
giống như mặt trời.
+ Em có thích gọi lá cọ là “mặt trời xanh”
không? Vì sao?

c. Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ.
- Giúp các em nhớ và đọc thuộc bài thơ.
- Gv mời một số Hs đọc lại toàn bài thơ.
- Gv hướng dẫn Hs học thuộc lòng bài thơ.
- Hs thi đua học thuộc lòng từng khổ thơ của
bài thơ.
- Gv mời 4 em thi đua đọc thuộc lòng cả bài
thơ.
- Gv nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.
4. Củng cố– dặn dò.
-Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
-Học sinh lắng nghe.
-Hs xem tranh.
-Hs đọc từng dòng.
-Hs đọc từng khổ thơ trước lớp.
-Hs giải thích.
-Hs đọc từng câu thơ trong nhóm.
-Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
-Hs đọc thầm bài thơ:
+Được so sánh với tiếng thác đổ
về, tiếng gió thổi ào ào.
+Về mùa hè, nằm dưới rừng cọ
nhìn lên, nhà hơ thấy trời xanh
qua từng kẻ lá.
-Hs thảo luận nhóm.
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Hs nhận xét.
-Hs phát biểu cá nhân.
(vì lá cọ giống như mặt trời mà
giống như mặt trời,…)

-Hs đọc lại toàn bài thơ.
-Hs thi đua đọc thuộc lòng từng
khổ của bài thơ.
-4 Hs đọc thuộc lòng bài thơ.
-Hs nhận xét.
66
-Chuẩn bò bài: Sự tích chú Cuội cung trăng.
-Nhận xét bài cũ.
**********************************************
TiÕt 2 Lun tõ vµ c©u
§ 33. Nh©n ho¸.
I. Mục tiêu:
- Nhận biết hiện tượng nhân hóa, cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong đoạn
thơ, đoạn văn (BT1)
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết BT1
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: n cách đặt và TLCH “Bằng gì?”. Dấu
hai chấm.
- Gv gọi 2 Hs lên làm BT3 và BT2.
- Gv nhận xét bài của Hs.
3. Bài mới:
Bài tập 1:
-Gv cho Hs đọc yêu cầu bài và đoạn văn trong bài
tập.
- Gv yêu cầu Hs trao đổi theo nhóm.
- Gv yêu cầu các nhóm trình bày ý kiến của mình.
- Gv nhận xét, chốt lại:

a)
Sự vật được nhân
hoá.
Nhân hoá bằng các
từ ngữ chỉ người, bộ
phận của người.
Nhân hoá bằng các từ ngữ
chỉ hoạt động, đặc điểm
của người.
Mầm cây
tỉnh giấc
Hạt mưa
mải miết, trốn tìm
Cây đào
mắt lim dim, cười
b)
Sư vật được nhân
hoá
Nhân hoá bằng các từ
ngữ chỉ người, bộ
phận của người.
Nhân hoá bằng các từ
ngữ chỉ hoạt động, đặc
điểm của người.
Cơn dông
kéo đến
Lá (cây) gạo
anh em múa, reo, chào
Cây gạo
Thảo, hiền, đứng, hát

Bài tập 2.
- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv nhắc nhở Hs: Sử dụng phép nhân hóa khi viết
đoạn văn tả bầu trời buổi sớm hoặc tả một vườn
cây. Đồng thời cần biết thể hiện tình cảm của mình
như gắn bó với thiên nhiên hay có ý thức BVMT
-Hs đọc.
-Hs thảo luận nhóm.
-Các nhóm trình bày ý kiến.
-Hs cả lớp nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu của đề bài.
+ HS lắng nghe.
67
thiên nhiên để câu văn thêm xúc tích, sinh động và
trung thực.
- Gv yêu cầu cả lớp viết bài vào vở.
- Gv gọi vài Hs đứng lên đọc bài viết của mình.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Ví dụ: Trước sân nhà em có một vườn hoa nhỏ trồng
mấy cây hoa phong lan, hoa giấy, hoa trạng nguyên.
Ôâng em thích chăm chút cho vườn cây này lắm. Mấy
cây hoa như là con là cháu ông nên chúng rất tươi
tốt. Mỗi sáng ông ra vườn, chúng vẫy những chiếc
lá, những cánh hoa chào đón ông, ôm lấy chân ông.
Chúng khoe với ông những cánh hoa trắng muốt,
những cánh hoa hồng nhạt hoặc những chiếc lá đỏ
rực. Còn ông thì đi đâu lâu, khi về là vội vàng ra
ngay vườn hoa như nhớ như thương chúng lắm vậy!
4. Củng cố – dặn dò.
-Về tập làm lại bài và tập thể hiện tình cảm của

