Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

G.AN DAI SO 7 CA NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.85 KB, 87 trang )

Soạn ngày: 7/1/2010
Giảng ngày: 11/1/2010
Ch ơng III: Thống kê ( 11 tiết )
Tiết 41: thu thập số liệu thống kê, tần số
I. mục tiêu:
- Kiến thức: Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về
cấu tạo, về nội dung); biết xác định vầ diễn tả đợc dấu hiệu điều tra, hiểu đợc ý nghĩa của các
cụm từ "số các giá trị của dấu hiệu" và "số các giá trị khác nhau của dấu hiệu", làm quen với
khái niệm tần số của một giá trị.
- Kĩ năng : Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết
lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập đợc qua điều tra.
- Thái độ : Rèn thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi số liệu thống kê ở bảng 1, bảng 2, bảng 3 và phần đóng khung.
- Học sinh : Đọc trớc bài mới ở nhà.
III ppdh : hớng dẫn học sinh tìm hiểu và làm quen với các khái niệm, gợi mở vấn đáp, đan
xen hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức:

Lớp 7A 7B
Sĩ số
2. Kiểm tra: ( Kết họp trong giờ )
3. Các hoạt động dạy học

Hoạt động 1: giới thiệu chơng
- GV giới thiệu chơng và cho HS đọc phần
giới thiệu về thống kê SGK.
- HS nghe gới thiệu chơng và đọc phần giới
thiệu về thống kê SGK.
Hoạt động 2: Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu


- GV đa bảng 1 SGK lên bảng phụ giới
thiệu cho HS về bảng số liệu thống kê ban
đầu.
- Dựa vào bảng trên, cho biết bảng đó gồm
mấy cột, nội dung từng cột là gì?
- Cho HS thực hành: Thống kê điểm của tất
cả các bạn trong tổ của mình qua bài kiểm
tra vừa rồi.
- Bảng 1 gồm ba cột, các cột lần lợt chỉ số thứ tự, lớp
và số cây trồng đợc của mỗi lớp.
- HS hoạt động nhóm thống kê điểm của tất cả các
bạn trong tổ qua bài kiểm tra.
- Đại diện một tổ trình bày cấu tạo bảng trớc lớp.
STT Họ và tên Điểm
- GV: Tuỳ theo yêu cầu của mỗi cuộc điều
tra mà các bảng số liệu thống kê ban đầu có
thể khác nhau.
- Cho HS xem bảng 2 SGK.
Hoạt động 3: Dấu hiệu
- Cho HS làm ?2.
Nội dung điều tra trong bảng 1 là gì?
- Vấn đề hay hiện tợng mà ngời điều tra
quan tâm, tìm hiểu gọi là dấu hiệu (kí hiệu
bằng chữ cái in hoa X, Y )
- Cho HS làm ?3.
Trong bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra?
- ứng với mỗi đơn vị điều tra có một số liệu,
số liệu đó gọi là một giá trị của dấu hiệu. Số
các gí trị của dấu hiệu đúng bằng số các
đơn vị điều tra (kí hiệu N)

- Dãy giá trị của dấu hiệu X là các giá trị ở
cột thứ ba.
- Dấu hiệu X ở bảng 1 có tất cả bao nhiêu
giá trị?
- Cho HS làm bài tập 2 SGK.
- Nội dung điều tra trong bảng 1 là số cây
trồng đợc của mỗi lớp.
- Trong bảng 1 có 20 đơn vị điều tra.
?4.
Dấu hiệu ở bảng 1 có tất cả 20 giá trị.
HS đọc dãy giá trị của dấu hiệu X ở cột 3
bảng 1.
Bài 2:
a) Dấu hiệu mà An quan tâm là: Thời gian
cần thiết hàng ngày mà An đi từ nhà đến tr-
ờng. Dấu hiệu đó có 10 giá trị.
b) Có 5 giá trị khác nhau.
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 17;
18; 19; 20; 21.
Hoạt động 4
Tần số của mỗi giá trị (13 ph)
- Yêu cầu HS làm ?5 và ?6
- Hớng dẫn HS định nghĩa tần số: Số lần
xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị
của dấu hiệu đợc gọi là tần số của giá trị đó.
- Giá trị của dấu hiệu kí hiệu là x, tần số của
dấu hiệu kí hiệu là n.
- Cho HS làm ?7.
?5. Có 4 số khác nhau trong cột số cây trồng
đợc. Đó là các số 28; 30; 35; 50.

?6. Có 8 lớp trồng đợc 30 cây.
Có hai lớp trồng đợc 28 cây.
Có 7 lớp trồng đợc 35 cây.
Có 3 lớp trồng đợc 50 cây.
- HS đọc định nghĩa tần số.
?7. Trong dãy giá trị ở bảng 1 có 4 giá trị
khác nhau. Các giá trị khác nhau là 28; 30;
- Yêu cầu HS làm bài 2 c.
- GV hớng dẫn HS các bớc tìm tần số nh
sau:
+ Quan sát và tìm các số khác nhau trong
dãy, viết các số đó theo thứ tự từ nhỏ đến
lớn.
+ Tìm tần số của từng số bằng cách đánh
dấu vào số đó trong dãy rồi đếm và ghi lại.
- Cho HS đọc phần chú ý SGK.
35; 50.
Tần số tơng ứng của các giá trị trên lần lợt là:
2; 8; 7; 3.
Bài 2
c) Tần số tơng ứng của các giá trị 17; 18; 19;
20; 21 lần lợt là 1; 3; 3; 2; 1.
- HS đọc phần đóng khung trong SGK.
- HS đọc phần chú ý SGK.
HOạT Đẫng 5. Củng cố
- Bài tập:
Số HS sinh nữ của 12 lớp trong một tr-
ờng trung học cơ sở đợc ghi lại trong
bảng sau:
18 14 20 17 25 14

