Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

chính tả lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.84 KB, 13 trang )

Chính tả ( Tiết 13 )
Nhớ - viết Hành trình của bầy ong
I. Mục đích, yêu cầu:
Nhớ - viết chính xác, đẹp hai khổ thơ cuối trong bài thơ Hành trình của bầy ong
- Ôn luyện cách viết các từ ngữ có tiếng chứa âm đầu s / x hoặc âm cuối t / c.
II. Đồ dùng dạy - học: - Các thẻ chữ ghi sâm xâm, sơng xơng, sa xa, siêu
xiêu
.II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS lên bảng, mỗi HS tìm 3 cặp từ chứa âm đầu s/x
hoặc âm cuốit/c - Nhận xét , đánh giá
B. Dạy bài mới
1.Giớithiệu bài
2. Hớng dẫn HS nhớ- viết
- Giới thiệu theo MĐ-YC,
- Tìm hiểu nội dung:
+Yêu cầu HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ.
+H: Qua hai dòng thơ cuối, tác giả muốn nói điều gì
về bầy ong? Bài thơ ca ngợi phẩm chất gì của bầy
ong?
-Hớng dẫn viết từ khó: + yêu cầu HS tìm từ khó, dễ
lẫn khi viết chính tả.+ Đọc cho HS viết các từ khó
+Nhận xét- Chỉnh sửa
- Hớng dẫn cách trình bày bài thơ: lu ý 2 câu thơ đặt
trong ngoặc đơn, giữa hai khổ thơ để cách một dòng,
dòng 6 chữ lùi vào một ô, dòng 8 chữ viết sát lề.
- Yêu cầu HS nhớ lại và tự viết bài thơ vào vở -Sau
thời gian quy định, yêu cầu HS rà soát lại bài.
- Chấm chữa 7-10 bài Nhận xét chung.
3. Hớng dẫn HS làm BT chính tả


Bài tập 2a ( HĐ nhóm )
Hớng dẫn HS làm việc theo nhóm tìm những từ ngữ
chứa tiếng chứa tiếng theo yêu cầu
- Giao bảng phụ cho 2 nhóm - Nhận xét. - Kết luận
theo kết quả đúng
Bài tập 3b:
- Treo bảng phụ. - Giúp HS nắm đợc yêu cầu của
BT3 - Hớng dẫn HS tiếp sức tìm từ có âm cuối t/c -
Nhận xét Tuyên dơng - Yêu cầu HS đọc các từ
vừa tìm đợc
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học. - Dặn HS ghi nhớ các từ vừa tìm
đợc Làm BT3b - chuẩn bị bài sau.
2 HS viết trên bảng lớp- Cả lớp theo
dõi Nhận xét
- HS khác đọc từ mình tìm đợc.
- 2 HS tiếp nối đọc thuộc lòng trớc
lớp 2 khổ thơ- Cả lớp đọc thầm lại,
ghi nhớ, bổ sung, sửa chữa nếu cần.
- Trả lời câu hỏi.
- Tìm từ khó và viết chính tả từ khó
vào bảng con ( rong ruổi, rù rì, nối
liền, lặng thầm, đất trời.)
- gấp SGK, nhớ lại bài thơ, tự viết
bài ( khoảng 18 phút)
- Từng cặp HS đổi vở rà soát lỗi cho
nhau- Sửa lỗi bên lề trang vở
- 1HS đọc yêu cầu BT Cả lớp theo
dõi SGK Thảo luận nhóm- Ghi kết
quả vào giấy. - Đại diện nhóm trình

bày. - Nhận xét - bổ sung
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng
1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- 2 nhóm tiếp sức tìm từ có âm cuối
t/x.
Nhận xét - Bổ sung
Chớnh t (Tit 14 )
Nghe- vit: Chui ngc lam
I. Mc ớch, yờu cu:
- Nghe-vit ỳng chớnh t , trỡnh by ỳng ỳng mt on trong biChui ngc
lam
- Lm ỳng cỏc bi tp phõn bit nhng ting cú cha õm u hoc vn d ln
tr/ch hoc ao/au
II. dựng dy - hc: bng ph vit sn ni dung BT2,BT3, t in HS
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
A. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS lên bảng viết các từ chỉ khác nhau ở âm đầu
s/x hoặc vần uôt/uôc - Nhận xét , đánh giá
B. Dạy bài mới
1.Giớithiệu bài theo MĐ-YC,
2. H ớng dẫn HS nghe- viết
- Đọc bài chính tả trong SGK 1 lợt - H: Nội dung của đoạn
văn là gì?
- Hớng dẫn viết từ khó: +Yêu cầu HS tìm các từ khó trong
bài.+ Đọc cho HS viết chính tả các từ khó. + Nhận xét-
chỉnh sửa
- Đọc chính tả
- Đọc lại toàn bài chính tả một lợt.
- Chấm chữa 7-10 bài .