mình đối với thiên nhiên vào lời văn.
-Chuẩn bò: Từ ngữ về thiên nhiên. Dấu chấm và
dấu phẩy.
-Nhận xét tiết học.
-Hs cả lớp làm vào vở.
-Hs đọc bài viết của mình
-Hs nhận xét.
********************************************
TiÕt 3 To¸n
§ 162. n tËp c¸c sè ®Õn 100 000.¤
I. Mục tiêu:
- Đọc, viết được số trong phạm vi 100 000.
- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vò và ngược lại.
- Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 (a; cột 1 câu b), Bài 4.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Kiểm tra.
- Nhận xét bài kiểm tra của Hs.
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới: Ôn tập các số đến 100 000
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
68
- Gv hướng dẫn Hs giải toán theo hai bước theo :
- Gv yêu cầu Hs nhận xét hai tia số.
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên

bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
0 ; 10.000 ; 20.000 ; 30.000 ; 40.000 ; 50.000 ;
60.000 ; 70.000 ; 80.000 ; 90 000 ; 100 000.
75.000 ; 80.000 ; 85.000 ; 90.000 ; 95.000 ;
100.000.
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tóm tắt bài toán và tự làm.
- Gv mời 5 Hs lên bảng viết số và đọc số.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Viết
số
Đọc số
36 982
54 175
90 631
14 034
8066
71 459
48 307
2003
10 005
Ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai.
Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm
Chín mươi nghìn sáu trăm ba mưoi mốt.
Mười bốn nghìn không trăm ba mươi bốn.
Tám nghìn không trăm sáu mưoi sáu.
Bảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi
chín.

Bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy.
Hai nghìn không trăm linh ba.
Mười nghìn không trăm linh năm.
Bài 3:(a; cột 1 câu b)
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi
trò chơi “Ai nhanh”:
- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức.
Trong thời gian 7 phút, nhóm nào làm xong, đúng
sẽ chiến tthắng.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
a) 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5 .
6819 = 6000 + 800 + 10 + 9.
2096 = 2000 + 0 + 90 + 6.
5204 = 5000 + 200 + 0 + 4.
1005 = 1000 + 5.
b) Viết các tổng theo mẫu: 4000 + 600 + 30 + 1 =
4631
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Hai Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Năm Hs lên bảng viết số và
đọc số.
-Hs nhận xét bài của bạn.
-Hs chữa bài đúng vào vở.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Các nhóm thi làm bài với

nhau.
-Hs cả lớp nhận xét.
69
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở.
-GV chữa bài:
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
2005 ; 2010 ; 2015 ; 2020 ; 2025.
14 300 ; 14 400 ; 14 500 ; 14 600 ; 14 700.
68 000 ; 68 010 ; 68 020 ; 68 030 ; 68 040
4. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Chuẩn bò bài: Luyện tập.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs cả lớp làm bài vào vở.
- 3 Hs lên bảng sửa bài.
**********************************************
TiÕt 4 ChÝnh t¶ (Nghe viÕt)
§ 65. Cãc kiƯn trêi.
I. Mục tiêu:
- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Không mắc
quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập 3b
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết BT2.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Hạt mưa.
- Gv mời 2 Hs lên viết các từ ngữ: vừa vặn,
dùi trống, về, dòu giọng,….

- Gv nhận xét.
3. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs nghe - viết.
* Gv hướng dẫn Hs chuẩn bò.
- Gv đọc toàn bài viết chính tả.
- Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:
+ Bài viết có mấy câu?
+ Những từ nào trong bài phải viết hoa?
- Gv hướng dẫn Hs viết những chữ dễ viết
-Hs lắng nghe.
-1 – 2 Hs đọc lại bài viết.
+Có ba câu.
+Các chữ đầu đoạn., tên bài, đầu
câu và các tên riêng
-Hs viết ra bảng con.
70
sai:
* Gv đọc cho Hs viết bài vào vở .
- Gv đọc cho Hs viết bài.
- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
* Gv chấm chữa bài.
- Gv yêu cầu Hs tự chữa lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
b. Hoạt động 2 : Hướng dẫn Hs làm bài
tập.
Bài 2.
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.

- Gv nhắc cho Hs cách viết tên riêng nước
ngoài.
- Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân.
- Gv mời 1 Hs viết trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài tập 3b :
- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv mời 3 bạn lên bảng thi làm bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Chín mọng – mơ mộng – hoạt động – ứ
đọng
4. Củng cố– dặn dò.
- Về xem và tập viết lại từ khó.
- Chuẩn bò bài: Quà của đồng nội.
- Nhận xét tiết học.
-Học sinh nêu tư thế ngồi.
-Học sinh viết vào vở.
-Học sinh soát lại bài.
-Hs tự chữa lỗi.
-Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs làm bài
cá nhân.
-1 Hs viết trên bảng lớp.
-Hs nhận xét.
-Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.
-3 Hs lên bảng thi làm bài.
-Cả lớp làm vào vở.
*********************************************************************
Thø t, ngµy 21 th¸ng 4 n¨m 2010
TiÕt 1 Tù nhiªn x· héi