19 20 16 18 14 16

Cho biết:
a) Dấu hiệu là gì? Số tất cả các giá trị
của dấu hiệu?
b) Nêu các giá trị khác nhau của dấu
hiệu và tìm tần số của từng giá trị đó?
Bài tập:
a) Dấu hiệu: Số HS trong mỗi lớp. Số tất
cả các giá trị ccủa dấu hiệu: 12.
b) Các giá trị khác nhau của dấu hiệulà:
14; 16; 17; 18; 19 ;20; 25. Tần số tơng
ứng của các giá trị trên lần lợt là 3; 2; 1;
2; 1; 2; 1.
V. Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc bài.
- Làm bài tập 1, 3 SGK.; bài 1, 2, 3 SBT.
- Mỗi HS tự điều tra, thu thập số liệu thống kê theo một chủ đề tự chọn. Sau đó đặt ra các câu
hỏi nh trong bai học và trình bày lời giải.
Soạn ngày: 8/1/2010
Giảng ngày: 14/1/2010
Tiết 42: luyện tập
I. mục tiêu:
- Kiến thức: HS đợc củng cố khắc sâu các kiến thức đã học ở tiết trớc nh:dấu hiệu; giá trị của
dấu hiệu và tần số của chúng.
- Kĩ năng : Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu cũng nh tần số và phát hiện nhanh
dấu hiệu chung cần tìm hiểu.
- Thái độ : HS thấy đợc tầm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống hàng ngày.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập.

- Học sinh : Chuẩn bị một vài bài điều tra.
III. PPDH : Gợi mở vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức:
Lớp 7A 7B
Sĩ số
2. Kiểm tra:
- HS1:
a) Thế nào là dấu hiệu? Thế nào là giá trị của
dấu hiệu? Tần số của mỗi giá trị là gì?
b) Lập bảng số liệu thống kê ban đầu theo
chủ đề mà em đã chọn. Sau đó tự đặt câu hỏi
và trả lời.
- HS2:
Chữa bài 1 tr 3 SBT.
- GV cho HS nhận xét bài làm của 2 bạn và
cho điểm.
Bài 1
a) Để có đợc bảng trên ngời điều tra phải
gặp lớp trởng của từng lớp để lấy số liệu.
b) Dấu hiệu: Số HS nữ trong một lớp.
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 14;
15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28 với tần
số tơng ứng là: 2; 1; 3; 3; 3; 1; 4; 1; 1; 1.

3. các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Luyện tập
- Cho HS làm bài 3 SGK.
- Cho HS làm bài 4 SGK. Yêu cầu 1 HS đọc
đầu bài, 1 HS trả lời câu hỏi.

Bài 3 SGK.
a) Dấu hiệu: Thời gian chạy 50 m của mỗi
HS (nam, nữ)
b) Đối với bảng 5: Số các giá trị là 20. Số
các giá trị khác nhau là 5.
Đối với bảng 6: Số các giá trị là 20. Số các
giá trị khác nhau là 4.
c) Đối với bảng 5: Các giá trị khác nhau là
8,3; 8,4; 8,5; 8,7 ; 8,8.
Tần số của chúng lần lợt là 2; 3; 8; 5; 2.
Đối với bảng 6: Các giá trị khác nhau là:8,7;
9,0; 9,2; 9,3.
Tần số của chúng lần lợt là: 3; 5; 7; 5.
Bài 4 SGK.
a) Dấu hiệu: Khối lợng chè trong từng hộp.
Số các giá trị: 30.
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
5.
c) Các giá trị khác nhau là 98; 99; 100; 101;
102.
Tần số của các giá trị theo thứ tự trên là 3;
- GV đa lên bảng phụ bài tập sau:
Để cắt khẩu hiệu "ngàn hoa việc tốt
dâng lê bác hồ", hãy lập bảng thống
kê các chữ cái với tần số xuất hiện của
chúng.
- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm.
4; 16; 4; 3.
- HS hoạt động nhóm làm bài tập.
- Đại diện một nhóm lên trình bày bài giải.

N G A H O V I E C T D L B
4 2 4 2 3 1 1 2 2 2 1 1 1
- GV đa lên bảng phụ bài tập sau:
Bảng ghi điểm thi học kì I môn toán của 48
HS lớp 7A nh sau:
8 8 5 7 9 6 7 8 8 7 6 3
9 5 9 10 7 9 8 6 5 10 8 10
6 4 6 10 5 8 6 7 10 9 5 4
5 8 4 3 8 5 9 10 9 10 6 8
- GV yêu cầu HS tự đặt các câu hỏi có thể có
cho bảng ghi ở trên. Rồi tự trả lời các câu hỏi
đó.
- HS quan sát bảng thống kê số liệu ban
đầu. Đặt câu hỏi:
1. Cho biết dấu hiệu là gì? Số tất cả các giá
trị của dấu hiệu.
2. Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và
tìm tần số của chúng.
Trả lời:
1. Dấu hiệu là điểm thi học kì môn toán.
Có tất cả 48 giá trị của dấu hiệu.
2. Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 3;
4; 5; 6; 7; 8; 9; 10.
Tần số tơng ứng với các giá trị trên là: 2; 3;
7; 7; 5; 10; 7; 7.
Hoạt động 2. củng cố:
- Nhắc lại cho học sinh kiến thức cơ bản về thu thập số liệu thống kê và tần số
V. Hớng dẫn về nhà
- Học kĩ lí thuyết ỏ bài trớc.
- Tiếp tục thu thập số liệu, lập bảng thống kê số liệu ban đầu và đặt các câu hỏi có kèm theo