- Nhận xét chung.
3. Hng dn HS lm BT chớnh t
Bi tp 2 ( chn bi 2b):
- Nờu yờu cu bi tp
- Hng dn HS trao i nhúm ụi tỡm t ng cha c 4
cp ting trong bng
bỏu
bỏo
Cau
Cao
- T chc HS thi tip sc tỡm t.
- GV nhn xột
Bi tp 3:
Gi HS c yờu cu bi tp yờu cu HS t lm bi
Hng dn HS dựng bỳt chỡ in vo VBT
- Nhn xột , kt lun cỏc t ỳng ( 1: o, ho ,tu,vo,vo.
2. trng, trc,trng, ch, tr)
4. Cng c, dn dũ
- Nhn xột tit hc, tuyờn dng HS hc tp tt.
Dn ghi nh cỏc t va tỡm c v chun b bi sau
2 Hs vit trờn bng lpv -
C lp vit vo nhỏp.
- Nhn xột - b sung
- Theo dừi trong SGK. 1 HS
c c thm -tr li cõu hi
- Nờu t khú: trm ngõm,
chui, lỳi hỳi, rng r - Vit
cỏc t khú vo bng con
- Vit chớnh t
- R soỏt li bi bi, t phỏt

hin li v sa li
- Tng cp HS i v r soỏt
li cho nhau- Sa li bờn l
trang v
- Thi tip sc tỡm t theo t
- C lp nhn xột-
- 1HS c yờu cu BT- HS
lm bi vo v.
- 1 HS lm trờn bng C lp
nhn xột. Sa bi nu sai,
- Sa bi
Chính tả ( Tiết 15)
Nghe - viết : Bn Chư Lênh đón cơ giáo
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nghe-viết đúng chính tả một đoạn trong bài “ Buôn Chư Lênh đón cô giáo” .
- Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm đầu ch/ tr hoặc thanh hỏi/ ngã
II. Đồ dùng dạy - học: bảng phụ viết sẵn nội dung BT2, giấy khổ to, tự điển HS
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS lên bảng viết các từ có âm đầu ch/tr

- Nhận xét , đánh giá
B. Dạy bài mới
1.Giớithiệu bài:
- Giới thiệu theo MĐ-YC
2. Hướng dẫn HS viết chính tả
- Đọc bài chính tả trong SGK 1 lượt và H: Đoạn văn
cho em biết điều gì ?
- Hướng dẫn viết từ khó:

+Yêu cầu HS tìm các từ khó khi viết chính tả .
+ Cho HS viết chính tả các từ khó.
+ Nhận xét- lỗi sửa
- Đọc chính tả từng câu hoặc từng bộ phận ( 2 lần)
cho HS viết
- Đọc lại toàn bài chính tả một lượt.
- Chấm chữa 7-10 bài . - Nhận xét chung.
3. Hướng dẫn HS làm BT chính tả
Bài tập 2 ( chọn bài 2a):
- Gọi HS đọc yêu cầu BT và mẫu
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm 4 ( 5’) để tìm
tiếng ( có nghóa ) theo yêu cầu - Gọi nhóm làm ra
giấy dán lên bảng , đọc các từ nhóm mình tìm được
- Nhận xét – xác đònh từ đúng
Bài tập 3b:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập – yêu cầu HS tự làm
bài – Hướng dẫn HS dùng bút chì điền vào VBT – 1
HS làm trên bảng.
- Nhận xét , kết luận các từ đúng
2 HS viết trên bảng lớp - Cả
lớp viết vào nháp.
- Nhận xét - bổ sung
- Theo dõi trong SGK. – 1
HS đọc đoạn văn Cả lớp
đọc thầm -trả lời câu hỏi
- Nêu từ khó: Y Hoa , phăng
phắc, quỳ, lồng ngực
Viết các từ khó vào bảng
con
- Viết chính tả

- Rà soát lại bài bài, tự phát
hiện lỗi và sửa lỗi
- Từng cặp HS đổi vở rà
soát lỗi cho nhau- Sửa lỗi
bên lề trang vở
- 1HS đọc yêu cầu BT
- hoạt động nhóm – ghi các
từ tìm được vào giấy và 1
nhóm trình bày
-Nhận xét , sửa nếu có từ
sai
- Đọc thầm đoạn văn - HS
làm bài vào vở.
- 1 HS làm trên bảng Cả
lớp nhận xét. Sửa bài nếu
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học, biểu dương HS học tập tốt.
Dặn ghi nhớ các từ vừa tìm được và chuẩn bò bài sau
sai- 1 HS đọc lại -Theo dõi
và sửa lại bài của mình nếu
sai ( tổng, sử, bảo, điểm,
tổng,chỉ, nghó)
Chính tả ( Tiết 16 )
Nghe - viết : Về ngơi nhà đang xây
I. Mục đích, u cầu:
_ Nghe - viết đúng chính tả hai khổ thơ của bài Về ngơi nhà đang xây
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt các tiếng có âm đầu r/ d/ gi và v / d
hoặcphân biệt các tiếng có vần iêm / im / ip
II. Đồ dùng dạy - học: bảng phụ viết sẵn nội dung BT2, giấy khổ to
III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
- u cầu HS lên bảng viết các từ có âm đầu như BT 2a.
- Nhận xét , đánh giá
B. Dạy bài mới
1.Giớithiệu bài theo MĐ-YC
2. Hướng dẫn HS viết chính tả
- Đọc bài chính tả trong SGK 1 lượt chú ý tiếng có âm,
vần, thanh HS dễ viết sai
- H: Hình ảnh ngơi nhà đang xây cho em thấy điều gì về
đất nước ta?
-Hướng dẫn viết từ khó: +u cầu HS tìm các từ khó
trong bài.

