Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bài tập thống kê trong doanh nghiệp (Phần III) potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.38 KB, 21 trang )

PHầN III: HƯớng dẫn giảI các bI tập cơ bản
Chơng II: Thống kê kết quả sxkd của Doanh nghiệp
Bi số 1:
1. Tính sản lợng hiện vật quy ớc của tất cả các loại sản phẩm trên theo kế
hoạch v thực tế lấy sản phẩm x phòng bột lm sản phẩm chuẩn:
Hớng dẫn giải:
- Tính hệ số quy đổi.
- Tính sản lợng hiện vật quy ớc.
Từ số liệu đề bi, vận dụng công thức ta tính đợc kết quả trong bảng sau:
S/lợng hiện vật
(tấn)
S/lợng hiện vật
quy ớc (tấn) Loại x phòng
KH TT
H
KH TT
XP bột
XP thơm hơng chanh
XP thơm hơng táo
500
300
200
600
320
180
1
0,8
0,5
500
240
100


600
256
90
Cộng 1000 1000 x 840 946
2. Đánh giá tình hình hon thnh kế hoạch sản xuất của xí nghiệp chế biến
x phòng thực tế so với kế hoạch:
* Theo đơn vị hiện vật: hon thnh đúng kế hoạch
* Theo đơn vị hiện vật quy ớc: tăng 12%
Nhận xét:
Bi số 2:
1. Tính sản lợng hiện vật quy ớc:
* Quý I : 334 m
* Quý II: 343 m
2. Đánh giá tình hình hon thnh kế hoạch sản xuất:
a. Theo đơn vị hiện vật: giảm 1%
b. Theo đơn vị hiện vật quy ớc: tăng 2,7%
Nhận xét:
Bi số 3:
1. Sản lợng hiện vật quy ớc:
* Kỳ gốc: 158 cái
* Kỳ báo cáo: 144 cái
2. Đánh giá tình hình hon thnh kế hoạch sản xuất:
a. Theo đơn vị hiện vật: hon thnh kế hoạch sản xuất 100%
b. Theo đơn vị hiện vật quy ớc: giảm 8,9%
Bi số 4: Giá trị sản xuất công nghiệp (GO)

Ta áp dụng công thức:
GO = YT1 + YT2 +YT3 + YT4 + YT5
- YT1 = 24 + 40 + 150 + 55 + 5 + 7 = 281
- YT2 = 45 = 45

- YT3 = 0 = 0
- YT4 = 0 = 0
- YT5 = 12 +(-2) +5 + 24 = 39

GTSX CN = 365 triệu đồng

57
Bi số 5:
GO = 4.243 triệu đồng
Bi số 6:
GO = 5.480 triệu đồng
Bi số 7:
GO = 2.576 triệu đồng
Bi số 8:
1. Giá trị sản xuất công nghiệp (GO)
* Quý I: 1040.000 (1.000đ)
* Quý II: 965.000 (1.000 đ)
2. Đánh giá tình hình biến động giá trị sản xuất quý II so với quý I v
cho nhận xét?
- Chênh lệch tơng đối: giảm 7,2%
- Chênh tuyệt đối: giảm 75.000 (1.000đ)
Nhận xét:
Bi số 9:
- Chênh lệch tơng đối: tăng 24,8%
- Chênh tuyệt đối: tăng176.000 (1.000đ)
Nhận xét:
Bi số 10:
GXD = 652.599.464,6 triệu đồng.
Bi số 11:
GXD = 123.718.576,74 đồng.

Bi số 12:
1. GO = 3000 triệu đồng
2. VA = 1730 triệu đồng
3. NVA =1310 triệu đồng
Bi số 13: Hớng dẫn giải:
- Vận dụng công thức tính VA, NVA
- Tính VA, NVA theo 2 phơng pháp: sản xuất v phân phối.
ặVA = 42 tỷ đồng.
ặNVA = 39 tỷ đồng
Bi số 14: Hớng dẫn giải:
- Căn cứ số liệu đề bi cho ta lập bảng tính.
- áp dụng công thức, ta tính đơn giá bình quân từng kỳ.
- Xác định mức độ ảnh hởng đến giá trị sản xuất do đơn giá bình quân
thay đổi
ặ = 540.000 (1000 đồng)
GO
Bi số 15:
- Chênh lệch tơng đối: giảm 0,5%
- Chênh tuyệt đối: giảm 2.620.000đ.
Bi số 16: Hớng dẫn giải:
- Tính hệ số phẩm cấp từng kỳ
- Xác định mức độ ảnh hởng do chất lợng thay đổi đến giá trị sản
xuất
ặ = 12.500.000đ
GO

58
Bi số 17: Hớng dẫn giải:
- Tính hệ số phẩm cấp từng kỳ cho từng loại SP v ton doanh nghiệp.
- Xác định mức độ ảnh hởng do chất lợng thay đổi đến giá trị sản

xuất
ặ = 190.000.000đ
GO
Bi số 18: Hớng dẫn giải:
- Tính tỷ lệ phế phẩm cá biệt kỳ gốc v kỳ báo cáo.
- Tính tỷ lệ phế phẩm bình quân kỳ gốc v kỳ báo cáo.
- So sánh đánh giá giữa 2 kỳ
- Xác định nguyên nhân ảnh hởng:
+ Do kết cấu mặt hng sản xuất thay đổi:
2,28% - 2,67% = - 0,39%
:KC
+ Do tỷ lệ thiệt hại cá biệt thay đổi:
: 2,4% - 2,28% = 0,12%
g
T

Bi số 19: Lập bảng 01 CNCS:

Công ty gốm sứ Hải Dơng
Giá trị sản xuất công nghiệp
Doanh thu - sản phẩm
Quý 1/ 2006
Kính gửi:
- Sở công nghiệp
- Cục thống kê
- Sở kế hoạch đầu t

Thực hiện năm nay
CH TIÊU


số
ĐVT
Cộng dồn
từ đầu
năm đến
cuối tháng
báo cáo
năm trớc
(quý 1/05)
Tháng
báo cáo
(03/06)
Cộng dồn
từ đầu
năm đến
cuối tháng
b/cáo
(quý 1/06)
Ước
thực
hiện
tháng
tiếp
theo
(04/06)
A B C 1 2 3 4
I. Gía trị SX CN
II . Doanh thu
Trong đó:
- Doanh thu CN

