Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề thi kì 1-toán 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (873 KB, 5 trang )

Sở giáo dục & đào tạo Yên bái Họ tên:
Trờng Tcsp yên bái
Lớp 11 : .
Thời gian : 90 .
Điểm thi : .
Kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 11
(Đề 2)
A/Câu hỏi trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 :
Nghiệm dơng nhỏ nhất của phơng trình
sin x + sin 2x = cox x + 2cox
2
x là :
A.
6

B.
3
2

C.
4

D.
3

Câu 2 :
Phơng trình 2tan x 2cot x - 3 = 0 có số nghiệm thuộc khoảng










;
2
là :
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 3 :
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
Phép đối xứng trục biến đờng thẳng thành đờng thẳng song song hoặc trùng với nó
B.
Phép tịnh tiến biến đờng thẳng thành đờng thẳng song song hoặc trùng với nó
C.
Phép đối xứng tâm biến đờng thẳng thành đờng thẳng song song hoặc trùng với nó
D.
Phép vị tự biến đờng thẳng thành đờng thẳng song song hoặc trùng với nó
Câu 4 :
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đờng thẳng d có phơng trình : 2x- y +1 = 0. Để
phép tịnh tiến theo véc tơ

v
biến d thành chính nó thì
v
phải là véc tơ nào trong
các véc tơ sau :
A.
v
= (-1 ; 2)
B.
v
= (1 ; 2)
C.
v
= (2 ; 1)
D.
v
= (2 ; -1)
Câu 5 :
Gieo ba con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con nh nhau là :
A.
216
12
B.
216
3
C.
216
6
D.
216

1
Câu 6 :
Cho cấp số cộng -2 ; x ; 6 ; y. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :
A.
x =2, y = 10
B.
x = 2, y = 8
C.
x = -6, y = -2
D.
x =1, y = 7
Câu 7 :
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đờng thẳng d có phơng trình : 3x- 2y +1 =0. ảnh
của đờng thẳng d qua phép đối xứng trục Ox có phơng trình là :
A.
3x + 2y - 1 = 0
B.
-3x + 2y +1 = 0
C.
3x- 2y +1 = 0
D.
3x +2y +1 = 0
Câu 8 :
Trong các hình sau, hình nào có vô số tâm đối xứng ?
A.
Hai đờng thẳng cắt nhau
B.
Hai đờng thẳng song song
C.
Hình lục giác đều

D.
Đờng elíp
Câu 9 :
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đờng thẳng d có phơng trình : 3x- 2y -1 = 0. ảnh
của đờng thẳng d qua phép đối xứng tâm O có phơng trình là :
A.
3x + 2y +1 = 0
B.
3x- 2y -1 = 0
C.
3x + 2y -1 = 0
D.
-3x + 2y -1 = 0
1
Câu10 :
Phơng trình
x
xcox
xcox
2tan
2
4
=
có số nghiệm thuộc khoảng







2
;0

là :
A.
3
B.
2
C.
4
D.
5
Câu11 :
Từ một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen lấy ngẫu nhiên 2 quả. Xác suất
để lấy đợc cả hai quả trắng là :
A.
30
12
B.
30
10
C.
30
6
D.
30
9
Câu12 :
Nếu ba đờng thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì
ba đờng thẳng đó

A.
Đồng quy
B.
Tạo thành tam giác
C.
Cùng song song với một mặt phẳng
D.
Trùng nhau
Câu13 :
Lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là :
A.
1326
B.
450
C.
104
D.
2652
Câu14: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất 4 lần. Xác suất để cả 4 lần xuất
hiện mặt sấp là:
A.
16
4
B.
16
2
C.
16
1
D.

16
6
Câu 15: Gieo một con súc xắc hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt 6
chấm là:
A.
36
12
B.
36
11
C.
36
6
D.
36
8
B/Câu hỏi tự luận (7 điểm)
Câu1( 2 điểm )
Giải phơng trình:
0
4
sin
3sin
=

+

coxx
coxxx
Câu2 (2 điểm)

Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí và 2 quyển sách Hoá.
Lấy ngẫu nhiên 3 quyển.
a)Tính n(

)
b)Tính xác suất sao cho:
- Ba quyển lấy ra thuộc ba môn khác nhau
- Cả ba quyển lấy ra đều là sách Toán
Câu3(3 điểm)
Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt
phẳng.
a)Gọi O và O lần lợt là tâm của các hình bình hành ABCD và ABEF. Chứng
minh rằng đờng thẳng OO song song với các mặt phẳng (ADF) và (BCE).
b)Gọi M và N lần lợt là trọng tâm của hai tam giác ABD và ABE. Chứng
minh đờng thẳng MN song song với mặt phẳng (CEF).
2
Môn kT hk1 lop 11 (Đề số 2)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi
làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với
phơng án trả lời. Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09

10
3
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : kT hk1 lop 11
§Ò sè : 2
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
4
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×