về kết quả thi học kì môn văn của lớp.
Soạn ngày: 15/1/2010
Giảng ngày: 18/1/2010
Tiết 43: bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
I. mục tiêu:
- Kiến thức: Hiểu đợc bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu
thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu đợc dễ dàng hơn.
- Kĩ năng : Biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.
- Thái độ : Rèn thái độ nghiêm túc trong học tập.
ii. Chuẩn bị của GV và HS:
iii. Gợi mở vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm
- Giáo viên : Bảng phụ.
- Học sinh : Đọc trớc bài mới ở nhà.
iv. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức:
Lớp 7A 7B
Sĩ số
2. Kiểm tra:
- Gọi một HS lên bảng làm bài tập sau:
Số lợng HS nam của từng lớp trong một tr-
ờng THCS đợc ghi lại trong bảng dới đây:
18 14 20 27 25 14
19 20 16 18 14 16
Cho biết:
a) Dấu hiệu là gì? Số tất cả các giá trị của
dấu hiệu.
b) Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu
và tìm tần số của từng giá trị đó.
- Một HS lên bảng làm.
a) Dấu hiệu: Số HS nữ trong mỗi lớp.

Số tất cả các giá trị của dấu hiệu: 12.
b) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 14,
16, 18, 19, 20, 25, 27. Tần số tơng ứng của các
giá trị trên là: 3, 2,1, 2, 2, 1, 1.
3. các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Lập bảng "Tần số"
- Cho HS quan sát bảng 7 SGK.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm ?1.
Hãy vẽ một khung hình chữ nhật gồm hai
dòng: Dòng trên ghi lại các giá trị khác
nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần,
dòng dới ghi các tần số tơng ứng dới mỗi
giá trị đó.
- GV bổ sung vào bên phải và bên trái của
bảng nh sau:
Giá
trị(x)
98 99 100 10
1
102
Tần số
(n)
3 4 16 4 3
N = 30
- GV: Bảng nh trên gọi là "Bảng phân phối
thực nghiệm của dấu hiệu" hay gọi là bảng
tần số.
- Yêu cầu HS trở lại bảng 1 lập bảng tần
số.
?1.

98 99 100 101 102
3 4 16 4 3
Hoạt động 2: 2. Chú ý
- GV hớng dẫn HS chuyển bảng "tần số"
dạng ngang thành bảng dọc, chuyển dòng
thành cột.
Giá trị (x) Tần số (n)
98
99
100
3
4
16
- Cho HS đọc chú ý b.
- GV đa phần đóng khung tr 10 SGK lên
bảng phụ.
101
102
4
3
N = 30
- HS đọc phần đóng khung SGK.
Hoạt động 3. Củng cố:
- Cho HS làm bài 6 SGK.
- Liên hệ với thực tế qua bài tập này: Mỗi
gia đình cần thực hiện chủ chơng về phát
triển dân số của nhà nớc. Mỗi gia đình chỉ
nên có từ 1 đến 2 con.
- Cho HS làm bài 7 SGK.
Bài 6

a) Dấu hiệu: Số con của mỗi gia đình.
Bảng tần số:
Số con của mỗi
gia đình (x)
Tần số (n)
0
1
2
3
4
2
4
17
5
2
N = 30
b) Nhận xét:
- Số con trong gia đình nông thôn là từ 0 đến
4.
- Số gia đình có hai con chiếm tỉ lệ cao nhất.
- Số gia đình có ba con trở lên chỉ chiếm xấp
xỉ 23, 3 %.
V. Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại bài.
- Làm bài tập 4, 5, 6 tr4 SBT
Soạn ngày:18/1/2010
Giảng ngày:21/1/2010
Tiết 44: luyện tập
i. mục tiêu:
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tơng ứng.

- Kĩ năng : Củng cố kĩ năng lập bảng tần số từ bảng số liệu ban đầu. Biết cách từ bảng tần số
viết lại một bảng số liệu ban đầu.
- Thái độ : Rèn thái độ nghiêm túc trong học tập.
ii. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ.
- Học sinh : Làm bài tập đầy đủ ở nhà.
iii.ppdh : Gợi mở vấn đáp, hoạt động cá nhân, đan xen hoạt động nhóm
iv. Tiến trình dạy học
1. Tổ chức:
Lớp 7A 7B
2. Kiểm tra:
- HS1: chữa bài 5 tr 4 SBT.
- HS2: Chữa bài 6 tr 4 SBT.
HS1: Bài 5 SBT.
a) Có 26 buổi học trong tháng.
b) Dấu hiệu: Số HS nghỉ học trong mỗi buổi.
c) Bảng tần số:
Số HS nghỉ học
trong mỗi buổi(x)
Tần số (n)
0
1
2
3
4
6
10
9
4
1

1
1
N = 26
Nhận xét:
- Có 10 buổi không có HS nghỉ học trong
tháng.
- Có 1 buổi lớp có 6 HS nghỉ học (quá nhiều)
- Số HS nghỉ học còn nhiều.
HS2: Bài 6 SBT.
a) Dấu hiệu: Số lỗi chính tả trong mỗi bài tập
làm văn.
b) Có 40 bạn làm bài.
c) Bảng tần số:
Số lỗi chính tả
trong mỗi bài tập
làm văn (x)
Tần số
1
2
3
4
5
6
7
9
10
1
4
6
12