- Doanh thu XK
III. Sản lợng SX
- Lọ hoa
- Chậu sứ
- Bình lọc nớc
- Thố cơm sứ
01
02

03
04
05
06
07
08
09
1.000đ
1.000đ

1.000đ
1.000đ
cái
62.000
75.000

50.500
24.500

1.000
350

580
300
27.060
29.710

14.030
15.680

360
140
198
98
75.720
72.000

30.400
41.600

1.080
360
572
268
32.472
35.652

16.836
18.816

432
168

238
118


59
Tình hình sản xuất v tiêu thụ trong tháng 3 /2006:
a. Tiêu thụ một số sản phẩm chính:
Số lợng tiêu thụ
Tên sản phẩm ĐVT
Tổng số Xuất khẩu
Đơn giá bán
(1000 đồng)
Tồn kho
cuối tháng
báo cáo
Lọ hoa
Chậu sứ
Bình lọc nớc
Thố cơm sứ
Cái
-
-
-
300
130
198
98
0
0
0

98
15
20
35
160
60
10
0
0

b.Tình hình khác: Tình hình sản xuất thuận lợi, tiết kiệm đợc chi phí sấy
khô dẫn đến giá thnh sản phẩm hạ, giá bán ra không đổi nên xí nghiệp thu
đợc lợi nhuận nhiều hơn



Ngy 05 tháng 4 năm
2006
Thủ trởng đơn vị
Ngời lập biểu Kế toán trởng (ký tên v đóng dấu)


CHơng III: thống kê lao động trong Doanh nghiệp

Bi số 1: Hớng dẫn giải:
- Chọn công thức tính số lao động bình quân.
- Tính số lao động bình quân cho từng loại.
- So sánh đánh giá giữa 2 tháng.
Kết quả tính toán trong bảng sau:
Số lao động tháng 9 Số lao động tháng 10

Các loại
lao động
Sốtơngđối(ngời) Tỉ trọng
(%)
Sốtơngđối(ngời) Tỉ trọng
(%)
- LĐ quản

- LĐ
SXKD
- LĐ phục
vụ
49
1.260
20
3,5
95
1,5
49
1.297
22
3,6
94,8
1,6
Tổng cộng 1.327 100 1.368 100

Bi số 2:
1.
T
= 726 công nhân

2.
f
= 1.377.000 đồng/ công nhân.
Bi số 3: Hớng dẫn giải:
- Tính số lao động hiện có cuối quý:
+ Cuối quý 1: 540 ngời
+ Cuối quý 2: 560 ngời.

60
- Tính số lao động bình quân
+
=
0
T
520 ngời
+
1
T
= 550 ngời
2. Kiểm tra theo phơng pháp kết hợp kết quả SX:
- Số tơng đối:
%96%100
1,1520
550
%100
0
1
0
1
== x

x
x
GO
GO
xT
T
(giảm 4%)
- Số tuyệt đối: T
1
- (T
0
x
0
1
GO
GO
) = 550 - 572 = - 22 (công nhân)
Bi số 4:
(Phơng pháp tính giống nh câu 2 bi 3)
- Chênh lệch tơng đối: 3,5%
- Chênh lệch tuyệt đối: 18 ngời
Bi số 5: Hớng dẫn giải:
Dựa vo sơ đồ cấu thnh ngy công, để xác định các chỉ tiêu sau:
* Quý 1:
a. Số ngy công theo lịch: 45000 (ngy)
b. Số ngy công theo chế độ: 38500 (ngy)
c. Số ngy công có thể sử dụng cao nhất: = 37300 (ngy)
d. Số ngy công có mặt: = 34800 (ngy)
e.
0

T
=
500
90
45000
=
(công nhân)
* Quý 2: (tính tơng tự quý 1)
2. Phơng pháp tính giống nh câu 2 bi 3
Bi số 6:
1. Lập bảng cân đối lao động của đơn vị:

Bảng cân đối số lợng lao động hiện có của doanh
nghiệp.

Trong đó
Chỉ tiêu
Tổng số
Nam Nữ
1- Số lao động có đầu kỳ
2- Số lao động tăng trong kỳ
Trong đó:
- Tuyển mới
- Điều động đến
- Tăng khác
3- Số lao động giảm trong kỳ
Trong đó:
- Nghỉ chế độ
- Chuyển công tác đi nơi khác
- Cho đi học, đi nghĩa vụ quân sự

- Giảm khác
4- Số lao động có cuối kỳ
500
65

50
3
12
93

35
20
18
20
472
200
29

20
3
6
54

15
15
12
12
175
300
36


30
-
6
39

20
5
6
8
297

61
2.
* Số lao động hiện có: (theo số liệu của bảng cân đối)
* Số lao động bình quân:
T
= 486 ngời.
* Kết cấu lao động:
- Đầu năm : (nam: 40%, nữ: 60%)
- Cuối năm: (nam: 37%, nữ: 63%)
* Các chỉ tiêu phản ảnh tình hình biến động lao động:
- Hệ số tăng lao động trong kỳ:
486
65
x100% = 13,4%
- Hệ số giảm lao động trong kỳ:
486
93
x100% = 19,1%

Bi số 7:
1. Phơng pháp tính giống câu 1 bi 5 (ĐVT: ngy)
a. =73.000, b. = 61.000, c. = 58.000, d = 56.000 , e = 55.800 (ĐVT:
ngy)
2. Tính các chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng thời gian LĐ của công
nhân SX:
- Số ngy công LVTT bình quân trong chế độ: 278 ngy.
- Số ngy LVTT bình quân: 279 ngy
- Hệ số lm việc thêm ca = 1,004
Bi số 8: Hớng dẫn giải:
Căn cứ vo phơng trình kinh tế: I
GO
= I
W
x I
T


