Bé gd & ®t
®Ò thi thö §¹I HäC 6
N¨m häc: 2009 – 2010
M«n: HãA HäC
Thêi gian: 90 phót. ( Kh«ng kÓ giao ®Ò )
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH. ( Từ câu 1 đến câu 44 )
Câu 1. Cấu hình e của nguyên tố
39
19
K là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. Vậy nguyên tố K có đặc điểm:
A. K thuộc chu kì 4, nhóm IA B. Số nơtron trong nhân K là 20
C. Là nguyên tố mở đầu chu kì 4 D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2. Hiđroxit nào mạnh nhất trong các hiđroxit Al(OH)
2
, NaOH, Mg(OH)
2
, Be(OH)
2
:
A. Al(OH)
3
B. NaOH C. Mg(OH)
2
D. Be(OH)
2
Câu 3. Ion nào sau đây có cấu hình e bền vững giống khí hiếm?
A.
29
Cu
2+
B.
26
Fe
2+
C.
20
Ca
2+
D.
24
Cr
3+
Câu 4. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34. Trong đó số hạt mang điện gấp
1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R là:
A. Mg B. Na C. F D. Ne
Câu 5. Có 4 kí hiệu
TZYX
24
13
27
13
26
12
26
13
, , ,
. Điều nào sau đây là sai?
A. X và Y là hai đồng vị của nhau
B. X và Z là hai đồng vị của nhau
C. Y và T là hai đồng vị của nhau
D. X và T đều có số proton và số nơtron bằng nhau
Câu 6. Cho một số nguyên tố sau
8
O,
16
S,
6
C,
7
N,
1
H. Biết rằng tổng số proton trong phân tử khí XY
2
là 18.
Khí XY
2
là:
A. SO
2
B. CO
2
C. NO
2
D. H
2
S
Câu 7. Nguyên tử
23
Z có cấu hình e là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. Z có:
A. 11 nơtron, 12 proton B. 11 proton, 12 nơtron
C. 13 proton, 10 nơtron D. 11 proton, 12 electron
Câu 8. Cho biết hiện tượng xảy ra và Giải thích bằng phương trình hóa học khi sục từ từ khí CO
2
vào dung
dịch nước vôi trong cho đến dư?
A. Không có hiện tượng gì
B. Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt
C. Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay
D. Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan.
Câu 9. Cho biết ion nào sau đây là axit theo Bronsted?
A. NH
+
4
B. HPO
−
3
C. PO
−3
4
D. Mg
2+
Câu 10. Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
với các điện cực bằng than chì, khí thoát ra ở anot là:
A. O
2
B. CO C. CO
2
D. cả B và C
Câu 11. Cho các cặp oxi hóa khử sau:
Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag; Br
2
/2Br
–
Theo chiều từ trái qua phải tính oxi hóa tăng dần; tính khử giảm dần. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Fe + 2AgNO
3
→
Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag
B. Cu + 2FeCl
3
→
2FeCl
3
+ CuCl
2
C. Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3
→
Fe(NO
3
)
3
+ Ag
D. 2Ag + CuSO
4
→
Ag
2
SO
4
+ Cu
Câu 12. Hòa tan 1,3g kim loại A hóa trị II vào dung dịch H
2
SO
4
dư, thu được 0,448 lít khí H
2
(27,3
0
C và 1,1
atm). Kim loại A là:
A. Fe B. Zn C. Mg D. Pb
Câu 13. Cho sắt dư vào dung dịch HNO
3
loãng thu được
A. dung dịch muối sắt (II) và NO B. dung dịch muối sắt (III) và NO
C. dung dịch muối sắt (III) và N
2
O D. dung dịch muối sắt (II) và NO
2
Câu 14. Để luyện gang từ quặng, người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch FeCl
2
B. Phản ứng nhiệt nhôm
C. Khử oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao
D. Mg đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối
Trang 1/206
Câu 15. Để nhận biết các chất bột: xôđa, magie oxit, nhôm oxit, đồng (II) sunfat và sắt (III) sunfat, chỉ cần
dùng nước và:
A. dung dịch NaOH B. dung dịch H
2
SO
4
C. dung dịch NH
3
D. cả A và C đều đúng
Câu 16. Người ta nén khí CO
2
dư vào dung dịch đặc và đồng phân tử NaCl, NH
3
đến bão hòa để điều chế:
A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
C. NH
4
HCO
3
D. (NH
4
)
2
CO
3
Câu 17. Người ta không thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế kim loại:
A. Phương pháp nhiệt luyện B. Phương pháp thủy luyện
C. Phương pháp điện phân D. Phương pháp nhiệt phân muối
Câu 18. Để m gam kim loại kiềm X trong không khí thu được 6,2 gam oxit. Hòa tan toàn bộ lượng oxit trong
nước được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ 100 ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Kim loại X là:
A. Li B. Na C. K D. Cs
Câu 19. Thêm 1ml dung dịch NaOH 7 M vào 100 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
1M. Nồng độ mol/l của các ion thu
được trong dung dịch sau phản ứng là:
A. [Na
+
] = 3,5M , [SO
−2
4
] = 1,5M , [AlO
−
2
] = 0,5M
B. [Na
+
] = 0,5M , [SO
−2
4
] = 0,3M
C. [Na
+
] = 0,7M , [SO
−2
4
] = 1,5M , [Al
3+
] = 0,1M
D. [Na
+
] = 3,5M , [SO
−2
4
] = 0,3M , [AlO
−
2
] = 0,5M
Câu 20. Trong công nghiệp hiện đại người ta điều chế Al bằng cách nào?
A. Điện phân nóng chảy B. Điện phân muối AlCl
3
nóng chảy
C. Dùng Na khử AlCl
3
nóng chảy D. Nhiệt phân Al
2
O
3
Câu 21. Nung hỗn hợp X gồm bột Al và Fe
2
O
3
trong điều kiện không có không khí đến phản ứng hoàn toàn,
thu được hỗn hợp Y. Hòa tan Y trong NaOH dư thu được H
2
. Trong Y gồm:
A. Al
2
O
3
, Fe B. Al
2
O
3
, Fe, Al
C. Al
2
O
3
, Fe, Fe
2
O
3
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 22. Muối nitrat thể hiện tính oxi hóa trong môi trường:
A. Axit B. Kiềm C. Trung tính D. A và B
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng thì thu
được 22,4 lít khí màu nâu. Nếu thay axit HNO
3
bằng axit H
2
SO
4
đặc, nóng thì thu được bao nhiêu lít khí SO
2
(các
khí đều được đo ở đktc).
A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 2,24 lít D. kết quả khác
Câu 24. Nhiệt phân muối KNO
3
thì thu được khí:
A. NO
2
B. O
2
C. Hỗn hợp NO
2
và O
2
D. Hỗn hợp NO và O
2
Câu 25. Cho hai phản ứng:
(1) 2P + 5Cl
2
→
2PCl
5
(2) 6P + 5KClO
3
→
3P
2
O
5
+ 5KCl
Trong hai phản ứng trên, P đóng vai trò là:
A. chất oxi hóa B. chất khử
C. tự oxi hóa khử D. chất oxi hóa ở (1), chất khử ở (2)
Câu 26. Để xác định hàm lượng C trong một mẫu gang người ta nung 10g mẫu gang đó trong O
2
thấy tạo ra
0,672 lít CO
2
(đktc). Phần trăm C trong mẫu gang đó là:
A. 3,6% B. 0,36% C. 0,48% D. 4%
Câu 27. R là nguyên tố thuộc nhóm VIA. Trong hợp chất với H nó chiếm 94,12% về khối lượng. Nguyên tố
R là:
A. O B. S C. N D. Cl
Câu 28. Để điều chế được cả 3 kim loại Na, Cu, Al người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt luyện B. Thủy luyện
C. Điện phân dung dịch D. Điện phân nóng chảy
Câu 29. Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3
, đun nóng nhẹ, thấy có
A. kết tủa trắng B. khí bay ra
C. không có hiện tượng gì D. cả A và B
Câu 30. Để nhận biết khí H
2
S, người ta dùng
A. giấy quỳ tím ẩm B. giấy tẩm dung dịch CuSO
4
C. giấy tẩm dung dịch Pb(NO
3
)
2
D. cả A, B, C đều đúng
Câu 31. Axit –amino enantoic có
Trang 2/206
A. 5 nguyên tử cacbon B. 6 nguyên tử cacbon
C. 7 nguyên tử cacbon D. cả A, B, C đều đúng
Câu 32. Protit tự nhiên là chuỗi poli peptit được tạo thành từ các:
A. –amino axit B. –amino axit
C. –amino axit D. –amino axit
Câu 33. Nilon–6,6 được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa:
A. axit ađipic và hexametylen điamin
B. axit axetic và hexametylen điamin
C. axit ađipic và anilin
D. axit axetic và glixin
Câu 34. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với axit axetic?
A. Cl
2
, CaO, MgCO
3
, Na B. Cu, Zn(OH)
2
, Na
2
CO
3
C. CaCO
3
, Mg, CO, NaOH D. NaOH, C
2
H
5
OH, HCl, Na
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn a gam metan rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,2mol
Ca(OH)
2
thu được 10,0 gam kết tủa. Giá trị của a là bao nhiêu gam?
A. 20 gam B. 1,6 gam C. 3,2 gam D. 4,8 gam
Câu 36. Để phân biệt các axit: fomic, axetic, acrylic người ta có thể dùng lần lượt các thuốc thử:
A. nước Br
2
, dung dịch AgNO
3
B. dung dịch Na
2
CO
3
, nước Br
2
C. nước Br
2
, dung dịch AgNO
3
/NH
3
D. nước Br
2
, dung dịch KMnO
4
Câu 37. Đốt cháy một axit đơn chức mạch hở X thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ khối lượng là 88 : 27. Lấy
muối natri của X nung với vôi tôi xút thì được 1 hiđrocacbon ở thể khí. CTCT của X là:
A. CH
3
COOH B. C
2
H
5
COOH
C. CH
2
=CHCOOH D. CH
2
=CHCH
2
COOH
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít propan, thì thể tích CO
2
sinh ra ở cùng điều kiện là
A. 5 lít B. 3 lít C. 6,72 lít D. 0,1339 lít
Câu 39. Đốt cháy este X tạo ra CO
2
và H
2
O với số mol như nhau. Vậy X là:
A. este đơn chức B. este no, đa chức
C. este no, đơn chức D. este có một nối đôi, đơn chức
Câu 40. Tỉ lệ thể tích giữa CH
4
và O
2
là bao nhiêu để thu được hỗn hợp nổ mạnh nhất?
A. 1 : 1 B. 1 : 2 C. 2 : 1 D. 1 : 3
Câu 41. Một hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon, khi cháy tạo ra số mol CO
2
và H
2
O như nhau. Hai hiđrocacbon
thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. ankan và ankađien B. ankan và ankin
C. anken và anken D. cả A, B, C đều đúng
Câu 42. Hợp chất X có công thức phân tử C
3
H
5
Cl
3
. Thủy phân hoàn toàn X thu được chất Y. Y tác dụng
được với Na giải phóng H
2
và có phản ứng tráng gương. X có công thức cấu tạo là:
A. CH
3
–CH
2
–CCl
3
B. CH
2
Cl–CHCl–CHCl
C. CH
3
–CCl
2
–CH
2
Cl D. CH
2
Cl–CH
2
–CHCl
2
Câu 43. C
8
H
10
O có bao nhiêu đồng phân chứa vòng benzen. Biết rằng các đồng phân này đều tác dụng được
với Na nhưng không tác dụng được với NaOH.
A. 4 B. 5 C. 8 D. 10
Câu 44. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc B. dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. H
2
(Ni/t
0
) D. Cu(OH)
2
Phần riêng: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình không phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50)
Câu 45. Cách nào sau đây không nhận biết được protit?
A. Cho tác dụng với Cu(OH)
2
/NaOH B. Cho tác dụng với HNO
3
C. Cho tác dụng với dung dịch NaOH D. Đun nóng
Câu 46. Một axit cacboxylic no mạch hở có công thức thực nghiệm dạng (C
2
H
4
O)
n
. Tìm giá trị của n?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 47. Ancol dễ tan trong nước là vì:
A. giữa các phân tử ancol tồn tại liên kết hiđro liên phân tử
B. giữa ancol và nước có liên kết hiđro
C. ancol có tính axit yếu
Trang 3/206
D. cả 3 lí do trên
Câu 48. Cho 3,8 gam một điol tác dụng với K (dư) giải phóng 0,56 lít H
2
(0
0
C, 2 atm). Công thức phân tử của
ancol là
A. C
3
H
6
(OH)
2
B. C
2
H
4
(OH)
2
C. C
4
H
8
(OH)
2
D. C
3
H
8
(OH)
2
Câu 49. Tên gọi nào sau đây là tên của hợp chất có công thức cấu tạo sau?
