Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

ôn thi học kì môn hóa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.25 KB, 47 trang )


ÔN THI HỌC KÌ 1. MÔN HÓA HỌC 11. BAN CƠ BẢN
NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG 1. SỰ ĐIỆN LI
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
TRỌNG TÂM GỒM CÁC VẤN ĐỀ SAU:
1. Các khái niệm:
- Sự điện li
- Chất điện li ( mạnh , yếu)
Loại

Chất điện li mạnh Chất điện li yếu
Axit

HI, HNO
3
, H
2
SO
4
,
HCl, HBr, HClO
4

HNO
2
, HF, HClO, HClO
2
,
H
2
S, H


2
SiO
3
, H
2
CO
3
, H
3
PO
4
,
CH
3
COOH, H
2
SO
3
.
Bazơ

NaOH, KOH,
Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2

M(OH)
n
 (M là kim loại , có

hóa trị n )
Muối

Đa số các muối tan Các muối ít tan
- Nguyên nhân tính dẫn điện của dung dịch các chất điện
li
- Axit , bazơ , hiđroxit lưỡng tính, muối ( phân loại
muối) theo thuyết Arrenius

- Tích số ion của nước
OH
K
2
= [H
+
].[OH

] = 1,0.10
–14
( ở
25
o
C)
- Ý nghĩa tích số ion của nước
2. Sự thay đổi màu sắc của các chất chỉ thị axit-bazơ
a. Để đánh giá độ axit và độ kiềm của dung
dịch,người ta dùng pH với quy ước:
[H
+
] = 1,0.10

-pH
M → pH = -lg[H
+
]

Môi
trường
[H
+
] pH
Axit [H
+
] >
1,0.10
-7
M
pH <
7
Trung
tính
[H
+
] =
1,0.10
-7
M
pH =
7
Bazơ [H
+

] <
1,0.10
-7
M
pH >
7


b. Màu của quỳ, phenolphthalein và chất chỉ thị
vạn năng trong dung dịch ở các giá trị pH khác
nhau :

Quỳ
Đỏ
pH

6

Tím
pH =
7,0
Xanh
pH

8

Phenolphtalein

Không màu
pH< 8,3

Hồng
pH

8,3

3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung
dịch các chất điện li là gì?
4. Các kĩ năng viết:
- Phương trình điện li
+ Cần nhớ chất nào điện li mạnh , điện li yếu
+ Sự điện li của các muối có gốc axit vẫn còn nguyên tử
H
+ Nhớ sự điện li của những hiđroxit lưỡng tính

- Phương trình phản ứng dưới dạng phân tử , dạng
ion đầy đủ , dạng ion rút gọn .
+ Chú ý : Từ phương trình dạng phân tử => phương
trình dạng ion rút gọn ( và ngược lại)
5. Nhớ các công thức dùng để tính toán khi làm bài
tập:
- C
M

=
dd
n
V
=> n = C
M
. V

dd
( Với V
dd
đơn vị là lit )
-
n =
m
M
=> m = n . M

-

( )
22, 4
khi dktc
khi
V
n 
( Với V
khi
đơn vị là lit )

-

dd
% .100
ct
m
C
m



-
m
dd
= V
dd
. D ( Với D là khối lượng riêng của dung
dịch, đơn vị g/ml thì V
dd
đơn vị là ml)

-
[H
+
] = 1,0. 10
-a
M => pH = a

-
[H
+
]. [OH
-
] = 1,0 . 10
-14
B. CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu
1. Các dung dịch như axit HCl , bazơ như NaOH và
muối như NaCl dẫn điện được, còn các dung dịch như

ancol etylic, saccarozơ, glixerol không dẫn điện là do
nguyên nhân gì ?