- Số tơng đối:114,2% =109,86%x104%
- Số tuyệt đối: 1.265 = 910 + 355
Bi số 9:
1. So sánh NSLĐ bình quân ton xí nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc v nhận
xét:

6,15
100
1560
0
==W
(tr.đồng/ngời)


3,18
110
2010
1
==W
(tr.đồng/ngời).
Sử dụng phơng pháp chỉ số để đánh giá tình hình tăng giảm NSLĐ giữa 2
kỳ
- Chênh lệch tơng đối: tăng 17,3%
- Chênh lệch tuyệt đối: tăng 2,7 triệu đồng/ngời

2. Căn cứ vo phơng trình kinh tế: I
w-
x I
w
x I

T
T

- Chênh lệch tơng đối: 117,3% = 112,2% x 104,5%
- Chênh lệch tuyệt đối: 2,7 = 2 + 0,7
Bi số 10:
1. Tính các chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng thời gian lao động của công
nhân sản xuất.
* Quý 1:
a. Số giờ công LVTT bình quân trong chế độ 1 ngy
8
32400

8200400.267
=

=

(giờ)

62
b. Số giờ công LVTT bình quân trong 1 ngy =
25,8
400.32
400.267
=
(giờ)
c. Hệ số lm việc thêm giờ = 1,03125
d. Số ngy công LVTT bình quân trong chế độ quý I
=
78
400
120032400
=

(ngy)
e. Số ngy công LVTT bình quân quý I =
81
400
32400
=
(ngy)
f. Hệ số lm thêm giờ = 1,038

*Quý II: (cách tính tơng tự quý 1)
* Kết quả tính toán: a:8 giờ, b:8,5 giờ, c:1,0625, d:78 ngy, e:78 ngy, f:
1.
2. Kiểm tra tình hình sử dụng quỹ lơng:
- Chênh lệch tơng đối: giảm 8,2%
- Chênh lệch tuyệt đối: - 47 trđ
- Kết luận: Doanh nghiệp sử dụng quỹ lơng tiết kiệm.
3. Tính các chỉ tiêu NSLĐ:
*Quý 1:
- NSLĐ giờ =
178,26
400.267
000.000.7
=
(1000đ/giờ)
- NSLĐ ngy =
216
32400
000.000.7
=
(1000đ/ngy)
- NSLĐ quý =
500.17
400
000.000.7
=
(1000đ/công nhân)
* Quý 2: (Phơng pháp tính tơng tự quý 1)
4. Tính các chỉ tiêu tiền lơng:
* Quý 1:

- Tiền lơng bình quân = 1,87(1000đ/giờ)
- Tiền lơng b/q ngy = 15,432 (1000đ/ngy)
- Tiền lơng b/q tháng = 1250 (1000đ/công nhân)
* Quý 2: (Phơng pháp tính tơng tự quý 1)
5. Ta gọi:
Căn cứ phơng trình kinh tế: I
w
= I
a
x I
b
x I
c
- Số tơng đối: 104,28% = 105% x 103% x 96,3%
- Số tuyệt đối: 750 = 876 + 510 + (- 648)
Bi số 11:
1. I
w
=
97,0
5,8
25,8
0
1
==
W
W
hay 97% (giảm 3%)
W = W


1
- W
0
= 8,25 - 8,5 = - 0,25 tr.đồng/công nhân
Nhận xét:
2. Phân tích tình hình biến động của giá trị sản xuất do ảnh hởng 2 nhân tố:
Căn cứ vo phơng trình kinh tế: I
GO
= I
W
x I
T

Chênh lệch tơng đối: 109,3% = 97% x 112,6%
Chênh lệch tuyệt đối: 269,5 = (-96) + 365,5
3. Sử dụng phơng pháp hệ thống chỉ số phân tích tình hình biến động của
năng suất lao động bình quân ton doanh nghiệp do ảnh hởng các nhân tố?

63

W
I
= I
W
x

TT
I
/
- Chênh lệch tơng đối: 97% = 100,48% x 96,58%

- Chênh lệch tuyệt đối: (- 0,25) = 0,04 + (- 0,29)
Bi số 12:
1. Các chỉ tiêu NSLĐ:
*Năm gốc:
- NSLĐ ngy: 0,32 (trđ/ngy)
- NSLĐ năm : 80 (trđ/công nhân/năm)
*Năm báo cáo:
- NSLĐ ngy : 0,4 (trđ/ngy)
- NSLĐ năm : 90,9 (trđ/công nhân/năm)
2. Phân tích biến động của giá trị sản xuất do ảnh hởng 3 nhân tố:
Ta gọi:
- GO: Giá trị sản xuất
- a: Năng suất lao động ngy
-b: Số ngy LVTT b/q 1 công nhân trong năm
-T: Số lao động bình quân
Phơng trình kinh tế kinh tế: I
GO
= I
a
x I
b
x I
T
- Số tơng đối: 125% = 126% x 90% x 110%
- Số tuyệt đối: 2000 = 2080 + (- 880) + 800

Bi số 13:
Căn cứ phơng trình kinh tế: I
GO
= I

a
x I
b
x I
c
Chênh lệch tơng đối: 123,75% = 110% x 102,2% x 110%
Chênh lệch tuyệt đối: 1567,5 = 742,5 + 165 + 660

Bi số 14:
1. Căn cứ vo phơng trình kinh tế:
I
GO
= I
W
x I
T
Chênh lệch tơng đối:118,2% = 100,5% x 117,6%
Chênh lệch tuyệt đối: 531 = 18,84 + 512,16
2. Căn cứ số liệu đề bi cho ta lập bảng tính sau:
Tháng 5 Tháng 6
Phân
xởng
q
0
T
0
d
0
W
0

q
1
T
1
d
1
W
1
I
II
III
18.000
24.000
10.500
100
80
70
40
32
28
180
300
150
25.920
25.935
7.800
144
90
60
49

30,6
20,4
180
288
130
52.500 250 100 210 59.655 294 100 202,9

Căn cứ phân tích kinh tế:

=
TT
W
W
xIII
/

- Chênh lệch tơng đối: 96,6% = 96,3% x 100,3%
- Chênh lệch tuyệt đối: (-7,1) = (-7,7) + 0,6
Bi số 15:
Ta gọi: W : Năng suất lao động tháng
a : Năng suất lao động giờ