CH
3
CH
2
CH CHO
CH
CH
3
CH
3
A. 2–isopropylbutanal B. 2–etyl–3–metylbutanal
C. 2–etyl–3–metylbutan D. 2–etyl–3–metylbutanol
Câu 50. Loại tơ nào dưới đây là tơ tổng hợp?
A. tơ tằm B. tơ visco C. tơ axetat D. nilon–6
Phần II. Theo chương trình phân ban
Câu 51. Trong thí nghiệm điều chế C
6
H
5
NO
2
người ta lắp ống sinh hàn hồi lưu nhằm:
A. Tăng diện tích tiếp xúc của C
6
H
6
với hỗn hợp HNO
3
đặc và H
2
SO
4
đặc
B. Giảm bớt sự bay hơi của axi H
2
SO
4
C. Giảm sự bay hơi của C
6
H
6
và HNO
3
D. Cả A và B
Câu 52. Để pha loãng dung dịch H
2
SO
4
đặc, làm theo cách nào sau đây?
A. Rót từ từ dung dịch H
2
SO
4
đặc vào H
2
O và khuấy đều
B. Rót nhanh dung dịch H
2
SO
4
đặc vào H
2
O và khuấy đều
C. Rót từ từ H
2
O vào dung dịch H
2
SO
4
đặc và khuấy đều
D. Cả B và C
Câu 53. Phản ứng tráng gương của glucozơ và bạc nitrat trong dung dịch amoniac diễn ra trong môi trường:
A. axit B. kiềm C. trung tính D. Cả A và C
Câu 54. Dãy hóa chất có thể dùng để điều chế CH
4
trong phòng thí nghiệm là:
A. CH
3
COONa khan, CaO rắn, NaOH rắn.
B. Dung dịch CH
3
COONa, CaO rắn, NaOH rắn
C. CaO rắn và dung dịch NaOH bão hòa trộn với CH
3
COONa khan
D. CH
3
COONa tinh thể, CaO, NaOH dung dịch
Câu 55. Trong phản ứng nhiệt phân kaliclorat (KClO
3
), để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm vai trò của
MnO
2
là:
A. chất phản ứng B. chất xúc tác
C. chất bảo vệ ống nghiệm D. chất sản phẩm.
Câu 56. Công thức hóa học của các chất được chú thích 1, 2, 3, 4 trong hình vẽ mô tả thí nghiệm cacbon
oxit khử đồng oxit dưới đây lần lượt là:
A. CO, Ca(OH)
2
, HCOOH, CuO và H
2
SO
4
đặc
B. CO, HCOOH và H
2
SO
4
đặc, Ca(OH)
2
, CuO
C. CO, CuO, HCOOH và H
2
SO
4
đặc, Ca(OH)
2
D. Thứ tự khác.
ĐỀ SỐ 7 Thời gian 90 phút
TRƯỜNG THPT PHƯỚC BÌNH
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần chung cho tất cả thí sinh [40 câu]:
H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197
Câu 1:
Cấu hình electron của ion X
3+
là : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học X
thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIB B. chu kì 3, nhóm VIIIB
C. chu kì 4, nhóm VIIIA D. chu kì 4, nhóm VB
Trang 4/206
MĂ ĐỀ 719
Câu 2:
Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Trong liên kết cộng hố trị, cặp electron chung bị lệch về phía ngun tử có độ âm điện nhỏ hơn.
B. Liên kết cộng hố trị có cực được tạo thành giữa hai ngun tử có hiệu độ âm điện trong khoảng 0,4 đến nhỏ
hơn 1,7.
C. Liện kết cộng hố trị khơng cực được tạo nên từ các ngun tử khác hẳn nhau về tính chất hố học.
D. Hiệu độ âm điện giữa hai ngun tử lớn thì phân cực yếu.
Câu 3:
Cho sơ đồ phản ứng : CuFeS
2
+ HNO
3
CuSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O.
Tổng hệ số (số nguyên,tối giản) các chất tham gia phản ứng là:
A.34 B.30 C.27 D.23
Câu 4:
Cho cân bằng hóa học sau: N
2
(k)
+ 3 H
2
(k)
⇔2 NH
3
(k)
∆H<0.
Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Thêm một ít bột Fe(chất xúc tác) vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Giảm thể tích bình chứa, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận.
C. Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch.
D. Thêm một ít H
2
SO
4
vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận
Câu 5:
Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08 M và H
2
SO
4
0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH)
2
x M. Thu m gam kết
tủa và 500ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và x lần lượt là:
A. 0,5825g và 0,06M B. 1,165g và 0,04M C. 0,5825g và 0,03M D. 0,466g và
0,04M
Câu 6:
Cho các dung dịch sau :
I. KCl II. Na
2
CO
3
III. CuSO
4
IV. CH
3
COONa
V.Al
2
(SO
4
)
3
VI. NH
4
Cl VII. NaBr VIII. K
2
S
Trong đó các dung dịch có pH < 7 là :
A. I, II, III B. III, V, VI C. VI, VII, VIII
D. II, IV, VI
Câu 7:
Hấp thụ hồn tồn 4,48 lit khí SO
2
(ở đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2 M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,7 B. 11,65 C. 17,73 D. 10,85
Câu 8:
Cho 22,4 lit hỗn hợp A gồm hai khí CO, CO
2
đi qua than nóng đỏ (khơng có mặt khơng khí ) thu được
khí B có thể tích hơn thể tích A là 5,6 lit (thể tích khí đo được ở đktc). Dẫn B đi qua dung dịch Ca(OH)
2
vừa đủ
thì thu được dung dịch chỉ chứa 20,25 g Ca(HCO
3
)
2
. Thành phần phần trăm( về thể tích) của mỗi khí trong hỗn
hợp lần lượt là
A. 25% và 75% B. 37,5% và 62,5% C. 40% va 60% D. 50%
và 50%
Câu 9:
Cho 12,9 g hỗn hợp bột kim loại gồm Al và Mg phản ứng hết dung dịch hỗn hợp 2 axit HNO
3
và H
2
SO
4
thu được 0,1 mol mỗi khí SO
2
, NO, N
2
O. Thành phần phần trăm theo số mol của Mg trong hỗn hợp ban đầu là
A. 40% B. 37,21% C. 60%
D. 62,79%
Câu 10:
Cho hỗn hợp gồm 0,02 mol Al và 0,01 mol Fe vào 800 ml dung dịch gồm AgNO
3
0,08 M và Cu(NO
3
)
2
0,5M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,912 B. 7,224 C. 7,424 D. 7,092
Câu 11:
Để oxi hố hồn tồn một kim loại M hóa trị II thành oxit phải dùng 1 lượng oxi bằng 40% lượng kim
loại đã dùng. Kim loại M là
A. Zn B. Mg C. Ca D. Ba
Câu 12:
Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
3M và KHCO
3
2M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 400ml dung
dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lit khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 B. 1,12 C. 4,48 D. 3,36
Câu 13:
Cho 0,896 lit khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2
0,12M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 7,88 B. 2,364 C. 3,94 D. 4,728
Câu 14:
Trộn 200 ml dung dịch KOH 1,5 M với 400ml dung dịch H
3
PO
4
0,5M, thu được dung dịch X. Cơ cạn
dung dịch X, thu được hỗn hợp các chất là
A. K
3
PO
4
và KOH B. KH
2
PO
4
và K
3
PO
4
C. KH
2
PO
4
và H
3
PO
4
D. KH
2
PO
4
và
K
2
HPO
4
Câu 15:
Hồ tan hồn tồn 24,84g Al bằng dung dịch HNO
3
lỗng dư , thu được dung dịch X và 2,688 lit khí (ở
đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí là N
2
O và N
2
. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí Y so với H
2
là 18. Cơ cạn dung dịch X,
Trang 5/206
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 195,96 B. 212,76 C. 76,68
D. 68,16
Câu 16:
Nhỏ từ từ 0,5 lit dung dịch NaOH 1,04 M vào dung dịch gồm 0,048 mol FeCl
3
; 0,032 mol Al
2
(SO
4
)
3
và
0,08 mol H
2
SO
4
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 8,256 B. 5,136 C. 3,12
D. 10,128
Câu 17:
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon cùng dãy đồng đẳng. Cho toàn bộ sản phẩm cháy lội
chậm qua bình (1) chứa dung dịch Ba(OH)
2
dư và bình (2) chứa H
2
SO
4
đậm đặc dư mắc nối tiếp. Kết quả khối
lượng bình (1) tăng thêm 6,12 g và bình (2) tăng thêm 0,62g. Trong bình 1 thu được 19,7 g kết tủa. Công thức
phân tử của 2 hiđrocacbon là
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
2
H
4
và C
3
H
8
C. C
3
H
6
và C
4
H
8
D.C
3
H
8
và C
4
H
10
Câu 18:
Phân tích x gam chất hữu cơ A chỉ thu a gam CO
2
và b gam H
2
O. Biết 3a=11b và 7x=3(a+b). Tỉ khối hơi
của A so với không khí < 3. Công thức cấu tạo của A là
A. C
3
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
6
O
2
D.
C
2
H
4
O
2
Câu 19:
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là?
A. CH
3
CHO; C
2
H
5
OH; C
2
H
6
; CH
3
COOH B. CH
3
COOH; C
2
H
6
; CH
3
CHO; C
2
H
5
OH
C. C
2
H
6
; C
2
H
5
OH; CH
3
CHO; CH
3
COOH D. C
2
H
6
; CH
3
CHO; C
2
H
5
OH; CH
3
COOH
Câu 20:
Cho 18,8 gam phenol tác dụng với 45g dung dịch HNO
3
63%(có H
2
SO
4
làm xúc tác ). Hiệu suất phản ứng
là 100%. Khối lượng axit picric thu được là
A. 50g B. 34,35g C. 34,55g D. 35g
Câu 21:
Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một rượu đơn chức no phản ứng với Na thì thu được 8,96 lit khí
(đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)
2
thì hoà tan được 9,8 gam Cu(OH)
2
. Công thức của rượu đơn
chức no là
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH C. CH
3
OH D.
C
4
H
9
OH
Câu 22:
Nếu dùng 1,5 tấn đất đèn chứa 4% tạp chất điều chế axit axetic thì khối lượng axit axetic thu được là
A. 1,44 tấn B. 1,33 tấn C. 1,35 tấn D. 1,5
tấn
Câu 23:
Trung hoà 5,48 g hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic cần dùng 600ml dung dịch NaOH
0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn khan có khối lượng là
A. 4,9g B. 6,84g C. 8,64g D. 6,8g
Câu 24:
Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100ml
dung dịch NaOH 1M, thu đựơc 7,85 g hỗn hợp hai muối của hai axit là đồng đẳng kế tiếp và 4,95g hai ancol bậc
I. Công thức cấu tạo và phần trăm khối lượng của hai este là:
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
,75% ; CH
3
COO CH
2
CH
3
, 25%.
B. HCOOC
2
H
5
, 45%; CH
3
COOCH
3
55%
C. HCOOC
2
H
5
, 55%; CH
3
COOCH
3
45%
D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
,25% ; CH
3
COOCH
2
CH
3
, 75%.
Câu 25:
Cho các phát biểu sau:
a) Chất béo thuộc loại hợp chất este.
b) Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước.
c) Các este không tan trong nước và nổi lên mặt nước do chúng không tạo được liên kết hiđro với nước và nhẹ
hơn nước.
d) Khi đun nóng chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dòng khí hiđro vào (có xúc tác niken) thì chúng chuyển
thành chất béo rắn.
e) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.
Những phát biểu đúng là
A. a,d,e B. a,b,d C. a,c,d,e D. a,b,c,d,e
Câu 26:
Thủy phân hoàn toàn một chất béo trong môi trường kiềm thu được:
m
1
gam C
15
H
31
COONa , m
2
gam C
17
H
31
COONa , m
3
gam C
17
H
35
COONa
Nếu m
1
=2,78g thì m
2
, m
3
bằng bao nhiêu?
A. 3,02g và 3,06g B. 3,02g và 3,05g C. 6,04g và 6,12 g D. 3,05g và
3,09g
Trang 6/206
Câu 27:
Để trung hòa 7 g một chất béo cần 10ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo bằng bao nhiêu?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 28:
Cho 0,2 mol chất X(CH
6
O
3
N
2
) tác dụng với dd chứa 200ml NaOH 2M đun nóng thu được chất khí làm
xanh quỳ tím ẩm và dd Y.Cô cạn dd Y thu được m(g) chất rắn.Giá trò của m là:
A.11,4 B.25 C.30 D.43,6
Câu 29:
Cã bao nhiªu amin bËc III cã cïng c«ng thøc ph©n tư C
4
H
11
N?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30:
Cho 2,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic.Nếu trong quá trình chế biến ancol
bò hao hụt mất 10% thì lượng ancol thu được là:
A.2kg B.1,8kg C.0,92 kg D.1,23kg
Câu 31:
để phân biệt tinh bột và xenlulozo có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch Br
2
B. quỳ tím C. iot D. Na
Câu 32:
Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ?
