Tải bản đầy đủ (.doc) (93 trang)

TU CHON TOAN 7 CA NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (647.6 KB, 93 trang )



Ngày soạn: 22 tháng 9 năm 2008
Ngày dạy: tháng năm 2008
Chuyên đề: Tỉ lệ thức


- Củng cố, khắc sâu kiến thức về tỉ lệ thức.
- Rèn kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ
thức từ các số, từ đẳng thức tích
!"
GV: Bảng phụ ghi bảng tổng hợp hai tính chất của tỉ lệ thức (SGK - 26)
##$%&'()*+
I. Giới thiệu chuyên đề, mục đích, ý nghĩa của chuyên đề.
- Qua chuyên đề cho học sinh nắm chắc về tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất
của dãy tỉ số bằng nhau.
- Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học để làm một sỗ bài tập thực tế.
- ứng dụng củ tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau để học tiếp
kiến thức về đại lựơng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch.
II. Ôn tập lý thuyết.
- Nhắc lại định nghĩa tỉ lệ thức?
- Nhắc lại tính chất của tỉ lệ thức?
GV treo bảng phụ ghi sẵn bảng tổng hợp hai tính chất của tỉ lệ thức.
(GV nêu câu hỏi, HS lần lợt trả lời)
III. Bài tập.
,%&'($%- /0 1234
Giáo viên nêu đề bài. Cho học sinh suy
nghĩ làm bài tập.
GV gọi 1 học sinh lập 1 tỉ lệ thức từ đẳng
thức trên.
? Hãy tìm tiếp 3 tỉ lệ thức còn lại.


1 HS lên bảng.
? Nêu cách tìm các tỉ lệ thức từ tỉ lệ thức
ban đầu.
HS trả lời, GV thống nhất câu trả lời
đúng.
Giáo viên nêu đề bài. Cho học sinh suy
nghĩ làm bài tập.
? Từ các số đã cho, muốn lập đợc các tỉ lệ
thức thì ta phải làm đợc điều gì.
H: Lập đợc đẳng thức tích.
.5
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể đợc từ đẳng
thức sau: 4,6.3,5 = 11,5.1,4
64
Từ đẳng thức: 4,6.3,5 = 11,5.1,4 ta có thể
suy ra các tỉ lệ thức sau:
4,6 1,4
11,5 3,5
=

4,6 11,5
1,4 3,5
=


3,5 1,4
11,5 4,6
=

11,5 3,5

4,6 1,4
=
Bài 2.
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 4 số sau:
4,5; 6,75; 9; 13,5.
Giải:
Từ 4 số trên ta có đẳng thức tích sau:
GV cho hs nêu đẳng thức lập đợc.
GV gọi 1 học sinh lập 1 tỉ lệ thức từ đẳng
thức trên.
? Hãy tìm tiếp 3 tỉ lệ thức còn lại.
1 HS lên bảng.
? Nêu cách lập các tỉ lệ thức có thể từ các
số đã cho.
HS trả lời, GV thống nhất câu trả lời
đúng.
GV nêu đề bài.
? Muốn tìm số hạng cha biết trong tỉ lệ
thức ta làm thế nào?
HS trả lời.
GV cho hs suy nghĩ làm bài.
Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
? Nhận xét.
H: Nhận xét.
GV chốt lại kết quả đúng.
4,5.13,5 = 6,75.9.
Từ đẳng thức trên ta có thể suy ra các tỉ
lệ thức sau:
4,5 9
6,75 13,5

=

4,5 6,75
9 13,5
=

13,5 9
6,75 4,5
=

13,5 6,75
9 4,5
=

Bài 3.
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a)
60
15
x
x

=


b) 3,8:(2x) =
1 2
:2
4 3


c) (0,25x):3 =
5
:0,125
6

Bài làm
a) x
2
= 900
30x
=
b) 2x = 3,8 .
2
2
3
: 4

x =
c) 0,25x = 3.
5
6
: 0,125

x =
IV. Hớng dẫn về nhà.
- Ôn lại định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức.
- Bài về nhà: 68, 69b, 70c,d (SBT/13)
7
7
Ngày soạn: 28 tháng 9 năm 2008

Ngày dạy: tháng .10 năm 2008


- Củng cố tính chất của tỉ lệ thức.
- Bổ xung cho học sinh một số kiến thức về tính chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học về tỉ lệ thức để làm bài tập.
#83' !"
Bảng phụ ghi các tính chất của tỉ lệ thức.
##$%&'()*+
I. Kiến thức lí thuyết.
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
a c a c
b d b d

= =

Tính chất mở rộng:
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
+ + +
= = = =
+ + +
=
* Kiến thức bổ xung về tính chất cảu tỉ lệ thức:
a c a b c d
b d a c
a b c d
b d

= =


=
II. Bài tập vận dụng:
,%&'($%- /0 1234
Giáo viên nêu đề bài. Cho học sinh suy
nghĩ làm bài tập.
Gọi đại diện 1 hs lên bảng làm bài
? Nhận xét.
HS trả lời, GV thống nhất câu trả lời
đúng.
Giáo viên nêu đề bài. Cho học sinh suy
nghĩ làm bài tập.
? Từ điều kiện bài cho, muốn tìm x và y ta
phải làm gì.
H: Từ đẳng thức suy ra tỉ lệ thức, thì bài
toán trở về dạng bài 74, ta có thể tìm đợc
x và y.
.593.:;<=>
Tìm hai số x và y
biết
2 5
x y
=
và x + y = - 21
Giải
2 5
x y
=
=
21

3
2 5 7
x y+
= =
+
6
15
x
y
=



=

.?9.:<=>
Tìm hai số x, và y
biết 7x = 3y và x y = 16
64
Ta có 7x = 3y


3 7
x y
=
GV cho H làm bài, gọi đại diện H lên
bảng.
Nhận Xét?
H: nhận xét,
GV nhận xét bổ xung nếu cần.