64
b : Số giờ LVTT b/q 1 ngy
c : Số ngy LVTT b/q trong tháng
Phơng trình kinh tế: I
W
= I
a
x I

b
x I
c
Chênh lệch tơng đối:128,9% = 107,5% x 93,3% x 104,2%
Chênh lệch tuyệt đối : 0,535 = 0,735 + (- 0,5) + 0,3
Bi số 16:
1. GO
0
= 15,4 triệu đồng.
GO
1
= 18,7 triệu đồng.
2.
0
T
= 66 (ngời)

1
T
= 68 (ngời)
3. *Theo phơng pháp giản đơn:
- Số tơng đối: tăng 3%
- Số tuyệt đối: tăng 2 ngời
*Theo phơng pháp kết hợp kết quả sản xuất:
- Số tơng đối: giảm 14%
- Số tuyệt đối: giảm 11 công nhân
4. Phân tích mối quan hệ giữa tốc độ tăng năng suất lao động v tốc độ tăng
số lợng lao động.
I
W


18,1
233,0
275,0
0
1
===
W
W

I
T

03,1
66
68
0
1
===
T
T

Kết luận:

0
1
0
1
T
T

W
W
>

1,18 > 1,03
Bi số 17:
1. Đánh giá hiệu quả sử dụng lao động quý 4 so với quý 3 v nhận xét:
- Chênh lệch tơng đối: giảm 7,2%
- Chênh lệch tuyệt đối: giảm 8,5 triệu đồng/ngời.

2. Sử dụng phơng pháp hệ thống chỉ số:
Căn cứ vo phơng trình kinh tế: I
F
= I
f
x I
T
- Chênh lệch tơng đối: 113,4% = 107,14% x 105,88%
- Chênh lệch tuyệt đối: 192 = 108 = 84

3. Kiểm tra tình hình sử dụng tổng quỹ lơng tiết kiệm (lãng phí)
Phơng pháp tính tơng tự câu 2 bi 5
(Lãng phí: 19%, tơng ứng lãng phí: 259,116 triệu đồng).
4. Đánh giá tình hình biến động của tổng doanh thu quý 4 so với quý 3 v nhận
xét:
Hớng dẫn giải:
- Xác định doanh thu từng quý: (quý 3: 45.750 triệu đồng, quý 4:
45.000 triệu đồng)
- Sử dụng phơng pháp chỉ số để đánh giá biến động doanh thu giữa 2
quý:


65
+ Chênh lệch tơng đối: giảm 1,6%
+ chênh lệch tuyệt đối: giảm 750 triệu đồng.
5. I
W
= 0,9
I
f
= 1,134
I
W
< I
f

Bi số 18:
1.
6,10
100
1060
0
00
0
===


T
Tf
f
(trđ/công nhân)


6923,11
130
1520
1
11
1
===


T
Tf
f
(trđ/công nhân)
2. Căn cứ vo phơng trình kinh tế:
f
I

=
TT
f
xII
/

Chênh lệch tơng đối: 110,28% = 101,3% x 108,86%
Chênh lệch tuyệt đối: 1,09 = 0,15 + 0,94
3. Căn cứ vo phơng trình kinh tế : I
F
=
f

I
x I
T
Chênh lệch tơng đối: 143,4% = 110% x 130%
Chênh lệch tơng đối: 460 = 142 + 318.

Chơng IV: thống kê ti sản cố định trong doanh nghiệp
Bi số 1:
1. Giá ban đầu hon ton: (GBĐHT)
[ (10 x 20) + 10 + (15 x 18) + 30 ]
GBĐHT = 510 (tr.đồng)
2. Giá khôi phục hon ton: (GKPHT)
GKPHT = 25 x 15 = 375 (tr.đồng)
3. Giá ban đầu còn lại: (GBĐCL)
[ 510 - (10 x 21 x 12,5% x 4) + (15 x 20 x 12,5% x 2) ]
GBĐCL = 330 (tr.đồng)
4. Giá khôi phục còn lại: (GKPCL)
[ 375 - (10 x 15 x 12,5% x 4) + (15 x 15 x 12,5% x 2) ]
GKPCL = 243,75 (tr.đồng)
Bi số 2:
1. NGTSCĐ hiện có cuối năm
= 19.200 (tr.đồng)
2. Giá trị TSCĐ bình quân: 17.100(tr.đồng)
Bi số 3:
1. Ta áp dụng công thức:
- Năm thứ nhất: 25 (tr. đồng)
- Năm thứ hai: 30 (tr.đồng)
- Năm thứ ba: 30 (tr.đồng)
- Năm thứ t: 30 (tr.đồng)
- Năm thứ năm: 30 (tr.đồng)

- Năm thứ sáu: 5 (tr.đồng)
2. Tính hệ số còn sử dụng đợc:
- Năm thứ nhất: 83,3%

66
- Năm thứ hai: 20% 63,3%
- Năm thứ ba: 20% 43,3%
- Năm thứ t: 20% 23,3%
- Năm thứ năm: 20% 3,3%
Bi số 4:
1. Lập bảng cân đối TSCĐ:

bảng cân đối ti sản cố định
(theo giá ban đầu hon ton)
Năm báo cáo

(Đơn vị tính: triệu đồng)
Tă Giảng trong kỳ m trong kỳ
Tr Troong đó ng đó

Loại
TSCĐ

C
kỳ
T
s
M
n
ă

h


h

o




i

ó
đầu
ổng

ới
guyê
T
k
n
ng
ác
T
g số
n

h
n
K

u
g
ấ Gi
ha
m
k c
cuố
k
GBĐH 17.20
T 0 0
GBĐ 13.20 22.50C
L 0 0
2 2
0
20.00
0
.
0
2.50
0
.
0
7.00
0
0


6.40
0
0

0
600
.9
0
28.70
0
3.10 0.00 3 10 1 40 40 1.0 38 0
2. Giá trị TSCĐ bình quân:

G

= 28.050 (trđ)