Câu 2. Sự điện li, chất điện li là gì ? Những loại chất nào là
chất điện li? Thế nào là chất điện li mạnh, chất điện li yếu
? Lấy ví dụ và viết phương trình điện li của chúng ?
Câu 3. Giải thích tại sao khả năng dẫn điện của nước vôi
trong ( dung dịch Ca(OH)
2
trong nước ) để trong không
khí giảm dần theo thời gian ?
Câu 4. Phát biểu các định nghĩa axit, axit một nấc và nhiều
nấc, bazơ, hiđroxit lưỡng tính, muối trung hòa, muối axit.
Lấy các ví dụ minh họa và viết phương trình điện li của
chúng ?
Câu 5. Tích số ion của nước là gì và bằng bao nhiêu ở 25
0
C
?
Câu 6. Phát biểu các định nghĩa môi trường axit ,trung tính
và kiềm theo nồng độ ion H
+
và pH ?
Câu 7. Chất chỉ thị axit-bazơ là gì ? Hãy cho biết màu của
quỳ và phenolphtalein trong dung dịch ở các khoảng pH
khác nhau ?
Câu 8. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung
dịch các chất điện li là gì ? Lấy các ví dụ minh họa ?

Câu 9. Tại sao các phản ứng giữa dung dịch axit và hiđroxit

có tính bazơ và phản ứng giữa muối cacbonat và dung
dịch axit rất dễ xảy ra ?
Câu 10. Lấy một số ví dụ chứng minh rằng: bản chất của
phản ứng trong dung dịch các chất điện li là phản ứng
giữa các ion ?
Câu 11. Lấy ví dụ và viết các phương trình ion hóa học dưới
dạng phân tử và ion rút gọn cho các phản ứng sau:
a. Tạo thành chất kết tủa
b. Tạo thành chất khí
c. Tạo thành chất điện li yếu
Câu 12.Viết phương trình điện li của các chất sau trong
dung dịch:
HI, HNO
3
, H
2
SO
4
, HCl, HBr, HClO
4
, HNO
2
, HF, HClO,
H
2
S, H
2
CO
3
, H

3
PO
4
, CH
3
COOH, H
2
SO
3
, NaOH, KOH,
Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2
, Ba(NO
3
)
2
, K
2
CrO
4
, HBrO
4
, ,
NaHCO
3
, HCN, HBrO, Sn(OH)
2
, Fe(OH)

3
, Zn(OH)
2
,
Pb(OH)
2
, Be(OH)
2

Câu 13.Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các
phản ứng sau (nếu có) xảy ra trong dung dịch:

a, KNO
3
+ NaCl b, NaOH + HNO
3
c,
Mg(OH)
2
+ HCl
d, NaF + AgNO
3
e, Fe
2
(SO
4
)
3
+ KOH g,
FeS + HCl

h, NaHCO
3
+ HCl i, NaHCO
3
+ NaOH k,
K
2
CO
3
+ NaCl
l, Al(OH)
3
+ HNO
3
m, Al(OH)
3
+ NaOH n,
CuSO
4
+ Na
2
S
Câu 14. Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion
sau đây được không? Giải thích
a, Na
+
, Cu
2+
, Cl
-

, OH
-
b, K
+
,
Ba
2+
, Cl
-
, SO
4
2-
.
c, K
+
, Fe
2+
, Cl
-
, SO
4

2-
. d, HCO
3
-
,
OH
-
, Na

+
, Cl
-

Câu 15.Có 3 dung dịch HCl, NaOH, NaCl đựng trong 3
lọ mất nhãn. Nêu cách nhận biết các dung dịch đó ?
Câu
16.Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt các dung dịch
không màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: NaOH,
HCl, Ba(OH)
2
, NaNO
3
, K
2
SO
4
. Viết phương trình phân
tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy
ra ?

