Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bai tap LTDH Mon Vat Li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA LỚP LUYỆN THI
Câu 1: Pôlôni
210
84
Po
là chất phóng xạ với chu kì bán rã là 138 ngày. Lúc đầu có 1 kg pôlôni, sau thời
gian 69 ngày kể từ thời điểm ban đầu thì khối lượng pôlôni còn lại là
A. 0,500 kg. B. 0,750 kg. C. 0,250 kg. D. 0,707 kg.
Câu 3: Hạt nhân
226
88
Ra
đang đứng yên thì phân rã ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Động
năng của hạt α tạo thành là 4,80 MeV. Coi khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số
khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong một phân rã này là
A. 0,07 MeV. B. 9,78 MeV. C. 0,14 MeV. D. 4,89 MeV.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ bằng 0,5 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi
từ vị trí có li độ x = 0 đến vị trí có li độ x =
2
3A

A.
s
16
1
. B.
s
12
1
. C.
s


8
1
. D.
s
6
1
.
Câu 9: Đối với nguyên tử hiđrô, công thức nào dưới đây tính bán kính r của quỹ đạo dừng (thứ n) của
electron? ( n số nguyên, r
0
là bán kính Bo)
A. r = n
2
.r
0
B. r = n.r
0
C. r
2
= n
2
.r
0
D. r = n.
2
0
r
Câu 10: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại hai điểm A và B, cách nhau 19cm, có hai nguồn
kết hợp dao động cùng pha nhau với biên độ a và tần số bằng 50Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 2m/s. Trên đoạn AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?

A. 5. B. 9. C. 10. D. 4.
Câu 11: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp vào mặt bên của lăng kính, theo phương vuông góc với
mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Sau lăng kính, đặt một màn quan sát song song với mặt
phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này một đoạn 2m. Chiết suất của lăng kính đối với tia
đỏ n
đ
= 1,50 và đối với tia tím là n
t
= 1,54. Góc chiết quang của lăng kính bằng 5
0
. Độ rộng của quang
phổ liên tục trên màn quan sát (khoảng cách từ mép tím đến mép đỏ) bằng bao nhiêu?
A. 7,0mm B. 8,0mm C. 6,25mm D. 9,2mm
Câu 13: Một tụ điện có điện dung 8nF được nạp điện tới điện áp 6V rồi mắc vào cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm 2mH. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là
A. 0,12A. B. 1,2A. C. 1,2mA. D. 12mA.
Câu 16: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở thuần 30

, cuộn dây có điện trở thuần 10


và độ tự cảm
H
3,0
π
và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp nhau theo đúng thứ tự như
trên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u
AB
= 100
2

sin100
t
π
(V). Người ta thấy
rằng khi C = C
0
thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu. Giá
trị C
0
và U
min

A.
F
10
C
3
0
π
=

và U
min
= 25V. B.
F
10
C
3
0
π

=

và U
min
= 25
2
V.
C.
F
3
10
C
3
0
π
=

và U
min
= 25V. D.
F
3
10
C
3
0
π
=

và U

min
= 25
2
V.
Câu 17: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện trở thuần
của một cuộn dây lớn gấp
3
lần cảm kháng của nó. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây
và điện áp hai đầu tụ điện là
A. π/6 B. 3π/4. C. π/3. D. 2π/3.
Câu 19: Một mẫu chất chứa hai chất phóng xạ C và D. Ban đầu số nguyên tử C lớn gấp 4 lần số
nguyên tử D. Hai giờ sau, số nguyên tử còn lại của C và D bằng nhau. Biết chu kỳ bán rã của C là 0,2
giờ. Chu kỳ bán rã của D là
A. 2,5 giờ B. 0,4 giờ C. 0,1 giờ D. 0,25 giờ
Câu 20: Động năng của một vật dao động điều hòa với biên độ A sẽ bằng 3 lần thế năng khi li độ x
của nó bằng
Trang 1
A. A/2 B. A/
3
C. A/
2
D. A/3
.
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết
đèn chỉ sáng lên khi điện áp hai đầu đèn lớn hơn hoặc bằng 60
2
V. Tỉ số thời gian đèn sáng và đèn
tắt trong một chu kỳ của dòng điện là
A. 0,5 lần. B. 1/3 lần. C. 3 lần. D. 2 lần.
Câu 27: Vào một thời điểm hai dòng điện xoay chiều i

1
=I
0
cos(ωt +φ
1
) và i
2
= I
0
cos(ωt +φ
2
) có cùng
giá trị tức thời 0,5I
0
, nhưng một dòng điện đang tăng còn một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện
này lệch pha nhau một góc bao nhiêu?
A.
3
2
π
B.
π
C.
2
π
D.
3
π
Câu 28: Trong


thí

nghiện

Iâng, hai

khe

cách

nhau

0,8mm



cách

màn



1,2m.