A.Hiđro hố axit béo. B.Hiđro hố chất béo lỏng
C.Đehiđro hố chất béo lỏng D.Xà phòng hố chất béo
Câu 33:
Hỗn hợp A gồm C
3
H
4
, C
3
H
6
, C
3
H
8
có tỉ khối hơi so với N
2
bằng 1,5.Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn
hợp A (đktc), rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư.Độ tăng khối lượng của bình
đựng nước vôi trong là:
A.9,3g B.9,6g C.27,9g D.12,7g
Câu 34:
Cho 0,2 mol một anđehit A tác dụng hoàn toàn với dd AgNO
3
/NH
3
dư thu được 24,8g muối amoni của
axit hữu cơ.CTCT của A là:
A.CH
3
CHO B.CH
2
=CH-CHO C.OHC-CH
2
-CHO D.OHC-CHO
Câu 35:
Cho các hợp chất: HCOOH(1), CH
3
COOH(2), Cl-CH
2
COOH(3), C
6
H
5
OH (4), H
2
CO
3
(5),
(CH
3
)
2
CHCOOH(6), Br-CH
2
COOH(7), (Cl)
2
CH COOH (8).Độ mạnh tính axít của các chất trên giảm dần
theo thứ tự:
A.8,3,7,1,2,6,5,4 B.1,2,4,3,5,7,6,8 C.2,3,5,4,1,6,8,7 D.4, 5,6 ,2, 1,7,3,8
Câu 36:
Số chất ứng với CTPT C
7
H
8
O ( là dẫn xuất của benzen)đều tác dụng với dd NaOH:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 37:
Ba ancol X, Y, Z có khối lượng phân tử khác nhau và đều bền.Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra CO
2
và
H
2
O theo tỉ lệ mol lần lượt là 3:4.CTPT của 3 ancol lần lượt là:
A.C
2
H
6
O, C
3
H
8
O, C
4
H
10
O B.C
3
H
8
O, C
3
H
8
O
2
, C
3
H
8
O
3
C.C
3
H
8
O,C
4
H
8
O,C
5
H
8
O D.C
3
H
6
O, C
3
H
6
O
2
,C
3
H
6
O
3
Câu 38:
Hợp chất hữu cơ X(phân tử có vòng benzen) có CTPT là C
7
H
8
O
2
, tác dụng được với Na dư, số mol H
2
thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1.
CTCT thu gọn của X là:
A.C
6
H
5
CH(OH)
2
B.HOC
6
H
4
CH
2
OH C.CH
3
C
6
H
3
(OH)
2
D.CH
3
OC
6
H
4
OH
Câu 39:
Sau khi thực hiện phản ứng nhiệt Al với Fe
3
O
4
thu được chất rắn A và nhận thấy khối lượng nhôm và
nhôm oxit tăng 1,92g so với nhôm ban đầu.Cho A tác dụng với dd NaOH dư thu được 1,344 lít khí(đktc), giả
sử các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100%.Khối lượng của A là:
A.20,4g B.10,2g C.40,8g D.12,5g
Câu 40:
Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH
Thí sinh được chọn một trong hai phần sau
Chương trình phân ban [10 câu]:
Trang 7/206
Câu 41:
Oxi hố 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức. Tồn bộ lượng
chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH
3
CH(CN)OH(xianohiđrin). Hiệu suất q trình tạo
CH
3
CH(CN)OH từ C
2
H
4
là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16)
A. 70%. B. 50%. C. 60%. D. 80%.
Câu 42:
Tính Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hố - khử E
0
Zn
2+
/Zn.
. Biết rằng: E
0
pin (Zn-Cu)
= 1,1V,
khử E
0
Cu
2+
/Cu
=0,34V
A. -0,76V B. 0,31V C. -0,04V D. -0,67V
Câu 43:
Khi hồ tan hồn tồn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol NO (duy
nhất) tạo thành lần lượt là
A. 0,03 và 0,02. B. 0,06 và 0,01. C. 0,03 và 0,01. D. 0,06 và 0,02.
Câu 44:
Hòa tan hồn tồn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dd HNO
3
đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO
2
(duy
nhất, ở đktc) và dd Y. Sục từ từ khí NH
3
(dư) vào dd Y, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam kết tủa. Phần
trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là
A. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78. D. 78,05% và 0,78.
Câu 45:
Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tử C
3
H
6
O
2
. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng
được với NaHCO
3
còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cơng thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. C
2
H
5
COOH và CH
3
CH(OH)CHO. B. C
2
H
5
COOH và HCOOC
2
H
5
.
C. HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
CH
2
CHO. D. HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
COCH
3
.
Câu 46:
Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dd hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M và AgNO
3
0,2M. Sau một thời
gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khơ cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh
sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 1,40 gam. B. 2,16 gam. C. 0,84 gam. D. 1,72 gam
Câu 47:
Hoà tan m(g) Al vào lượng dư dd hh NaOH và NaNO
3
thấy xuất hiện 26,88 lít (đktc) hh khí NH
3
và H
2
với số mol bằng nhau.Giá trò của m là: A.6,75 B.30,24 C.89,6 D.54
Câu 48:
Cho miếng Fe nặng m(g) vào dd HNO
3
, sau phản ứng thấy có 13,44 lít khí NO
2
( sản phẩm khử duy
nhất ở đktc) và còn lại 4,8g chất rắn không tan.Giá trò của m là:
A.10,8g B.21,6g C.23,8g D.16.
Câu 49:
Dung dòch A chứa các ion Al
3+
(0,6 mol); Fe
2+
(0,3mol); Cl
-
(a mol); SO
4
2-
(b mol).Cô cạn dd A thu được
140,7g muối .Giá trò của a và b là:
A.0,6 và 0,9 B.0,9 và 0,6 C.0,3 và 0,5 D.0,2 và 0,3
Câu 50:
Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08%
Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được một sản phẩm hữu cơ. Tên gọi của X là
A. but-1-en. B. xiclopropan. C. but-2-en. D. Etilen.
Chương trình khơng phân ban [10 câu]:
Câu 51:
Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl
3
?
A. Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt và khơng màu
B. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa
C. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch lại trong suốt
D. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa và kết tủa khơng tan khi cho dư dung dịch NH
3
Câu 52:
Trộn đều 0,54g bột Al với Fe
2
O
3
và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt Al thu được hỗn hợp X. Cho X tác
dụng hết với HNO
3
thu được hỗn hợp khí NO và NO
2
có tỉ lệ mol 1:3. Thể tích khí NO và NO
2
(đktc) trong hỗn
hợp lần lượt là
A. 0,224 lit và 0,672 lit B. 2,24 lit và 6,72 lit
C. 0,672 lit và 0,224 lit D. 6,72 lit và 2,24 lit
Câu 53:
Cho các chất rắn Cu, Ag, Fe và các dung dịch CuSO
4
, FeSO
4
, Fe(NO
3
)
3
. Số phản ứng xảy ra từng cặp chất
một là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 54:
Mét ®ång ®¼ng cđa benzen cã CTPT C
8
H
10
. Sè ®ång ph©n cđa chÊt nµy lµ
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 55:
Các chất nào sau đây có thể vừa làm mất màu dd Br
2
vừa tạo kết tủa vàng nhạt với dd AgNO
3
trong
NH
3
A- metan , etilen , axetilen B- etilen ,axetilen , isopren
C- Axetilen , but-1-in , vinylaxetilen D- Axetilen , but-1-in , but-2-in
Câu 56:
Từ CaC
2
và các chất vô cơ cần thiết điều chế thuốc trừ sâu 6.6.6 số phương trình phải thực hiện
là(con đường ngắn nhất)
Trang 8/206
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 57:
Cho Fe
x
O
y
tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
(loãng, dư ) thu được một dung dòch vừa làm mất màu dung
dòch KMnO
4
, vừa hoà tan bột Cu. Hãy cho biết Fe
x
O
y
là oxit nào dưới đây:
A. Fe
2
O
3
B. FeO C. Fe
3
O
4
D. Hỗn hợp của 3 oxit trên
Câu 58:
Cho khí NH
3
dư đi từ từ vào dd X( chứa hỗn hợp CuCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
) thu được kết tủa Y.Nung kết tủa
Y ta được chất rắn Z, rồi cho luồng khí NH
3
dư đi từ từ qua Z nung nóng thu được chất rắn R.Trong R chứa:
A.Cu, Al, Fe B.Al
2
O
3
và Fe C.Fe D. Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
Câu 59:
Hỗn hợp khí A gồm Cl
2
và O
2
. A phản ứng vừa hết với 1 hh gồm 4,32g Mg và 7,29g Al tạo ra
33,345g hh các muối Clorua và oxít 2 kim loại . % theo V của O
2
trong hh A:
A.44,44% B.78,98% C.45,87% D.33,33%
Câu 60:
Cho các chất khí sau: SO
2
, NO
2
, Cl
2
, CO
2
.Các chất khí khi tác dụng với dung dòch natri hiđroxit ( ở
nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là:
A. SO
2
, CO
2
B.CO
2
, Cl
2
, C.Cl
2
, NO
2
C.NO
2
, SO
2
TRƯỜNG THPT CHUN LÊ Q ĐƠN
(Đề thi có 4 trang )
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MƠN HĨA HỌC LẦN III
Thời gian 90 phút
C©u 1 :
Cho 20 gam hỗn hợp kim loại M và Al vào dung dịch H
2
SO
4
và HCl ( số mol HCl gấp 3 lần số
mol H
2
SO
4
) thì thu được 11,2 lít H
2
(đktc) và vẫn còn dư 3,4 gam kim loại . Lọc lấy phần
dung dịch rồi đem cơ cạn thu được m gam muối khan . Tính m ?( S = 32 ; O = 16 , Cl = 35,5)
A.
57,1 gam B. 75,1 gam C. 51,7 gam D. 71,5 gam
C©u 2 :
Trộn 400 ml dung dịch HCl 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được 500 ml dung dịch
X . Tính pH của dung dịch X ?
A.
pH=1 B. pH=2,5 C. pH=3 D. pH=2
C©u 3 :
C
7
H
9
N có bao nhiêu đồng phân chứa vòng benzen ?
A.
3 B. 6 C. 4 D. 5
C©u 4 :
Hấp thụ hồn tồn 3,584 lít CO
2
(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,05M thu kết tủa X và
dung dịch Y . Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối lượng của dung dịch Ca(OH)
2
sẽ ?( Ca = 40 , O = 16 , C = 12 , H = 1 ).
A.
Tăng 3,04 gam B. Tăng 7,04 gam C. Giảm 4 gam D. Giảm 3,04 gam
C©u 5 :
Đốt cháy hồn tồn một amin no đơn chức thu thể tích nước bằng 1,5 lần thể tích CO
2
( đo ở
cùng điều kiện t
o
, áp suất ). Tìm cơng thức phân tử của amin ?
A.
C
4
H
11
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
7
N D. C
3
H
9
N
C©u 6 :
Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng
H
2
(k) + I
2
(k) 2HI(k) + Q (
0
<∆
H
)
Sự biến đổi nào sau đây khơng làm chuyển dịch cân bằng hóa học ?
A.
Thay đổi nồng độ khí H
2
B. Thay đổi áp suất
C.
Thay đổi nhiệt độ D. Thay đổi nồng độ khí HI
C©u 7 :
Một bình có dung tích 10 lít chứa 6,4g O
2
và 1,35g ankan ở 0
o
C, áp suất bình là p atm. Đốt
cháy hồn tồn ankan trong bình, thu được sản phẩm cho vào nước vơi trong dư tạo 9 gam kết
tủa. p = ? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
A.
0,448 B. 0,42 C. 0,548 D. 0,1008
C©u 8 :
Clo gồm có hai đồng vị là
Cl
35
17
và
Cl
37
17
. Khối lượng ngun tử trung bình của Clo là 35,453 .
Nếu tính khối lượng ngun tử theo số khối thì cặp giá trị đúng của của % mỗi đồng vị tương
ứng là ?
A.
75% và 25% B. 75,76% và 24,24 % C. 77,35% và 22,65% D. 78% và 22%
C©u 9 :
Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng oxi hóa - khử ?
A.
H
2
S B. HNO
3
C. Cl
2
D. O
3
C©u 10 :
Có 500 ml dung dịch X chứa Na
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
và SO
4
2-
. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng
với lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc) . Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với
lượng dư dung dịch BaCl
2
thấy có 43 gam kết tủa . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng
dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH
3
( đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml
Trang 9/206
Mã đề 301
dung dịch X: ( Na = 23 , N = 14 , C =12 , O = 16 , S =32 , Ba = 137 ).
A.
43,1 gam B. 119 gam C. 86,2 gam D. 50,8 gam
C©u 11 :
Cho các dung dịch riêng biệt sau : Glucozơ, tinh bột, glixerin , phenol , andehit axetic , benzen.
Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch là ?