6
8
1
1
1
N = 40
d) Nhận xét:
- Không có bạn nào không mắc lỗi.
- Số lỗi ít nhất là 1.
- Số lỗi nhiều nhất là 10.
- Số bài có từ 3 đến 6 lỗi chiếm tỉ lệ cao.
3. hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Luyện tập
- GV cùng HS làm bài 8 SGK.
- Gọi HS lần lợt trả lời từng câu hỏi.
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Xạ thủ đã bắn bao
nhiêu phát?
b) Lập bảng tần số và rút ra nhận xét.
- Cho HS làm bài 9 SGK
- Cho HS làm bài tập 7 tr 4 SBT.
Có nhận xét gì về nội dung yêu cầu của bài
này so với bài vừa làm?
Bảng số liệu này phải có bao nhiêu giá trị,
các giá trị nh thế nào?
Bài 8
a) Dấu hiệu: Điểm số đạt đợc của mỗi lần
bắn súng.
Xạ thủ đã bắn 30 phát.
b) Bảng tần số:
Điểm số (x) Tần số (n)

7
8
9
10
3
9
10
8
N = 30
Nhận xét:
- Điểm số thấp nhất: 7.
- Điểm số cao nhất: 10.
- Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao.
Bài 9
a) Dấu hiệu:
- Thời gian giải một bài toán của mỗi HS
(tính theo phút)
- Số các giá trị: 35.
b) Bảng tần số.
Thời gian (x) Tần số
3
4
5
6
7
8
9
10
1
3

3
4
5
11
3
5
N = 35
Nhận xét:
- Thời gian giải một bài toán nhanh nhất: 3
ph.
- Thời gian giải một bài toán chậm nhất: 10
ph.
- Số bạn giải một bài toán từ 7 đến 10 ph
chiếm tỉ lệ cao.
Bài 7 SBT.
Bảng số liệu ban đầu này phải có 30 giá trị
trong đó có: 4 giá trị 110; 7 giá trị 115; 9
giá trị 120; 8 giá trị 125; 2 giá trị 130.
110 125 125 115 125
115 115 115 125 115
125 125 130 120 120
115 120 110 120 120
120 130 120 120 125
- GV chốt lại: Trong giờ luyện tập hôm
nay, ta đã biết:
+ Dựa vào bảng số liệu thống kê tìm dấu
hiệu, biết lập bảng tần số theo hàng ngang
cũng nh theo cột dọc và từ đó rút ra nhận
xét.
- Dựa vào bảng tần số viết lại bảng số liệu

ban đầu.
110 120 125 115 110
Hoạt động 2. Củng cố:
- Khắc sâu cho học sinh cách lập bảng tần số cho mọtt dấu hiệu nào đó. gồm có 2 dòng thờng
là 1 dòng ghi các giá trị khác nhau của dấu hiệu dòng 2 ghi tần số tơng ứng của dấu hiệu đó.
V. Hớng dẫn về nhà
- Yêu cầu HS về xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập sau:
Tuổi nghề (tính theo năm)
Số tuổi nghề của 40 công nhân đợc ghi lại trong bảng sau:
6 5 3 4 3 7 2 3 2 4
5 4 6 2 3 6 4 2 4 2
5 3 4 3 6 7 2 6 2 3
4 3 4 4 6 5 4 2 3 6
Soạn ngày:
Giảng ngày:
Tiết 45: biểu đồ

I. mục tiêu:
- Kiến thức: Hiểu đợc ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tơng ứng.
- Kĩ năng : Biết cách dựng biểu đồ đoạn thảng từ bảng "Tần số" và bảng ghi dãy số biến thiên
theo thời gian. Biết đọc các biểu đồ đơn giản.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận trong vẽ biểu đồ.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ.
- Học sinh : Đọc trớc bài mới ở nhà.
iii.ppdh : Gợi mở vấn đáp, hoạt động cá nhân, đan xen hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức:
Lớp 7A 7B

Sĩ số
2. Kiểm tra:
HS1:
- Từ bảng số liệu ban đầu có thể lập đợc
bảng nào?
- Nêu tác dụng của bảng đó.
GV đa bài tập sau lên bảng phụ:
Thời gian hoàn thành cùng một loại sản
phẩm (tính bằng phút) của 35 công nhân
trong một phân xởng sản xuất đợc ghi trong
bảng sau.

3 5 4 5 4 6 3
4 7 5 5 5 4 4
5 4 5 7 5 6 6
5 5 6 6 4 5 5
6 3 6 7 5 5 8

a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị
khác nhau của dấu hiệu ?
b) Lập bảng " Tần số" và rút ra nhận xét?
1 HS lên bảng.
- Từ bảng số liệu ban đầu có thể lập đợc
bảng "Tần số".
- Tác dụng của bảng tần số là dễ tính toán
và dễ nhận xét chung về sự phân
phối các giá trị của dấu hiệu.
Chữa bài tập:
a) Dấu hiệu: thời gian hoàn thành một sản
phẩm (tính bằng phút) của mỗi công nhân.

Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu là 3; 4;
- Cho HS nhận xét bài làm của bạn và cho
điểm.
GV: Ngoài bảng số liệu thống kê ban đầu,
bảng tần số, ngời ta còn dùng biểu đồ để
cho một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu
hiệu và tần số. Hình ảnh trên là biểu đồ
đoạn thẳng.
- GV đa hình ảnh sau lên bảng phụ.
5; 6; 7; 8
b) Bảng "tần số"
TG hoàn thành
1 SP (x)
3 4 5 6 7 8
Tần số (n) 3 7 14 7 3 1 N=35
Nhận xét:
- Thời gian hoàn thành một sản phẩm ngắn
nhất: 3 phút
- Thời gian hoàn thành một sản phẩm dài
nhất: 8 phút
đa số công nhân hoàn thành một sản phẩm
trong 5 phút.
n
0 x
Trục hoành giá trị của x,trục tung biểu diễn
tần số n.
- Từng trục cho biết đại lợng nào?
- GV đặt vấn đề vào bài.