+HS viết chính tả các từ khó. + Nhận xét- sửa sai
- Đọc chính tả cho HS viết
- Đọc lại tồn bài chính tả một lượt.
- Chấm chữa 7-10 bài Nhận xét chung.
3. Hướng dẫn HS làm BT chính tả
*Bài tập 2 ( chọn bài 2a ,c):
- Treo bảng phụ - Gọi HS đọc u cầu BT và mẫu
- u cầu HS hoạt động theo nhóm 4 ( 5’) để tìm tiếng
( Có nghĩa ) theo u cầu – Tổ chức cho HS tiếp sức
viết từ mà nhóm mình vừa tìm - Nhận xét – xác định từ
đúng
*Bài tập 3b:
Gọi HS đọc u cầu và nội dung bài tập
– u cầu HS tự làm bài
– Hướng dẫn HS dùng bút chì điền các từ còn thiếu – 1
HS làm trên bảng.

- Nhận xét , kết luận các từ đúng.
H: Câu chuyện đáng cười ở chỗ nào?
4. Củng cố, dặn dò
2 HS viết trên bảng lớp - Cả lớp
viết vào nháp.
- Nhận xét - bổ sung
- Theo dõi trong SGK.
– 1 HS đọc 2 khổ thơ Cả lớp đọc
thầm -trả lời câu hỏi
- Nêu từ khó: xây dở, vôi vữa,
giàn giáo, h h, sẫm biếc, còn
nguyên,
- Viết các từ khó vào bảng con
- Viết chính tả- Rà soát lại bài
bài, tự phát hiện lỗi và sửa lỗi -
Từng cặp HS đổi vở rà soát lỗi
cho nhau- Sửa lỗi bên lề trang vở
- 1HS đọc yêu cầu BT
- Hoạt động nhóm - Viết từ tìm
được lên bảng theo hình thức tiếp
sức- Các nhóm khác nhận xét-
Bổ sung - 1 HS đọc bảng từ
đúng – Ghi vào vở
- Đọc thầm đoạn văn - HS làm bài
vào vở 1 HS làm trên bảng Cả
lớp nhận xét. Sửa bài nếu sai- 1 HS
đọc lại-Theo dõi và sửa lại bài của
- Nhận xét tiết học, biểu dương HS học tập tốt Dặn
ghi nhớ các từ vừa tìm được và chuẩn bị bài sau.
mình nếu sai ( rồi, vẽ, rồi, rồi, vẽ,

vẽ, rồi, dò)
- Anh thợ vẽ truyền thần quá xấu
khiến bố vợ 0 nhận ra, anh lại
tưởng bố vợ quên mặt con.
Chính tả ( Tiết 17 )
Nghe - viết : Người mẹ của 51 đứa con
I. Mục đích, u cầu:
- Nghe-viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Người mẹ của 51 đứa con.
- Làm đúng bài tập ơn mơ hình cấu tạo vần. Hiểu thế nào là những tiếng bắt vần
với nhau.
II. Đồ dùng dạy - học: bảng phụ viết sẵn BT2
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
H: làm lại bài tập 2 hoặc 3 tiết trước - Nhận xét , đánh
giá
B. Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài theo MĐ-YC,
2. Hướng dẫn HS viết chính tả
- Đọc bài chính tả trong SGK 1 lượt chú ý tiếng có âm,
vần, thanh HS dễ viết sai
- H: Mẹ Nguyễn Thị Phú đã làm được những việc tốt gì?
- Hướng dẫn viết từ khó:
+u cầu HS tìm các từ khó trong bài.
+ §äc cho HS viÕt chÝnh t¶ c¸c tõ khã + NhËn xÐt- chØnh
sưa
- §äc chÝnh t¶ tõng c©u hc tõng bé phËn ( 2 lÇn)
- §äc l¹i toµn bµi chÝnh t¶ mét lỵt.
- ChÊm ch÷a 7-10 bµi NhËn xÐt chung.
3. Híng dÉn HS lµm BT chÝnh t¶

Bµi tËp 2:
a. -Gäi HS ®äc yªu cÇu vµ néi dung cđa bµi tËp. - D¸n
b¶ng phơ ghi BT2 - Yªu cÇu HS tù lµm bµi.