Câu 17. Viết phương trình phản ứng dưới dạng phân tử
ứng với phương trình ion rút gọn sau :
a) Ba
2+
+ CO
3
2-



BaCO
3
b) Fe
3+
+ 3OH
-


Fe(OH)
3

c) S
2-
+ 2H
+


H
2
S d) Cu
2+
+ S
2-



CuS
e) HClO + OH
-



ClO
-
+ H
2
O f) CO
2
+ 2OH
-


CO
3
2-
+ H
2
O
C. BÀI TẬP TOÁN CƠ BẢN
Bài 1.Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau:
a, KOH 0,02M b, BaCl
2
0,015M c, HCl 0,05M
d, (NH
4
)
2
SO
4
0,01M
Bài

2. Một dung dịch chứa a mol Na
+
, b mol Ca
2+
, c mol Cl
-
,
d mol NO
3

. Tìm mối liên hệ giữa a, b, c, d.
Bài
3. Dung dịch A chứa 0,4 mol Ca
2+
, 0,5 mol Ba
2+
và x
mol Cl

. Tính x.
Bài
4. Một dung dịch chứa 2 cation là Fe
2+
(0,1mol) và Al
3+
(0,2mol) và hai anion là Cl

(a mol) và SO
4
2-

(b mol). Tính
a, b biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất
rắn khan.

Bài 5. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)
2
0,5M có chứa số
mol OH

bằng số mol OH

có trong 200g dung d1ịch
NaOH 20%.
Bài 6. Tính nồng độ ion H
+
trong dung dịch HNO
3
12,6%,
D= 1,12 g/ml.
Bài 7. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch:
a, HNO
3
, pH = 4 b, H
2
SO
4
, pH= 3 c, KOH, pH= 9 d,
Ba(OH)
2
, pH=10

Bài 8. a, Tính pH của dung dịch chứa 1,46 g HCl trong
400ml.
b, Tính pH của dung dịch chứa 1,6 g NaOH trong 200ml.
c, Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn 100ml dd
HCl 1M và 400ml dd NaOH 0,375M
Bài 9. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 300ml dung
dịch có pH= 10
Bài 10. Dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit HCl 0,4M và
H
2
SO
4
0,1 M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp 2 hiđroxit KOH
0,1M và Ba(OH)
2
0,2M. Tính thể tích dung dịch Y cần
dùng để trung hoà 200ml dung dịch X và khối lượng kết
tủa thu được.

Bài 11. Trong y học, dược phẩm Nabica (NaHCO
3
) là chất
được dùng để trung hoà bớt lượng dư axit HCl trong dạ
dày. Hãy viết phương trình hoá học ở dạng phân tử và ion
rút gọn của phản ứng đó. Tính thể tích dd HCl 0,035M
(nồng độ axit trong dạ dày) được trung hoà và thể tích khí
CO
2
sinh ra ở đktc khi uống 0,336g NaHCO
3

.
Bài 12. Để trung hoà hoàn toàn 600ml dung dịch hỗn hợp
HCl 2M và H
2
SO
4
1,5M cần bao nhiêu mililit dung dịch
hỗn hợp Ba(OH)
2
1 M và KOH 1M.
Bài 13. Hoà tan m gam kim loại Ba vào nước thu được 2,0
lit dung dịch X có pH =13. Tính m.
Bài 14.Cho 220ml dung dịch HCl có pH = 5 tác dụng với
180ml dung dịch NaOH có pH = 9 thì thu được dung dịch
A. Tính pH của dung dịch A.
Bài 15. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)
2
0,009M tác dụng với
400ml dung dịch H
2
SO
4
0,002M.( Xem dung dịch H
2
SO
4

dung dịch Ba(OH)
2
điện li hoàn toàn ở hai nấc )

a. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
b. Tính nồng độ mol/lít của các ion.
c. Tính pH của dung dịch sau phản ứng.