§ 65. C¸c ®íi khÝ hËu.
I/ MỤC TIÊU:
Nêu được tên 3 đới khí hậu trên Trái Đất: Nhiệt đới, ơn đới, hàn đới.
II/ CHUẨN BỊ:
- Các hình trang 124, 125 trong SGK, quả đòa cầu, tranh, ảnh do Giáo viên và học
sinh sưu tầm về thiên nhiên và con người ở các đới khí hậu khác nhau
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
71
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS
1. Khởi động :
2. Bài cũ: Năm, tháng và mùa
- Quan sát lòch và cho biết mỗi năm gồm
bao nhiêu tháng?
- Những tháng nào có 31 ngày, 30 ngày
và 28 hoặc 29 ngày ?
- Khi chuyển động được một vòng quanh
Mặt Trời, Trái Đất đã tự quay quanh mình
nó được bao nhiêu vòng ?
- Nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Các đới khí hậu
b. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp
- Giáo viên cho học sinh quan sát hình 1
trong SGK trang 124, 125 trả lời với bạn
các câu hỏi sau:
+ Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc
bán cầu và Nam bán cầu.
+ Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ?
+ Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến
Bắc cực và từ xích đạo đến Nam cực.

- Giáo viên yêu cầu một số học sinh trình
bày trước lớp
- Giáo viên cho lớp nhận xét.
Kết luận: Mỗi bán cầu có 3 đới khí hậu.
Từ xích đạo đến Bắc cực và từ xích đạo
đến Nam cực có các đới sau: nhiệt đới, ôn
đới, hàn đới
c. Hoạt động 2: thực hành theo nhóm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách chỉ
vò trí các đới khí hậu: nhiệt đới, ôn đới,
hàn đới trên quả đòa cầu.
- Giáo viên yêu cầu học sinh xác đònh
đường xích đạo trên quả đòa cầu
- Giáo viên xác đònh trên quả đòa cầu 4
đường ranh giới giữa các đới khí hậu. Để
xác đònh 4 đường đó, Giáo viên tìm 4
đường không liền nét ( - - - - ) song song
với xích đạo. Những đường đó là: chí
- Hát
- HS trả lời
- Học sinh quan sát
+ Mỗi bán cầu có 3 đới khí hậu
+ Các đới khí hậu từ xích đạo đến
Bắc cực và từ xích đạo đến Nam
cực là nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
- Học sinh trình bày kết quả thảo
luận của mình
- Các bạn khác theo dõi, nhận xét,
bổ sung.
- Học sinh chú ý theo dõi

72
tuyến Bắc, chí tuyến Nam, vòng cực Bắc,
vòng cực Nam. Sau đó, Giáo viên có thể
dùng phấn hoặc bút màu tô đậm 4 đường
đó.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh chỉ các
đới khí hậu trên quả đòa cầu. Ví dụ: Ở Bắc
bán cầu, nhiệt đới nằm giữa đường xích
đạo và chí tuyến Bắc.
- Giáo viên giới thiệu hoặc khai thác vốn
hiểu biết của học sinh nhằm giúp học sinh
biết đặc điểm chính của các đới khí hậu
- Giáo viên chia lớp thành các nhóm, cho
học sinh thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi
gợi ý sau:
+ Chỉ trên quả đòa cầu vò trí của Việt
Nam và cho biết nước ta nằm trong đới khí
hậu nào ?
+ Tìm trên quả đòa cầu, 3 nước nằm ở
mỗi đới khí hậu nói trên.
- Giáo viên cho học sinh trưng bày các
hình ảnh thiên nhiên và con người ở các
đới khí hậu khác nhau
- Giáo viên yêu cầu đại diện các nhóm
lên trình bày kết quả thảo luận của nhóm
mình.
Kết luận: Trên Trái Đất, những nơi càng ở
gần xích đạo càng nóng, càng ở xa xích
đạo càng lạnh. Nhiệt đới: thường nóng
quanh năm ; ôn đới: ôn hoà, có đủ 4 mùa ;

hàn đới: rất lạnh. Ở hai cực của Trái Đất
quanh năm nước đóng băng.
c. Hoạt động 3: Chơi trò chơi tìm vò trí các
đới khí hậu
- Giáo viên chia nhóm và phát cho mỗi
nhóm hình vẽ tương tự như hình 1 trong
SGK trang 124 nhưng không có màu và 6
dải màu như các màu trên hình 1 trang 124
SGK
- Khi Giáo viên hô “Bắt đầu”, học sinh
trong nhóm bắt đầu trao đổi với nhau và
- Học sinh chia nhóm và trả lời
theo yêu cầu của Giáo viên.
+ Học sinh trong nhóm lần lượt chỉ
các đới khí hậu trên quả đòa cầu.
• Nhiệt đới: Việt Nam, Malaixia,
Êtiopia
• Ôn đới: Pháp, Th Só, Úc.
• Hàn đới: Canada, Th Điển,
Phần Lan.
+ Học sinh tập trình bày trong
nhóm, kết hợp chỉ trên quả đòa cầu
và chỉ trên tranh ảnh đã được sắp
xếp.
- Đại diện các nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận
- Các nhóm khác nghe và nhận xét,
bổ sung
- Học sinh chia nhóm và trả lời
theo yêu cầu của Giáo viên.