G
CL
= 20.950 (trđ)
3. Tính các chỉ tiêu phân tích tình hình biến động TSCĐ?
- Hệ số tăng TSCĐ trong kỳ: 0,823
- Hệ số giảm TSCĐ trong kỳ : 0,05
- Hệ số đổi mới TSCĐ trong kỳ : 0,514
- Hệ số loại bỏ TSCĐ trong kỳ: 0,023
Bi số 5:
1. Lập bảng cân đối TSCĐ: (phơng pháp lập tơng tự câu 1 bi 4)
iến động TSCĐ:
ảm TSCĐ trong kỳ = 1,97%
2. Tính các chỉ tiêu phản ảnh tình hình b
- Hệ số tăng TSCĐ trong kỳ = 4,97%
- Hệ số gi
- Hệ số đổi mới TSCĐ trong kỳ = 3,4%
- Hệ số loại bỏ TSCĐ trong kỳ = 2%

Bi số 6:
ơng pháp lập tơng tự câu 1 bi 4)
biến động TSCĐ của xí nghiệp năm
10,82%
ỳ = 0,76%
%
1. Lập bảng cân đối ti sản cố định: (ph
2. Tính các hệ số phản ánh tình hình
2005?
- Hệ số tăng TSCĐ trong kỳ =
- Hệ số giảm TSCĐ trong k
- Hệ số đổi mới TSCĐ = 6,7
- Hệ số loại bỏ TSCĐ = 0,8%
Bi số 7: Hớng dẫn giải:
Ta áp dụng công thức:

67
Giá trị sản xuất = Hiệu quả sử dụng TSCĐ x Giá trị TSCĐ bình quân
ặ I
GO
= I
H
x I

G
Chênh lệch tơng đối: 101,475% = 112,5% x 90,2%

ối:
5,9 = 45,1 + (- 39,2)
Chênh lệch tuyệt đ

Bi số 8:
1. Tính các chỉ tiêu phân tích hiệu quả sử ụnd g TSCĐ trong từng quý.
có cuối quý
ình quân (
Hớng dẫn giải:
- Xác định Giá trị TSCĐ hiện
- Xác định giá trị TSCĐ b
G
)
ích hiệu quả sử dụng TSCĐ

- Tính các chỉ tiêu phân t
Kết quả tính toán:

=
0
G
400.000 (1.000đồng)

=G
405.60
1
H = 0,747
0 (1.000đồng)
125
iá trị sản xuất do ảnh hởng 2 nhân tố
I
GO
= I
H

x I
0
H
1
= 0,75
C = 1,338
0
C
1
= 1,33
2. Phân tích tình hình biến động của g
thuộc về lao động:

G
1,018 = 1,004 x 1,014

Số tuyệt đối: 5350 = 1166,1 + 4183,9
Bi số 9:
1. So sánh hiệu năng sử dụng TSCĐ giữa 2 kỳ:
- Chênh lệch tơng đối: giảm 6,25%
- Chênh lệch tuyệt đ
ối: giảm 0,05 lần
CĐ (H) giữa 2 kỳ do ảnh
ng TBSX chiếm
g trình kinh tế: I = I

x I
d
,38% x 93,34%.
tuyệt đối: (- 0,0 = 0,003 + (- 0,053)

2. Phân tích biến động của hiệu quả sử dụng TS
hởng bởi 2 nhân tố: Hiệu quả sử dụng TBSX (H) v tỷ trọ
trong ton bộ TSCĐ(d).
Ta có phơn
H H
93,75% = 100
Số 5)
Bi số 10:
Hãy tính các chỉ tiêu sau trong từng năm:
* Năm 2004:
1. Nguyên giá TSCĐ bình quân. (
0
G
)
0
G
= 31.000 (trđ)

2. Nguyên giá thiết bị sản xuất bình quân ?

0
X
= 23.000 (trđ)
3. Tỷ trọng thiết bị sản xuất chiếm trong tổng số TSCĐ?
ụng ti sản cố định ?
d
0
4. Hiệu quả sử d
= 0,7419
H = 0,9

0
5. Hiệu quả sử dụng thiết bị sản xuất?

68
H
0
= 1,213
* Năm 2005:
1. Nguyên giá TSCĐ bình quân. (
1
G
)
1
G
= 34.000(trđ)

2. Nguyên giá thiết bị sản xuất bình quân ?

1
X
= 23.500(trđ)
3. Tỷ trọng thiết bị sản xuất chiếm trong tổng số TSCĐ?
dụng ti sản cố định ?
xuất?
ến động của hiệu quả sử dụng
% x 93,15%
6 = 0,06427 +(- 0,0616204)
ác nhân tố thuộc về ti sản cố định đến giá trị
I
H


x I
d
x I
d = 0,6911
1
4. Hiệu quả sử
H
1
= 0,9026
5. Hiệu quả sử dụng thiết bị sản
H = 1,306
1
6. Phân tích các nhân tố ảnh hởng đến sự bi
TSCĐ nói chung giữa 2 năm ?
Ta có phơng trình kinh tế:
I
H
= I
H

x I
d

100,3% = 107,66
Chênh lệch tuyệt đối: 0,002

7. Phân tích ảnh hởng củ c
a
sản xuất công nghiệp của nh máy dệt?

Ta có phơng trình kinh tế:
I
GO
=
G

5% x 109,67%
2.790 = 2.185 + (- 2.095) + 2.700.
110% = 107,67% x 93,1
Chênh lệc tuyệt đối: h
Bi số 11:
Ta có phơng trình kinh tế:
I
G
= I
C
x I
GO

1
96,8% = 88% x 110%
Số tuyệt đối: (- 320) = (- 1320) + 1000
Bi số 2:
ố liệu đề b
*Nguyên giá TSCĐ = 120 = 124
*Căn cứ s i ch ng t