A.
Na, Quì tím , Cu(OH)
2
B. Na, Quì tím , AgNO
3
/NH
3
C.
Na, Quì tím , nước brom D. Cu(OH)
2
, dung dịch I
2
, nước brom
C©u 12 :
Để hòa tan 9,18 gam bột Al nguyên chất cần dùng dung dịch axit A thu được một khí X và
dung dịch muối Y . Để tác dụng hoàn toàn với dung dịch muối Y tạo thành dung dịch muối
mới trong suốt thì cần 290 gam dung dịch NaOH 20% . Xác định axít A ?( Al = 27 , Na = 23 ,
O = 16 , H = 1).
A.
HNO
3
B. HCl C. H
2
SO
4
D. H
3
PO
4
C©u 13 :
X là nguyên tố có 12 proton, Y là nguyên tố có 17 electron.Công thức hợp chất hình thành
giữa hai nguyên tố này có thể là ?
A.
X
2
Y
3
B. XY
2
C. X
2
Y D. XY
C©u 14 :
Hợp chất hữu cơ X ( phân tử có vòng benzen ) có công thức phân tử là C
7
H
8
O
2
, tác dụng được
với Na và NaOH . Biết khi cho X tác dụng với Na dư , số mol H
2
thu được bằng số mol X phản
ứng và X chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 1 .Công thức cấu tạo thu gọn của X là ?
A.
CH
3
C
6
H
3
(OH)
2
B. C
6
H
5
CH(OH)
2
C. HOC
6
H
4
CH
2
OH D. CH
3
OC
6
H
4
OH
C©u 15 :
Dãy nào sau đây được xắp xếp theo chiều tính dẫn điện tăng ?
A.
Mg , Fe , Ag , Cu B. Fe, Al , Cu , Ag
C.
Mg , Cu , Al , Ag D. Fe, Ag , Au , Cu
C©u 16 :
Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy , người ta lấy hai lít không khí rồi dẫn
qua dung dịch Pb(NO
3)2
dư thấy có kết tủa màu đen xuất hiện . Hiện tượng này chứng tỏ trong
không khí có hiện diện khí ?
A.
CO
2
B. H
2
S C. NH
3
D. SO
2
C©u 17 :
Cho dung dịch X chứa 1 mol Ba(HCO
3)2
tác dụng với dung dịch Y chứa 3 mol KHSO
4
( các
dung dịch đều loãng ) thu được kết tủa T , khí CO
2
và dung dịch Z . Các ion có trong dung dịch
Z gồm ?
A.
K
+
, CO
3
2-
, SO
4
2-
B. K
+
, H
+
, SO
4
2-
C.
K
+
, CO
3
2-
D. K
+
, H
+
, SO
4
2-
,
Ba
2+
C©u 18 :
Từ x tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ sản xuất được 0,5 tấn rượu etylic ( biết hiệu suất cả quá
trình là đạt 70% ) giá trị của x là ?( C=12, H= 1, O =16)
A.
1,607 tấn B. 1 tấn C. 3,214 tấn D. 2,516 tấn
C©u 19 :
Hỗn hợp khí A chứa hiđro và một anken . Tỉ khối hơi của A đối với H
2
là 6 . Đun nóng nhẹ A
có mặt chất xúc tác Ni thì A biến thành hỗn hợp khí B không làm mất màu nước brom và có tỉ
khối đối với hiđro là 8 . Tìm công thức phân tử của Anken ? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
A.
C
2
H
4
B. C
5
H
10
C. C
3
H
6
D. C
4
H
8
C©u 20 :
Để đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X cần 7,68 gam oxi. Sản phẩm cháy được dẫn
qua bình đựng H
2
SO
4
đặc, thấy bình tăng 4,32 gam . Xác định công thức phân tử của X ?
( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
A.
C
2
H
6
B. C
2
H
4
C. CH
4
D. C
3
H
6
C©u 21 :
Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO và CH
3
CHO bằng O
2
(xt) thu được hỗn hợp axit tương
ứng Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 145/97. Tính % số mol của HCHO ?
( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
A.
16,7% B. 22,7% C. 83,3% D. 50,2%
C©u 22 :
X là dung dịch AlCl
3
, Y là dung dịch NaOH 2M . Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100
ml dung dịch X , khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn trong cốc có 7,8 gam kết tủa . Thêm tiếp
100 ml dung dịch Y , khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa
. Nồng độ C
M
của dung dịch X bằng ?( Na = 23 , O = 16 , Al = 27 , Cl = 35,5).
A.
1,6M B. 3,2M C. 2M D. 1M
C©u 23 :
Trong dung dịch nước clo có chứa các chất nào sau đây ?
A.
HCl , HClO , Cl
2
B. HCl , HClO , Cl
2
và H
2
O
C.
HCl và HClO D. Cl
2
và H
2
O
C©u 24 :
Dung dịch nào sau đây có pH<7 ?
A.
FeCl
3
B. NaNO
3
C. CH
3
COOK D. NaCl
C©u 25 :
Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất lưỡng tính ?
Trang 10/206
A.
Amoni axetic B. Axit
α
-amino propionic C. Alanin D. Glixerin
C©u 26 :
Đốt m gam bột sắt trong khí oxi thu được 7,36 gam chất rắn X gồm Fe
;Fe
2
O
3
;FeO; Fe
3
O
4
.Để
hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa hết 120 ml dung dịch H
2
SO
4
1M. tạo thành 0,224 lít khí
H
2
ở đktc. Tính m: ( Fe = 56 , S = 32 , O = 16 , H = 1 )
A.
5,6 gam B. 10,08 gam C. 7,6 gam D. 6,7 gam
C©u 27 :
Đem oxi hóa hoàn toàn 11,2 lít SO
2
(đktc) rồi hòa tan toàn bộ sản phẩm vào 210 g dung dịch H
2
SO
4
10% thu được dung dịch A . Tính nồng độ % của dung dịch A ( cho S =32 , O = 16 , H = 1 ) .
A.
32% B. 28% C. 24% D. 16%
C©u 28 :
Cho sơ đồ sau đây X
→
0
2
,tCl
Y
→
−
OHOH ,
2
Z
→
0
,tCuO
T
→
o
tNHOAg ,,
32
Axit acrylic
Các chất X,Z là chất nào sau đây ?
A.
C
3
H
8
, CH
3
CH
2
CH
2
OH B. C
2
H
6
và CH
2
=CH-CHO
C.
C
3
H
6
và CH
2
=CH-CHO D. C
3
H
6
và CH
2
=CH-CH
2
-OH
C©u 29 :
Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu(NO
3
)
2
0,5Mvà AgNO
3
0,3M thu được chất rắn A . Tính khối lượng chất rắn A ?
( Zn = 65 , Mg = 24 , Cu = 64 , Ag = 108 )
A.
21,06 gam B. 20,16 gam C. 16,2 gam D. 26,1 gam
C©u 30 :
Oxi hoá 3,75 gam một andehit đơn chức X bằng oxi ( xúc tác ) được 5,35 gam hỗn hợp gồm
axit, andehit dư. Tên của X và hiệu suất phản ứng là ?
A.
Andehit axetic, 75% B. Andehit fomic, 75%
C.
Andehit propionic; 80% D. Andehit fomic, 80%
C©u 31 :
Cho 10,6 gam hỗn hợp gồm axit axetic và axit đồng đẳng tác dụng hết với CaCO
3
thấy bay ra
2,24 lít khí (đktc). Tìm công thức phân tử của X ? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
A.
C
3
H
7
COOH B. C
2
H
5
COOH C. HCOOH D. C
4
H
9
COOH
C©u 32 :
Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C
2
H
7
O
2
N tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z(đktc) gồm hai khí ( đều làm
xanh quì tím ẩm ). Tỉ khối của Z đối với H
2
bằng 12. Cô cạn dung dịch Y thu được lượng muối
khan là: ( C = 12 , H= 1 , O = 16 , N =14 , Na = 23)
A.
14,3 gam B. 8,9 gam C. 16,5 gam D. 15gam
C©u 33 :
Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu X , chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hóa
hoàn toàn lượng chất X thu 5,6 lít CO
2
(đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo
phù hợp với X ? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
A.
3 B. 5 C. 4 D. 2
C©u 34 :
Một mảnh kim loại X được chia thành hai phần . Phần 1 tác dụng với Cl
2
tạo được muối Y .
phần 2 tác dụng với dung dịch HCl tạo được muối Z . Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại
thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây ?
A.
Mg B. Fe C. Cu D. Zn
C©u 35 :
Hỗn hợp khí A chứa một ankan và một anken . Khối lượng của hỗn hợp A là 9 gam và thể tích
là 8,96 lít . Đốt cháy hoàn toàn A , thu 13,44 lít CO
2
. Các thể tích đo ở đktc. Xác định công
thức phân tử của từng chất trong A ? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 )
A.
C
2
H
6
và C
2
H
4
B. C
2
H
6
và C
3
H
6
C. CH
4
và C
3
H
6
D. CH
4
và C
2
H
4
C©u 36 :
Tinh bộ và xenlulozơ khác nhau ở chỗ :
A.
Về thành phần nguyên tố B. Độ tan trong nước
C.
Đặc trưng của phản ứng thủy phân D. Về cấu trúc mạch phân tử
C©u 37 :
Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X cần 6,72 lít O
2
ở đktc cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình
đựng Ba(OH)
2
thu 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam .Lọc bỏ kết tủa đun
nóng dung dịch lại thu 9,85 gam kết tủa nữa . Công thức phân tử của X là ?
( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 , Ba = 137 ).
A.
C
2
H
4
O
2
B. CH
4
O C. C
2
H
6
O D. C
3
H
8
O
2
C©u 38 :
Muốn chuyển lipit từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành :
A.
Đun lipit với dung dịch NaOH B. Tất cả đều đúng
C.
Đun lipit với dung dịch H
2
SO
4
loãng D. Đun lipit với H
2
( có xúc tác )
C©u 39 :
Cho các phản ứng sau :
1. Sắt từ oxit + dung dịch HNO
3
2. Sắt (III) oxit + dung dịch HNO
3
3. Mg( kim loại ) + HCl
4. Sắt(II) oxit + dung dịch HNO
3
Trang 11/206
5. HCl + NaOH
6. Cu + dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng
Phản ứng oxi hóa khử là :
A.
1,3,4,6 B. 1,3,4 C. 1,2,3,4 D. 3,4,5,6
C©u 40 :
Đốt cháy 1 lít chất hữu cơ X cần 1 lít O
2
thu được 1 lít CO
2
và 1 lít hơi nước. Các thể tích khí
đo ở cùng điều kiện. X là ?
A.
Axit fomic B. Metan C. Rượu metylic D. Anđehit fomic
C©u 41 :
Đơn chất phốt pho tan được trong dung dịch nào sau đây ?
A.
HNO
3
B. CH
3
COOH C. NaOH D. HCl
C©u 42 :
Dung dịch chứa chất nào sau đây làm phenolphtalein không màu chuyển sang mầu hồng ?
A.
glixin B. Metyl amin C. phenol D. Phenyl amin
C©u 43 :
Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A,B . Cân ở trạng thái cân bằng . Cho a gam
CaCO
3
vào cốc A và b gam M
2
CO
3
( M : Kim loại kiềm ) vào cốc B . Sau khi hai muối đã tan
hoàn toàn , cân trở lại vị trí thăng bằng . Xác định Kim loại M biết a = 5 gam , b = 4,787 gam
( K = 39 , Na = 23 , Li = 7 , Cs =133 )
A.
Na B. Li C. K D. Cs
C©u 44 :
Oxi hóa hoàn toàn p gam Kim loại X thì thu 1,25p gam oxit . Hòa tan muối cacbonat của kim
loại Y bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
9,8% thì thu được dung dịch muối sunfat có
nồng độ 14,18% . Hỏi X,Y là kim loại gì ?( Cu = 64 , Zn = 65 , Mg = 24 , Fe = 56 )
A.
Cu và Fe B. Al và Fe C. Cu và Zn D. Zn và Mg
C©u 45 :
Chia 7,8 gam hỗn hợp rượu etylic và một đồng đẳng của nó thành hai phần bằng nhau . Phần 1
tác dụng với Na(dư) thu 1,12 lít khí ( đktc) . phần 2 tác dụng với 30 gam CH
3
COOH ( có mặt
H
2
SO
4
đặc ) . Tính tổng khối lượng este thu được ? biết hiệu suất phản ứng este hóa là 80%.
( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
A.
8,1 gam B. 8,8 gam C. 6,48 gam D. 7,28 gam
C©u 46 :
Hòa tan 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dịch thu được phản ứng hoàn
toàn với 1,58 gam KMnO
4
trong môi trường axit H
2
SO
4
. Thành phần % theo khối lượng của
Fe
2
(SO
4
)
3
trong hõn hợp ban đầu ? ( Fe = 56 . K = 39 , S = 32 , O = 16 , Mn = 55 , H = 1 )
A.