3. Các hoạt động dạy học

Hoạt động 1: 1. biểu đồ đoạn thẳng
- Yêu cầu HS làm ? theo các bớc SGK.
- Lu ý:
a) Độ dài đơn vị trên hai trục có thể khác
nhau.
Trục hoành biểu diễn các giá trị x; trục
tung biểu diễn tần số n.
b) Giá trị viết trớc, tần số viết sau.
- Yêu cầu HS nhắc lại các bớc vẽ biểu đồ
đoạn thẳng?
- Cho HS làm bài tập 10 (tr. 14 SGK).
HS đọc từng bớc vẽ biểu đồ đoạn thẳng nh
trong ? SGK.
n
0 x
Bớc 1: Dựng hệ thục toạ độ.
Bớc 2: Vẽ các điểm có các toạ độ đã cho
trong bảng.
Bớc 3: Vẽ các đoạn thẳng.
Bài 10.
Kết quả
a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra toán (học kì I)
của mỗi HS lớp 7C. Số các là giá trị 50.
- Vẽ biểu đồ.
- 1 HS lên bảng vẽ.
Hoạt động 2: Chú ý
- GV. Bên cạnh các biểu đồ đoạn thẳng thì
trong các tài liệu thống kê hoặc trong sách,
báo còn gặp loại biểu đồ nh hình 2 (tr. 14
SGK).

GV đa biểu đồ hình chữ nhật lên bảng phụ.
GV: Các hình chữ nhật có thể đợc vẽ sát
nhau để nhận xét và so sánh. GV đa tranh
vẽ biểu đồ HCN đặt sát nhau lên bảng phụ.
GV giới thiệu cho HS đặc điểm của biểu đồ
hình chữ nhật này là biểu diễn sự thay đổi
giá trị của dấu hiệu theo thời gian (từ năm
1995 đến năm 1998)
- Từng trục biểu diễn đại lợng nào?
- Yêu cầu HS nối trung điểm các đáy trên
của các hình chữ nhật và yêu cầu HS nhận
xét về tình hình tăng giảm diện tích cháy
rừng.
HS quan sát hình 2 (tr. 14 SGK).
+ Trục hoành biểu diễn thời gian từ năm
1995 đến năm 1998.
+ Trục tung biểu diễn diện tích diện tích
rừng nớc ta bị phá, đơn vị nghìn ha.
1995 1996 1997 1998
Nhận xét: trong 4 năm kể từ năm 1995 đến
năm 1998 thì rừng nớc ta bị phá nhiều nhất
vào năm 1995.
Năm 1996 rừng bị phá ít nhất so với 4
năm. Song mức độ phá rừng lại có xu hớng
gia tăng vào các năm 1997, 1998.
Hoạt động 3. Củng cố
1. Hãy nêu ý nghĩa của việc vẽ biểu đồ?
2. Nêu các bớc vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Yêu cầu HS làm bài 3 tr 5 SBT.


- Vẽ biểu đồ cho một hình ảnh cụ thể dễ thấy,
dễ nhớ về giá trị của dấu hiệu và tần số.
HS trả lời nh SGK.
Bài 3 SBT.
a) Nhận xét: HS học lớp này học không đều.
- Điểm thấp nhất là 2.
- Điểm cao nhất là 10.
Số HS đạt điểm 5,6,7 là nhiều nhất.
b) Bảng "Tần số"
Điểm
(x)
2 3 4 5 6 7 7 9 10
Tần
số (n)
1 3 3 5 6 8 4 2 1 N=33
V . Hớng dẫn về nhà
- Học bài
- Làm bài tập 11,12 (tr. 14 SGK)
9 , 10 (tr. 15,16 SBT).
- Đọc "Bài đọc thêm" (tr. 15,16 SGK).
Soạn ngày:
Giảng ngày:
Tiết 46: luyện tập
I. mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn lại cách dựng biểu đồ.
- Kĩ năng : Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng "Tần số" và ngợc lại từ biểu đồ đoạn
thẳng HS biết lập lại bảng tần số. HS có kĩ năng đọc biểu đồ một cách thành thạo. HS biết tính
tần suất và biết thêm về biểu đồ hình quạt qua Bài đọc thêm.
- Thái độ : Rèn thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị của GV và HS:

iii.ppdh : Gợi mở vấn đáp, hoạt động cá nhân, đan xen hoạt động nhóm
- Giáo viên : Bảng phụ, thớc thẳng có chia khoảng, một vài biểu đồ về đoạn thẳng, biểu đồ
hình chữ nhật, biểu đồ hình quạt.
- Học sinh : Thớc thẳng có chia khoảng.
IV. Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức:
Lớp 7A 7B
Sĩ số
2. Kiểm tra:
- Hãy nêu các bớc vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
- Chữa bài tập 11 (tr.14 SGK), GV đa nội
dung bài tập lên bảng phụ.
1 HS lên bảng.
Bài tập 11 (tr. 14 SGK)
Bảng "Tần số"
Số con của một gia đình ( x) 0 1 2 3 4
Tần số (n) 2 4 17 5 2 N=30
Biểu đồ đoạn thẳng:
n
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và
cho điểm.
0 1 2 3 4 x
Bài 12 SGK.
- Căn cứ vào bảng 16 hãy thực hiện các
yêu cầu của đề bài. Yêu cầu một HS lên
bảng làm câu a).
- Yêu cầu 1 HS khác lên bảng làm câu b).
_ Đa bài tập sau lên bảng phụ:
Biểu đồ sau biểu diễn lỗi chính tả trong
một bài tập làm văn của các HS lớp 7B. Từ