- Học sinh trong nhóm trao đổi với
nhau và dán các dải màu vào hình
vẽ
73
dán các dải màu vào hình vẽ.
- Giáo viên cho học sinh trưng bày sản
phẩm của nhóm trước lớp
- Giáo viên cho cả lớp đánh giá kết quả
làm việc của từng nhóm. Tuyên dương
nhóm làm xong trước, đúng, đẹp
4. Nhận xét – Dặn dò :
-GV nhận xét tiết học.
-Chuẩn bò tiết sau bài : Bề mặt Trái Đất.
Học sinh trưng bày sản phẩm của
nhóm trước lớp.
**********************************************
TiÕt 2 mÜ tht
§ 33. Thêng thøc mÜ tht:
Xem tranh thiÕu nhi thÕ giíi.
I. Mơc tiªu:
- HS t×m hiĨu c¸c bøc tranh
- NhËn biÕt ®ỵc vỴ ®Đp cđa c¸c bøc tranh qua bè cơc, ®êng nÐt, h×nh ¶nh, mµu s¾c.
- Qóy träng t×nh c¶m mĐ con vµ b¹n bÌ.
II. Chn bÞ:
- Vë tËp vÏ.
- Tranh ¶nh cđa thiÕu nhi ViƯt Nam
III. C¸c H§ d¹y häc:
1. H§ 1 : Xem tranh
a) Tranh MĐ T«i cđa XiÐet - ta - Ba - La -
N« - Va.

- GV cho HS xem tranh - HS quan s¸t.
+ Trong tranh cã nh÷ng h×nh ¶nh g×? -> Cã MĐ, con, c¸c ®å vËt.
+ H×nh ¶nh nµo ®ỵc vÏ nỉi bËt nhÊt. -> MĐ vµ em bÐ.
+ T×nh c¶m cđa mĐ víi em bÐ nh thÕ nµo? -> MĐ vßng tay «m em bÐ vµo lßng, thĨ
hiƯn sù ch¨m sãc….
+ Tranh vÏ c¶nh diƠn ra ë ®©u? -> ë trong phßng.
+ T¶ l¹i mµu s¾c trong tranh? -> 2 HS nªu.
+ Tranh ®ỵc vÏ nh thÕ nµo? -> Ngé nghÜnh, mµu ®¬n gi¶n, t¬i …
- GV h¸t mét bµi h¸t vỊ ngêi mĐ. - HS nghe.
b) Tranh cïng gi· g¹o.
- GV yªu cÇu HS quan s¸t tranh. - HS quan s¸t.
+ Tranh vÏ c¶nh g×? -> C¶nh gi· g¹o cã 4 ngêi.
+ C¸c d¸ng cđa ngêi gi· g¹o co gièng nhau
kh«ng?
-> HS nªu.
+ H×nh ¶nh nµo lµ chÝnh? - Nh÷ng ngêi gi· g¹o.
+ Trong tranh cã nh÷ng mµu nµo? -> HS nªu.
+ Nªu c¶m nghÜ cđa m×nh vỊ bøc tranh? - HS nªu.
2. Ho¹t ®éng 2: NX ®¸nh gi¸.
- GV nhËn xÐt giê häc, dỈn dß chn bÞ bµi sau.
************************************************
TiÕt 3 To¸n
§ 163. N tËp c¸c sè ®Õn 100 000.¤
74
I. Mục tiêu:
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất đònh.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 5.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Ôn tập các số đến 100.000 (tiết 1).
-Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
-Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp
theo)
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu cách so sánh hai số với
nhau.
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
27 469 < 27 470 70000 + 30 000 > 99 000
85 100 > 85 099 80 000 + 10 000 < 99 000
30 000 = 29 000 + 1000 90 000 + 9000 = 99 000
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 2 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm vào
vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) Số lớn nhất trong các số là: 42 360
b) ………………………………………… : 27 998
Bài 3.
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm bài
vào vở.