GV nêu đề bài.
? Nêu cách làm bài
HS trả lời: áp dụng T/c của dãy tỉ số bằng
nhau
GV cho hs suy nghĩ làm bài.
Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
? Nhận xét.
H: Nhận xét.
GV chốt lại kết quả đúng.
GV nêu đề bài.
? Nêu cách làm bài
HS trả lời.
GV cho hs suy nghĩ làm bài.
Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
? Nhận xét.
H: Nhận xét.
GV chốt lại kết quả đúng.


16
4
3 7 3 7 4
x y x y
= = = =

12
28
x
y
=




=


.@9.:7<=>
Tính độ dài các cạnh của một tam giác
biết chu vi là 22cm và các cạnh của tam
giác tỉ lệ với các số 2 : 4 : 5.
64
Gọi 3 cạnh của tam giác lầm lợt là a, b, c
Vì 3 cạnh tỉ lệ với các số 2 : 4 : 5 nên ta

2 4 5
a b c
= =
Do chu vi của tam giác là 22 nên ta có
a + b + c = 22
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
22
2
2 4 5 2 4 5 11
a b c a b c+ +
= = = = =
+ +
4
8
10
a

b
c
=


=


=

.;9.AB<=>
Tìm các số a, b, c biết rằng:
2 3 4
a b c
= =
và a + 2b 3c = -20
64
Ta có:
2 3 4
a b c
= =

2 3
2 6 12
a b c
= =
áp dụng T/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
2 3
2 6 12
a b c

= =
=
2 3
2 6 12
a b c+
+
=
20
5
4

=

10
15
20
a
b
c
=


=


=

CCC#D , *!E-F.
- Giáo viên nhắc lại cách làm các bài trong giờ học.
- Về nhà học thuộc bài, học thuộc các tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ

số bằng nhau.
- BTVN: Bài 77, 79 (SBT/14)
:
:
Ngày soạn: 04 tháng 10 năm 2008
Ngày dạy: tháng .10 năm 2008
Tính chất của d y tỉ số bằng nhauã

- Củng cố, khắc sâu thêm cho học sinh các kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
- Học sinh có kĩ năng làm một số bài tập về tỉ lệ thức, về dãy tỉ số bằng nhau.
- Rèn tính cẩn thận, thái độ tích cực khi học bài.
!"
GV: Bảng phụ ghi các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.
##$%&'(!&G/)*+
,%&'(5
Kiểm tra việc làm bài tập về nhà của học sinh.
,%&'(?
CHI+JG
GV đa bảng phụ ghi sẵn để học sinh điền vào chỗ trống, hoàn thành các tính chất của
tỉ lệ thức, các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
CC.I+
,%&'($%- /0 1234
GV nêu đề bài.
HS nghiên cứu tìm lời giải.
? Để tìm đợc cac số ta phải làm gì.
H: Tìm mối liên hệ cả 3 số a, b, c.
G: Hãy tìm cách biến đổi để đa về dãy tỉ
số bằng nhau.
G: Gọi 1 hs lên bảng làm bài
? Nhận xét.

GV có thể nhận xét bổ xung, nếu cần.
Nhấn mạnh cách làm bài
GV nêu đề bài.
HS nghiên cứu tìm lời giải.
? Để tìm đợc các số ta phải làm gì.
H: Cần tìm mối liên hệ giữa dãy tỉ số
bằng nhau
2 3 4
a b c
= =

với a
2
b
2
+ 2c
2
= 108
G: Hãy tìm cách biến đổi để đa về dãy tỉ
số bằng nhau sao cho xuất hiện a
2
, b
2
, c
2
.
Bài 81 (SBT/14)
Tìm các số a, b, c biết rằng:
,
2 3 5 4

a b b c
= =
và a b + c = - 49
Giải.
2 3 10 15
a b a b
= =
5 4 15 12
b c b c
= =
49
7
10 15 12 10 15 12 7
a b c a b c +
= = = = =
+
70
105
84
a
b
c
=


=


=


Bài 82 (SBT/14)
Tìm các số a, b, c biết rằng:
2 3 4
a b c
= =
và a
2
b
2
+ 2c
2
= 108.
Giải.
Từ
2 2 2 2
2
2 3 4 4 9 16 32
a b c a b c c
= = = = =
áp dụng T/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
G: Gọi 1 hs lên bảng làm bài (hoặc gv h-
ớng dẫn)
Nhận xét?
GV bổ xung nếu cần.
GV nêu đề bài.
Để tìm đợc số tờ giấy bạc mỗi loại ta làm
thế nào?
H: Cần lập các tích bằng nhau biết rằng
giá trị mỗi loại tiền trền là bằng nhau.
GV cho hs làm bài.

Gọi đại diện 1 hs lên bảng làm.
? Nhận xét.
GV nhận xét bổ xung, nhấn mạnh thêm
cách làm bài.
2 2 2 2 2 2
2 2 108
4
4 9 32 4 9 32 27
a b c a b c +
= = = = =
+
4
6
8
a
b
c
=


=


=

Bài 83 (SBT/14)
Giải:
Gọi số tờ giấy bạc loại 2000
đ
, 5000

đ
,
1000
đ
lần lợt là a, b, c.
Theo bài ra ta có: a + b + c = 16
và 2000a = 5000b = 10000c
2000 5000 10000
10000 10000 10000 5 2 1
a b c a b c
= = = =
áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
16
2
5 2 1 5 2 1 8
a b c a b c
+ +
= = = = =
+ +
10
4
2
a
b
c
=


=



=

CCC,*!E-F.
- Ôn lại các ính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Bài về nhà:
Bài 1: Tính x trong các tỉ lệ thức sau:
a)
3 13 1
(2 1):1 1 :1
7 15 3
x
=
b)
72 40
7 9
x x

=
Bài 2. Tìm x và y biết:
a)
2 3
x y
=
và x.y = 54
b)
5 3 7
x y z
= =
và x

2
y
2
= 4
A
A
Ngày soạn: 14 tháng 10 năm 2008
Ngày dạy: tháng năm 2008
Tính chất của tỉ lệ thức.
Tính chất của d y tỉ số bằng nhauã