Chiếu

đồng

thời
hai


bức xạ

đơn

sắc

λ
1

=

0,75μm



λ
2

=

0,5μm

vào

hai

khe Iâng.
Trên
bề


rộng

vùng

giao

thoa


10mm (vân trung tâm nằm giữa bề rộng)

thì



bao nhiêu

vân

sáng
khác


màu

giống

màu


của

vân
sáng

trung

tâm?
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 29: Trong bốn bức xạ có tần số lần lượt là f
1
= 3.10
14
Hz, f
2
= 5.10
14
Hz, f
3
= 7.10
14
Hz và f
4
=
9.10
14
Hz thì bức xạ nào là bức xạ tử ngoại ?
A. Bức xạ f
3
. B. Bức xạ f

4
. C. Bức xạ f
1
. D. Bức xạ f
2
.
Câu 30: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều
( )
ft2sinUu
0
π=
V, có tần số f thay đổi được. Khi tần số f bằng 40Hz hoặc bằng 62,5Hz thì cường
độ dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch
cực đại thì tần số f phải bằng
A. 51,25 Hz. B. 50Hz. C. 100Hz. D. 22,5Hz.
Câu 31: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I
0
là dòng điện cực đại
trong mạch thì hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại Q
0
và I
0

A. Q
0
=
L
C
π
I

0
. B. Q
0
=
CL
1
I
0
. C. Q
0
=
CL
I
0
. D. Q
0
=
π
CL
I
0
.
.
.
Câu 34: Một lượng chất phóng xạ có chu kì bán rã là T, ban đầu có khối lượng m
0,
sau thời gian bằng
2T
A. còn lại 12,5 % khối lượng ban đầu. B. đã có 50% khối lượng ban đầu bị phân rã
C. đã có 25% khối lượng ban đầu bị phân rã. D. đã có 75% khối lượng ban đầu bị phân rã.

Câu 35: Dao động tại nguồn của một sóng cơ là dao động điều hòa với tần số 50Hz. Hai điểm M, N
trên phương truyền sóng cách nhau 18 cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng
nằm trong khoảng 3m/s đến 5m/s. Tốc độ đó bằng
A. 5m/s. B. 4,25m/s. C. 3,6m/s. D. 3,2m/s.
Câu 36: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh điện áp u = U
0
cos100
π
t
thì hiệu điện thế hai đầu mạch lệch pha
π
/3 so với cường độ dòng điện. Biết cuộn thuần cảm có Z
L
=
20

còn tụ điện có điện dung thay đổi được. Cho điện dung C tăng lên hai lần so với giá trị ban đầu
thì trong mạch có cộng hưởng điện. Điện trở thuần của mạch có giá trị bằng
A.
3
20

. B. 20
3

. C. 5
3

. D. 10
3


.
Câu 37: Xét phản ứng hạt nhân
D
2
1
+
D
2
1
He
3
2

+ n. Biết khối lượng các nguyên tử tương ứng m
D
=
2,014u, m
He
= 3,0160u và khối lượng nơtron m
n
= 1,0087u. Cho 1uc
2
= 931,5MeV. Năng lượng tỏa ra
trong phản ứng trên bằng
A. 3,07MeV B. 4,19MeV C. 2,72MeV D. 3,26MeV
Trang 2
Câu 39: Trong các phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng của hai hạt nhân X
1
và X

2
tạo thành hạt nhân Y
và một nơ trong bay ra
1
A
Z
X
1
1
+
2
A
Z
X
2
2

Y
A
Z
+ n. Nếu năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân X
1,
X
2
và Y lần lượt là a, b và c thì năng lượng được giải phóng trong phản ứng đó bằng
A. c – a – b B. Ac – A
1
a – A
2
b C. A

1
a + A
2
b + Ac D. a + b -c
Câu 40: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, người ta đưa chúng lệch khỏi vị trí cân bằng những khoảng
x
1
, x
2
. Tại thời điểm t = 0 thả con lắc 1, khi nó về vị trí cân bằng thì thả con lắc 2 với vận tốc ban đầu
bằng không. Độ lệch pha giữa hai con lắc trên bằng
A. 0. B.
2
π
C.
π
D. 1,5
π
Câu 41: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây. Biết điện áp hiệu
dụng hai đầu R là U, hai đầu cuộn dây là
2U
và hai đầu đoạn mạch AB là
3U
. Công suất tiêu thụ
của đoạn mạch bằng
A.
R
U
2
. B.

R
U3
2
. C.
R
U2
2
. D.
2
RU
2
1
.
Câu 42: Kí hiệu U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện và C là điện dung
của tụ điện thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó là
A. CU
2
. B. CU
2
/4. C. 0. D. CU
2
/2.
Câu 47: Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 30Ώ, tổng trở của
đoạn mạch
Ω= 320Z
và mạch điện có tính cảm kháng. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn
mạch và điện áp hai đầu tụ điện là
A. π/6. B. 2π/3. C. π/2. D. π/3
Câu 48: Chiếu hai khe, trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ = 0,5μm, người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 2 và vân sáng bậc 4 gần

nhau nhất bằng 2,5mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Khoảng cách giữa
hai khe sáng bằng bao nhiêu?
A. 1,0mm B. 1,5mm C. 0,8mm D. 1,2mm
Câu 50: Khi electron trong nguyên tử hydro bị kích thích lên quỹ đạo M thì nó có thể phát ra bao
nhiêu vạch quang phổ có bước sóng khác nhau?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

HẾT
Trang 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×