biểu đồ đó hãy:
a) Nhận xét
b) Lập lại bảng "Tần số"
Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
Bài 12 (tr. 14 SGK)
HS đọc đề bài.
a) Lập bảng "Tần số"
Giá trị (x) 17 18 20 25 30 31 32
Tần số (n) 1 3 1 1 2 1 2 1 N=12
b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
n
x
0 17 18 20 25 28 30 31 32
Hoạt động 1: Luyện tập
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x
GV yêu cầu HS đọc kĩ đề bài và hoạt động
nhóm.
GV: So sánh bài tập 12 (SGK) và bài tập
vừa làm có nhận xét gì ?
* GV cho HS làm tiếp bài tập 10 (tr.
5SBT).
- Cho HS làm bài vào vở và gọi một HS
lên bảng trình bày.
GV và HS nhận xét cho điểm bài làm của
HS.
Kết quả hoạt động nhóm:
a) Có 7 HS mắc 5 lỗi
6 HS mắc 2 lỗi
5 HS mắc 3 lỗi và 5 HS mắc 8 lỗi.
Đa số HS mắc từ 2 lỗi đến 8 lỗi (32HS)

b) Bảng "Tần số".
Số lỗi 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số n) 0 3 6 5 2 7 3 4 5 3 2 N=40
Bài 10
a) Mỗi đội phải đá 18 trận.
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài tập 13 (tr. 15 SGK)
- Hãy quan sát biểu đồ và cho biết biểu đồ
trên thuộc loại nào?
a) Năm 1921, số dân của nớc ta là bao
nhiêu?
b) Sau bao nhiêu năm (kể từ năm 1921) thì
dân số nớc ta tăng thêm 60 triệu ngời?
c) Từ năm 1980 đến 1999, dân số nớc ta
tăng thêm bao nhiêu?
- GV nói để HS thấy tầm quan trọng của
kế hoạch hoá gia đình.
0 1 2 3 4 5 x
c) Số trận đội bóng đó không ghi đợc bàn thắng
là:
18 - 16 = 2 (trận)
không thể nói đội này đã thắng16 trận vì còn
phải so sánh với số bàn thắng của đội bạn trong
mỗi trận thắng.
Bài 13
Là biểu đồ hình chữ nhật.
a) 16 triệu ngời.
b) Sau 78 năm (1999 - 1921 = 78).
c) 22 triệu ngời.
Hoạt động 2. Củng cố

1. Hãy nêu ý nghĩa của việc vẽ biểu đồ?
2. Nêu các bớc vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
V. hớng dẫn về nhà
- ôn lại bài.
- Làm lại bài tập sau:
Điểm thi học kì I môn toán của lớp 7B đợc cho bởi bảng sau:
7,5 5 5 8 7 4,5 6,5 8 8 7 8,5 6 5 6,5 7
8 9 5,5 6 4,5 6 7 8 6 5 7,5 7 6 8 6,5
a) Dấu hiệu cần quan tâm là gì? và dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị.
b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó.
c) Lập bảng "Tần số" và bảng "Tần suất" của dấu hiệu.
Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
Thu thập kết quả thi học kì I môn Văn của tổ em.
Ngày soạn: -2-2009
Ngày dạy: -2-2009
Tiết 47
Đ4: số trung bình cộng
A. Mục tiêu:
- Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung
bình cộng để làm ''đại diện'' cho một dấu hiệu trong một số trờng hợp để so sánh khi tìm
hiểu những dấu hiệu cùng loại.
- Biết tìm mốt của dấu hiệu, hiểu đợc mốt của dấu hiệu.
- Bớc đầu thấy đợc ý nghĩa thực tế của mốt
iii.ppdh : Gợi mở vấn đáp, hoạt động cá nhân, đan xen hoạt động nhóm
.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: giấy trong ghi nội dung bài toán trang 17-SGK; ví dụ tr19-SGK; bài 15
tr20 SGK; thớc thẳng.
- Học sinh: giấy trong, thớc thẳng, bút dạ.
C. Tiến trình dạy học:

I. Tổ chức lớp:
lớp 7A 7B
Sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Các hoạt động dạy học:
* Đặt vấn đề: Giáo viên yêu cầu học sinh
thống kê điểm môn toán HKI của tổ mình
lên giấy trong.
- Cả lớp làm việc theo tổ
? Để ky xem tổ nào làm bài thi tốt hơn em
có thể làm nh thế nào.
- Học sinh: tính số trung bình cộng để tính
điểm TB của tổ.
? Tính số trung bình cộng.
- Học sinh tính theo quy tắc đã học ở tiểu
học.
- Giáo viên đa bài toán tr17 lên màn hình.
- Học sinh quan sát đề bài.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm ?2.
- Học sinh làm theo hớng dẫn của giáo viên.
? Lập bảng tần số.
- 1 học sinh lên bảng làm (lập theo bảng
dọc)
? Nhân số điểm với tần số của nó.
- Giáo viên bổ sung thêm hai cột vào bảng
tần số.
? Tính tổng các tích vừa tìm đợc.
? Chia tổng đó cho số các giá trị.


Ta đợc số TB kí hiệu
X
- Học sinh đọc kết quả của
X
.
- Học sinh đọc chú ý trong SGK.
1. Số trung bình cộng của dấu hiệu
a) Bài toán
?1
Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra.
?2
Điểm số
(x)
Tần số
(n)
Các tích
(x.n)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
3
2
3
3

8
9
9
2
1
6
6
12
15
48
63
72
18
10
250
40
6,25
X
X
=
=
N=40 Tổng:250
* Chú ý: SGK
b) Công thức:
1 1 2 2

k k
x n x n x n
X
N

+ + +
=
? Nêu các bớc tìm số trung bình cộng của
dấu hiệu.
- 3 học sinh nhắc lại
- Giáo viên tiếp tục cho học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài theo nhóm vào giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của các nhóm.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm và
trả lời ?4
? Để so sánh khả năng học toán của 2 bạn
trong năm học ta căn cứ vào đâu.
- Học sinh: căn cứ vào điểm TB của 2 bạn
đó.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú ý trong
SGK.
- Học sinh đọc ý nghĩa của số trung bình
cộng trong SGK.
- Giáo viên đa ví dụ bảng 22 lên .
- Học sinh đọc ví dụ.
? Cỡ dép nào mà cửa hàng bán nhiều nhất.
- Học sinh: cỡ dép 39 bán đợc 184 đôi.
? Có nhận xét gì về tần số của giá trị 39
- Giá trị 39 có tần số lớn nhất.