- Củng cố, hệ thốn kiến thức đã học về tỉ lệ thức.
- Rèn kĩ năng vận dụng tính chất của tỉ lệ thức trong việc tìm x, vận dụng tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau trong việc tìm một số thành phần.
- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh qua chuyên đề Tỉ lệ thức
- Nhận xét ý thức học tập của học sinh qua chuyên đề này.
!"
Bảng phu ghi hệ thống kiến thức trong chuyên đề Tỉ lệ thức.
##$%&'()*+
I. Kiểm tra:
Kiểm tra việc làm bài tập về nhà của học sinh.
II. Ôn tập kiến thức lí thuyết:
GV nêu câu hỏi, học sinh trả lời.
- Nêu định nghĩa Tỉ lệ thức.
- Nêu tính chất của tỉ lệ thức.
- Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
GV treo bảng phụ viết sẵn hệ thống kiến thức đã học về tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau.
III. Bài tập
Hoạt động của giáo viên và học sinh Kiến thức cơ bản

Giáo viên nêu đề bài
HS suy nghĩ làm bài.
Gọi 2 hs lên bảng làm bài
? Nhận xét.
GV nhận xét bổ xung. Nhấn mạnh thêm
cách làm loại bài toán dạng này.
Bài 1. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a)
2 7
5 8
x
=
b)
2 5
x y
=
biết x.y = 90
Giải:
a)
2 7 5.7 5.7 35
2
5 8 8 2.8 16
x
x x
= = = =
b) Đặt
2 5
x y
=
= k

x = 2k, y = 5k
x.y = 2k.5k = 10k
2
= 90
k
2
= 9 k = 3 hoặc k = - 3
Với k = 3
2.3 6
5.3 15
x
y
= =



= =

Với k = - 3
2.( 3) 6
5.( 3) 15
x
y
= =



= =

Bài 2. Tìm 3 số biết 3 số đó tỉ lệ với các

GV Nêu đề bài.
HS suy nghĩ làm bài.
? Nêu cách làm.
GV Gọi 1 hs trả lời.
? Nhận xét.
Gọi 1 hs lên bảng làm bài.
? Nhận xét.
GV nhận xét bổ xung.
số 2, 5, 3 và tổng ba số đó là - 360.
Giải:
Gọi 3 số đó lần lợt là a, b, c. Vì 3 số đó tỉ
lệ với các số 2, 5, 3 nên ta có:
2 5 3
a b c
= =
, tổng 3 số là - 360 nên ta có:
a + b + c = - 360.
áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
360
36
2 5 3 2 5 3 10
a b c a b c+ +
= = = = =
+ +
72
180
108
a
b
c

=


=


=

IV. Kiểm tra 15 phút.
Giáo viên phát đề chuẩn bị sẵn.
Đề bài:
Bài 1. Hãy chọn đáp án đúng.
a) Cho
4,6 1,4
3,5x
=
. Ta có x bằng:
A) 115 B) 11,5 C) 1,15 D) 2,5
b) Cho
5
7 4
x
=
ta có x bằng:
A) 8,75 B) 87,5 C) 875 D) 7,85
Bài 2. Lập tất cả các tỉ lệ thức có đợc từ đẳng thức sau: 8.21 = 7.24
Bài 3. Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3; 4; 5, biết chu vi của tam giác là bằng
30cm. Tính các cạnh của tam giác đó.
Hớng dẫn chấm
Câu Phần Nội dung Điểm

1
a Đáp án B 1
b Đáp án A 1
2
Lập đợc tất cả 4 tỉ lệ thức. Mỗi tỉ tệ thức đợc 1
điểm.
8 24
7 21
=
,
7 21
8 24
=
,
21 24
7 8
=
,
8 7
24 21
=
4
3 Gọi 3 cạnh của tam giác lần lợt là a, b, c. Theo
bài ra ta có:
3 4 5
a b c
= =
và a + b + c = 30.
áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
30

2,5
3 4 5 3 4 5 12
a b c a b c+ +
= = = = =
+ +


3.2,5 7,5 ( )
4.2,5 10 ( )
5.2,5 12,5 ( )
a cm
b cm
c cm
= =


= =


= =

Trả lời.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
V. Nhận xét về tình hình học tập chuyên đề Tỉ lệ thức của học sinh:
* Nhìn chung học sinh có ý thức ôn tập và có ý thức học tập tơng đối tốt. Các em tỏ ra
hiểu bài và đa số các em biết vận dụng kiến thức đã học để làm bài.
* Nhợc điểm:

Một số em trong giờ học cha tập trung học và làm bài.
Một số em lời học kiến thức lí thuyết, không nhớ công thức, cha biết cách tìm thành
phần cha biết trong tỉ lệ thức hay trong dãy tỉ số bằng nhau.
Một số em có kĩ năng tính toán cha tốt, cha thành thạo việc biến đổi các phép tính, tìm
số trong các phép tính

K
K
Ngày soạn: 20 tháng 10 năm 2008
Ngày dạy: tháng năm 2008
Chuyên đề:
Hai đờng thẳng song song Hai đ ờng thẳng vuông góc
Hai đờng thẳng song song

- Củng cố, khắc sâu kiến thức về định nghĩa, tính chất của hai đờng thẳng song song,
dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.
- Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học dể tính số đo của góc, chứng minh hai đờng
thẳng song song.
!"!&G/
GV: Thớc thẳng , thớc đo góc.
HS. Thớc kẻ, thớc đo góc.
##$%&'()*+
I. Ôn tập lí thuyết.
1, Định nghĩa hai đờng thẳng song song?
2, Tính chất của hai đờng thẳng song song ?
3. Dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song?
II. Bài tập.
,%&'(6$%- ,/0 1234
G đa nội dung bài 1 lên bảng phụ
Xem hình dới. Hỏi trong các câu dới đây,

câu nào đúng, câu nào sai?
a)
à
1
D

à
4
C
là hai góc đồng vị.
b)
à
2
D

à
2
C
là hai góc đồng vị.
c)
à
4
C

à
3
D
là hai góc so le trong.
d)
à

2
C
so le trong với
à
4
D
e)
à
1
D

à
3
D
là hai góc đối đỉnh
g)
à
3
C

à
2
C
là hai góc bù nhau.
G Gọi học sinh trả lời. Học sinh khác
nhận xét.
G đa nội dung đề bài và hình vẽ lên bảng
phụ.
a)
ã