- Gv nhận xét, chốt lại.
Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 59 825 ;
67 925 ; 69 725 ; 70 100 .
Bài 5.
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs nhắc lại cách so sánh hai
số.
-HS cả lớp làm bài vào PHT.
-Ba Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Hai Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét bài của bạn.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs cả lớp làm vào vở. Một em
lên bảng sửa bài.
-Hs đoc yêu cầu của bài.
-Các nhóm thi làm bài với
nhau.
75
-GV cho hs thi đua viết câu trả lời đúng.
-Gv chốt lại :Nhóm C được viết theo thứ tự từ bé
đến lớn. (8763 ; 8843 ; 8853)
4. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 1, 2.
- Chuẩn bò bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.

-Hs cả lớp nhận xét.
-Hs sửa bài vào vở.
************************************************
TiÕt 4 ¢m nh¹c
Gi¸o viªn bé m«n d¹y.
*********************************************************************
Thø n¨m, ngµy 22 th¸ng 4 n¨m 2010
TiÕt 1 Tù nhiªn x· héi
§ 66. BỊ mỈt tr¸i ®Êt.
I/ Mục tiêu:
- Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương.
- Nói tên và chỉ được trên lược đồ
II/ Chuẩn bò:
- Các hình trang 126, 127 trong SGK, tranh, ảnh về lục đòa, đại dương.
III/ Các dạy học chủ yếu:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Khởi động :
2. Bài cũ: Các đới khí hậu
- Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ?
- Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến
Bắc cực và từ xích đạo đến Nam cực
- Nhận xét
3. Các hoạt động :
a. Giới thiệu bài: Bề mặt Trái Đất
b. Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp
- Giáo viên cho học sinh quan sát hình 1
trong SGK trang 126 trả lời với bạn các
câu hỏi sau:
+ Quan sát em thấy quả đòa cầu có
- Hát

- HS trả lời
- Học sinh quan sát và trả lời
+ Quả đòa cầu có những màu: xanh
76
những màu gì ?
+ Màu nào chiếm diện tích nhiều nhất
trên quả đòa cầu ?
+ Các màu đó mang những ý nghóa gì ?
+ Nước hay đất chiếm phần lớn hơn trên
bề mặt Trái Đất ?
- Giáo viên giới thiệu một cách đơn giản
kết hợp với minh hoạ bằng tranh ảnh để
cho học sinh biết thế nào là lục đòa, đòa
dương
• Lục đòa: là những khối đất liền lớn
trên bề mặt Trái Đất
• Đại dương: là những khoảng nước
rộng mênh mông bao bọc phần lục đòa.
Kết luận: Trên bề mặt Trái Đất có chỗ là
đất, có chỗ là nước. Nước chiếm phần lớn
hơn trên bề mặt Trái Đất. Những khối đất
liền lớn hơn trên bề mặt Trái Đất gọi là
lục đòa. Phần lục đia được chia thành 6
châu lục. Những khoảng nước rộng mênh
mông bao bọc phần lục đòa gọi là đại
dương. Trên bề mặt Trái Đất có 4 đòa
dương.
c. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
- Giáo viên cho học sinh quan sát lược đồ
các châu lục và các đại dương, yêu cầu

học sinh thảo luận nhóm đôi theo các gợi
ý sau:
+ Có mấy châu lục ? Chỉ và nói tên các
châu lục trên lược đồ hình 3.
+ Có mấy đại dương ? Chỉ và nói tên
các đại dương trên lược đồ hình 3.
+ Chỉ vò trí của Việt Nam trên lược đồ.
Việt Nam ở châu lục nào ?
- Giáo viên gọi một số học sinh trình bày
nước biển, xanh đậm, vàng, hồng
nhạt, màu ghi,…
+ Màu chiếm diện tích nhiều nhất
trên quả đòa cầu là màu xanh nước
biển.
+ Các màu đó mang những ý nghóa:
màu xanh nước biển để chỉ nước
biển hoặc đại dương, các màu còn
lại để chỉ đất liền hoặc các quốc gia
+ Nước chiếm phần lớn hơn trên bề
mặt Trái Đất
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh quan sát và thảo luận
nhóm đôi
+ Có 6 châu lục: châu Á, châu Âu,
châu Mó, châu Phi, châu Đại Dương,
châu Nam Cực.
+ Có 4 đại dương: Thái Bình Dương,
Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương, Bắc
Băng Dương
+ Việt Nam nằm ở châu Á.