- NhËn xÐt - KÕt ln lêi gi¶i ®óng

2 HS trả lời câu hỏi
- Nhận xét - bổ sung
- Theo dõi trong SGK. – 1 HS
đọc đoạn văn 1 HS đọc phần
chú giải
- Trả lời câu hỏi
- Nêu từ khó: Lí Sơn, Quảng
Ngãi, 35 năm, bươn chải.
- Viết các từ khó vào bảng con:
- Viết chính tả
- Rà sốt lại bài bài, tự phát hiện
lỗi và sửa lỗi
- Từng cặp HS đổi vở rà sốt lỗi
cho nhau- Sửa lỗi bên lề trang
vở
- 1HS đọc u cầu BT- HS làm
bài vào vở.
- 2 HS làm bài trên bảng- Cả
lớp làm bài vào vở Nhận xét
- Sửa bài theo lời giải đúng
b. – Yêu cầu HS đọc lại câu thơ.
Hướng dẫn thực hiện: Đọc và dùng bút chì gạch chân
tiếng có vần với nhau
- Nhận xét. - Kết luận theo câu trả lời đúng.

4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học, biểu dương HS học tập tốt.
- Ghi nhớ mô hình cấu tạo vần của tiếng.
- Chuẩn bị bài sau
- 1HS đọc câu thơ. - Cả lớp đọc
thầm. – tìm những tiếng có vần
trong câu thơ.
- Phát biểu - Nhận xét
Chính tả ( Tiết 19 )
Nghe - viết : Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nghe-viết đúng chính tả bài “ Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực”
- Luyện viết đúng các tiếng chứa âm đầu r/ d/gi hoặc âm chính o/ô dễ viết lẫn do
ảnh hưởng của phương ngữ.
II. Đồ dùng dạy - học: Viết sẵn BT2 lên bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
H : Viết các tiếng có âm đầu v/d/gi , im/ip/iêm đã tìm
ở tiết trước
- Nhận xét , đánh giá
B. Dạy bài mới
1.Giớithiệu bài: Giới thiệu theo MĐ-YC,
2. Hướng dẫn HS nghe- viết
- Đọc bài chính tả trong SGK 1 lượt thong thả, rõ
ràng, chính xác tiếng có âm, vần, thanh HS dễ viết sai
- H: Mẹ Nguyễn Thị Phú đã làm được những việc tốt
gì?
- Hướng dẫn viết từ khó:
+Yêu cầu HS tìm các từ khó trong bài.

+ Đọc cho HS viết chính tả các từ khó
+ Nhận xét- chỉnh sửa
- Đọc chính tả từng câu hoặc từng bộ phận ( 2 lần)
( Lưu ý tư thế ngồi viết, cách trình bày bài )
- Đọc lại toàn bài chính tả một lượt.
- Chấm chữa 7-10 bài Nhận xét chung.
3. Hướng dẫn HS làm BT chính tả
Bài tập 2:
a. -Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập.
- Dán bảng phụ ghi BT2
- Yêu cầu HS tự làm bài.
-Nhận xét - Kết luận lời giải đúng

- 2 HS trả lời câu hỏi
- Nhận xét - bổ sung
- Theo dõi trong SGK. – 1 HS đọc đoạn
văn.
- 1 HS đọc phần chú giải
- Trả lời câu hỏi.
- Nêu từ khó:
- Viết các từ khó vào bảng con: Lí Sơn,
Quảng Ngãi, 35 năm, bươn chải.
- Viết chính tả
- Rà soát lại bài bài, tự phát hiện lỗi và
sửa lỗi - Từng cặp HS đổi vở rà soát lỗi
cho nhau- Sửa lỗi bên lề trang vở
- 1HS đọc yêu cầu BT- HS làm bài vào
vở.
- 2 HS làm bài trên bảng
- Cả lớp làm bài vào vở.

- Nhận xét
b. – u cầu HS đọc lại câu thơ.
Hướng dẫn thực hiện: Đọc và dùng bút chì gạch chân
tiếng có vần với nhau
- Nhận xét. - Kết luận theo câu trả lời đúng.
- Giảng thêm: Trong thơ lục bát , tiếng thứ 6 của
dòng 6 bắt vần với tiếng thứ 6 của dòng 8.
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học, biểu dương HS học tập tốt.
- Ghi nhớ mơ hình cấu tạo vần và chuẩn bị bài sau.
- Sửa bài theo lời giải đúng
- 1HS đọc câu thơ.
- Cả lớp đọc thầm.
– tìm những tiếng có vần trong câu thơ.
- Phát biểu - Nhận xét
- HS nhắc lại
Chính tả ( Tiết 20 )
Nghe - viết : Cánh cam lạc mẹ
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nghe-viết đúng chính tả bài thơ Cánh cam lạc mẹ
- Luyện viết đúng các tiếng chứa âm đầu r/ d/gi hoặc âm chính o/ô dễ viết lân
do ảnh hưởng của phương ngữ.
II. Đồ dùng dạy - học: Viết sẵn BT2 lên bảng phụ; Bảng phụ , giấy khổ to, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
H : Viết các tiếng có âm đầu v/d/gi ,
im/ip/iêm đã tìm ở tiết trước - Nhận xét ,
đánh giá
B. Dạy bài mới

1.Giớithiệu bài: Giới thiệu theo MĐ-YC,
2. Hướng dẫn HS nghe- viết
- Đọc bài chính tả trong SGK 1 lượt thong thả,
rõ ràng, chính xác tiếng có âm, vần, thanh HS
dễ viết sai
- H: Em hãy nêu nội dung chính của bài thơ ?
- Hướng dẫn viết từ khó:
+Yêu cầu HS tìm các từ khó trong bài.
+ Đọc cho HS viết chính tả các từ khó
+ Nhận xét- chỉnh sửa
- Đọc chính tả từng câu hoặc từng bộ phận ( 2
lần) ( Lưu ý tư thế ngồi viết, cách trình bày
bài )
- Đọc lại toàn bài chính tả một lượt.
- Chấm chữa 7-10 bài Nhận xét chung.