ABF

ã
BDC
là một cặp góc .
b)
ã
AEF

ã
BAE
là một cặp góc .
c)
ã
DEF

ã
EAB
là một cặp góc .
d)
ã
ABF

ã
BFE
là một cặp góc .
G gọi học sinh trả lời.
? Nhận xét.
GV nêu đề bài. Yêu cầu học sinh vẽ hình,
ghi gt, kl.

? Hai đờng thẳng song song thì có tính
chất gì.
Vậy hãy vận dụng tính chất để tính các
góc.
GV cho học sinh tự làm. gọi 1 học sinh
lên bảng làm bài.
Bài 1.

a
c
D
1
2
3
4
b
C
1
2
3
4
a) Sai. b) Đúng. c) Sai.
d) Đúng. e) Đúng. g) Đúng.
Bài 2.

E
F
A
B
C

D
a) So le trong.
b) Trong cùng phía.
c) Đồng vị.
d) Trong cùng phía
Bài 3.
Trên hình bên cho biết a// b và
à
1
A
= 130
0
.
Tính:
à
1
B
,
à
2
B
,
à
3
B
.

a
b
3

4
1
2
3
4
2
130
0
1
B
A
Giải.
Ta có :
à
3
B
=
à
1
A
(Hai góc so le trong)
? Nhận xét.
HS nhận xét.
GV nêu đề bài, vẽ hình, yêu cầu học sinh
vẽ hình, ghi đề bài.
? Muốn chứng minh Ax//Cy ta có những
cách nào.
? Với bài toán này ta sử dụng cách nào.
H: Chứng minh Ax và By cùng song song
với một đờng thẳng thứ ba. (nếu hs không

trả lời đợc thì gv kẻ Bz//Ax) Từ đó hs hình
dung ra cách chứng minh.
GV gọi 1 hs lên bảng làm bài, dới lớp
cùng làm, nhận xét bổ sung.
à
à
0
3 3
B A 130
= =
à
1
B
=
à
3
B
(Hai góc đối đỉnh)
à à
0
1 3
B B 130
= =
à
à
0
2 1
B A 180
+ =
(Hai góc trong cùng phía)

à
à
0
2 1
B 180 A
=

à
0 0 0
2
B 180 130 50
= =
Bài 4.
Trên hình bên cho biết:
ã
xAB

=
,
ã
BCy

=

ã
ABC

= +
. Hãy chứng tỏ rằng
Ax//Cy.

x
y
z
A
C
B
Giải:
(HS tự giải.)
III. Hớng dẫn về nhà.
Về nhà ôn tập lại kiến thức của chơng I.
Làm bài tập về nhà:
Trên hình bên cho biết
ã
ã
ã
0
xAB ABC + BCy 360
+ =
.
Chứng tỏ rằng Ax // Cy.
Hớng dẫn: Kẻ Bz // Ax

5B
5B
Ngày soạn: 28 tháng 10 năm 2008
Ngày dạy: tháng năm 2008
Hai đờng thẳng vuông góc.

Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học về hai đờng thẳng vuông góc.
- Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học để chứng minh hai đờng thẳng vuông góc.

- Rèn cho học sinh kĩ năng vẽ hình.
!"
GV. Bảng phụ ghi đầu bài một số bài tập. Thớc thẳng, Êke.
HS. Thớc thẳng, Ê ke, thớc đo góc.
#L(!$%&'(!&G/
I. Kiểm tra:
Kiểm tra việc làm bài tập về nàh của học sinh.
x
y
A
C
B
II. Ôn tập kiến thức lí thuyết.
1. Định nghĩa hai đờng thẳng vuông góc?
2. Các cách chứng minh hai đờng thẳng vuông góc?
Cách 1: Tính số đo góc tạo bởi hai đờng thẳng.
Cách 2: Dựa vào tính chất một đờng thẳng vuông góc với một trong hai đờng thẳng
song song thì cũng vuông góc với đờng thẳng kia.
III. Bài tập:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Kiến thức cơ bản
GV đa đề bài lên bảng phụ.
H: Ghi đề bài, suy nghĩ tìm lời giải.
G gọi 1 học sinh lên bảng ghi GT, KL.
? Nêu cách chứng minh AG

EF. Theo
em ở bài toán này ta cần vận dụng tính
chất nào.
GV gọi 1 học sinh lên bảng trình bày.
? Nhận xét.

HS nhận xét.
GV bổ sung.
GV nêu đề bài.
HS vẽ hình, ghi GT, KL, suy nghĩ tìm lời
giải.
? thế nào là hai góc có cạnh tơng ứng
vuông góc.
(nếu HS không trả lời đợc GV có thể nhắc
lại khái niệm)
G gọi 1 HS tìm các cặp cạnh tơng ứng
vuông góc. Từ đó suy ra các góc có cạnh
tơng ứng vuông góc.
HS khác nhận xét, GV bổ sung nếu cần.
.5
Trên hình bên cho biết:
ã
ã
ABG = BGF ; GA DC
CMR: GA EF



A B
C
D
E F
G
Chứng minh:

ã

ã
ABG = BGF
mà hai góc này ở vị trí so
le trong nên suy ra DC//EF (1).
Mặt khác lại có
GA EF

(gt) (2).
Từ (1) và (2)