Bài16. Cho 100 cm
3
dung dịch H
2
SO
4
0,5M vào 200 ml
dung dịch HCl 1M. ( Xem dung dịch H
2
SO
4
điện li hoàn
toàn ở hai nấc )
a. Tính C
M
của ion H
+
trong dung dịch sau khi pha trộn.
b. Tính thể tích dung dịch KOH 0,5M để trung hòa hoàn
toàn dung dịch trên.
Bài17. Cho nước vào 12g MgSO
4
để thu được 0,5 lít dung
dịch.
a. Tính C
M

của các ion trong dung dịch.
b. Tính thể tích dung dịch KOH 1M để kết tủa hết ion
2+
Mg
trong dung dịch.
c. Tính thể tích dung dịch BaCl
2
10% (D = 1,1 g/ml) để
kết tủa hết ion
2-
4
SO
.
Bài18. Cho 200 ml dung dịch K
2
CO
3
0,1M tác dụng với 300
ml dung dịch CaCl
2
0,1M.
a. Tính C
M
của các ion sau phản ứng.
b. Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M để hòa tan lượng
kết tủa trên.
c. Lấy khí thu được ở câu b cho sục vào 200 ml dung
dịch NaOH 1M. Tính C
M
của các chất sau phản ứng.


Bài19. Cho 200 ml dung dịch H
2
SO
4
0,15M vào 300 ml
dung dịch NaOH 0,1M. ( Xem dung dịch H
2
SO
4
điện li hoàn
toàn ở hai nấc )
a. Tính C
M
của các ion sau phản ứng.
b. Tính pH của dung dịch thu được.
Bài20. Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M tác dụng với
200 ml dung dịch HCl 0,2M được dung dịch B. ( Xem dung
dịch Ba(OH)
2
điện li hoàn toàn ở hai nấc )
a. Tính C
M
của các ion trong dung dịch B.
b. Tính pH của dung dịch B.
Bài21. Cho 300ml dung dịch Ca(OH)
2
0,01M tác dụng với

400ml dung dịch HNO
3
0,02M được dung dịch A. ( Xem
dung dịch Ca(OH)
2
điện li hoàn toàn ở hai nấc )
a. Tính C
M
của các ion và pH của dung dịch sau phản
ứng.
b. Để trung hòa dung dịch A cần V ml dung dịch KOH
0,5M. Tính V.
Bài
22. Cho 300 ml Na
2
CO
3
0,1M tác dụng với 400ml dụng
dịch BaCl
2
0,1M.
a. Tính C
M
của các ion sau phản ứng.

b. Lấy sản phẩm thu được sau phản ứng cho tác dụng
với dung dịch HNO
3
có pH = 2. Tính thể tích dung
dịch HNO

3
cần dùng.
Bài23. Cho 60g MgSO
4
hòa tan vào nước được 500ml dung
dịch A.
a. Tính C
M
của các ion trong dung dịch A.
b. Tính thể tích dung dịch NaOH để làm kết tủa hết ion
2+
Mg
.
c. Tính C
M
dung dịch BaCl
2
để làm kết tủa hết ion
2-
4
SO
.
Biết thể tích dung dịch BaCl
2
bằng 250ml.

NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG 2. NITƠ-PHOTPHO
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Các em cần xem kĩ lại tính chất của các đơn chất nitơ ,
photpho và của các hợp chất của chúng

I. NITƠ
1. Cấu tạo phân tử: chứa liên kết 3 ( rất bền → nitơ trơ ở
nhiệt độ thường )
2. Các số oxi hóa của nitơ

-3 0 +1 +2 +3 +4
+5
NH
3
N
2
N
2
O NO N
2
O
3

NO
2
N
2
O
5

NH
4
+

HNO

3

NO
3
-

3. Tính chất hóa học cơ bản của N
2

a. Tính Oxi hóa
* Tác dụng với kim loại: Mg , Al , Ca , …
* Tác dụng với H
2

b. Tính khử
* Tác dụng với O
2

4. Điều chế - Sản xuất
a. PTN : NH
4
NO
2

0
t

N
2
+ 2H

2
O hoặc NH
4
Cl +
NaNO
2

0
t

NaCl + N
2
+ 2H
2
O
b. Công nghiệp: Hóa lỏng không khí – chưng cất phân
đoạn
II. AMONIAC – MUỐI AMONI
 AMONIAC

t
0
, p , xt
1. Tính bazơ yếu
a. Tác dụng với nước ( phản ứng thuận nghịch )
b. Tác dụng với dung dịch muối của các kim loại có
hiđroxit không tan: AlCl
3
, MgSO
4