3. Hướng dẫn HS làm BT chính tả
2 HS trả lời câu hỏi
- Nhận xét - bổ sung
- Theo dõi trong SGK. – 1 HS đọc đoạn
văn.
- 1 HS đọc phần chú giải
- Trả lời câu hỏi: Cánh cam lạc mẹ vẫn
được sự thương yêu, che chở của bạn bè
- Nêu từ khó:
- Viết các từ khó vào bảng con: xô vào,
khản đặc, râm ran.
- Viết chính tả
- Rà soát lại bài bài, tự phát hiện lỗi và
sửa lỗi - Từng cặp HS đổi vở rà soát lỗi

cho nhau- Sửa lỗi bên lề trang vở
- 1HS đọc yêu cầu BT.
Bài tập 2:
a. -Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài
tập. - Dán 2bảng phụ ghi BT2
– Chia lớp thành hai đội chơi, yêu cầu HS thi
tiếp sức làm bài.
-Nhận xét - Tổng kết đội thắng cuộc
H: Em hãy nêu điểm khôi hài của mẫu
chuyện.
b. – Yêu cầu HS đọc yêu cầu và đoạn văn.
Treo bảng phụ viết sẵn đoạn văn.
-Yêu cầu HS thực hiện
- Nhận xét. - Kết luận theo câu trả lời đúng.
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học, biểu dương HS học tập
tốt Ghi nhớ những từ vừa ôn; nhớ mẫu
chuyện vui. - Chuẩn bò bài sau.
- HS tiếp sức điền âm đầu v/d/gi vào
chỗ trống
- Nhận xét - thống nhất đội thắng cuộc.
- Anh chàng ích kỉ không hiểu rằng: nếu
thuyền chìm thì anh cũng rồi đời.
- 1HS đọc
- Cả lớp đọc thầm. – xem xét điền âm o
hay ô thêm dấu thanh thích hợp vào chỗ
trống Phát biểu - Nhận xét
Chính tả ( Tiết 21 )
Nghe - viết: Trí dũng song tồn
I. Mục đích, u cầu:

- Nghe-viết đúng chính tả đoạn “ Thấy sứ thần Việt Nam chết như sống”của
truyện: Trí dũng song tồn.
- Luyện viết đúng các tiếng chứa âm đầu r/ d/gi ; có thanh hỏi hoặc thanh ngã
II. Đồ dùng dạy - học: Viết sẵn BT2 lên bảng phụ; Bảng phụ , giấy khổ to, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:-u cầu học sinh viết chính tả
giã gạo,bọ dừa, râm ran, hốc cây - Nhận xét ,
đánh giá
B. Dạy bài mới
1.Giớithiệu bài :Giới thiệu theo MĐ-YC
2. Hướng dẫn HS nghe- viết
- Đọc bài chính tả trong SGK 1 lượt thong thả, rõ
ràng, chính xác tiếng có âm, vần, thanh HS dễ viết
sai
- H: Đoạn văn kể điều gì?
- Hướng dẫn viết từ khó:
+u cầu HS tìm các từ khó trong bài.
+ Đọc cho HS viết chính tả các từ khó
+ Nhận xét- chỉnh sửa- Hướng dẫn HS chú ý cách
trình bày đoạn văn, câu văn cần đặt trong dấu ngoặc
2 HS viết trên bảng - Cả lớp viết vào nháp -
Nhận xét - Sửa nếu sai
- Theo dõi trong SGK. – 1 HS đọc đoạn
văn.
-1HS giải nghĩa:Trí dũng song tồn,
- Trả lời: Giang Văn Minh khản khái khiến vua
nhà Minh tứcgiận, sai người ám hại ơng . Vua
Lê Nhân Tơng khóc thương trước linh cữu ơng,
ca ngợi ơng là anh hùng thiên cổ.