AG

EF.
.?
Cho tam giác ABC vuông góc ở A, Kẻ
AH

BC. Nêu tên các cặp góc có cạnh t-
ơng ứng vuông góc.
A
B C
H
Giải:
Các góc có cạnh tơng ứng vuông góc là:
ã
BAH

ã
ã
ACB (ACH)

ã
ABH
ã
(ABC)

ã
CAH
ã
ã
AHB (BHA)

ã
ã
AHC (CHA)
GV nêu đề bài, yêu cầu học sinh vẽ hình,
ghi gt, kl và tìm cách chứng minh.
? để chứng minh bài toán này ta cần áp
dụng kiến thức nào.
H: Nếu 1 đt vuông góc với 1 trong 2 đ-
ờng thẳng song song thì vuông góc với
nhau.
G cho HS chứng minh, gọi 1 hs lên bảng
làm bài.
? Nhận xét.
GV nhận xét bổ sung.
Bài3.
Cho
ABC

à

A
= 90
0
, kẻ Cx // AB,
By//AC, gọi D là giao điểm của Cx và By.
Hãy chứng minh Cx

By
A
B
C
D
x
y
CM

Cx // AB (gt)
Cx AC (1)
AB AC(gt)





Mặt khác lại có
By // AC (gt)
Cx BD
Cx AC(1)






IV. Hớng dẫn về nhà.
- Về nhà ôn tập lại kiến thức lí thuyết đã học về hai đờng thẳng song song, hai đ-
ờng thẳng vuông góc.
- Làm bài về nhà: Cho
ABC

ã
BAC
= 110
0
vẽ CM vuông góc với AB tại M.
a) Tính
ã
ACM
.
b) Bên ngoài tam giác vẽ 1 đờng thẳng đi qua B tạo với BA một góc bằng với
ã
ACM

và cắt tia CM tại H. Chứng minh rằng CA

BH.
c) Tính
ã
BHM
.
55

55
Ngày soạn: 05 tháng 11 năm 2008
Ngày dạy: tháng năm 2008
Hai đờng thẳng vuông góc
Hai đờng thẳng song song
A. Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học về hai đờng thẳng song song và hai đờng
thẳng vuông góc.
- Rèn kĩ năng vẽ hình co học sinh.
- Rèn kĩ năng chứng minh hai đờng thẳng song song, hai đờng thẳng vuông góc,
tính số đo các góc.
B. Đồ dùng:
110
0
M
H
C
B
A
GV: Bảng phụ ghi đầu bài bài tập. Thớc kẻ, thớc đô độ.
HS Thớc kẻ, thớc đo độ.
C. Các hoạt động trên lớp:
I. Kiểm tra:
Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của học sinh.
II. Bài tập.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Kiến thức cơ bản
Bài 1: Cho , từ điểm M trên
cạnh Ox kẻ MN Oy, từ N kẻ NP Ox
từ P kẻ PQ Oy và từ Q kẻ QR Ox.
a) Viết tên các đờng song song với

nhau.
b) Tính các góc trên hình vẽ
GV yêu cầu hs đọc to đề bài, 1 hs lên
bảng vẽ hình, ghi gt, kl.
? Hãy viết tên các đờng thẳng song song
với nhau.
GV hớng dẫn hs viết các chỉ số 1;2 vào
các góc ở các đỉnh.
Cho hs tính các góc. Một hs lên bảng tính
số đo các góc: ; ; .
Một hs lên bảng tính số đo các góc: ;
; ; ;
Bài 2. Cho có tù, Kẻ .
Chứng minh rằng điểm B nằm giữa hai
điểm H và C.
GV goik hs đọc đề bài.
Yêu cầu học sinh vẽ hình, ghi gt; kl.
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình ghi gt; kl
.5
a) MN//PQ (vì cùng vuông góc với Oy)
NP//QR (vì cùng vuông góc với Ox)
b) .
.
Do MN//PQ
QR// PN
.?
y
x
1
2

2
1
1
2
1
50
0
R
Q
P
N
M
O
KL
GT
Điểm B nằm giữa hai điểm H và C
ABC;
B
tự; AH

BC.
H
A
C
B
O
H'
GV hớng dẫn HS chứng minh theo phơng
pháp phản chứng:
? Giả sử H nằm giữa B và C thì điều gì

xảy ra
B i 3: Cho có và nhọn. Kẻ
AH BC. Chứng minh rằng điểm H nằm
giữa hai điểm B và C.
GV cho hs vẽ hình, ghi gt, kl. Gọi 1 hs lên
bảng vẽ hình, ghi gt, kl.
? Nêu cách chứng minh bài toán.
H: chứng minh tơng tự nh bài trên
GV gọi 1 hs lên bảng chứng minh.
? nhận xét.
HS nhận xét, sửa sai.
Chứng minh:
Giả sử H nằmg giữa B và C.
Xét có ;
tổng 3 góc trong > 180
0
Vậy H
không thể nằm giữa B và C mà B nằm
giữa hai điểm H và C.
.@
GT có và nhọn. AH BC
KL H nằm giữa hai điểm B và C.
Chứng minh:
(Tơng tự nh bài 2)
III. Hớng dẫn về nhà.
Bài về nhà:
Cho có . Tia phân giác của hai góc và cắt nhau tại I, còn hai tia
phân giác ngoài của và cắt nhau tại K.
a; Tính và .
b; Gọi D ;à giao điểm của hai tia BI và KC. Tính .