, Fe(NO
3
)
3
. .
c. Tác dụng với axit : HCl , HNO
3
, H
2
SO
4
tạo ra muối
amoni tương ứng → Phân bón đạm
2.Tính khử
a. Tác dụng với O
2

b. Tác dụng với Cl
2
( Lưu ý hiện tượng xuất hiện khói
trắng NH
4
Cl
rắn
)
3. Điều chế- Sản xuất
a. PTN: 2NH
4
Cl + Ca(OH)
2


0
t

CaCl
2
+ 2NH
3
+
2H
2
O
( Dùng vôi sống CaO để làm khô
khí NH
3
)
b. Công nghiệp
N
2
+ 3H
2
2NH
3

 MUỐI AMONI Tất cả các muối amoni đều tan
1. Tác dụng với dung dịch kiềm: NaOH , KOH ,
Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2



2. Phản ứng nhiệt phân
a. Muối amoni chứa gốc axit không có tính oxi hóa :
NH
4
Cl , (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
HCO
3

b. Muối amoni chứa gốc axit có tính oxi hóa : NH
4
NO
2

, NH
4
NO
3

3. Điều chế- Sản xuất: NH
3
+ axit → Muối amoni tương

ứng
Vd: NH
3
+ HNO
3
→ NH
4
NO
3

III. AXIT NITRIC ( HNO
3
)
1. Tính axit mạnh
:
* Sự điện li : phân li hoàn toàn trong nước :
HNO
3
→ H
+

+ NO
3
-

* Tác dụng với Oxit bazơ , bazơ :
CaO + 2HNO
3
= Ca(NO
3

)
2
+ H
2
O.
NaOH + HNO
3
= NaNO
3
+ H
2
O.
* Tác dụng với muối :
2HNO
3
+ CaCO
3
= Ca(NO
3
)
2
+ CO
2
+ H
2
O.
2. Tính OXH mạnh
:
a . Tác dụng kim loại :
NO

2

NO
N
2
O
N
2

NH
4
NO
3

Gọi n là hoá trị cao nhất của kim loại R
R + HNO
3
= R(NO
3
)
n
+ sp khử của N
+5

+ H
2
O.





Tùy theo [HNO
3
] và tính chất khử của kim loại mà sp khử
thu được khác nhau.
Chú ý :
 HNO
3
không tác dụng với Pt, Au.
 Al, Fe , Cr , Ni : bị thụ động hóa trong dd HNO
3
đặc ,
nguội.
 HNO
3
đặc → NO
2
( màu đỏ nâu )
 HNO
3
loãng → NO ( không màu , hóa nâu trong không
khí )
b. Tác dụng với phi kim :
Đưa phi kim lên mức OXH cao nhất.
C CO
2


6HNO
3


(đặc)
+ S H
2
SO
4
+ 6NO
2

+ 2H
2
O.

P H
3
PO
4

( Với HNO
3
loãng thì → khí NO )
c. Tác dụng với hợp chất có tính chất khử :
3FeO + 10HNO
3
= 3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2

O
3. Điều chế-Sản xuất
a. PTN : NaNO
3
+ H
2
SO
4

đặc

0
t

HNO
3
+ NaHSO
4

b. Công nghiệp
2NH
3
+
5
2
O
2

0
,t Pt


2NO + 3H
2
O
NO + O
2
→ NO
2

4NO
2
+ O
2
+ 2H
2
O → 4HNO
3

IV. MUỐI NITRAT ( Tất cả các muối nitrat đều dễ tan
trong nước )
a. Nhiệt phân muỗi nitrat (NO
3
-
):
- Tất cả các muối nitrat đều dễ bị nhiệt phân.