Năm
thứ
Tỷ l ấu

hao
năm (%)
Tỷ lệ sử
dụng
đ
M
ha g
năm (tr.đ)
Hao mòn
luỹ kế
Giá trị còn
lại (tr.đ)
+ 5 - 1
o ta lập bả
triệu đồng
ính sau:
ệ kh
hng
còn
ợc(%)
ức khấu
o hn
(tr.đ)
1 10 90 12,4 12,4 111,6
2 10 80 12,4 24,8 99,2
3 10 70 12,4 37,2 86,8
4 10 60 12,4 49,6 74,4
5 10 50 12,4 62 62
6 10 40 12,4 74,4 49,6
7 10 50 12,4 86,8 37,2

8 10 40 12,4 99,2 24,8
9 10 30 12,4 111,6 12,4

69
10 10 20 12,4 124 0

Bi số 13:
1. Giá trị TSCĐ hiện có cuối năm (theo giá ban đầu hon ton(GBĐHT v
320 triệu đồng
iá BĐ: 1185 tr.đồng, giá CL:
ng năm?
quả sử dụng TSCĐ?
ng pháp tính tơng tự câu 1 bi 8)
1. Tính các chỉ tiêu phản ánh quy mô TSCĐ (tính c
tính chung cho ton bộ TSCĐ) s
Căn cứ số liệu đề bi cho ta lập h sau
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Đ
T
trong kỳ
TS Đ
giảm
trong kỳ cuối kỳ
Giá trị
bình quân
ban đầu còn lại (GBĐCL))?
* GBĐHT = 1.
* GBĐCL = 1.007 triệu đồng.
2. Giá trị TSCĐ bình quân trong năm? (G
867,5tr.đồng)

3. Hệ số: tăng, giảm, đổi mới, loại bỏ TSCĐ tro
(Phơng pháp tính tơng tự câu 3 bi 4)
4. Tính các chỉ tiêu phân tích hiệu
(Phơ
5. Tính mức độ trang bị TSCĐ bình quân cho ngời lao động?
= 5,925 triệu đồng/ ngời
Bi số 14:
ho từng nhóm TSCĐ v
au:
bảng tín
:
Loại TSCĐ ầu kỳ
Giá trị
SCĐ
tăng
Giá trị
C
Giá trị
TSCĐ
hiện có
TSCĐ
Nh cửa,VKT 1.221 68 1.289 1.255
Máy móc TB 8.473,5 150 8.731,5 8.602,5 408
TB động lực 550,5 - - 550,5 550,5
Phơng tiện VT 5.097 1.068 500 5.665 5.381
Dụng cụ quản lý 414 150 - 564 489
Cộng 15.756 1.694 650 16.800 16.278

2. Tính chỉ tiêu kết cấu TSCĐ (theo giá trị TSCĐ bình quân trong năm)?
u từng loại lao động bi 1 chơng

các chỉ tiêu phản ánh biến động TSCĐ trong năm?
u 3 bi 4.
điểm cuối
CĐ?
o trong năm

o luỹ kế trong năm
Phơng pháp tính tơng tự nh tính kết cấ
3
3. Tính
Phơng pháp tính tơng tự câ
4. Tính các chỉ tiêu phản ánh hiện trạng của TSCĐ hiện có tại thời
năm?
a. Tổng khấu hao luỹ kế TS
= Tổng số khấu hao đầu năm + tổng số khấu ha
= 9.109,5 + 1.699 = 10.808,5 triệu đồng
b. Giá trị còn lại TSCĐ?
= Giá BĐHT - tổng khấu ha
= 16.800 - 10.808,5 = 5.991,5 triệu đồng
c. Hệ số hao mòn TSCĐ?
=
800.16
5,808.10
x100% = 64,3%

70
d. Hệ số còn dùng đợc TSCĐ?
= 100% - Hệ số hao mòn
= 100% - 64,3% = 35,7%
5. Tính các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng TSCĐ trong năm báo cáo?

* Hiệu năng sử dụng TSCĐ = 2,86
* Chi phí TSCĐ cho một đồng giá trị sản xuất = 0,35
Bi số 15:
1.Tính
số lợng thiết bị sản xuất hiện có bình quân: (
x
= 66 máy)
2. Tính số lợng thiết bị sản xuất đã lắp bình quân: (
x
= 66 máy)
3
. Tính số lợng thiết bị sản xuất thực tế đang lm việc bình quân(
x
= 61
n vật liệu trong doanh nghiệp
B
máy)

Chơng V: thống kê nguyê
i số 1:
1 ơng pháp đã học:



. Kiểm tra tình hình sử dụng NVL theo các ph
*Theo phơng pháp giản đơn:
- Chênh lệch số tơng đối: tăng 17%
- Chênh lệch số tuyệt đối: tăng 80.000 viên
* Theo phơng pháp kết hợp với kết quả sản xuất:
- Chênh lệch tơng đối: giảm 2,2%

- Chênh lệch tuyệt đối: giảm 12.000 viên.
2.
Căn cứ vo phơng trình kinh tế: M =

m.q

tơng đối: 117% = 97,8% x 120%
- Chênh lệch
- Chênh lệch tuyệt đối: 80.000 = (- 12.000) + 92.000
Bi số 2: Phơng pháp giải tơng tự câu 1 bi 1.
Bi số 3: Ta gọi:
- M: Tổng khối lợng nguyên vật liệu thực tế sử dụng
- P: Đơn
giá từng loại nguyên vật liệu
- m: Mức tiêu hao nguyên vật liệu cho một đơn vị sản phẩm
- q: Khối lợng sản phẩm sản xuất

Phơng trình kinh tế: M =

qmP

h kinh tế trên ta xây dựng hệ thống chỉ số để phân tích
ởng đến tổng mức NVL sử dụng:
Từ phơng trìn
các phân tố ảnh h
- Số tơng đối
:







=
100110111
1
qmp
x
qmp
x
qmp
M

0001001100
qmpqmpqmpM
-
Số tuyệt đối:
=
(M
1
-M
0
)
(







+= )()()
1
qmPqmPqmPqmPqmPqmP

00010010011011011
T số liệu: ính toán
5 x 450 + 28 x 0,22 + 0,9 x 35) 1.200 = 288.192 (1.000đồng)

M
1
= (0,4
M
0
= (0,5 x 460 + 30 x 0,2 + 1 x


qmP
= (0,5 x 450 + 30 x
35) 1.000 = 271.000 (1.000đồng)