Cho = 2 . Tính . Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 15 phút.
5?
5?
Ngày soạn: 12 tháng 11 năm 2008
Ngày dạy: tháng năm 2008
Hai đờng thẳng song song hai đờng thẳng vuông góc

- Củng cố, khắc sâu kiến thức về chứng minh hai đờng thẳng song song, hai đờng
thẳng vuông góc.
H
B
C
A
- Nhận xét về tình hình của học sinh học chuyên đề này.
- Kiểm tra đánh giá tình hình tiếp thu kiến thức của học sinh ở chuyên đề này để có
biện pháp thích hợp cho việc học tập ở chuyên đề sau.
#83
Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc.
##$%&'()*+
,%&'(5
Kiểm tra việc làm bài tập về nhà của học sinh.
,%&'(?
HI+J
- Nhắc lại các cách chứng minh hai đờng thẳng song song.
- Nhắc lại các cách chứng minh hai đờng thẳng vuông góc.
- Nhắc lại các tính chất của hai đờng thẳng song song.
,%&'(@
Nhận xét tình hình học tập của học sinh qua chuyên đề: Hai đờng thẳng song
song; hai đờng thẳng vuông góc.
Nhìn chung ý thức học tập của học sinh tơng đối tốt. Trong lớp chú ý học tập,

hăng hái phát biểu ý kiến. Về nhà có làm bài tập.
&
- Còn nhiều em cha chịu khó học lí thuyết: Công; Thanh Tùng; Ng. Mạnh; Th-
ơng; Mạc Trung; Dơng; Duy Tùng; Phú; Năm.
- Một số em cha biết vận dụng kiến thức lí thuyết vào làm bài tập, kĩ năng làm
bài tập kém.
,%&'(;
1MN)5+O
F3.
Bài 1. Trắc nghiệm :
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:
1. Có duy nhất một đờng thẳng vuông góc với một đờng thẳng cho trớc.
2. Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng không só điểm chung.
3. Hai đờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đờng thẳng thứ ba thì chúng song
song với nhau.
4. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không có điểm chung.
.?#%P-Q3R
AB d
1
AC BC, d
2
// AB; d
2
cắt d
1
tại D ;
.
Tính các góc nhọn còn lại trên hình.
1
1

1
2
2
d
2
d
1
A
B
D
C
,*!EN
#S L(! MN
Câu 1
Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm
1 S; 2 - Đ; 3 - Đ; 4 - S
2
Câu 2
Chứng minh đợc:
d
2
d
1
(vì d
2
// AB và AB d
1
)
.
.

.
d
2
// AB .
1
1
2
2
2
,%&'(,*!E-F.
Về nhà ôn tập lại kiến thức về hai đờng thẳng song song; hai đờng thẳng vuông góc.
Chuẩn bị cho chuyên đề sau: Hai tam giác bằng nhau. Trờng hợp bằng nhau thứ nhất
của tam giác. (c-c-c).
5@
5@
Ngày soạn: 19 tháng 12 năm 2009
Ngày dạy: tháng .12năm 2009
Chuyên đề: Hai tam giác bằng nhau.
)TU+3VN$#&<&<&9<<>
A. Mục tiêu:
- Học sinh đợc củng cố về trờng hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác.
- Rèn cho học sinh kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trờng hợp
1
1
1
2
2
d
2
d

1
A
B
D
C
cạnh-cạnh-cạnh.
- Học sinh biết chứng minh góc bằng nhau thông qua việc chứng minh hai tam giác
bằng nhau.
B. Chuẩn bị:
G: Bảng phụ ghi đầu bài các bài tập. Thớc kẻ, compa.
H: Thớc kẻ, compa.
C. Các hoạt động trên lớp:
,%&'(5 6*G'FW/N'XG'F
- Học sinh đợc ôn luyện về ba trờng hợp bằng nhau của tam giác.
- Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học vào việc vẽ hình, chứng minh hai tam
giác bằng nhau, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác, suy đoán, suy luận
,%&'(? HI+XG
Hoạt động của giáo viên và học sinh Kiến thức cơ bản
?Hãy phát biểu trờng hợp bằng nhau
thứ nhất của tam giác cạnh cạnh -
cạnh.
? Nừu biết hai tam giác bằng nhau thì
ta có thể suy ra các yếu tố nào bằng
nhau
HS trả lời
,%&'(@.I+-I!
Bài 1: Cho hình bên, các đoạn thẳng
bằng nhau đợc đánh dấu nh nhau. Hãy
tìm trong hình các tam giác bằng

nhau.
GV cho học sinh làm bài.
Gọi 1 học sinh lên bảng tìm hai tam
giác bằng nhau trên hình.
GV hớng dẫn học sinh tìm tiếp trờng
hợp còn lại.
Gọi 1 học sinh lên bảng tìm tiếp hai
tam giác bằng nhau trên hình.
Bài 2:
.5
..N
và có:
Vì BM = CN (gt) nên suy ra:
BM + MN = CN + MN
BN = CM
Nên và có:
N
B
C
M
A
Cho , vẽ AH BC. Trên nửa
mặt phẳng bờ AC không chứa B, vẽ
sao cho AD = BC; CD = AB.
Chứng minh rằng AB// CD và AH
AD.
GV treo bảng phụ ghi đề bài.
Cho hs vẽ hình, gọi 1 hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt, kl.
Muốn chứng minh AD//BC ta phải có

điều gì?
H: Ta phải có
? Làm thế nào để chứng minh

H: Ta chứng minh = để
suy ra hai góc tơng ứng bằng nhau.
G cho hs suy nghĩ tìm cách chứng
minh.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày bài.
? nhận xét.
Hs nhận xét bài làm của bạn. Sửa sai
nếu có.
Bài 2:
Chứng minh
D
H
A
B
C
Chứng minh:
Xét và có :
(hai góc tơng ứng)
AD//BC (có cặp góc ở vị trí so le trong
bằng nhau).
Lại có:
AD//BC (cmt)
AH AD
AH BC(gt)






,%&'(;,*!E-F.
- Ôn tập hai trờng hợp bằng nhau của tam giác.
- Bài tập về nhà: Cho có . Gọi M là trung điểm của
BC. Tính các góc của mỗi tam giác AMB, AMC.
5;
5;
Ngày soạn: 26 tháng 1 năm 2010
Ngày dạy: tháng 1 năm 2010
Trờng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác
Cạnh góc cạnh (c g - c)

- Củng cố, khắc sâu trờng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác.
- Học sinh biết vận dụng để chứng minh hai tam giác bằng nhau, hai cạnh bằng nhau,
hai góc bằng nhau, hai đờng thẳng song song, vuông góc
!"
( c c c )
GV: Bảng phụ ghi đầu bài một số bài tập. Thớc kẻ, thớc đo góc, compa.
HS: Thớc kẻ, thớc đo góc, compa.
#L(!$%&'(!&G/
,%&'(51MN)3.Y
Giáo viên kiểm tra việc làm bài về nhà của học sinh.
,%&'(?Z[I+
1. Ôn tập lí thuyết.
- Định lí về trờng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác.
- Hệ quả.
2. Bài tập.
HĐ của giáo viên và học sinh Kiến thức cơ bản.