76% B. 24% C. 38% D. 62%
C©u 47 :
Đặc điểm khác nhau giữa glucozơ và fructozơ là :
A.
Số nhóm chức -OH B. Tỉ lệ nguyên tử các nguyên tố
C.
Thành phần nguyên tố D. Vị trí nhóm cacbonyl
C©u 48 :
Hỗn hợp A gồm Na, Al , Cu cho 12 gam A vào nước dư thu 2,24 lít khí (đktc) , còn nếu cho
vào dung dịch NaOH dư thu 3,92 lít khí ( đktc) . % Al trong hỗn hợp ban đầu ?
( Al =27 , Na = 23 , H = 1 , Cu = 64 ).
A.
59,06% B. 22,5% C. 67,5 % D. 96,25%
C©u 49 :
Cho các chất sau axit propionic (X) , axit axetic (Y) , rượu etylic (Z) và đimetyl ete (T) . Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng của nhiệt độ sôi là ?
A.
Y, T, X, Z B. T, X, Y, Z C. T, Z, Y, X D. Z, T, Y, X
C©u 50 :
Nếu đốt cháy hoàn toàn một andehit hai chức mà thu được số mol CO
2
nhiều hơn số mol nước
và đúng bằng số mol andehit thì công thức chung của dãy đồng đẳng của nó là ?
A.
C
n
H
2n-4
O
2
B. C
n
H
2n+2
O
2
C. C
n
H
2n-2
O
2
D. C
n
H
2n
O
2
……………………….Hết …………………
Trang 12/206
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Thi thu hoa lan III
§Ò sè : 1
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14 41
15 42
16 43
17 44
18 45
19 46
20 47
21 48
22 49
23 50
24
25
26
27
Trang 13/206
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐÊ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2007 LẦN I
HÀ TĨNH Môn thi : Vật lý
A. (Đề thi có 05 trang )
Thời gian làm bài : 90 phút
S ố câu tr ắ c nghi ệ m: 50
Họ,tên thí sinh Mã đề thi
107
Số báo danh:
Câu 1: Bản chất liên kết hidro là:
A. Lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H tích điện dương và nguyên tử O tích điện âm.
B. Lực hút tĩnh điện giữa ion H và ion O
2
.
C. Liên kết cộng hóa trị giữa nguyên tử H và nguyên tử O.
D. Sự cho nhận electron giữa nguyên tử H và nguyên tử O.
Câu 2: Khi đun nóng hỗn hợp 2 rượu metylic và rượu etylic với axit H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thì số ete tối đa thu
được là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Oxi hóa rượu bằng CuO đun nóng thu được andehit, thì rượu đó là rượu bậc:
A. 1 B. 2 C. 3 D. Cả A, B, C đúng.
Câu 4: Trong các công thức sau đây, hãy cho biết công thức nào là công thức của rượu bậc 1.
A. RCH
2
OH B. R(OH)z C. C
n
H
2n
OH D. C
n
H
2n
OH
Câu 5: Điều nào sau đây đúng khi nói về nhóm chức:
A. Là nhóm nói lên bản chất một chất.
B. Là nhóm các nguyên tử gây ra những phản ứng hoá học đặc trưng cho một loại hợp chất hữu cơ.
C. Là nhóm nguyên tử quyết định tính chất cho một loại hợp chất hữu cơ.
D. Là nhóm đặc trưng để nhận biết chất đó.
Câu 6:
Đem glucozơ lên men điều chế rượu etylic (khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml), hiệu suất
phản ứng lên men rượu etylic là 75%. Để thu được 80 lít rượu vang 12
0
thì khối lượng glucozơ cần dùng là:
A. 24,3 (kg) B. 20(kg) C. 21,5(kg) D. 25,2(kg)
Câu 7: C
5
H
12
O có số đồng phân rượu bậc 1 là:
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Một loại gạo chứa 75% tinh bột. Lấy 78,28 kg gạo này đi nấu rượu etylic 40
0
, hiệu suất pu của cả quá
trình là 60%. Khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml. Thể tích rượu 40
0
thu được là:
A. 60(lít) B. 52,4(lít) C. 62,5(lít) D. 45(lít)
Câu 9: Tên gọi nào sau đây của HCHO là sai:
A. Andehit fomic B. Fomandehit C. Metanal D. Fomon
Câu 10: Oxi hóa 2 mol rượu metylic thành anđehit fomic bằng oxi không khí trong một bình kín, biết hiệu suất
phản ứng oxi hóa là 80%. Rồi cho 36,4 gam nước vào bình được dung dịch X. Nồng độ % anđehit fomic trong
dung dịch X là:
A. 58,87% B. 38,09% C. 42,40% D. 36%
Câu 11: Khi tráng gương một andehit đơn chức no mạch hở, hiệu suất phản ứng 72%, thu được 5,4 gam Ag thì
lượng AgNO
3
cần dùng là:
A. 8,5 gam B. 6,12 gam C. 5,9 gam D. 11,8 gam
Câu 12: Đốt một este hữu cơ X thu được 13,2gam CO
2
và 5,4gam H
2
O. X thuộc loại
A. este no đơn chức. B. este có một liên kết đôi C=C chưa biết mấy chức.
C. este mạch vòng đơn chức. D. este hai chức no.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng:
Trang 14/206
A. Rượu thơm là chất có công thức tổng quát C
6
H
6z
(OH)
z
B. Rượu thơm là chất trong phân tử có nhân benzen và có nhóm hidroxyl.
C. Rượu thơm là chất có nhóm hidroxyl gắn trên mạch nhánh của hidrocacbon thơm.
D. Rượu thơm là chất có nhân benzen, mùi thơm hạnh nhân.
Câu 14: Cho 3 chất: (X) C
6
H
5
OH,(Y) CH
3
C
6
H
4
OH,(Z) C
6
H
5
CH
2
OH
Những hợp chất nào trong số các hợp chất trên là đồng đẳng của nhau:
A. X, Y B. X, Z C. Y, Z D. Cả 3 đều là đồng đẳng nhau.
Câu 15:
Một dung dịch X chứa 5,4 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dịch X phản ứng với nước brom
(dư) thu được 17,25 gam hợp chất chứa ba nguyên tử brom trong phân tử, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Công thức phân tử chất đồng đẳng của phenol là:
A. C
7
H
7
OH B. C
8
H
9
OH C. C
9
H
11
OH D. C
10
H
13
OH
Câu 16: Trong sơ đồ sau: XYPE, thì X, Y lần lượt là:
I/ X là axetilen và Y là etilen. II/ X là propan và Y là etilen.
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.
Câu 17: Thực hiện 3 thí nghiệm sau (các thể tích khí đo ở cùng 1 điều kiện):
TN1: Cho 50 gam dung dịch C
2
H
5
OH 20% tác dụng Na dư được V
1
lít H
2
.
TN2: Cho 100 gam dung dịch C
2
H
5
OH 10% tác dụng Na dư được V
2
lít H
2
.
TN3: Cho 25 gam dung dịch C
2
H
5
OH 40% tác dụng Na dư được V
3
lít H
2
.
So sánh thể tích hidro thoát ra trong 3 thí nghiệm thì:
A. V
1
> V
2
> V
3
B. V
2
> V
1
> V
3
C. V
1
= V
2
= V
3
D. V
3
> V
1
> V
2
Câu 18: Từ rượu etylic và các chất vô cơ, ta có thể điều chế trực tiếp ra chất nào sau đây:
I/ Axit axeticII/ AxetandehitIII/ Butadien-1,3 IV/ Etyl axetat
A. I, II, III B. I, II, IV C. I, III, IV D. I, II, III, IV
Câu 19: Để điều chế trực tiếp glixerin ta có thể dùng nguyên liệu chính nào sau đây:
I/ CH
2
Cl-CHCl-CH
2
Cl II/ CH
2
Cl-CHOH-CH
2
Cl III/ Chất béo (lipit)
A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III
Câu 20: Hợp chất C
8
H
8
O
2
(X) khi tác dụng dd KOH dư cho hỗn hợp chứa 2 muối hữu cơ thì X có công thức
cấu tạo là:
A. -CH
2
-COOH B. CH
3
-COO- C. -COO-CH
3
D. CH
3
COOH
Câu 21: Hợp chất C
8
H
8
(X) có chứa 1 vòng, 1 mol X có khả năng kết hợp tối đa 4 mol H
2
nhưng chỉ kết hợp
được tối đa 1 mol Br
2
(ở trạng thái dung dịch), X có công thức cấu tạo là:
I/-CH=CH
2
II/ -CH=CH-CH=CH
2
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. Chỉ có I đúng. D. Chỉ có II đúng.
Câu 22: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Chất hữu cơ nào có khả năng cộng được hidro sẽ cộng được dung dịch brom.
II/ Chất hữu cơ nào có khả năng tạo dung dịch xanh với Cu(OH)
2
sẽ tác dụng được với natri.
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.
Câu 23: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Chất hữu cơ C
n
H
2n
O
z
tác dụng được NaOH nhưng không tác dụng Na thì nó phải là este.
II/ Chất hữu cơ C
n
H
2n
O tác dụng được Na thì nó phải là rượu.
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.
Câu 24: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Chất hữu cơ nào tác dụng dễ dàng với NaOH thì chất đó dễ tan trong nước.
II/ Chất hữu cơ nào tác dụng dễ dàng với natri thì chất đó dễ tan trong nước.
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.
Câu 25: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Chất hữu cơ có công thức C
n
H
2n
O
2
tác dụng được với dd KOH thì nó phải là axit hay este.
II/ Chất hữu cơ có công thức C
n
H
2n
O tác dụng được với dd AgNO
3
/ NH
3
thì nó phải là andehit.
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.
Câu 26: Để phân biệt 3 chất lỏng: dd glucozơ, glixerin và fomon, ta dùng thí nghiệm nào:
Trang 15/206
I/ Thí nghiệm 1 dùng Na và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)
2
(ở nhiệt độ thường).
II/ Thí nghiệm 1 dùng dd AgNO
3
/ NH
3
và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)
2
(ở nhiệt độ thường).
III/ Chỉ cần 1 thí nghiệm dùng Cu(OH)
2
(có đun nóng).
A. I, II B. I, III C. II, III D. Chỉ dùng III.
Câu 27: Để phân biệt 3 chất khí: Metan, etilen và axetilen, ta dùng thí nghiệm nào:
I/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO
3
/ NH
3
và thí nghiệm 2 dùng dung dịch Br
2
.
II/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO
3
/ NH
3
và thí nghiệm 2 dùng dung dịch KMnO
4.
III/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO
3
/ NH
3
và thí nghiệm 2 dùng dung dịch HCl
.
A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III
Câu 28: Để phân biệt 3 chất khí: Metan, etilen và CO
2
, ta dùng thí nghiệm nào:
I/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch Br
2
và thí nghiệm 2 dùng nước vôi trong.
II/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch KMnO
4
và thí nghiệm 2 dùng phản ứng cháy.
III/ Thí nghiệm 1 dùng H
2
và thí nghiệm 2 dùng nước vôi trong.
A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III
Câu 29: Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng):
CH CH X CH
3
-COO-C
2
H
5
thì X là:
I/ CH
2
=CH
2
II/ CH
3
-COO-CH=CH
2
III/ CH
3
-CHO
A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III
Câu 30: Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng):
CH
2
=CH
2
X CH
3
-CH
2
Cl thì X là:
I/ CH
3
-CH
3
II/ CH
3
-CH
2
OH III/ ClCH
2
CH
2
Cl
A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III
Câu 31: Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng):
X CH
3
-CHO Y thì:
I/ X là CH CH và Y là CH
3
-CH
2
OH II/ X là CH
3
-CH
2
OH và Y là CH
3
-COOH
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.
Câu 32: Phân tích 1 chất hữu cơ X có dạng CxHyOz ta được m
C
m
H
= 1,75m
O
. Công thức đơn giản của X
là: A. CH
2
O B. CH
3
O C. C
2
H
4
O D. C
2
H
6
O
Câu 33: Từ các hóa chất cho sau: Cu, Cl
2
, dung dịch HCl, dung dịch HgCl
2
, dung dịch FeCl
3
. Có thể biến đổi
trực tiếp Cu thành CuCl
2
bằng mấy cách khác nhau?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 34: Bản chất của ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa giống và khác nhau như thế nào?
A. Giống là cả hai đều phản ứng với dung dịch chất điện li, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
B. Giống là cả hai đều là sự ăn mòn, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
C. Giống là cả hai đều phát sinh dòng điện, khác là chỉ có ăn mòn hóa học mới là quá trình oxi hóa khử.
D. Giống là cả hai đều là quá trình oxi hóa khử, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
Câu 35: M là kim loại. Phương trình sau đây: M
n
ne = M biểu diễn:
A. Tính chất hóa học chung của kim loại. B. Nguyên tắc điều chế kim loại.
C. Sự khử của kim loại. D. Sự oxi hóa ion kim loại.
Câu 36: Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về hai muối NaHCO
3
và Na
2
CO
3
?