- Học sinh trình bày kết quả thảo
luận của mình.
77
trước lớp
- Giáo viên cho học sinh trao đổi và nhận
xét
Kết luận: Trên thế giới có 6 châu lục:
châu Á, châu Âu, châu Mó, châu Phi, châu
Đại Dương, châu Nam Cực và 4 đại
dương: Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương,
Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương
d. Hoạt động 3: Chơi trò chơi tìm vò trí
các châu lục và các đại dương
- Giáo viên chia nhóm và phát cho mỗi
nhóm một lược đồ câm, 10 tấm bìa nhỏ
ghi tên châu lục hoặc đại dương
- Khi Giáo viên hô “Bắt đầu”, học sinh
trong nhóm bắt đầu trao đổi với nhau và
dán các tấm bìa vào lược đồ câm.
- Giáo viên cho học sinh trưng bày sản
phẩm của nhóm trước lớp
- Giáo viên cho cả lớp đánh giá kết quả
làm việc của từng nhóm.
- Tuyên dương nhóm làm xong trước,
đúng, đẹp
4. Nhận xét – Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò : bài 67 : Bề mặt lục đòa.
- Các nhóm khác nghe và bổ sung.
- Học sinh chia nhóm và trả lời theo

yêu cầu của Giáo viên.
- Học sinh trong nhóm trao đổi với
nhau và dán các tấm bìa vào lược đồ
câm

- Học sinh trưng bày sản phẩm của
nhóm trước lớp.
*******************************************
TiÕt 2 TËp viÕt
§33. n ch÷ hoa Y.¤
I. Mục tiêu:
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng), P, K (1 dòng); viết đúng tên
riêng Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng Yêu trẻ … để tuổi cho (1 lần) bằng chữ cỡ
nhỏ.
+ HS khá, giỏi: Viết đúng và đủ các dòng (Tập viết trên lớp) trong trang vở Tập
viết 3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu viết hoa Y
- Các chữ Phú Yên.
III. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
78
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ:
- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.
-Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài
trước.
-Gv nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:
Giới thiệu và ghi đề . Ôn chữ hoa Y- Phú Yên

a. Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ Y hoa
- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo các chữ chữ Y
b. Hoạt động 2: HD Hs viết trên bảng con.
* Luyện viết chữ hoa.
- Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài: P, K,
Y.
- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách
viết từng chư õ: Y
- Gv yêu cầu Hs viết chữ Y bảng con.
* Hs luyện viết từ ứng dụng.
- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng: Phú Yên
- Gv giới thiệu: Phú Yên là tên một tỉnh ở ven
biển miền Trung.
- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng.
- Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.
Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà.
Kính già, già để tuổi cho.
- Gv giải thích câu ứng dụng: Câu tục ngữ
khuyên người ta yêu tre emû, kính trọng người
già và nói rộng ra là sống tốt với mọi người.
Yêu trẻ thì sẽ được trẻ yêu. Trọng người già thì
sẽ đựơc sống lâu như người già. Sống tốt với
mọi người thì sẽ được đền đáp.
c. Hoạt động 3 Hướng dẫn Hs viết vào vở tập
viết.
- Gv nêu yêu cầu:
+ Viết chữ Y:1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ P, K: 1 dòng

+ Viết chữ Phú Yên: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu ứng dụng 1 lần.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và
-Hs quan sát.
-Hs nêu.
-Hs tìm.
-Hs quan sát, lắng nghe.
-Hs viết các chữ vào bảng con.
-Hs đọc: tên riêng: Phú Yên.
-Một Hs nhắc lại.
-Hs viết trên bảng con.
-Hs đọc câu ứng dụng:
-Hs viết trên bảng con các chữ:
Yêu, kính.
-Hs nêu tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, để vở.
-Hs viết vào vở
79
khoảng cách giữa các chữ.
d. Hoạt động 4 Chấm chữa bài.
- Giúp cho Hs nhận ra những lỗi còn sai để
chữa lại cho đúng.
- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.
- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết
đúng, viết đẹp.
- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.
- Gv công bố nhóm thắng cuộc.
4. Củng cố - dặn dò.
Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.

Chuẩn bò bài: Ôn chữ A, M, N, V.
Nhận xét tiết học.
-Đại diện 2 dãy lên tham gia.
-Hs nhận xét.
***********************************************
TiÕt 3 To¸n
§ 164. N tËp bèn phÐp tÝnh trong ph¹m vi 100 000.¤
I. Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000.
- Biết giải bài toán bằng hai cách.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Ôân tập các số đến 100.000.
-Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
-Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới: Ôn tập bốn phép tính trong
phạm vi 100 000.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 4 Hs lên bảng thi làm bài và nêu cách
tính nhẩm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài của bạn trên
bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 2: (Đặt tính rồi tính)
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:

- Gv mời 4 Hs lên bảng sửa bài và nêu cách
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào PHT.
-Bốn Hs lên bảng thi làm bài.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-4 Hs lên bảng sửa bài.
80
tính. Cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv tóm tắt đề bài. Hai Hs lên bảng giải, mỗi
Hs giải một cách.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Tóm tắt:
-Có:80.000 bóng đèn.
–Chuyển lần 1: 38.000 bóng đèn.
–Chuyểûn lần 2: 26.000 bóng đèn.
- Còn lại: …………… bóng đèn?
Bài giải
Cách 1:
Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần đầu:
80 000 – 38 000 = 42 000 (bóng đèn)
Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần hai:
42 000 – 26 000 = 16 000 (bóng đèn)
Đáp số: 16 000 bóng đèn.
Cách 2:

Số bóng đèn đã chuyển đi tất cả:
38 000 + 26 000 = 64 000 (bóng đèn)
Số bóng đèn còn lại trong kho là:
80 000 – 64 000 = 16 000 (bóng đèn)
Đáp số : 16 000 bóng đèn
4. Củng cố– dặn dò.
- Hs nhắc lại nội dung đã ôn tập.
- Làm lại bài 1, 2.
- Chuẩn bò bài: Ôân tập bốn phép tính trong
phạm vi 100000 (tiếp theo).
- Nhận xét tiết học.
-Hs nhận xét bài của bạn.
-Hs chữa bài đúng vào vở.
-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Cả lớp làm bài vào vở.
-Một hs tóm tắt bài toán.
-Hai Hs lên bảng làm bài.
-Hs cả lớp nhận xét.
-Hs sửa bài đúng vào vở.
********************************************
TiÕt 4 Thđ c«ng
§ 33. LµM qu¹t giÊy trßn (t3).
I. MỤC TIÊU:
- HS biết cách làm quạt giấy tròn.
- Làm quạt giấy tròn đúng qui trình kó thuật.
81
- HS thích làm đồ chơi.
II. CHUẨN BỊ:
- Mẫu quạt giấy tròn có kích thước đủ lớn để HS quan sát.
- Các bộ phận làm quạt giấy tròn gồm 2 tờ giấy đã gấp các nếp gấp.

- Cách đều để làm quạt, cán quạt và chỉ buộc.
- Giấy thủ công, sợi chỉ, kéo thủ công, hồ dán.
- Tranh qui trình gấp quạt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1- Ổn đònh:
2- Bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bò của HS.
3- Bài mới:
Tiết thủ công hôm nay cô sẽ hướng dẫn
các em gấp quạt giấy tròn đúng qui trình.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát giới
thiệu quạt mẫu và các bộ phận của quạt.
+ Nếp gấp – cách gấp, buộc chỉ giống cách
làm quạt giấy đã học ở lớp một.
+ Để gấp được quạt giấy tròn cần dán nối 2
tờ giấy thủ công theo chiều rộng.
Hướng dẫn mẫu.
Bước 1 : Cắt giấy
- Cắt 2 tờ giấy thủ công hình chữ nhật, chiều
dài 24 ô, rộng 16 ô để gấp quạt.
- Cắt 2 tờ giấy hình chữ nhật cùng màu,
chiếu dài 16 ô, rộng 12 ô để là cán quạt.
Bước 2 : Gấp, dán quạt.
- Đặt tờ giấy hình chữ nhật lên bàn, mặt kẻ
ô ở phía trên và gấp các nếp gấp cách đều 1
ô theo chiều rộng cho đến hết sau đó gấp
đôi để lấy dấu giữa.
+ Đặt tờ giấy vừa gấp bôi hồ dán mép 2 tờ
giấy đã gấp vào với nhau dùng chỉ buộc vào

giữa
Bước 3: làm cán quạt và hoàn chỉnh quạt
Lấy từng tờ giấy làm cán quạt cuộn theo
cạnh 16 ô với nếp rộng 1 ô cho đến hết tờ
giấy.
Bôi hồ vào mép cuối và dán lại để được
cán quạt.
Gấp quạt giấy tròn.
82
* Hoạt động 2 : HS thực hành làm quạt
giấy tròn và trang trí.
- Gọi HS nhắc lại các bước.
- Cho HS thực hành. Quan sát theo dõi.
- Cho HS trưng bày sản phẩm.
- GV nhận xét, đánh giá.
4. Nhận xét – dặn dò:
- Nhận xét sự chuẩn bò của HS – kó năng
thực hành.
- Ôn các bài đã học.
- Chuẩn bò tốt các dụng cụ để làm bài
kiểm tra cuối năm.
+ Bước 1: cắt giấy.
+ Bước 2: Gấp, dán quạt
+ Bước 3: làm cán quạt và hoàn
chỉnh quạt.
- Thực hành làm quạt giấy tròn.
- Trưng bày sản phẩm.
- Cả lớp đánh giá sản phẩm.
TiÕt 5 ThĨ dơc
§ 65. TUNG Vµ B¾T BãNG theo nhãm 3 ngêi.