Bài 42/SBT.
GV đa đề bài lên bảng phụ.
Muốn tính số đo của góc CDE ta hãy xét
xem góc CDE có thể bằng góc nào?
Có thể chứng minh đợc góc CDE bằng
góc A không?
Em hãy chứng minh điều đó.
? Bài toán có thể chứng minh thêm điều
gì? => Cho học sinh phát biểu thêm và
chứng minh.
Bài 44 (SBT)
GV nêu đề bài, yêu cầu học sinh vẽ hình
và ghi giả thiết và kết luận của bài toán.
? muốn chứng minh DA = DB ta làm thế
nào.
? Hãy chứng minh =
GV gọi một học sinh lên bảng làm bài
? Muốn CM OD AB ta cần chứng minh
điều gì.
Bài 42 (SBT/103)
Chứng minh
Xét và có:
AC = CD (gt)
BC = CE (gt)
(hai góc đối đỉnh)
=> = (c g - c)
=> (hai góc tơng ứng)
=> 90
0
Bài 44 (SBT/103)

Chứng minh
a) Xét hai tam giác và có:
AO = BO (gt)
OD là cạnh chung
(GT)
=> = (c g c)
D
C
B
E
A
D
A
B
O
Vận dụng phần a hãy chứng minh phần b.
GV gọi tiếp hs chứng minh.
b) Từ = suy ra:
(hai góc tơng ứng)
Mà hai góc này là hai góc kề bù nên
=> 90
0
=> OD AB
,%&'(@,*!E-F.
- Về nhà học thuộc ba trờng hợp bằng nhau của tam giác.
- Học thuộc các hệ quả.
- Làm các bài tập 43, 44 (SGK/125)
Hớng dẫn bài 43(SGK)
Chứng minh = suy ra BC = DA
Và các góc tơng ứng bằng nau, từ đó

tính tiếp đợc phần b.
__________________________________________________________
______________________________________________________________
5
5
Ngày soạn: 01 tháng 1 năm 2010
Ngày dạy: tháng 1 năm 2010
Trờng hợp bằng nhau thứ ba của tam giác (g-c-g)
A
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về trờng hợp bằng nhau thứ ba của tam giác.
- Học sinh biết vận dụng kiến thức để chứng minh hai tam giác bằng nhau.
- Học sinh biết chứng minh các góc bằng nhau, các đoạn thẳng bằng nhau thông qua
chứng minh hai tam giác bằng nhau.
#83
GV: Bảng phụ ghi đầu bài một số bài tập, thớc kể, thớc đo góc.
HS: Thớc kẻ, thớc đo góc.
##$%&'(!&G/
,%&'(51MN)
Kiểm tra việc làm bài tập về nhà của học sinh.
,%&'(?HI+JG
,%&'(6\ ,= 1234
Cho và trên hình. Đã có
AB = AB. Cần có những điều kiện gì
nữa thì hai tam giác đó sẽ bằng nhau theo
trờng hợp g-c-g.
GV gọi 1 hs trả lời.
HS khác nhận xét, bổ xung nếu cần.
Hoạt động 3. Tổ chức luyện tâp:
,%&'(6\ ,= 1234
x

y
E
B
C
O
A
D
B
A
C
A
B
C
Bài 56(SBT/104).
(GV đa đề bài lên bảng phụ)
GV cho hs nghiên cứu đề bài.
? Bài toán cho biết gì?, yêu cầu gì?.
? Muốn chứng minh OA = OD ta làm nh
thế nào?.
GV cho hs tìm cách chứng minh, gọi 1
học sinh lên bảng làm bài.
Bài 57 (SBT)
GV nêu đề bài.
Yêu cầu hs vẽ hình, ghi GT, Kl.
? Tính chu vi nh thế nào.
? Cho AE// BC; AB// CE ta chứng minh đ-
ợc những tam giác nào bằng nhau.
? Cho AB// DC; AC//BD ta chứng minh đ-
ợc những tam giác nào bằng nhau.
? Cho AF// BC; AC// FB ta chứng minh đ-

ợc những tam giác nào bằng nhau.
=> Chu vi = ?.
Bài 56 (SBT/104):
Chứng minh:
AB // CD (vì và hai
góc ở vị trí trong cùng phía)
=>

AB = CD (gt)
=>
=> OA = OD (hai cạnh tơng ứng của hai
tam giác bằng nhau) hay O là trung điểm
của AD.
Tơng tự ta có O là trung điểm của BC
Bài 57(SBT/105).
Chứng minh:

=> AE = BC = 4.
EC = BA = 2

=> AB = DC = 2
AC = BD = 3

=> AF = BC = 4
BF = AC = 3.
EF = EA + FA = 4 + 4 = 8.
DF = DB + BF = 3 + 3 = 6
DE = DC + CE = 2 + 2 = 4
=> Chu vi = DE + EF + FD
= 8 + 6 + 4 = 18 (cm).

,%&'(@,*!E-F.
- Về nhà ôn tập lại ba trờng hợp bằng nhau của tam giác.
- Làm các bài tập 61; 63 trong SBT trang 105.