= 319.920 (1.000đồng)

100
x 460 + 30 x 0,2 + 1 x 35) 1.200 = 325.200 (1.000đồng)
110


qmP
= (0,5
0,22 + 1 x 35) 1.200


71
Thế số vo hệ thống chỉ số:
* Số tơng đối:
000.271200.325920.319000.271
200.325920.319192.288192.288
xx=

1,064 = 0,90 x 0984 x 1,20
hay: 106,4% = 90% x 98,4% x 120%
6,4% (-10%) (- 1,6%) 20%
* Số tuyệt đối: (288.192 - 271.000) = ( 288.192 - 319.920)

ên vật liệu sử dụng thực tế tăng 6,4% so với
ối lợng nguyên vật liệu
ơn vị sản phẩm giảm 1,6 % lm cho tổng khối
ng
tổng khối lợng NVL sử
+ ( 319.920 - 325.200)
+ ( 325.200 - 271.000)
17.192 = (- 31.728) + (-5.280) + 54.200
Nhận xét:
Tổng khối lợng nguy
kế hoạch tơng ứng tăng 17.192.000 đồng do ảnh hởng của các nhân tố:
- Đơn giá nguyên vật liệu giảm 10% lm cho tổng kh
sử dụng giảm 31.728.000 đồng
- Mức tiêu hao NVL cho 1 đ
lợng nguyên vật liệu sử dụng giảm 5.280.000 đồ
- Khối lợng sản phẩm sản xuất tăng 20% lm cho
dụng tăng 54.200.000 đồng.

Bi số 4: (Phơng pháp tính tơng tự nh bi 3)

- Số tơng đối: 77,56% = 97,2% x 88,7% x 90%
- Số tuyệt đối: (-142710) = (-14310) + (-64800) + (-63600)
Bi số 5: (Phơng pháp tính tơng tự nh bi 3)
ơng đối: 101,14% = 96,24% x 100,9% x 104,2%
tuyệt đối: 465 = (-1600) + 375 + 1690
- Số t
- Số
Bi số 6:

%)7,5%(3,94%100
10
=

x
qp
m

150.605.2
500.456.2
11
==

qp
I
m
m

1010

qpqp
mmm

=

= -148.650 (1000đ)
Bi số 7:
- Chênh lệch tơng đối: 131,97% = 120% x 96,72% x 113,7%
- Chênh lệch tuyệt đối: 1330 = 915 + (-155) + 570
Bi số 8:
Ta gọi: - g: phần tạo thnh thực thể ( trọng lợng tinh của sản phẩm)
ỏi trong quá
phí cho sản xuất sản phẩm hỏng.
m.
1
= 1,05 kg
0,086 kg
lệch tơng
ơng đối: 100,78% = 98,1% x 101,84% x 100,85%
- f: phần biến thnh phế liệu không thể tránh kh
trình SX.
- h: lợng NVL hao
- m: mức tiêu hao NVL cho một đơn vị sản phẩ
1. m
0
= 1,29 kg, m
1
= 1,3 kg.
2. g
0

= 1,075 kg, g
3. f
0
= 0,14 kg, h
0
= 0,075kg, v f
1
= 0,17kg, h
1
=
4. Sử dụng phơng pháp hệ thống chỉ số (hay phơng pháp chênh
đối v tuyệt đối)
Căn cứ phơng trình kinh tế: m = g + f + h
+ Số t

72
+ Số tuyệt đối: 0,01 = (- 0,025) + 0,024 + 0,011
Bi số 9: Phơng pháp giải tơng tự câu 4 bi 8.
Bi số 10:
Chênh lệch tơng đối: 104,76% = 104,76% x 98,82% x 101,2%
Chênh lệch tuyệt đối: ,05 + (- 0,0125) + (-
0,01
Chơng Vi:
thống kê giá th nh sản phẩm trong doanh nghiệp
Bi số 1

(0,05) = 0
25)



:
* Chỉ số định gốc:
926,0
100.4
800.3
.
.
10
11
==


qZ
qZ

Giá thnh năm 2003 so với năm 2002 giảm 7,4%
85,0
020.4
420.3
.
.
20
22
==


qZ
qZ

Giá thnh năm 2004 so với năm 2002 giảm 15%



79,0
950.3
30
33
==
950.4.
.
qZ

Giá thnh năm 2005 so với năm 2002 giảm 21%
qZ
* Chỉ số liên hon:
926,0
100.4
800.3
.
.
10
11
==


qZ
qZ

Giá thnh năm 2003 so với năm 2002 giảm 7,4%
9,0
070.4

700.3
.
.
21
22
==


qZ
qZ

Giá thnh năm 2004 so với năm 2003 giảm 10%


943,0
610.4
350.4
.
32
33
==
.
qZ

năm 2005 so với năm 2004 giảm 5,7%
qZ
Giá thnh
Bi số 2:
Cách ơng tự bi 1 giải t
Bi số 3:

Ta có ph
ơng trình kinh tế: I
zq
= I
- = 1.236.000 (1.000đồng)
z
x I
q
0
q
= 1.007.000 (1.000đồng)

11
qZ
-

qZ
= 1.254.000 (1.000đồng)
10
-

0
Z
Chênh lệch tơng đối: 122,74% = 98,56% x 124,53%
Chênh lệch tuyệt đối: 229.000 = (- 18.000) + 247.000
Bi số 4:
1. Giá thnh bình quân 1 đơn vị sản phẩm của ton đơn vị trong mỗi quý?
uân cộng gia quyền để tính giá thnh
Ta áp dụn công thức số bình qg
bình quân 1 đơn vị sản phẩm


73
*Quý 1:(
0
Z
) = 140 (1.000đồng)
*Quý 2:(
1
Z
) = 160 (1.000đồng)
2. Phân tích các nhân tố ảnh hởng đến giá thnh bình quân?
Ta có phơng trình kinh tế: I
Z

q
Chênh lệch tơng đối: 114,28% = 109,96% x 103,93%
= I
z
x I
q/
Chênh lệch tuyệt đối: 20 = 14,5 + 5,5
ảnh hởng các
C Z q
5,9% = 110,2% x 114,29%
3. Phân tích tình hình biến động của tổng chi phí sản xuất do
nhân tố?
phơng trình kinh tế: I = I x I
Ta có
Chênh lệch tơng đối: 2 1
Chênh lệch tuyệt đối: 544.000 = 244.000 + 300.000