Trß ch¬i: "Chun ®å vËt"
I. Mơc tiªu:
- ¤n ®éng t¸c tung vµ b¾t bãng theo nhãm 3 ngêi. Yªu cÇu thùc hiƯn ®éng t¸c t-
¬ng ®èi ®óng .
- Ch¬i trß ch¬i : Chun ®å vËt . Yªu cÇu biÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i t¬ng ®èi chđ
®éng .
II: §Þa ®iĨm ph ¬ng tiƯn :
- §Þa ®iĨm : S©n trêng, VS s¹ch sÏ .
- Ph¬ng tiƯn : bãng, d©y nh¶y
III. Néi dung vµ ph ¬ng ph¸p lªn líp :
Néi dung §Þnh lỵng Ph¬ng ph¸p tỉ chøc
1. PhÇn më ®Çu :
5 - 6'
a. NhËn líp . §HTT :
- C¸n sù b¸o c¸o sÜ sè x x x
- GV nhËn líp phỉ biÕn ND bµi x x x
x x x
b. Khëi ®éng :
- TËp bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung 1 lÇn
- Ch¹y chËm theo 1 hµng däc
2. PhÇn c¬ b¶n :
25'
a. ¤n tung vµ b¾t bãng theo nhãm
3 ngêi .
- GV chia HS thµnh tõng nhãm
(3 HS)
- Tõng nhãm tËp tung vµ b¾t
bãng
§HTL :
- GV quan s¸t, HD thªm

* Nh¶y d©y kiĨu chơm 2 ch©n - HS tù «n tËp theo tỉ
-> GV quan s¸t sưa sai
b. Trß ch¬i : chun ®å vËt - GV nªu tªn trß ch¬i , nh¾c l¹i
c¸ch ch¬i
- HS ch¬i trß ch¬i
3. PhÇn kÕt thóc :
5'
83
- §øng thµnh vßng trßn, cói ngêi
th¶ láng
§HXL :
x x x x
- GV + HS hƯ thèng bµi x x x x
- NhËn xÐt giê häc x x x x
- Giao bµi tËp vỊ nhµ
********************************************************************
Thø s¸u, ngµy 23 th¸ng 4 n¨m 2010
TiÕt 1 To¸n
§ 165. N tËp bèn phÐp tÝnh trong ph¹m vi 100 000.¤
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết).
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vò.
- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Ôân tập bốn phép tính trong phạm vi
100.000.
-Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.

-Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới: Ôn tập bốn phép tính trong phạm
vi 100 000 (tt)
Bài 1:(Tính nhẩm)
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 2 Hs lên bảng thi làm bài và nêu cách
tính nhẩm.
- Gv yêu cầu Hs nx bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 30.000 + 40.000 - 50.0000) = 20.000
80.000 – (20.000 + 30.000) = 30.000
80.000 – 20.000 – 30.000 = 30.000
b) 3 000 x 2 : 3 = 2 000
4 800 : 8 x 4 = 2 400
4 000 : 5 : 2 = 400
Bài 2: ( Đăt tính rồi tính)
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 4 Hs lên bảng làm bài và nêu cách
tính. Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-2 Hs lên bảng thi làm sửa bài.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Hs lên bảng sửa bài.
84

- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 4083 + 3269 = 7352 b) 37246 + 1765 = 39011
8763 – 2469 = 6294 6000 – 879 = 5121
c) 3608 x 4 = 14 432 d) 40068 : 7 = 5724
6047 x 5 = 0 235 6004 : 5 = 1200 (dư 4)
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv hỏi Hs: Cách tím số hạng chưa biết, cách
tìm thừa số chưa biết?
- Gv mời 2 Hs lên bảng thi làm bài. Cả lớp làm
bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại.
a) 1999 + x = 2005 b) x x 2 = 3998
x = 2005 – 1999 x = 3998 : 2
x = 6 x = 1999
Bài 4:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Một Hs
lên bảng giải.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài giải.
Giá tiền mỗi quyển sách là:
28 500 : 5 = 5 700 (đồng)
Số tiền để mua 8 quyển sách là:
5 700 x 8 = 45 600 (đồng)
Đáp số : 45 600 đồng.
5. Củng cố - dặn dò.
- Về tập làm lại bài 2, 3.
- Chuẩn bò bài: Ôân tập bốn phép tính trong

phạm vi 100.000 (tiếp theo).
- Nhận xét tiết học.
-Hs nhận xét bài của bạn.
-Hs chữa bài đúng vào vở.
-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Hs trả lời.
-2 Hs lên bảng thi làm bài.
-Cả lớp làm bài vào vở.
-Hs sửa bài đúng vào vở.
-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Cả lớp làm bài vào vở.
-Một hs tóm tắt bài toán.
-Một Hs lên bảng làm bài.
-Hs cả lớp nhận xét.
-Hs sửa bài đúng vào vở.
**********************************************
TiÕt 2 ChÝnh t¶ (Nghe viÕt)
§ 66. Quµ cđa ®ång néi.
I. Mục tiêu:
- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Mắc không
quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập 2b. Tốc độ cần đạt 70 chữ/15 phút.
II. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
85

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×