- Sản phẩm của quá trình nhiệt phân phụ thuộc vào khả năng
hoạt động của kim loại có trong muối.
Có 3 trường hợp:
TH

1
: TH
2

TH
3

K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Co Ni Sn
Pb H
2
Cu Hg Ag Pt Au
Muối nitrit + O
2
Oxit + NO
2
+ O
2

Kim loại + NO
2
+ O
2

VD: 2NaNO
3

0
t

2NaNO

2
+ O
2

2Cu(NO
3
)
2

0
t

2CuO + 4NO
2
+ O
2

2AgNO
3

0
t

2Ag + 2NO
2
+ O
2

* Lưu ý: + Ba(NO
3

)
2
thuộc TH
2
: 2Ba(NO
3
)
2

0
t

2BaO +
4NO
2
+ O
2

+ Tất cả các phản ứng nhiệt phân muối nitrat đều
thuộc phản ứng oxi hoá - khử.
+ Khi nhiệt phân NH
4
NO
3

NH
4
NO
3


0
t

N
2
O + 2H
2
O
+ Khi nhiệt phân muối Fe(NO
3
)
2
trong môi trường
không có không khí: Có phản ứng:

2Fe(NO
3
)
2

0
t

2FeO + 4NO
2
+ O
2
(1)
4FeO + O
2


0
t

2Fe
2
O
3
(2)
Nếu phản ứng hoàn toàn thì chất rắn trong bình
sau phản ứng là Fe
2
O
3
.
b. Nhận biết ion NO
3
-

Dùng bột Cu , H
2
SO
4
loãng
3Cu + 8H
+
+ 2NO
3
-


0
t

3Cu
2+

+ 2NO + 4H
2
O
NO + O
2
→ NO
2

V. PHOTPHO
Dạng thù hình quan trọng: P trắng và P đỏ
1. Các số oxi hóa
-3 0 +3 +5
Ca
3
P
2

P

P
2
O
3



P
2
O
5

PH
3



PCl
3

PCl
5

2. Tính chất hóa học
a. Tính oxi hóa
 Tác dụng với kim loại : Ca , Mg , Na . . .

b. Tính khử
 Tác dụng với O
2

 Tác dụng với Cl
2

3. Sản xuất Ca
3

(PO
4
)
2
+ 3SiO
2
+ 5C
0
t

2P +
3CaSiO
3
+ 5CO
VI . AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. Axit H
3
PO
4

1. Axit 3 nấc , độ mạnh trung bình
2. Tác dụng với kiềm
NaOH + H
3
PO
4
→ NaH
2
PO
4

+ H
2
O
2NaOH + H
3
PO
4
→ Na
2
HPO
4
+ 2H
2
O
3NaOH + H
3
PO
4
→ Na
3
PO
4
+ 3H
2
O
B. Muối photphat
1. Tính tan
 Tất cả các muối H
2
PO

4
-
đều tan
 Tất cả các muối của Na
+
, K
+
, NH
4
+
đều tan
 Muối của HPO
4
2-
, PO
4
3-
với kim loại khác đều tan (
trừ Na , K , NH
4
+
)
2. Nhận biết ion PO
4
3-


Dùng dd AgNO
3
: Ag

+
+ PO
4
3-
→ Ag
3
PO
4

( màu vàng )
VII. PHÂN BÓN HÓA HỌC
1.Phân đạm
 Đạm amoni : NH
4
Cl , (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
( đạm 2
lá )
 Không nên bón đạm amoni cho vùng đất chua ,
vì NH
4
+

→ NH
3
+ H
+

 Đạm nitrat : NaNO
3
, Ca(NO
3
)
2

 Đạm ure : (NH
2
)
2
CO
 Không nên bón ure cho vùng đất có tính kiềm ,
vì NH
4
+
+ OH
-
→ NH
3
+ H
2
O
2.Phân lân
 Supephotphat

 Supephotphat đơn: Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
( chứa
14-20% P
2
O
5
)
Sản xuất: Ca
3
(PO
4
)
2
+ 2H
2
SO
4 (đặc )
→ Ca(H
2
PO
4
)
2

