Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi hoc ki II( co DA - MT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.96 KB, 5 trang )

Ma trận đề kiểm tra học kì II
Môn học : Toán 8 - Năm học 2009-2010
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKH TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Phương
trình bậc
nhất một ẩn
1
0,2
2
0,4
1
1
1

0,2
2
3
7
4,8
Bất phương
trình bậc
nhất một ẩn
1
0,2

1
0,2


1
1
3
1,4
Tam giác
đồng dạng
1
0,2
1
0,2
1
3
3
3,4
Hình học
không gian
1

0,2
1

0,2
2
0,4
Tổng 4
0,8
4
0,8
1
1

1
0,2
5
7,2
16
10
ĐỀ THI HỌC KÌ II
Môn: Toán - Lớp 8
Đề chẵn Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm)
Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số?
A. x +
x
1
= 0 B.
2
31 x−
= 0 C.
1
2
−x
= 0 D. x
2
- 1 = 0
Câu 2. Phương trình nào sau đây có một nghiệm?
A. x(x - 1) = 0 B. (x + 2)(x
2
+ 1) = 0 C. x
2

- 3x = 0 D. 2x
2
+ 1 = 2x
2
+ 1
Câu 3. Phương trình
x
= x có tập hợp nghiệm là:
A.
{ }
0
B.
{ }
Qxx ∈
C.
{ }
Zxx ∈
D.
{ }
0≥xx
Câu 4. Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm chung của các bất phương trình nào?
/ / / / / // / / / / / / / / ( ]/ / / / / / / / / / / /
A. x
1−≥
và x < 2 B. x > -1 và x < 2 C. x > -1 và x
2≤
D. x
1−≥
và x
2≤

Câu 5.Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức 8 - 2x không nhỏ hơn giá trị của biểu thức
x + 5
A. x >1 B. x
1≤
C. x
1≥
D. x < 1
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình:
5 1 3
0
4 2 1
x x
x x
+ −
+ =
− +

A.
1x
≠ −

1
2
x ≠
B.
1
2
x ≠
C.
1x

≠ −

1
2
x ≠ −
D.
1x
≠ −
Câu 7. Câu nào sau đây đúng ?
(1) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
(2) Nếu ∆ ABC đồng dạng ∆ MNP với tỷ số đồng dạng là 2 thì ∆ MNPđồng dạng với
∆ABC với tỷ số đồng dạng là
2
1
.
(3) Hai tam giác cùng đồng dạng với tam giác thứ ba thì chúng đồng dạng.
(4) Tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
A. (1) và (4) B. (2) và (3)
B. (1), (2) và (3) D. (1), (2), (3) và (4).
Câu 8. Trong ∆ ABC (hình vẽ), cho biết AB = 25cm, AC = 40 cm, BD = 15 cm và AD là
đường phân giác của
A
ˆ
. Vậy x = ?
A. x = 18 cm A
B. x = 24 cm
A. x = 28 cm
B. x = 32 cm. 25 40

B 15 D x C

Câu 9. Câu nào sau đây đúng ?
(1) Hình lập phương là một lăng trụ đều.
(2) Trong hình lăng trụ đứng các cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy.
(3) Đáy của hình chóp đều là hình chữ nhật.
2
-1
0
(4) Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều.
A. (1) và (2) B. (1), (2) và (3)
B. (2), (3) và (4) D. (1), (2), (3) và (4)
Câu 10. Tính thể tích hình chóp tứ giác đều S.ABCD (hình vẽ) cho biết AB = 25cm,
SO = 15 cm
S
A.
125 cm
3

B.
3125cm
3
C.
15625cm
3
D.
625cm
3

O



Phần II: Tự luận
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a. (x + 3)(x
2
- 4) = 0 b.
1
4
12
2
5
2
1
2
+

=
+


+
yyy
y
Bài 2: Giải bất phương trình sau : -2x +3 > 5x -7
Bài 3. Thùng thứ nhất chứa nhiều dầu gấp đôi thùng thứ hai. Nếu chuyển từ thùng thứ nhất
sang thùng thứ hai 25 lít thì lượng dầu trong hai thùng bằng nhau. Tính lượng dầu trong hai
thùng lúc đầu.
Bài 4. Cho ∆ ABC vuông tại A. Từ một điểm M bất kỳ trên cạnh AC kẻ các đường thẳng song
song với BC và AB, các đường thẳng này cắt AB và BC theo thứ tự tại N và D
a. Chứng minh rằng ∆ ABC đồng dạng với ∆ CDM.
b. Cho AN = 3cm, NB = 2cm, AM = 4 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MN, MC, BC.