Tần số lớn nhất của giá trị gọi là mốt.
- Học sinh đọc khái niệm trong SGK.
?3
267
6,68

40
X = =
?4
2. ý nghĩa của số trung bình cộng . (5')
* Chú ý: SGK
3. Mốt của dấu hiệu. (5')
* Khái niệm: SGK
IV. Củng cố: (5')
- Bài tập 15 (tr20-SGK)
Giáo viên đa nội dung bài tập lên màn hình, học sinh làm việc theo nhóm vào giấy
trong.
a) Dấu hiệu cần tìm là: tuổi thọ của mỗi bóng đèn.
b) Số trung bình cộng
Tuổi thọ (x) Số bóng đèn (n) Các tích x.n
1150
1160
1170
1180
1190
5
8
12
18
7
5750
9280
1040
21240
8330
N = 50 Tổng: 58640

5864 0
1172,8
50
X = =
c)
0
1180M =
V. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Học theo SGK
- Làm các bài tập 14; 16; 17 (tr20-SGK)
- Làm bài tập 11; 12; 13 (tr6-SBT)

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 48

luyện tập
A. Mục tiêu:
- Hớng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bớc và ý nghĩa
của các kí hiệu)
- Rèn kĩ năng lập bảng, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: , bảng phụ ghi nội dung bài tập 18; 19 (tr21; 22-SGK)
- Học sinh: giấy trong, máy tính, thớc thẳng.
iii.ppdh : Gợi mở vấn đáp, hoạt động cá nhân, đan xen hoạt động nhóm
C. Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức lớp:
lớp 7A 7B
Sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ:

- Học sinh 1: Nêu các bớc tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Viết công thức và giải
thích các kí hiệu; làm bài tập 17a (ĐS:
X
=7,68)
- Học sinh 2: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? Thế nào là mốt của dấu hiệu. (ĐS:
0
M
= 8)
III. Các hoạt động dạy học:
- Giáo viên đa bài tập lên màn hình
- Học sinh quan sát đề bài.
? Nêu sự khác nhau của bảng này với bảng
đã biết.
- Học sinh: trong cột giá trị ngời ta ghép theo
từng lớp.
- Giáo viên: ngời ta gọi là bảng phân phối
ghép lớp.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh nh SGK.
- Học sinh độc lập tính toán và đọc kết quả.
- Giáo viên đa lời giải mẫu lên màn hình.
- Học sinh quan sát lời giải trên màn hình.
- Giáo viên đa bài tập lên
- Học sinh quan sát đề bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm bài vào
giấy trong.
Bài tập 18 (tr21-SGK)
Chiều
cao
x n x.n

105
110-120
121-131
132-142
143-153
155
105
115
126
137
14
8
155
1
7
35
45
11
1
105
805
4410
6165
1628
155
13268
100
132,68
X
X

=
=
100 13268
Bài tập 9 (tr23-SGK)
Cân
nặng
Tần số
(n)
Tích
x.n
- Giáo viên thu giấy trong của các nhóm và
đa lên .
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
(x)
16
16,5
17
17,5
18
18,5
19
19,5
20
20,5
21
21,5
23,5
24
25
28

15
6
9
12
12
16
10
15
5
17
1
9
1
1
1
1
2
2
96
148,5
204
210
288
185
285
97,5
340
20,5
189
21,5

23,5
24
25
56
30
2243,5
18,7
120
X
=
N=120 2243,5
IV. Củng cố:
- Học sinh nhắc lại các bớc tính
X
và công thức tính
X
- Giáo viên đa bài tập lên :
Điểm thi học kì môn toán của lớp 7A đợc ghi trong bảng sau:
6
3
8
5
5
5
8
7
5
5
4
2

7
5
8
7
4
7
9
8
7
6
4
8
5
6
8
10
9
9
8
2
8
7
7
5
6
7
9
5
8
3

3
9
5
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
b) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
V. H ớng dẫn học ở nhà
- Ôn lại kiến thức trong chơng
- Ôn tập chơng III, làm 4 câu hỏi ôn tập chơng tr22-SGK.
- Làm bài tập 20 (tr23-SGK); bài tập 14(tr7-SBT)

Ngày soạn: 4/2/2010
Ngày dạy: 8/2/2010
Tiết 49
ôn tập ch ơng III ( t1)
( Có thực hàmh giải toán trên MTCT )
A. Mục tiêu:
+Kiến thức- Hệ thống lại cho học sinh những kiến thức cơ bản trong chơng.
+ Kỹ năng- Rèn kĩ năng cơ bản của chơng nh: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính số
trung bình cộng, mốt, biểu đồ
- Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chơng.
B. Chuẩn bị:
- Học sinh: thớc thẳng.
- Giáo viên: thớc thẳng, phấn màu, bảng phụ nội dung, máy tính CT:


iii.ppdh : Gợi mở vấn đáp, hoạt động cá nhân, đan xen hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức lớp:
Lớp 7A 7B

Sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
( kết hợp trong giờ )
3. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1 :Ôn tập lý thuyết
? Để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải làm
những công việc gì.
- Học sinh: + Thu thập số liệu
+ Lập bảng số liệu
? Làm thế nào để đánh giá đợc những dấu
hiệu đó.
- Học sinh: + Lập bảng tần số
+ Tìm
X
, mốt của dấu hiệu.
? Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em
cần làm gì.
- Học sinh: Lập biểu đồ.
- Giáo viên đa bảng phụ lên bảng.
- Học sinh quan sát.
? Tần số của một gía trị là gì, có nhận xét gì
I. Ôn tập lí thuyết
- Tần số là số lần xuất hiện của các giá trị
ý
nghĩa của thống kê
trong đời sống
,mốt
X
Biểu đồ
Bảng tần số

Thu thập số liệu
thống kê
Điều tra về 1 dấu hiệu
về tổng các tần số; bảng tần số gồm những
cột nào.
- Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên.
? Để tính số
X
ta làm nh thế nào.
- Học sinh trả lời.
? Mốt của dấu hiệu là gì ? Kí hiệu.
? Ngời ta dùng biểu đồ làm gì.
? Thống kên có ý nghĩa gì trong đời sống.
Hoạt động 2 :Luyện tập
? Đề bài yêu cầu gì.
- Học sinh:
+ Lập bảng tần số.
+ Dựng biểu đồ đoạn thẳng
+ Tìm
X
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm
bài.
- 3 học sinh lên bảng làm
+ Học sinh 1: Lập bảng tần số.
+ Học sinh 2: Dựng biểu đồ.
+ Học sinh 3: Tính giá trị trung bình cộng
của dấu hiệu.
đó trong dãy giá trị của dấu hiệu.
- Tổng các tần số bằng tổng số các đơn vị
điều tra (N)

1 1 2 2

k k
x n x n x n
X
N
+ + +
=
- Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn
nhất trong bảng tần số, kí hiệu là
0
M
- Thống kê giúp chúng ta biết đợc tình hình
các hoạt động, diễn biến của hiện tợng. Từ
đó dự đoán đợc các khả năng xảy ra, góp
phần phục vụ con ngời ngày càng tót hơn.
II. Ôn tập bài tập
Bài tập 20 (tr23-SGK)
a) Bảng tần số
Năng
xuất
(x)
Tần số
(n)
Các
tích
x.n
20
25
30

35
40
45
50
1
3
7
9
6
4
1
20
75
210
315
240
180
50
1090
35
31
X =
N=31 Tổng
=1090
b) Dựng biểu đồ

Hoạt động 3. Củng cố:
Khái quát cho học sinh nội dung cơ bản của chơng III.
V. H ớng dẫn học ở nhà
- Ôn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chơng và các câu hỏi ôn tập tr22 - SGK

- Làm lại các dạng bài tập của chơn
Ngày soạn: 19/2/2010
Ngày dạy: 22/2/2010
Tiết 50
ôn tập ch ơng III ( t2)
9
7
6
4
3
1
50
45
403530
25
20
n
x
0
( Có thực hàmh giải toán trên MTCT )
I. Mục tiêu:
- Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chơng III.
- Học sinh làm đợc các bài tập cơ bản của chơng nh: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách
tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ
- Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong tính toán
II. Chuẩn bị:
- Học sinh: thớc thẳng.
- Giáo viên: thớc thẳng, phấn màu, chuẩn bị nội dung 2 bài tập, bảng phụ, máy tính CT:
iii.ppdh : Gợi mở vấn đáp, hoạt động cá nhân, đan xen hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:

1. Tổ chức lớp:
Lớp 7A 7B
Sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
( kết hợp trong giờ )
3. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1.Luyện tập
- Giáo viên treo bảng phụ có chép sẵn đề bài
của bài tập sau và hớng dẫn học sinh làm
bài tập.
Bài tâp 1: Một giáo viên theodõi thời giam
làm một bài tập ( thời gian tính theo phút )
của 30 học sinh và ghi lại nh sau:

1. Dấu hiệu ở đây là gì?
2. Lập bảng "tần số" và nhận xét.
3. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của
dấu hiệu.
4. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
- Từng học sinh làm bài tập vào vở và trình
bày lên bảng khi giáo viên yêu cầu:
Giải:
1. Dấu hiệu là: Thời gian làm một bài tập của
mỗi học sinh .
2. Bảng tần số:
* Nhận xét:
- Thời gian làm bài ít nhất là 5 phút
- Thời gian làm bài nhiều nhất là : 14 phút
3.Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
4.5 7.3 8.8 9.8 10.4 14.2

X 8,6
30
+ + + + +
=
Mốt của dấu hiệu ở đay là 8 và 9.
4.Biểu đồ đoạn thẳng:
8
7
6
5
3
4
14
10
9
8
7
5
Bài tập 2:
Số cân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp đợc ghi lại nh sau :

32 36 30 32 36 28 30 31 28 32
32 30 32 31 45 28 31 31 32 31
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Lập bảng "tần số" và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Giáo viên treo bảng phụ đã chép sẵn nội
dung đề bài và cho học sinh làm bài tập.
- Học sinh làm bài tâp

Lời giải:
a) Dấu hiệu số cân nặng của mỗi bạn
b) Bảng tần số:

Nhận xét: - Ngời nhẹ
nhất: 28 kg
- Ngời nặng nhất: 45 kg
- Nói chung số cân nặng của các bạn vào khoảng
từ 30 kg đến 32 kg.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
X

31,9 kg
M
0
= 32
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng

1
2
28
30
31
32
36
45
4
3
5
6


Hoạt động 2. Củng cố:
- Giáo viên khái quát cho học sinh mội dung kiến thức của chơng III thống kê.
- Hệ thống một số dạng bài tập cơ bản học sinh cần nắm đợc .
V. H ớng dẫn về nhà:
Tiếp tục ôn tập nội dung kiến thức chơng III. Giờ sau kiểm tra 1 tiết
Số cân (x) 28 30 31 32 36 45
Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N = 20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×