+
2CaSO
4



 Supephotphat kép: Ca(H
2
PO
4
)
2
( chứa 40-50%
P
2
O
5
)
Sản xuất: Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3H
2
SO
4 (đặc )
→ 2H
3

PO
4
+
3CaSO
4

Ca
3
(PO
4
)
2
+ 4H
3
PO
4 (đặc )
→ Ca(H
2
PO
4
)
2

 Phân lân nung chảy ( chứa 12-14% P
2
O
5
): thích
hợp cho vùng đất chua
3.Phân kali

: KCl , K
2
SO
4
, K
2
CO
3

4.Phân hỗn hợp : nitrophotka (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3

5.Phân phức hợp : amophot NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4


6.Phân vi lượng : cung cấp các nguyên tố vi lượng: bo ,
kẽm , mangan, đồng, molipđen . . .
C. CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1. Ion nitrua N
3-
có cấu hình electron giống cấu hình
electron nguyên tử của khí trơ nào , của ion halogenua và
của ion kim loại kiềm nào ? Hãy viết cấu hình electron
của chúng .
Câu 2. Trình bày cấu tạo của phân tử N
2
. Vì sao ở điều kiện
thường N
2
là một chất trơ ? Ở điều kiện nào N
2
trở nên
hoạt động hơn ?

Câu 3. Nêu những tính chất hóa học đặc trưng của nitơ và
dẫn ra những phản ứng hóa học để minh họa .
Câu 4. Nêu những điểm khác biệt trong cấu tạo nguyên tử
giữa nitơ và photpho ?
Câu 5. Lập các phương trình hóa học ở dạng phân tử và
dạng ion rút gọn của các phản ứng xảy ra trong dung dịch
của các chất
a) kali photphat và bari nitrat
b) natri photphat và nhôm sunfat
c) kali photphat và canxi clorua

d) natri hidrophotphat và natri hidroxit
e) canxi đihiđrophotphat ( 1 mol ) và canxi hidroxit ( 1
mol )
g) canxi đihiđrohotphat ( 1 mol ) và canxi hidroxit ( 2
mol )
Câu
6. Viết phương trình hoá học , nêu vắn tắt hiện tượng (
nếu có ) và ghi rõ điều kiện phản ứng xáy ra khi cho khí
amoniac ( NH
3
) dư lần lượt tác dụng với :
H
2
O, khí HCl, dd H
2
SO
4
, dd CH
3
COOH, dd KNO
3
, FeCl
3
,
O
2
, Cl
2
, CuO. Cho biết vai trò của NH
3

trong phản ứng này ?
Câu
7. Tại sao dd NH
3
chỉ là một dd bazơ yếu ?

Câu 8. Viết phương trình hoá học thực hiên sơ đồ chuyển
hoá sau, ghi rõ điều kiện
+ H
2
O + HCl +NaOH + HNO
3

nung
Khí A > dd A > B > Khí A > C
> D + H
2
O
Câu 9. Viết phương trình phản ứng nhiệt phân các muối
NH
4
Cl, NH
4
HCO
3
, NH
4
NO
3
, NH

4
NO
2
, (NH
4
)
2
Cr
2
O
7
?
Câu 10. Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho NO
2
lần
lượt tác dụng với nước trong điều kiện có mặt oxi không khí
.?
Câu 11. Viết công thức cấu tạo cho phân tử HNO
3

a) Cho biết mức oxi hoá và hoá trị của nguyên tử nitơ
trong phân tử HNO
3
?
b) Axit nitric không màu , vậy tại sao dung dịch HNO
3
đặc
để lâu ngày lại có màu vàng
Câu 12. Axit nitric là một axit mạnh
a) Viết phương trình hoá học dạng phân tử và dạng ion thu

gọn khi cho axit nitric tác dụng với ;
H
2
O, CuO, Ba(OH)
2
, Fe(OH)
3
, CaCO
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×