- Nêu từ khó:dám,giận q, linh cữu, thiên
cổ, cũng
- Viết các từ khó vào bảng con
kép
- Đọc chính tả từng câu hoặc từng bộ phận ( 2 lần)
( Lưu ý tư thế ngồi viết, cách trình bày bài )
- Đọc lại toàn bài chính tả một lượt.
- Chấm chữa 7-10 bài Nhận xét chung.
3. Hướng dẫn HS làm BT chính tả
Bài tập 2a. -Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài tập.
- Dán 2bảng phụ ghi BT2a
– Yêu cầu HS tự làm bài và đọc kết quả
-Nhận xét - Kết luận từ đúng ( dũng cảm; quả, vỏ;
bảo vệ)
Bài tập 3b
.Yêu cầu HS đọc yêu cầu
. -Treo bảng phụ viết sẵn đoạn văn. Yêu cầu HS
thực hiện
- Nhận xét. - Kết luận:tưởng, mãi, sợ hãi, giải thích,
cổng, phải, nhỡ.
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học, biểu dương HS học tập tốt
Dặn nhớ mẫu chuyện vui” sợ mèo không biết”. -
Chuẩn bị bài sau.
- Viết chính tả
- Rà soát lại bài bài, tự phát hiện lỗi và sửa
lỗi - Từng cặp HS đổi vở rà soát lỗi cho
nhau- Sửa lỗi bên lề trang vở
- 1HS đọc yêu cầu BT- HS làm bài vào vở.

- 2 HS làm bài trên bảng - Nhận xét
- Nối tiếp nhau nêu tiếng chứa thanh hỏi ,
ngã. - Nhận xét
- 1HS đọc
- Cả lớp đọc thầm. – xem xét điền thanh
hỏi, ngã vào những từ in đậm Phát biểu -
Nhận xét- 1 HS đọc lại đoạn văn đã hoàn
chỉnh
Chính tả ( Nghe - viết )
Tiết 17 – Người mẹ của 51 đứa con
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nghe-viết chính xác, trình bày đẹp bài chính tả Người mẹ của 51 đứa con.
- Làm đúng bài tập chính tả ôn mô hình cấu tạo vần và tìm những tiếng bắt vần
nhau trong bài thơ .
II. Đồ dùng dạy - học: Viết sẵn BT2 lên bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra
bài cũ
B. Dạy bài mới
1.Giớithiệu bài
2. Hướng dẫn
HS nghe- viết
H : Viết các tiếng có âm đầu v/d/gi ,
im/ip/iêm đã tìm ở tiết trước
- Nhận xét , đánh giá
- Giới thiệu theo MĐ-YC,
- Đọc bài chính tả trong SGK 1 lượt
thong thả, rõ ràng, chính xác tiếng có
âm, vần, thanh HS dễ viết sai

- H: Mẹ Nguyễn Thị Phú đã làm được
những việc tốt gì?
- Hướng dẫn viết từ khó: +Yêu cầu HS
tìm các từ khó trong bài.+ Đọc cho HS
viết chính tả các từ khó
+ Nhận xét- chỉnh sửa
- Đọc chính tả từng câu hoặc từng bộ
phận ( 2 lần) ( Lưu ý tư thế ngồi viết,
cách trình bày bài )
2 HS trả lời câu hỏi
- Nhận xét - bổ sung
- Theo dõi trong SGK. – 1 HS
đọc đoạn văn.
- 1 HS đọc phần chú giải
- Trả lời câu hỏi.
- Nêu từ khó:
- Viết các từ khó vào bảng
con: Lí Sơn, Quảng Ngãi, 35
năm, bươn chải.
- Viết chính tả
- Rà soát lại bài bài, tự phát
3. Hướng dẫn
HS làm BT
chính tả
Bài tập 2:
4. Củng cố,
dặn dò
- Đọc lại toàn bài chính tả một lượt.
- Chấm chữa 7-10 bài Nhận xét
chung.

a. -Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài tập. - Dán bảng phụ ghi BT2 - Yêu
cầu HS tự làm bài.
-Nhận xét - Kết luận lời giải đúng

b. – yêu cầu HS đọc lại câu thơ.
Hướng dẫn thực hiện: Đọc và dùng bút
chì gạch chân tiếng có vần với nhau-
Nhận xét. - Kết luận theo câu trả lời
đúng.
- Giảng thêm: Trong thơ lục bát , tiếng
thứ 6 của dòng 6 bắt vần với tiếng thứ
6 của dòng 8.
- Nhận xét tiết học, biểu dương HS học
tập tốt Ghi nhớ mô hình cấu tạo vần
và chuẩn bị bài sau.
hiện lỗi và sửa lỗi - Từng cặp
HS đổi vở rà soát lỗi cho
nhau- Sửa lỗi bên lề trang vở
- 1HS đọc yêu cầu BT- HS
làm bài vào vở.
- 2 HS làm bài trên bảng- Cả
lớp làm bài vào vở Nhận xét
- Sửa bài theo lời giải đúng
- 1HS đọc câu thơ. - Cả lớp
đọc thầm. – tìm những tiếng
có vần trong câu thơ Phát
biểu - Nhận xét
- HS nhắc lại
Chính tả ( Tiết 19 )