A. Cả hai đều dễ bị nhiệt phân.
B. Cả hai đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO
2
.
C. Cả hai đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm.
D. Chỉ có muối NaHCO
3
tác dụng với kiềm.
Câu 37: M là kim loại phân nhóm chính nhóm I; X là clo hoặc brom. Nguyên liệu để điều chế kim loại nhóm I
là: A. MX B. MOH C. MX hoặc MOH D. MCl
Câu 38: Lựa chọn nào sau đây không được kể là ứng dụng của CaCO
3
?
A. Làm bột nhẹ để pha sơn. B. Làm chất độn trong công nghiệp cao su.
C. Làm vôi quét tường. D. Sản xuất xi măng.
Trang 16/206
Câu 39: Trường hợp nào không có sự tạo thành Al(OH)
3
?
A. Cho dung dịch NH
3
vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
. B. Cho Al
2
O
3
vào nước.
C. Cho Al
4
C
3
vào nước. D. Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch
AlCl
3
.
Câu 40: Các kim loại nào sau đây tan hết khi ngâm trong axit H
2
SO
4
đặc nguội?
A. Al, Fe B. Fe, Cu C. Al, Cu D. Cu, Ag
Câu 41: Phương pháp nào thường dùng để điều chế Al
2
O
3
?
A. Đốt bột nhôm trong không khí. B. Nhiệt phân nhôm nitrat.
C. Nhiệt phân nhôm hidroxit. D. A, B, C đều đúng.
Câu 42: Cho 31,2 g hỗn hợp gồm bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được
0,6 mol H
2
. Hỏi số mol NaOH đã dùng là bao nhiêu?
A. 0,8 mol B. 0,6 mol C. 0,4 mol D. Giá trị khác.
Câu 43: Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
. Hỏi số mol NaOH có trong dung dịch sau phản ứng là
bao nhiêu?
A. 0,45 mol B. 0,25 mol C. 0,75 mol D. 0,65 mol
Câu 44: Cho 20 gam sắt vào dung dịch HNO
3
loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, còn dư 3,2 gam sắt. Thể tích NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít
Câu 45: Quặng xiderit có thành phần chính là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeCO
3
Câu 46: Cho hỗn hợp Al
2
O
3
, ZnO, MgO, FeO tác dụng với luồng khí CO nóng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thì thu được hỗn hợp B gồm các chất:
A. Al
2
O
3
, FeO, Zn, MgO B. Al, Fe, Zn, MgO
C. Al
2
O
3
, Fe, Zn, MgO D. Al, Fe, Zn, Mg
Câu 47: Thuỷ phân FeCl
3
trong nước sôi,ta được:
A. Dung dịch có màu nâu sẫm. B. Dung dịch keo.
C. Kết tủa Fe(OH)
3
. D. Dung dịch FeCl
3
.
Câu 48: Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe
3
O
4
trong môi trường không có không khí. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được khí H
2
bay lên.
Vậy trong hỗn hợp X có những chất sau:
A. Al, Fe, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
B. Al, Fe, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
C. Al, Fe, Al
2
O
3
D. Al, Fe, FeO, Al
2
O
3
Câu 49: Lấy m gam hỗn hợp bột Al, Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
ngâm trong dung dịch NaOH, phản ứng xong người ta
thu được V lít khí hidro. Chất bị hòa tan là:
A. Al, Al
2
O
3
B. Fe
2
O
3
, Fe C. Al và Fe
2
O
3
D. Al, Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
Câu 50: Khử a gam một sắt oxit bằng cacbon oxit ở nhiệt độ cao, người ta thu được 0,84 gam sắt và 0,88 gam
khí cacbonic.Công thức hoá học của oxit sắt đã dùng phải là:
A. Fe
3
O
4
B. FeO C. Fe
2
O
3
D. Hỗn hợp của Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
.
Câu 51: Hỗn hợp G gồm Fe
3
O
4
và CuO. Cho hiđro dư đi qua 6,32 gam hỗn hợp G nung nóng cho đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn G
1
và 1,62 gam H
2
O. Số mol của Fe
3
O
4
và CuO trong hỗn hợp G ban
đầu lần lượt là:
A. 0,05; 0,01 B. 0,01; 0,05 C. 0,5; 0,01 D. 0,05; 0,1
Câu 52: Hòa tan 10 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị 1 và 2 bằng dung dịch HCl thu được dung
dịch X và 0,672 lít CO
2
(đktc). Khi cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan bằng:
A. 103,3 g B. 10,33 g C. 11,22 g D. 23,2 g
Câu 53: Nung m gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat trung tính của 2 kim loại N và M đều có hóa trị 2. Sau
một thời gian thu được 3,36 lít CO
2
(điều kiện tiêu chuẩn) và còn lại hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng hết với
Trang 17/206
dung dịch HCl dư thu thêm được 3,36 lít CO
2
(điều kiện tiêu chuẩn). Phần dung dịch đem cô cạn thu được 32,5
gam muối khan. Khối lượng m của hỗn hợp X ban đầu là:
A. 22,9 g B. 29,2 g C. 35,8 g D. 38,5 g
Câu 54: Hòa tan 6,96 gam Fe
3
O
4
vào dung dịch HNO
3
dư thu được 0,224 lít N
x
O
y
(đktc). Khí N
x
O
y
có công
thức là:
A. NO
2
B. NO C. N
2
O D. N
2
O
3
Câu 55: Tìm phát biểu đúng:
A. Hợp chất sắt (III) dễ bị khử thành Fe(II). B. Hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hóa.
C. Hợp chất sắt (III) dễ bị khử thành Fe kim loại. D. Đều kém bền và không tồn tại trong tự nhiên.
Câu 56: Chất X có các tính chất sau: tác dụng nước tạo dung dịch kiềm, dung dịch kiềm này có khả năng tạo
kết tủa với Na
2
CO
3
. Chất X phản ứng với axit tạo muối. Vậy X là:
A. Ca B. CaO C. BaO D. Cả A, B, C
Câu 57: Một dung dịch X không màu chứa duy nhất một hợp chất ion. Xác định tên hợp chất, biết rằng:
Cho dung dịch NaOH loãng vào X xuất hiện kết tủa, kết tủa này tan trong NaOH dư.
Thêm bạc axetat vào X tạo kết tủa trắng.
A. Chì sunfat B. Đồng sunfat C. Bari nitrat D. Nhôm clorua
Câu 58: Cho các chất: X.glucozơ, Y.fructozơ, Z.saccarozơ, T.xenlulozơ. Các chất cho được phản ứng tráng bạc
là:
A. Z, T B. Y, Z C. X, Z D. X, Y
Câu 59: Để xác định các nhóm chức của glucozơ, ta có thể dùng:
A. Ag
2
O/dd NH
3
B. Cu(OH)
2
C. Quỳ tím. D. Natri kim loại.
Câu 60: Khí cacbonic chiếm tỷ lệ 0,03% thể tích trong không khí. Để cung cấp CO
2
cho phản ứng quang hợp
tạo ra 40,5 gam tinh bột (giả sử phản ứng hoàn toàn) thì số lít không khí (đktc) cần dùng là:
A. 115.000 B. 112.000 C. 120.000 D. 118.000
SỞ GD-ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BN
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I, NĂM 2008-2009
Môn thi: HOÁ HỌC, khối A, B
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 213
Trang 18/206
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết khối lượng nguyên tử(tính theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Cl = 35,5; I = 127; Si = 28; P = 31; S = 32; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137, Sr = 88
(Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
Câu 1: Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO
3
loãng, dư, thu được sản phẩm khử là 0,896 lít (ở đktc)
hỗn hợp khí gồm NO và N
2
, có tỷ khối so với H
2
bằng 14,75. Thành phần % theo khối lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu
là
A. 61,82%. B. 38,18%. C. 38,20%. D. 61,80%.
Câu 2: Muốn sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng là 90% thì thể tích dung dịch HNO
3
66,67%(D =
1,52g/ml) cần dùng là
A. 27,230 lít. B. 39,582 lít. C. 41,445 lít. D. 42,581 lít.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn a gam hiđrocacbon X thu được a gam H
2
O. Trong phân tử X có vòng benzen. X không tác
dụng với brom khi có mặt bột Fe, còn khi tác dụng với brom đun nóng tạo thành dẫn xuất chứa 1 nguyên tử brom duy nhất.
Tỉ khối hơi của X so với không khí có giá trị trong khoảng từ 5-6. X là
A. Hexametyl benzen. B. Toluen. C. Hex-2-en. D. Hexan.
Câu 4: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự lực bazơ tăng dần từ trái → phải: amoniac(1); anilin(2); p-nitroanilin(3);
metylamin(4); đimetylamin(5).
A. 3; 2; 1; 5; 4. B. 3; 1; 2; 4; 5. C. 2; 3; 1; 4; 5. D. 3; 2; 1; 4; 5.
Câu 5: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: hồ tinh bột; saccarozơ; glucozơ; người ta có thể dùng một trong những hoá
chất nào sau đây?
A. Iot. B. Vôi sữa. C. Cu(OH)
2
/OH
-
. D. AgNO
3
/NH
3
.
Câu 6: Thả mẩu nhỏ kim loại bari vào dung dịch muối (NH
4
)
2
SO
4
. Hiện tượng quan sát được là
A. Kim loại Ba tan, có hỗn hợp khí bay ra mùi khai và xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Kim loại Ba tan, xuất hiện kết tủa trắng keo.
C. Kim loại Ba tan hết, dung dịch trở nên trong suốt.
D. Kim loại Ba tan, có kết tủa màu vàng lắng dưới đáy ống nghiệm.
Câu 7: Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển của các
A. nguyên tử kim loại. B. electron. C. ion. D. phân tử nước.
Câu 8: Cho các chất riêng biệt : Glucozơ; tinh bột; glixerol; phenol; anđehit axetic; benzen. Thuốc thử dùng để nhận biết là
A. Na; quỳ tím; Cu(OH)
2
. B. I
2
; quỳ tím; Ca(OH)
2
.
C. Na; quỳ tím; Ca(OH)
2
. D. Na; HCl; Cu(OH)
2
.
Câu 9: Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thì thu được một
anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo
của 2 este có thể là
A. CH
3
COOCH=CH
2
; CH
3
COOC
6
H
5
. B. HCOOCH=CHCH
3
; HCOOC
6
H
5
.
C. HCOOC
2
H
5
; CH
3
COOC
6
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
; CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 10: Cho 4,48 lít CO
2
(ở đktc) hấp thụ hết vào 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)
2
1,5M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 19,70 g. B. 22,95 g. C. 9,85 g. D. 15,20 g.
Câu 11: Cation M
2+
có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
. M thuộc
A. chu kì 4 nhóm IIA . B. chu kì 4 nhóm VIIB .
C. chu kì 4 nhóm VB . D. chu kì 3 nhóm VB .
Câu 12: Cho khí CO dư đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al
2
O
3
, MgO, Fe
3
O
4
, CuO thu được chất rắn Y. Cho
Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không
tan Z gồm
A. Mg, Fe, Cu. B. MgO, Fe, Cu. C. MgO, Fe
3
O
4
, Cu. D. Mg, Fe, Cu, Al.
Câu 13: Cho 5,668 gam cao su Buna-S phản ứng vừa đủ với 3,462 gam brôm trong CCl
4
. Tỉ lệ số mắt xích của Stiren và
Buta-1,3-đien là
A. 1:2. B. 1:4. C. 2:1. D. 4:4.
Câu 14: Lấy 50ml dung dịch HCl a mol/lít pha loãng bằng nước thành 1 lít dung dịch có pH = 1. Giá trị của a là
A. 1M. B. 3M. C. 4M. D. 2M.
Câu 15: Cho suất điện động chuẩn E
o
của các pin điện hoá: E
o
(Ni-X) = 0,12V; E
o
(Y-Ni) = 0,02V; E
o
(Ni-Z) = 0,60V (X, Y,
Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều giảm dần tính khử từ trái sang phải là
A. X, Z, Ni, Y. B. Y, Ni, X, Z. C. Z, Y, Ni, X. D. Y, Ni, Z, X.
Trang 19/206
Câu 16: Hoà tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, thu được SO
2
là sản phẩm khử duy nhất. Cho
toàn bộ lượng SO
2
này hấp thụ vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng đem cô cạn dung dịch được 18,9 gam chất
rắn. Kim loại M đó là
A. Cu. B. Mg. C. Ca. D. Fe.
Câu 17: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2
. B. C
6
H
5
NHCH
3
và C
6
H
5
CH(OH)CH
3
.
C. (C
6
H
5
)
2
NH và C
6
H
5
CH
2
OH. D. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2
.