57
57
Ngày soạn: 06 tháng 1 năm 2010
Ngày dạy: tháng .1 năm 2010
Các trờng hợp bằng nhau của tam giác.
7B
B
5?B
B
O
A
C
D
B
A

E
C
D
F

- GV tổng kết lại các trờng hợp bằng nhau của tam giác để học sinh đợc củng cố về
cách chứng minh hai tam giác bằng nhau, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các
góc bằng nhau thông qua chứng minh hai tam giác bằng nhau.
- Nhận xét về tình hình của học sinh khi học chuyên đề này.

- Cho học sinh làm bài kiểm tra khoảng 15 phút để nắm đợc tình hình tiếp thu kiến
thức của học sinh sau khi học chuyên đề.
!"
GV: Bảng phụ ghi bảng tổng kết. Thớc kẻ. đề kiểm tra.
HS: Thớc kẻ, compa, thớc đo độ.
#L(!$%&'(!&G/
,%&'(51MN)3.Y
GV kiểm tra việc làm bài tập về nhà của học sinh.
,%&'(?HI+
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
? Nêu các trờng hợp bằng nhau của hai
tam giác.
? Nêu hệ quả suy ra từ trờng hợp bằng
nhau thứ hai của tam giác.
? Nêu các hệ quả suy ra từ trờng hợp bằng
nhau thứ ba của tam giác.
GV đa bảng phụ để học sinh điền tiếp vào
bảng cho hoàn chỉnh.
HS Phát biểu 3 trờng hợp bằng nhau của
tam giác.
HS nêu hệ quả.
HS nêu hệ quả.
4+
Hai tam giác ABC
và ABC
Trờng hợp bằng
nhau
Các góc tơng ứng,
các cạnh tơng ứng
còn lại bằng nhau

,%&'(;1MN)5+O
F3.
Câu 1. (3 điểm): Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?.
B
A
C
C'
A'
B'
C
A
B
B'
A'
C'
B
A
C
C
A
B
1. vµ . cã AB = MN; ; th× = (g.c.g).
2. vµ . cã AB = MN; BC = NQ; AC = MQ th× = (c.c.c).
3. vµ . cã AB = MN; BC = NQ; Th× = (c.g.c).
C©u 2. (7 ®iĨm): Cho hai ®o¹n th¼ng AB vµ CD c¾t nhau t¹i trung ®iĨm O cđa mçi
®o¹n th¼ng. Chøng minh r»ng:
a)
. b)AC//BD.
,*!EN
C©u Néi dung §iĨm

1 Mçi c©u chän ®óng ®ỵc 1 ®iĨm:
1: Sai 2: §óng 3: Sai 3
2 VÏ h×nh:
Nªu ®óng gt, kl:
Chøng minh:
Chøng minh ®ỵc
Chøng minh ®ỵc AC//BD
0,5
0,5
3
3
Ho¹t ®éng 5: Híng dÉn vỊ nhµ:
- VỊ nhµ «ng tËp phÇn hµm sè.
- Chn bÞ tn sau chun sang chuyªn ®Ị: Hµm sè vµ ®å thÞ
5:
5:
Ngµy so¹n: 12 th¸ng 12 n¨m 2008
Ngµy d¹y: th¸ng n¨m 2008
Chuyên đề: Hàm số và đồ thò
ÔN TẬP: ĐẠI LƯNG TỈ LỆ THUẬN, TỈ LỆ NGHỊCH
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh làm được các bài toán cơ bản về đại lượng tỷ lệ thuận và
chia tỷ lệ.
- Kỹ năng: Vận dụng tốt các tính chất của dãy tỷ số bằng nhau vào bài tập.
- Tư tưởng: Biết một số bài toán thực tế.
B. Chuẩn bi:
- GV: bảng phụ.
- HS: Bảng nhóm.
C. Hoạt động của thầy và trò
HOẠT ĐỘNG CỦA

GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
O
C
A
D
B
Kiểm tra bài cũ:
Gọi Hs sửa bài tập về
nhà.
Bài tập 6(SGK/55).
Hs lên bảng sửa
a/ Giả sử x mét dây nặng
y gam, ta có: y = 25.x
(gam)
b/ Thay y = 4,5kg =
4500gam.
 4500 = 25.x
 x = 180 (m)
vậy cuộn dây dài 180
mét.
Hoạt động 2: Ôn tập
Giới thiệu bài luyện
tập:
Bài 1: ( Bài 7)
Gv nêu đề bài .
Tóm tắt đề bài?
Khi làm mứt thì dâu
và đường phải là hai

đại lượng quan hệ với
nhau ntn?
Gọi x là lượng đường
cần cho 2,5 kg dâu =>
x được tính ntn?
Bạn nào nói đúng?
Bài 2: ( Bài 8)
Gv nêu đề bài trên
bảng phụ.
Yêu cầu Hs đọc kỹ đề,
phân tích xem bài toán
thuộc dạng nào?
Nêu hướng giải?
2 kg dâu => 3 kg đường.
2,5 kg dâu => ? kg
đường.
Dâu và đường là hai đại
lượng tỷ lệ thuận.

2
3.5,2
=
x
.
Bạn Hạnh đúng.
Hs đọc đề.
Do số cây xanh tỷ lệ với
số học sinh nên ta có bài
toán thuộc dạng chia tỷ
lệ.

Gọi số cây trồng của ba
lớp lần lượt là x,y,z thì
x,y,z phải tỷ lệâ với 32;
28; 36.
Dùng tính chất của dãy
Bài 1:
Gọi x (kg) là lượng đường
cần cho 2,5 kg dâu.
Ta có:
75,3
2
3.5,23
5,2
2
===>=
x
x
(kg)
Vậy bạn Hạnh nói đúng.
Bài 2:
Gọi số cây trồng của ba lớp
lần lượt là x; y; z ta có:
362832
z
y
x
==
và x + y + z = 24
Theo tính chất của dãy tỷ số
bằng nhau ta có:

4
1
96
24
96362832
==
++
===
zyx
z
y
x
=> x = 32.
4
1
= 8
y = 28.
7
4
1
=

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×