Nghe - viết : Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nghe-viết chính xác, trình bày đẹp bài chính tả Nhà yêu nước nguyễn Trung
Trực
- Luyện viết đúng các tiếng chứa âm đầu r/ d/gi hoặc âm chính o/ô dễ viết lân do
ảnh hưởng của phương ngữ.
II. Đồ dùng dạy - học: Viết sẵn BT2 lên bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra
bài cũ
B. Dạy bài mới
1.Giớithiệu bài
2. Hướng dẫn
HS nghe- viết
H : Viết các tiếng có âm đầu v/d/gi ,
im/ip/iêm đã tìm ở tiết trước
- Nhận xét , đánh giá
- Giới thiệu theo MĐ-YC,
- Đọc bài chính tả trong SGK 1 lượt
thong thả, rõ ràng, chính xác tiếng có
âm, vần, thanh HS dễ viết sai
- H: Mẹ Nguyễn Thị Phú đã làm được
những việc tốt gì?
- Hướng dẫn viết từ khó: +Yêu cầu HS
tìm các từ khó trong bài.+ Đọc cho HS
viết chính tả các từ khó
+ Nhận xét- chỉnh sửa
- Đọc chính tả từng câu hoặc từng bộ
phận ( 2 lần) ( Lưu ý tư thế ngồi viết,

2 HS trả lời câu hỏi
- Nhận xét - bổ sung
- Theo dõi trong SGK. – 1 HS đọc
đoạn văn.
- 1 HS đọc phần chú giải
- Trả lời câu hỏi.
- Nêu từ khó:
- Viết các từ khó vào bảng con: Lí
Sơn, Quảng Ngãi, 35 năm, bươn
chải.
- Viết chính tả
3. Hng dn
HS lm BT
chớnh t
Bi tp 2:
4. Cng c,
dn dũ
cỏch trỡnh by bi )
- c li ton bi chớnh t mt lt.
- Chm cha 7-10 bi Nhn xột
chung.
a. -Gi HS c yờu cu v ni dung ca
bi tp. - Dỏn bng ph ghi BT2 - Yờu
cu HS t lm bi.
-Nhn xột - Kt lun li gii ỳng

b. yờu cu HS c li cõu th.
Hng dn thc hin: c v dựng bỳt
chỡ gch chõn ting cú vn vi nhau-
Nhn xột. - Kt lun theo cõu tr li

ỳng.
- Ging thờm: Trong th lc bỏt , ting
th 6 ca dũng 6 bt vn vi ting th
6 ca dũng 8.
- Nhn xột tit hc, biu dng HS hc
tp tt Ghi nh mụ hỡnh cu to vn
v chun b bi sau( Chộp sn bi )
- R soỏt li bi bi, t phỏt hin li
v sa li - Tng cp HS i v r
soỏt li cho nhau- Sa li bờn l
trang v
- 1HS c yờu cu BT- HS lm bi
vo v.
- 2 HS lm bi trờn bng- C lp
lm bi vo v Nhn xột
- Sa bi theo li gii ỳng
- 1HS c cõu th. - C lp c
thm. tỡm nhng ting cú vn
trong cõu th Phỏt biu - Nhn xột
- HS nhc li
Chính tả ( Tiết 20 )
Nghe - viết : Cánh cam lạc mẹ
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nghe-viết chính xác, trình bày đẹp bài thơ Cánh cam lạc mẹ
- Luyện viết đúng các tiếng chứa âm đầu r/ d/gi hoặc âm chính o/ô dễ viết lân do
ảnh hởng của phơng ngữ.
II. Đồ dùng dạy - học: Viết sẵn BT2 lên bảng phụ; Bảng phụ , giấy khổ to, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra

bài cũ
B. Dạy bài mới
1.Giớithiệu bài
2. Hớng dẫn
HS nghe- viết
H : Viết các tiếng có âm đầu v/d/gi ,
im/ip/iêm đã tìm ở tiết trớc
- Nhận xét , đánh giá
- Giới thiệu theo MĐ-YC,
- Đọc bài chính tả trong SGK 1 lợt
thong thả, rõ ràng, chính xác tiếng có
âm, vần, thanh HS dễ viết sai
- H: Em hãy nêu nội dung chính của bài
thơ ?
- Hớng dẫn viết từ khó:
+Yêu cầu HS tìm các từ khó trong bài.
+ Đọc cho HS viết chính tả các từ khó
+ Nhận xét- chỉnh sửa
- Đọc chính tả từng câu hoặc từng bộ
phận ( 2 lần) ( Lu ý t thế ngồi viết,
2 HS trả lời câu hỏi
- Nhận xét - bổ sung
- Theo dõi trong SGK. 1 HS đọc
đoạn văn.
- 1 HS đọc phần chú giải
- Trả lời câu hỏi: Cánh cam lạc mẹ
vẫn đợc sự thơng yêu, che chở của
bạn bè
- Nêu từ khó:
- Viết các từ khó vào bảng con: xô

vào, khản đặc, râm ran.
- Viết chính tả
- Rà soát lại bài bài, tự phát hiện lỗi
và sửa lỗi - Từng cặp HS đổi vở rà
3. Hớng dẫn
HS làm BT
chính tả
Bài tập 2:
4. Củng cố,
dặn dò
cách trình bày bài )
- Đọc lại toàn bài chính tả một lợt.
- Chấm chữa 7-10 bài Nhận xét
chung.