Bi số 5
:
1. Chỉ số giá thnh kế hoạch:
- Chênh lệch tơng đối: giảm 5%
- Chênh lệch tuyệt đối: giảm 10.800 (1.000 đồng)
2. Chỉ số giá thnh thực tế:
- Chênh lệch tơng đối: giảm 12,8%
g)
- Chênh lệch tuyệt đối: giảm 12.300 (1.000 đồn
on thnh kế hoạch giá thnh
3. Chỉ số h
- Chênh lệch tơng đối : giảm 7,4%
Chênh lệch tuyệt đối: giảm 6.700 (1.000 đồng)
Bi số 6:
giá thnh kết hợp với biến động
Phân tích trình độ hon thnh kế hoạch
giá thnh sản phẩm của ton xí nghiệp
Hớng dẫn giải: (phơng pháp tính tơng tự bi 5)
38.400.000 đ)
ất: (- 6.400.000đ)
- Tính chỉ số giá thnh kế hoạch: (0,99)
- Chỉ số giá thnh thực tế: (0,903)
- Chỉ số hon thnh kế hoạch giá thnh: (0,923)
tiết kiệm kế hoạch đề ra: (-5.000.000đ)
- Xác định mức
- Xác định mức tiết kiệm thực tế:(- 49.800.000 đ)
).
- Chênh lệch thực tế so với kế hoạch: ( - 44.800.000đ
uyên nhân:
- Ng

+Do giá thnh đơn vị sản phẩm thay đổi( -
+ Do khối lợng sản phẩm sản xu
Bi số 7:
Ta có phơng trình kinh tế: M =

s. m q
Chênh lệch tơngđối: 82% = 92,5% x 88,3%
Chênh lệch tuyệt đối: (-368.212,5)
= (- 132.300) + ( - 235.912,5)
Bi số 8:
Ta có phơng trình kinh tế:
X =

x . t . q

Chênh lệch tơngđối: 76,4% = 89,66% x 85,23%
ối: (- 95.040) = (- 35.520) + (- 59.520)
Chênh lệch tuyệt đ
Bi số 9:
Tính chỉ tiêu hiệu quả chi phí sản xuất trong từng kỳ?
1
T
.
a áp dụng công thức:

74
*Kỳ Kế hoạch: (H
Zo
) = 1,5609 (1.000đ)
suất chi phí sản xuất giữa 2 kỳ do

ơn vị sản phẩm, giá bán đơn vị
- Sử dụng phơng pháp hệ thống chỉ số:
- Căn cứ vo công thức tính

* Kỳ Thực tế: (H
Z1
) =1,6259 (1.000đ)
2. Phân tích tình hình biến động của hiệu
ảnh huởng các nhân tố: giá thnh sản xuất đ
sản phẩm, khối lợng sản phẩm sản xuất.
hiệu suất chi phí:


=
Pq

sau:

qp
qp
qp
qZ
00
qZ
- Chênh lệch

số tơng đối
:
104,2% = 97,53% x106,6% x100,2%
- Chênh lệch số tuyệt đối: 411) + 0,104 + 0,003

Chơng VII:
t KINH DOANH CủA Doanh nghiệp
Zq
Z
H
- X g hệ thống chỉ số:
- T án số liệu, kết quả cụ thể
ây dựn
ính to
+ = 5.060.000 (1.000 đ)
11
+

= 5.120.000 (1.000 đ)
00
+

= 5.188.000 (1.000 đ)
10
+

3.112.000 (1.000 đ)
11
=
+

= 3.280.000 (1.000 đ)
+
10
= 3.320.000 (1.000 đ)


qZ
(0,0659) = (- 0,0

THốNG KÊ HIệU quả sản xuấ

Bi số 1:
1. L = 1,35 vòng
267 ngy.
2. N =
3. H = 0,74
Bi số 2:
1. * Năm 2004:
1. L = 4 vòng
y.


biến động chỉ tiêu tổng doanh thu
của các nhân tố : Số vòng
2. N =90 ng
3. H = 0,25
* Năm 2005:
1. L = 5 vòng
2. N =72 ngy.
3. H = 0,20.
* Nhận xét:
Năm 2005 so với năm 2004 số vòng quay vốn tăng 1 vòng
lm cho độ di của 1 vòng quay vốn giảm 18 ngy (72 - 90).
2. Sử dụng hệ thống chỉ số phân tích sự
bán hng 2005 so với năm 2004 do ảnh hởn g

quay vốn (L) v vốn lu động bình quân

75
Căn cứ vo phơng trình kinh tế: I
M
= I
L
x I
v

lệch tơng đối: 133,33% = 125% x 106,7%
h tuyệt đối: 0,6 = 0,48 + 0,12
Chênh
Chênh lệc
Bi số 3:
* Năm 2004:
- GO: 24.000 triệu đồng
- VA: 12.000 triệu đồng
- NVA: 6.000 triệu đồng.
ồng/ngời
g
00 triệu đồng.
.đồng/ngời
4)

- Hiệu suất chi phí tiền lơng giảm 4,4%.
i số 4
- W: 53,3 tr.đ
- H: 0,4
- H : 5,228

CL
* Năm 2005:
- GO: 26.000 triệu đồng
- VA: 13.500 triệu đồn
- NVA: 6.9
- W: 52 tr
- H: 0,433
- H : 5
CL
* So sánh đánh giá giữa 2 năm (2005/200
Ta thấy:
- Giá trị sản xuất (GO) tăng 8%
- Giá trị gia tăng (VA) tăng 12,5%
- Giá trị gia tăng thuần (NVA) tăng 15%
- Năng suất lao động giảm 2,5%
- Hiệu quả sử dụng TSCĐ tăng 8,25%

B : Phơng pháp phân tích tơng tự bi 3.
























76



















77

×