c. Xác định vị trí của điểm M trên cạnh AC để hình bình hành BDMN có diện tích lớn
nhất./.
Bµi 5: T×m GTLN vµ GTNN cña biÓu thøc
1
43
+

=
x
x
A
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 HỌC KỲ II (ĐỀ CHẴN)
Phần I. Trắc nghiệm. (2 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B. B. D. C. B. A. B. B. A. B.
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Bài 1. (2 điểm)
Câu a (1 điểm)
. (x +3)(x
2
- 4) = 0 ⇔ (x + 3)(x + 2)(x - 2) = 0
A
BB
CD
Phương trình có 3 nghiệm: x = -3; x = -2 và x = 2
Câu b.(1 điểm)
Điều kiện y ≠ ± 2 (0,25 điểm)
Quy đồng và khử mẫu phương trình ta có:
(y + 1)(y + 2) -5(y - 2) = 12 + y
2

- 4 ( 0,25 điểm)
⇔y
2
+ 3y + 2 - 5y + 10 - 12 - y
2
+ 4 = 0
⇔ y = 2 (không thỏa mãn điều kiện) .Vậy phương trình vô nghiệm ( 0,5 điểm)
Bài 2( 1 điểm):
7
10
<x
( 1 điểm)
Bài 3.( 2 điểm)
Gọi lượng dầu trong thùng thứ hai là x (lít) điều kiện x > 0 ( 0, 5 điểm)
Khi đó lượng dầu trong thùng thứ nhất là 2x
Theo bài ra ta có phương trình: 2x - 25 = x + 25 ( 0,1 điểm)
Giải phương trình được x = 50 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy lượng dầu trong thùng thứ nhất lúc đầu là 2x = 2.50 = 100 (lít). Lượng dầu trong thùng
thứ hai lúc đầu là 50 lít ( 0, 5 điểm)
Bài 3 (3 điểm)
Vẽ được hình, ghi GT,KL (0,5 điểm)
GT ∆ABC,
o
A 90
ˆ
=
, MD//AB, MN//BC B
a. ∆ABC ∆MDC N D
KL b. Cho AN = 3cm, NB = 2cm, AM = 4cm
Tính MN =?,MC =?, BC =?

c, S
ADMN đạt
giá trị lớn nhất khi nào
A M C
Câu a (0,5 điểm)
Trong ∆ABCcó MD//AB(gt) ⇒ ∆ABC ∆MDC (hệ quả của định lý Ta lét)
Câu b (1,5 điểm)
Tính MN (0,5 điểm).
Xét ∆AMN vuông tại A ta có: MN
2
= AM
2
+ AN
2
(định lý Pitago)
= 4
2
+ 3
2
=25=5
2
Vậy MN=5 (cm)
Tính MC (0,5 điểm)
Trong ∆ABC ta có :
)//( BCMN
NA
NB
MA
MC
=


)(
3
8
3
2.4.
cm
NA
NBMA
MC ===⇔
Tính BC (0,5 điểm)
Trong ∆ABC ta có
)//( BCMN
AN
AB
MN
BC
=
)(
3
25
3
5.5.
cm
AN
ABMN
BC ===⇒
Câu c (0,5 điểm),
S
S

S
BDMN
lớn nhất khi
ABC
BDMN
S
S
lớn nhất
Ta có tứ giác BDMN là hình bình hành (MD//NB, MN//BD) và ∆ABC vuông tại A (theo giả
thiết). Đặt AM=x, MC=y
vậy
)//(.2.2
.
2
1
.
ABMD
AC
MC
AC
AM
AB
MD
AC
AM
ABAC
MDAM
S
S
ABC

BDMN
===

=
2
)(
2
.2
yx
xy
yx
y
yx
x
+
=
++
Ta có (x+y)
2
≥4xy (dấu bằng xảy ra khi x=y)
Vậy
2
1
4
2
=≤
xy
xy
S
S

ABC
BDMN
Vậy S
BDMN
lớn nhất khi x = y hay M là trung điểm của AC./.
Bµi 5:
( )
11
1
2
1
144
2
2
2
22
−≥−
+

=
+
−−+−
=
x
x
x
xxx
A
Min A = -1 khi x=2
( )

4
1
12
4
1
14444
2
2
2
22

+
+
−=
+
−−−+
=
x
x
x
xxx
A
Max A = 4 khi x =
2
1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×