a. -Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài tập. - Dán 2bảng phụ ghi BT2
Chia lớp thành hai đội chơi, yêu cầu HS
thi tiếp sức làm bài.
-Nhận xét - Tổng kết đội thắng cuộc
H: Em hãy nêu điểm khôi hài của mẫu
chuyện.
b. Yêu cầu HS đọc yêu cầu và đoạn
văn. Treo bảng phụ viết sẵn đoạn văn.
Yêu cầu HS thực hiện- Nhận xét. - Kết
luận theo câu trả lời đúng.
- Nhận xét tiết học, biểu dơng HS học
tập tốt Ghi nhớ những từ vừa ôn; nhớ
mẫu chuyện vui. - Chuẩn bị bài sau.
soát lỗi cho nhau- Sửa lỗi bên lề

trang vở
- 1HS đọc yêu cầu BT- HS làm bài
vào vở.
- HS tiếp sức điền âm đầu v/d/gi
vào chỗ trống
- Nhận xét - thống nhất đội thắng
cuộc.
- Anh chàng ích kỉ không hiểu rằng:
nếu thuyền chìm thì anh cũng rồi đời.
- 1HS đọc
- Cả lớp đọc thầm. xem xét điền
âm o hay ô thêm dấu thanh thích
hợp vào chỗ trống Phát biểu -
Nhận xét
Chớnh t ( Tit 21 )
Nghe - vit: Trớ dng song ton
I. Mc ớch, yờu cu:
- Nghe-vit chớnh xỏc, trỡnh by p on Thy s thn Vit Nam cht nh
sngca truyn: Trớ dng song ton.
- Luyn vit ỳng cỏc ting cha õm u r/ d/gi ; cú thanh hi hoc thanh ngó
II. dựng dy - hc: Vit sn mụ hỡnh cu to vn BT2 lờn bng ph; Bng ph , giy
kh to, bỳt d.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Ni dung Hot ng dy Hot ng hc
A. Kim tra bi
c
B. Dy bi mi
1.Giithiu bi
2. Hng dn
HS nghe- vit

Yờu cu hc sinh vit chớnh t gió
go,b da, rõm ran, hc cõy- Nhn
xột , ỏnh giỏ
- Gii thiu theo M-YC,
- c bi chớnh t trong SGK 1 lt
thong th, rừ rng, chớnh xỏc ting cú
õm, vn, thanh HS d vit sai
- H: on vn k iu gỡ?
- Hng dn vit t khú:
+Yờu cu HS tỡm cỏc t khú trong bi.
+ c cho HS vit chớnh t cỏc t khú
+ Nhn xột- chnh sa- Hng dn HS
chỳ ý cỏch trỡnh by on vn, cõu vn
cn t trong du ngoc kộp
2 HS vit trờn bng - C lp vit vo
nhỏp - Nhn xột - Sa nu sai
- Theo dừi trong SGK. 1 HS c
on vn.
-1HS gii ngha:Trớ dng song ton,
- Tr li: Giang Vn Minh khn khỏi
khin vua nh Minh tcgin, sai ngi
ỏm hi ụng.Vua Lờ Nhõn Tụng khúc
thng trc linh cu ụng, ca ngi ụng
l anh hựng thiờn c.
- Nờu t khú:dỏm,gin quỏ, linh cu,
thiờn c,cng
- Vit cỏc t khú vo bng con
3. Hng dn
HS lm BT
chớnh t

Bi tp 2:
Bi tp 3b
4. Cng c, dn

- c chớnh t tng cõu hoc tng b
phn ( 2 ln) ( Lu ý t th ngi vit,
cỏch trỡnh by bi )
- c li ton bi chớnh t mt lt.
- Chm cha 7-10 bi Nhn xột
chung.

a. -Gi HS c yờu cu v ni dung ca
bi tp. - Dỏn 2bng ph ghi BT2a
Yờu cu HS t lm biv c kt qu
-Nhn xột - Kt lun t ỳng( dng
cm; qu, v; bo v)
b.Yờu cu HS c yờu cu
. -Treo bng ph vit sn on vn.
Yờu cu HS thc hin
- Nhn xột. - Kt lun:tng, mói, s
hói, gii thớch, cng, phi, nh.
- Nhn xột tit hc, biu dng HS hc
tp tt Dn nh mu chuyn vui s
mốo khụng bit. - Chun b bi sau.
- Vit chớnh t
- Rà soát lại bài bài, tự phát hiện lỗi
và sửa lỗi - Từng cặp HS đổi vở rà
soát lỗi cho nhau- Sửa lỗi bên lề
trang vở
- 1HS đọc yêu cầu BT- HS làm bài

vào vở 2 HS làm bài trên bảng
- Nhận xét - Nối tiếp nhau nêu tiếng
chứa thanh hỏi , ngã. - Nhận xét
- 1HS đọc
- Cả lớp đọc thầm. xem xét điền
thanh hỏi, ngã vào những từ in đậm
Phát biểu - Nhận xét- 1 HS đọc lại
đoạn văn đã hoàn chỉnh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×