Câu 18: Với công thức cấu tạo
CH
3
CHCH=CH
2
C
2
H
5
có tên gọi là
A. 3-metylpent-1-en. B. 3-etylbut-1-en. C. 3-metylpent-4-en. D. 2-etylbut-3-en.
Câu 19: Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Bậc của amin là bậc cacbon của nguyên tử cacbon liên kết với N trong nhóm amin.
B. Ứng với công thức phân tử C
3
H
5
Br có 4 đồng phân cấu tạo.
C. Anlyl clorua dễ tham gia phản ứng thế hơn phenyl bromua.
D. Vinyl clorua có thể được điều chế từ 1,2-đicloetan.
Câu 20: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít. Dãy các dung dịch nào sau đây có giá trị pH tăng dần?
A. H
2
SO
4
; HCl; NH
4
Cl; KNO
3
; KOH; Ba(OH)
2
.
B. HCl; H
2
SO
4
; NH
4
Cl; KNO
3
; Ba(OH)
2
; KOH.
C. H
2
SO
4
; HCl; KNO
3
; NH
4
Cl; KOH; Ba(OH)
2
.
D. HCl; H
2
SO
4
; NH
4
Cl; KNO
3
; KOH; Ba(OH)
2
.
Câu 21: Cho quỳ tím vào các dung dịch sau: axit axetic(1); glixin(2); axit ađipic(3); axit α-amino propionic(4); phenol(5).
Dãy dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. 1; 2; 3; 4. B. 1; 3; 4; 5. C. 1; 3. D. 1; 3; 4.
Câu 22: Cho các phản ứng: AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
→ Ag + Fe(NO
3
)
3
và Fe + HCl → FeCl
2
+ H
2
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Ag
+
; Fe
3+
; H
+
; Fe
2+
. B. Fe
2+
; H
+
; Ag
+
; Fe
3+
.
C. Fe
2+
; Fe
3+
; H
+
; Ag
+
. D. Fe
2+
; H
+
; Fe
3+
; Ag
+
.
Câu 23: Trong 1 bình kín chứa hỗn hợp gồm hiđrocacbon X mạch hở và khí H
2
có Ni xúc tác . Nung nóng bình một thời
gian thu được một khí B duy nhất. Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất sau khi nung
nóng. Đốt cháy một lượng B thu được 4,4 gam CO
2
và 2,7 gam H
2
O. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
6
. B. C
4
H
6
. C. C
3
H
4
. D. C
2
H
2
.
Câu 24: Cho các dung dịch sau tác dụng với nhau từng đôi một ở nhiệt độ thường: BaCl
2
; NaHCO
3
; Na
2
CO
3
; NaHSO
4
. Số
phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 25: Đun nóng ancol A với hỗn hợp NaBr và H
2
SO
4
đặc thu được chất hữu cơ B, 12,3 gam hơi chất B chiếm một thể tích
bằng thể tích của 2,8 gam N
2
ở cùng nhiệt độ 560
0
C; áp suất 1 atm. Công thức cấu tạo của A là
A. C
3
H
7
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
5
OH. D. CH
3
OH.
Câu 26: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với HCl dư ta thu được 55,5 gam muối
khan và 4,48 lít khí H
2
(ở đktc). Kim loại M là
A. Ca. B. Mg. C. Ba. D. Sr.
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hoá sau
HCOONa
A
C
2
H
5
OH
B D
(COOH)
2
Các chất A, B, D có thể là
A. C
2
H
6
; C
2
H
4
(OH)
2
. B. H
2
; C
2
H
4
; C
2
H
4
(OH)
2
.
C. CH
4
; C
2
H
2
; (CHO)
2
. D. H
2
; C
4
H
6
; C
2
H
4
(OH)
2
.
Câu 28: Cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M, sản phẩm tạo thành chỉ
gồm 1 ancol và 1 muối có số mol bằng nhau. Mặt khác khi xà phòng hoá hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng lượng vừa đủ 60
ml dung dịch KOH 0,25M. Sau khi kết thúc phản ứng, đem cô cạn dung dịch thu được 1,665 gam muối khan. Este có công
thức phân tử là
A.
C
2
H
4
COOCH
2
COOCH
2
B.
C
4
H
8
COOCH
2
COOCH
2
C.
C
3
H
7
COOC
2
H
5
D.
C
3
H
6
COOCH
2
COOCH
2
Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:
1/ Sục khí CO
2
vào nước vôi trong. 2/ Sục SO
2
và dung dịch nước brom.
3/ Sục C
2
H
4
vào dung dịch KMnO
4
. 4/ Sục SO
2
vào dung dịch Na
2
CO
3
.
Số phản ứng oxi hoá-khử xảy ra là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Trang 20/206
Câu 30: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau
Xenlulozơ
→
%35
glucozơ
→
%80
C
2
H
5
OH
→
%60
Buta-1,3-đien
→
TH
Cao su Buna
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là
A. 17,857 tấn. B. 25,625 tấn. C. 5,806 tấn. D. 37,875 tấn.
Câu 31: Cho V lít Cl
2
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ ở điều kiện thường, cô cạn dung dịch thu được m
1
gam muối
khan. Cũng lấy V lít Cl
2
cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng ở 80
0
C, cô cạn dung dịch thu được m
2
gam
muối. Thể tích khí Cl
2
đo ở cùng điều kiện. Tỉ lệ m
1
:m
2
là
A. 2:1. B. 1:2. C. 1:1. D. 1:1,5.
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 1,43 gam hỗn hợp Al và Ni bằng dung dịch HCl, thu được 0,784 lít khí H
2
thoát ra (ở đktc).
Thành phần phần trăm theo khối lượng của một kim loại trong hỗn hợp đó là
A. 78,46%. B. 18,88%. C. 57,94%. D. 86,81%.
Câu 33: Trong các chất sau, chất nào gồm 3 ion đều có cấu hình electron giống với khí hiếm
10
Ne?
A. NaF. B. MgCl
2
. C. Na
2
S. D. Na
2
O.
Câu 34: Một axit mạch thẳng có công thức đơn giản nhất là C
3
H
5
O
2
. Công thức cấu tạo của axit đó là
A. CH
3
CH
2
COOH. B. CH
2
=CHCOOH. C. (CH
2
)
4
(COOH)
2
. D. CH
2
(COOH)
2
.
Câu 35: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
A. tơ axetat; nilon-6,6. B. nilon-6,6; tơ lapsan; thuỷ tinh plexiglat.
C. Cao su; nilon-6,6; tơ nitron. D. nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6.
Câu 36: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)
2
. B. thuỷ phân. C. trùng ngưng. D. tráng gương.
Câu 37: Nhiệt phân hoàn toàn 2,45 gam một muối vô cơ X thu được 672 cm
3
O
2
(ở đktc). X là
A. KClO
2
. B. KClO
4
. C. KClO
3
. D. KClO.
Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp Zn, Mg bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc thu được 1,12 lít SO
2
(ở đktc), 1,6 gam
S(là những sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Khối lượng muối khan trong dung dịch X là
A. 30,4 g. B. 18,1 g. C. 24,8 g. D. 28,1 g.
Câu 39: Ngâm một lá Mg kim loại trong dung dịch Cu(NO
3
)
2
, sau một thời gian người ta nhận thấy khối lượng của lá kim
loại đó tăng 1 gam so với ban đầu. Khối lượng của Cu kim loại đã bám lên bề mặt của lá kim loại đó là (giả thiết rằng toàn
bộ Cu bị đẩy ra khỏi muối đã bám hết vào lá Mg kim loại)
A. 1,20 gam. B. 2,40 gam. C. 1,28 gam. D. 1,60 gam.
Câu 40: Sau một thời gian điện phân 100 ml dung dịch CuSO
4
với điện cực trơ, khối lượng dung dịch giảm 4 gam. Để làm
kết tủa hết ion Cu
2+
còn lại trong dung dịch sau khi điện phân cần dùng 50 ml dung dịch H
2
S 0,5M. nồng độ mol/l của dung
dịch CuSO
4
trước lúc điện phân là
A. 0,375M. B. 0,420M. C. 0,750M. D. 0,735M.
Câu 41: Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronstet, dãy nào sau đây gồm các chất và ion mang tính chất lưỡng tính?
A. NH
4
+
; HCO
3
-
; CH
3
COO
-
. B. CO
3
2-
; CH
3
COO
-
.
C. ZnO; Al
2
O
3
, HSO
4
-
. D. ZnO, HCO
3
-
, H
2
O.
Câu 42: Hai chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O và có khối lượng phân tử đều bằng 74. Biết X tác dụng được với
Na, cả X, Y đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. Vậy X, Y có thể là
A. CH
3
COOCH
3
; HOC
2
H
4
CHO. B. C
4
H
9
OH; CH
3
COOCH
3
.
C. OHC-COOH; C
2
H
5
COOH. D. OHC-COOH; HCOOC
2
H
5
.
Câu 43: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng
các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 44: Để trung hòa 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu?
A. 0,08 g. B. 0,05 g. C. 0,06 g. D. 0,04 g.
Câu 45: Hai hiđrocacbon A và B đều có công thức phân tử C
6
H
6
và A có mạch cacbon không nhánh. A làm mất màu dung
dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. B không tác dụng với 2 dung dịch trên ở điều kiện thường
nhưng tác dụng được với H
2
dư tạo ra D có công thức phân tử C
6
H
12
. A tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư tạo ra
C
6
H
4
Ag
2
. A và B là
A. Hex-1,4-điin và benzen. B. Hex-1,5-điin và benzen.
C. Hex-1,4-điin và toluen. D. Hex-1,5-điin và toluen.
Câu 46: Cho phương trình ion: FeS + H
+
+ SO
4
2-
→ Fe
3+
+ SO
2
+ H
2
O
Tổng hệ số nguyên bé nhất của phương trình ion này là
A. 36. B. 30. C. 42. D. 50.
Câu 47: Thêm 6,0 gam P
2
O
5
vào 25 ml dung dịch H
3
PO
4
6,0% (d=1,03 g/ml). Nồng độ % của H
3
PO
4
trong dung dịch thu
được là
Trang 21/206
A. 30,95%. B. 29,75%. C. 26,08%. D. 35,25%.
Câu 48: Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89 đvC . Khi đốt cháy 1 mol X thu được hơi
nước, 3 mol CO
2
và 0,5 mol N
2
. Biết X là hợp chất lưỡng tính và tác dụng với nước brom. Công thức phân tử X là
A. CH
2
=CH(NH
2
)COOH. B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH.
C. CH
2
=CHCOONH
4
. D. CH
3
COONH
3
CH
3
.
Câu 49: Cho amin C
4
H
11
N, số đồng phân cấu tạo là
A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 50: Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. Tác dụng với dung dịch NaOH. B. Đepolime hoá.
C. Tác dụng với Cl
2
/Fe. D. Tác dụng với Cl
2
/as.
HẾT
213
B
C
A
D
C
A
C
D
B
A
B
B
C
D
B
A
B
A
A
A
C
D
D
D
A
A
B
B
B
A
C
B
D
C
D
B
C
D
D
C
D
D
C
D
B
D
A
C
C
A
Trang 22/206
Đề 005
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Hỗn hợp X chứa K
2
O, NH
4
Cl, KHCO
3
và BaCl
2
có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng,
dung dịch thu được chứa
A. KCl, KOH. B. KCl. C. KCl, KHCO
3
, BaCl
2
. D. KCl, KOH, BaCl
2
.
Câu 2: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
6
H
6
O
2
. Biết X tác đụng với dung dịch KOH theo tỉ lệ mol là 1 : 2.
Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 3: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO
3
, CuSO
4
, (NH
4
)
2
CO
3
, NaNO
3
, MgCl
2
. Số dung dịch tạo
kết tủa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Hoà tan hết cùng một lượng Fe trong dung dịch H
2
SO
4
loãng (1) và H
2
SO
4
đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra trong
cùng điều kiện là
A. (1) bằng (2). B. (1) gấp đôi (2). C. (2) gấp rưỡi (1). D. (2) gấp ba (1).
Câu 5: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ (chứa C, H, O) phân tử khối là 60 và tác dụng được với Na kim loại
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 6: Hỗn hợp gồm C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH. Người ta thu hồi CH
3
COOH bằng cách dùng hoá chất
A. Na, dung dịch H
2
SO
4
. B. Ag
2
O/NH
3
, dung dịch H
2
SO
4
.
C. Cu(OH)
2
, dung dịch NaOH. D. dung dịch NaOH, dung dịch H
2
SO
4
.
Câu 7: Cho sơ đồ: Rượu → anken → polime. Có bao nhiêu polime tạo thành từ rượu có công thức phân tử C
5
H
12
O
có mạch cacbon phân nhánh:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 8: Cho các chất: C
2
H
6
, C
2
H
4
, CH
3
CHO, CH
3
COOCH=CH
2
. Số chất phù hợp với chất X theo sơ đồ sau:
C
2
H
2
→ X → Y → CH
3
COOH.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 9: C
4
H
8
O
2
là hợp chất tạp chức rượu - anđehit. Số đồng phân của nó là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 10: Cho sơ đồ:
X → Y → D → E → thuỷ tinh plecxiglat.
