Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiết 112: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.5 KB, 4 trang )

Ng÷ v¨n 6 Trêng THCS Tµ Long.
`Tiết : 112 Ngày soạn:………………………
TÊN BÀI: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ LÀ.
A. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Nắm được kiểu câu trần thuật đơn có từ là .
2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng nhận diện câu trần thuật đơn có từ là, biết sử
dụng câu trần thuật đơn có từ là trong nói và viết.
3.Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Nêu và giải quyết vấn đề, đọc, phân tích ngôn ngữ.
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
1.Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, tham khảo tư liệu.
2.Học sinh: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số:
Lớp: 6A TS: 28 V:
Lớp: 6B TS: 29 V:
2. Kiểm tra bài cũ:
GV: Câu trần thuật đơn là gì? Cho VD và xác định CN – VN của câu.
3. Nội dung bài mới:
a. Đặt vấn đề: Xét về mặt cấu tạo ngữ pháp, câu trần thuật đơn có hai
loại: loại có từ là và loại không có từ là.Tiết học hôm nay chúng ta tìm hiểu
loại câu trần thuật dơn có từ là.
b.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1:
GV: Gọi HS đọc ví dụ và trả lời các
câu hỏi ở sgk.
HS: Đọc ví dụ ở sgk.

GV: Các câu dùng để làm gì?


HS: Dựa vào văn bản suy nghĩ và trả
lời.
GV: Nhận xét.
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn
có từ là :
1.Ví dụ:
2. Nhận xét :
* Xác định chủ ngữ vị ngữ các
câu sau:
a. Bà đỡ Trần (CN) là người
huyện Đông Triều(VN).
b.Truyền thuyết(CN) là loại
truyện dân gian kể về các nhân
vậ… tưởng tượng kì ảo.(VN)
c. Ngày thứ năm trên đảo Cô
Tô(CN) là một ngày trong trẻo,
Gi¸o viªn: Bïi ThÞ Thïy Linh.
Ng÷ v¨n 6 Trêng THCS Tµ Long.

GV: Vị ngữ các câu trên do từ, cụm từ
nào tạo thành?
HS: Trả lời.
GV: Nhận xét.
GV: Chọn từ hoặc cụm từ phủ định
thích hợp điền vào trước vị ngữ của
các câu trên: không, không phải,
chưa, chưa phải.
HS: Điền từ.
GV: Nhận xét.
GV: Qua các ví dụ trên, em hãy nêu

đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ
là?
HS: Suy nghĩ và trả lời.
GV: Nhận xét.
GV: Gọi HS đọc ghi nhớ ở sgk.
Hoạt động 2 :
GV: Yêu cầu HS đọc lại các câu vừa
phân tích ở phần I.

GV: Vị ngữ của câu nào trình bày cách
hiểu về sự vật, hiện tượng, khái niệm
nói ở vị ngữ?
HS: Xem lại VD ở sgk để trả lời.
GV: Nhận xét.
GV: Vị ngữ của câu nào có tác dụng
giới thiệu sự vật, hiện tượng, khái
niệm nói ở chủ ngữ?
HS: Dựa vào ví dụ suy nghĩ và trả lời.
GV: Nhận xét.
GV: Vị ngữ ở câu nào miêu tả đặc
điểm, trạng thái của sự vật, hiện tượng,
sáng sủa.(VN)
d. Dế Mèn trêu chị Cốc(CN)là
dại. (VN)
* Phân tích cấu tạo của vị ngữ.
a. Là + cụm danh từ.
b. Là + cụm danh từ.
c. Là + cụm danh từ.
d. Là + cụm tính từ
* Điền cụm từ phủ định vào

trước VN.
Bà đỡ Trần không phải là người
huyện Đông Triều.
* Ghi nhớ: SGK.
II. Các kiểu câu trần thuật đơn có
từ là :
1. Ví dụ

:
2. Nhận xét:
a. VN câu b trình bày cách hiểu
về sự vật, hiện tượng - > câu
định nghĩa.
b. VN câu a giới thiệu sự vật, hiện
tượng - > câu giới thiệu.
Gi¸o viªn: Bïi ThÞ Thïy Linh.
Ngữ văn 6 Trờng THCS Tà Long.
khỏi nim núi n ch ng?
HS: c vớ d sgk v tr li.
GV: Nhn xột, kt lun.
GV: V ng ca cõu no th hin s
ỏng giỏ i vi s vt, hin tng,
khỏi nim núi ch ng?
HS: Da vo vớ d suy ngh v tr li.
GV: Nhn xột.
GV: Cú my kiu cõu trn thut n
cú t l?
HS: Suy ngh v tr li.
HS: c ghi nh sgk.
Hot ng 3:

HS: Suy ngh, lm vic cỏ nhõn.
GV: Gi 2 HS lờn bng lm bi tp.
GV: Kt lun, cho im.
HS: Tin hnh tho lun nhúm ( 5
phỳt).
- Nhúm 1 v 2: cõu a + b
- Nhúm 3 v 4: cõu c + d + e
i din tr li.
Cỏc nhúm khỏc nhn xột,b sung.
GV: Kt lun, cho im.

c. VN cõu c miờu t c im, trng
thỏi s vt - >cõu miờu t.
d. VN cõu d ỏnh giỏ i vi s vt,
hin tng - > cõu ỏnh giỏ.
* Ghi nh: SGK.
III.Luyn tp:
Bi tp 1 :
Cõu a,b,c l cõu trn thut n cú t
l.
Bi tp 2:
a. Hoỏn d (CN) l gi tờn s vt
hin tng (VN) - > cõu nh ngha
c. Tre ( CN) l cỏnh tay ca ngi
nụng dõn.( VN).
- Tre (CN) cũn l ngun vui duy nht
ca tui th.(VN)
- Nhc ca trỳc, nhc ca tre (CN)
l khỳc nhc ca ng quờ.(VN)
= > Cõu miờu t

d. B cỏc (CN) l bỏc chim ri (VN)
Chim ri (CN) l dỡ sỏo su (VN)
Sỏo su (CN) l cu sỏo en (VN)
Sỏo en (CN) l em tỳ hỳ (VN)
Tu hỳ (CN) l chỳ b cỏc (VN)
= > Cõu gii thiu.
e. Khúc (CN) l nhc.(VN). Rờn
(CN) hốn. (VN) Van (CN)yu ui.
(VN)
- V di kh (CN) l nhng l ngi
cõm.(VN)
= > Cõu ỏnh giỏ.
Giáo viên: Bùi Thị Thùy Linh.
Ng÷ v¨n 6 Trêng THCS Tµ Long.
4. Củng cố:
1. Câu trần thuật đơn có từ là có đặc điểm gì? Cho ví dụ?
2. Có mấy câu trần thuật đơn có từ là?
5. Dặn dò:
Về nhà: Học bài cũ.
Làm các bài tập còn lại ở sgk.
Soạn: Lao xao.
&
Gi¸o viªn: Bïi ThÞ Thïy Linh.

×