X có công thức là:
A. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
OH. B. CH
2
=C(CH
3
)CH
2
OH.
C. CH
2
=C(CH
3
)CH
2
CH
2
OH. D. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
CH
2
OH.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml một este cần 45 ml O
2
thu được V
2
CO
: V
2
H
O
= 4 : 3. Ngưng tụ sản phẩm cháy thấy thể
tích giảm 30 ml. Các thể tích đo ở cùng điều kịên. Công thức của este đó là
A. C
4
H
6
O
2
. B. C
4
H
6
O
4
. C. C
4
H
8
O
2
D. C
8
H
6
O
4
.
Câu 12: Cho một ít bột sắt vào dung dịch AgNO
3
dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm
A. Fe(NO
3
)
2
, H
2
O. B. Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
dư, H
2
O.
C. Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
dư, H
2
O. D. Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
dư, H
2
O.
Câu 13: Dung dịch chứa các ion Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
−
. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion
Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
ra khỏi dung dịch ban đầu?
A. K
2
CO
3
. B. NaOH. C. Na
2
SO
4
. D. AgNO
3
.
Câu 14: Một hỗn hợp X có khối lượng m gam gồm Ba và Al. Cho m gam X tác dụng với nước dư, thu được 8,96 lít khí
H
2
.Cho m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 22,4 lít khí H
2
. (Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể
tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, cho Al = 27, Ba = 137). m có giá trị là:
A. 29,9 gam. B. 27,2 gam. C. 16,8 gam. D. 24,6 gam.
Câu 15: Cho các câu sau:
1- Chất béo thuộc loại chất este.
2- Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng.
4- Nitro benzen phản ứng với HNO
3
đặc (xúc tác H
2
SO
4
đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
Trang 23/206
+ CuO + O
2
+ CH
3
OH trùng hợp
5- Anilin phản ứng với nước brom tạo thành p-bromanilin.
Những câu đúng là:
A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 4, 5. D. 1, 3, 4.
Câu 16: Cho hỗn hợp hai aminoaxit đều chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl vào 440 ml dung dịch HCl 1M được
dung dịch X. Để tác dụng hết với dung dịch X cần 840 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy khi tạo thành dung dịch X thì
A. aminoaxit và HCl cùng hết. B. dư aminoaxit.
C. dư HCl. D. không xác định được.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đều no, mạch hở. Trung hoà 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. Khi
đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít CO
2
(ở đktc). Công thức của hai axit đó là:
A. HCOOH; C
2
H
5
COOH. B. CH
3
COOH; C
2
H
5
COOH.
C. HCOOH; (COOH)
2
. D. CH
3
COOH; CH
2
(COOH)
2
.
Câu 18: Đun 9,2 gam glixerin và 9 gam CH
3
COOH có xúc tác thu được m gam sản phẩm hữu cơ E chứa một loại nhóm
chức. Biết hiệu suất phản ứng bằng 60%. Giá trị của m là:
A. 8,76. B. 9,64. C. 7,54. D. 6,54.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 1,44 gam hợp chất thơm X thu được 2,86 gam CO
2
, 0,45 gam H
2
O và 0,53 gam Na
2
CO
3
. X có
công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức của X là
A. C
6
H
5
COONa. B. C
6
H
5
ONa. C. C
6
H
5
CH
2
ONa. D. C
6
H
5
CH
2
CH
2
ONa.
Câu 20: Bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tec mit để hàn kim loại. Thành phần của hỗn hợp tec mit gồm
A. Al
2
O
3
và Fe
3
O
4
. B. Al và Fe
2
O
3
. C. Al và FeO. D. Al và Fe
3
O
4
.
Câu 21: Cho V lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và Ba(OH)
2
0,75M thu
được 27,58 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là (cho C = 12, O =16, Ba = 137)
A. 6,272 lít. B. 8,064 lít. C. 8,512 lít. D. 2,688 lít.
Câu 22: Cho 10 gam hỗn hợp Fe, Cu (chứa 40% Fe) vào một lượng H
2
SO
4
đặc, đun nóng. Kết thúc phản ứng, thu được
dung dịch X, khí Y và còn lại 6,64 gam chất rắn. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X là
(cho O = 16; S = 32; Fe = 56; Cu = 64)
A. 9,12 gam. B. 12,5 gam. C. 14,52 gam. D. 11,24 gam.
Câu 23: Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Để khử hoàn toàn hỗn hợp X thì cần 0,1 gam hiđro. Mặt khác,
hoà tan hỗn hợp X trong H
2
SO
4
đặc, nóng thì thể tích khí SO
2
(là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) là (cho H = 1; O = 16; Fe
= 56)
A. 112 ml. B. 224 ml. C. 336 ml. D. 448 ml.
Câu 24: Một este của rượu metylic tác dung với nước brom theo tỉ lệ số mol là 1 : 1. Sau phản ứng thu được sản phẩm
trong đó brom chiếm 35,1% theo khối lượng. Este đó là:
A. metyl propionat. B. metyl panmitat. C. metyl oleat. D. metyl acrylat.
Câu 25: Trộn dung dịch chứa a mol NaAlO
2
với dung dịch chứa b mol HCl. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ :
A. a : b = 1 : 4. B. a : b < 1 : 4. C. a : b = 1 : 5. D. a : b > 1 : 4.
Câu 26: Cho một axit cacboxylic đơn chức tác dụng với etylenglicol thu được một este duy nhất. Cho 0,2 mol este này tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 16,4 gam muối. Axit đó là:
A. HCOOH. B. CH
3
COOH. C. C
2
H
5
COOH. D. C
2
H
3
COOH.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam một hợp hợp chất amin đơn chức Y bằng một lượng không khí vừa đủ. Dẫn toàn bộ
khí sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 6 gam kết tủa và 9,632 lít khí (ở đktc) duy nhất thoát ra
khỏi bình. Tìm công thức phân tử của Y.
A. CH
5
N. B. C
2
H
7
N. C. C
3
H
9
N. D. C
4
H
11
N.
Câu 28: Khử 1,6 gam hỗn hợp hai anđehit no bằng khí H
2
thu được hỗn hợp hai rượu. Đun hai rượu này với H
2
SO
4
đặc
được hỗn hợp hai olefin là đồng đẳng kế tiếp. Đốt hai olefin này được 3,52 gam CO
2
. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Công thức của hai anđehit đó là (cho H = 1; C =12; O = 16)
A. HCHO, CH
3
CHO. B. CH
3
CHO, C
2
H
5
CHO.
C. C
2
H
5
CHO, C
3
H
7
CHO. D. Không xác định được.
Câu 29: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, quá trình nào sau đây xảy ra ở cực dương (anot)
A. ion Cl
−
bị oxi hoá. B. ion Cl
−
bị khử. C. ion K
+
bị khử. D. ion K
+
bị oxi hoá.
Câu 30: Để làm mềm một loại nước cứng có chứa CaCl
2
và Mg(HCO
3
)
2
ta có thể dùng
A. Na
3
PO
4
. B. NaOH. C. NaCl. D. Ca(OH)
2
.
Câu 31: Hỗn hợp hai chất hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai muối của hai axit đơn chức và một rượu. Hai
chất hữu cơ đó là
1) X, Y là hai este của cùng một rượu. 2) X, Y là hai este của cùng một axit.
3) X, Y là một este và một axit. 4) X, Y là một este và một rượu.
Những câu đúng là
Trang 24/206
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (1), (3).
Câu 32: Đun hỗn hợp gồm metanol, etanol và propanol-1 với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp từ 140
o
đến 180
o
C thì thu
được bao nhiêu sản phẩm là hợp chất hữu cơ?
A. 5. B. 6. C. 8. D. 9.
Câu 33: Cho các chất: C
4
H
10
O, C
4
H
9
Cl, C
4
H
10
, C
4
H
11
N. Số đồng phân của các chất giảm theo thứ tự
A. C
4
H
9
Cl, C
4
H
10
, C
4
H
10
O, C
4
H
11
N. B. C
4
H
11
N, C
4
H
9
Cl, C
4
H
10
O, C
4
H
10
.
C. C
4
H
11
N, C
4
H
10
O, C
4
H
9
Cl, C
4
H
10
. D. C
4
H
11
N, C
4
H
10
O, C
4
H
10
, C
4
H
9
Cl.
Câu 34: Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?
A. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử.
B. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.
C. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hoá.
D. Tinh thể cacbon là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn a gam một rượu thu được 33a/23 gam CO
2
và 18a/23 gam H
2
O. Rượu đó là:
A. C
2
H
5
OH. B. C
2
H
4
(OH)
2
. C. C
3
H
7
OH. D. C
3
H
5
(OH)
3
.
Câu 36: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol một este đơn chức bằng 180 ml dung dịch MOH 1 mol/lít (M là kim loại kiềm).
Cô cạn dung dịch thu được chất rắn A. Đốt hết chất rắn A thu được 12,42 gam M
2
CO
3
. Kim loại M là
A. Li. B. Na C. K. D. Rb.
Câu 37: Xét phản ứng: 2Al + 2NaOH + 2H
2
O → 2NaAlO
2
+ 3H
2
. Vai trò của các chất là:
A. Al là chất khử, nguyên tử H trong NaOH đóng vai trò là chất oxi hoá.
B. Al là chất khử, nguyên tử O trong NaOH đóng vai trò là chất oxi hoá.
C. Al là chất khử, nguyên tử H trong H
2
O đóng vai trò là chất oxi hóa.
D. Al là chất khử, nguyên tử H trong cả NaOH và H
2
O đóng vai trò là chất oxi hoá.
Câu 38: Cho 20 gam S vào một bình có dung tích bằng 44,8 lít chứa O
2
(ở đktc), thể tích chất rắn không đáng kể. Nung
bình cho đến khi phản ứng hoàn toàn, áp suất trong bình khi trở về 0
o
C là (cho S = 32)
A. 2atm. B. 2,1atm. C. 1atm. D. 1,2atm.
Câu 39: Dung dịch muối nào dưới nào dưới đây có pH > 7 ?
A. NaHSO
4
. B. NaNO
3
. C. NaHCO
3
. D. (NH
4
)
2
SO
4
.
Câu 40: Hoà tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng vừa đủ. Sau phản ứng thấy khối lượng
dung dịch tăng thêm 15,2 gam so với ban đầu. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là (cho
H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56)
A. 53,6 gam. B. 54,4 gam. C. 92 gam D. 92,8 gam.
Câu 41: Chỉ dùng thêm dung dịch H
2
SO
4
loãng, có thể nhận biết được bao nhiêu kim loại trong số các kim loại: Mg, Al,
Fe, Cu, Ba?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 42: Cho sơ đồ phản ứng:
CH
2
=CH
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ (COOH)
2
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Tỉ lệ về hệ số giữa chất khử và chất oxi hoá tương ứng là:
A. 5 : 2. B. 2 : 5. C. 2 : 1. D. 1 : 2.
Câu 43: Cho 11,6 gam muối FeCO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
, được hỗn hợp khí CO
2
, NO và dung dịch X. Khi
thêm dung dịch HCl (dư) vào dung dịch X, thì dung dịch thu được hoà tan tối đa bao nhiêu gam bột đồng kim loại, biết
rằng có khí NO bay ra.
(Cho C = 12; O = 16; Fe = 56; Cu = 64).
A. 14,4 gam B. 7,2 gam. C. 16 gam. D. 32 gam.
Câu 44: Dãy nào sau đây xếp theo chiều tăng dần bán kính của các ion?
A. Al
3+
; Mg
2+
; Na
+
; F
−
; O
2
−
. B. Na
+
; O
2
−
; Al
3+
; F
−
; Mg
2+
.
C. O
2
−
; F
−
; Na
+
; Mg
2+
; Al
3+
. D. F
−
; Na
+
; O
2
−
; Mg
2+
; Al
3+
.
Câu 45: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO
3
)
2
trong không khí thu được sản phẩm gồm:
A. FeO, NO
2
, O
2
. B. Fe
2
O
3
, NO
2
. C. Fe, NO
2
, O
2
. D. Fe
2
O
3
, NO
2
, O
2
.
Câu 46: Có bốn hợp chất hữu cơ công thức phân tử lần lượt là: CH
2
O, CH
2
O
2
, C
2
H
2
O
3
và C
3
H
4
O
3
. Số chất vừa tác dụng với
Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 47: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CaCO
3
và Na
2
CO
3
thu được 11,6 gam chất rắn và 2,24 lít khí (đktc).
Khối lượng CaCO
3
và Na
2
CO
3
trong hỗn hợp X lần lượt là
(cho C = 12; O = 16; Na = 23; Ca = 40)
A. 10,0 gam và 6,0 gam. B. 11,0 và 6,0 gam.
C. 5,6 gam và 6,0 gam. D. 5,4 gam và 10,6 gam.
Trang 25/206