Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giáo án tuần 33 (CKTKN) - Đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.45 KB, 18 trang )

Tuần 33
Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010
Toán (T161)
Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
I Mục tiêu :
- Bit c, vit cỏc s cú ba ch s.
- Bit m thờm mt s n v trong trng hp n gin.
- Bit so sỏnh cỏc s cú ba ch s.
- Nhn bit s bộ nht, s ln nht cú ba ch s.
- Bài tập cần làm: Bi 1 (dũng 1, 2, 3), bi 2 (a, b), bi 4, bi 5
II. DNG DY - HC: Bảng nhóm chữa bài 1
III.các hoạt động dạy - học:
1. Bài cũ: Chữa bài kiểm tra
2. Bài mới :
Bài 1: HS nêu yêu cầu làm bài vào vở
- 2 HS làm vào bảng nhóm Gắn bảng chữa bài
- YC học sinh nhận xét đặc điểm của số 555 (số có 3 chữ số giống nhau)
- Tìm thêm các cố có 3 chữ số giống nhau
Bài 2 : HS đọc yêu cầu Làm bài vào vở
- 3 HS chữa bài trên bảng
- HS đọc từng dãy số GV hỏi thêm :-Số liền trớc của 501 là số nào? Số liền sau của
509 là số nào ?
- HS nhận xét từng dãy số
Bài 4 : HS tự làm bài vào vở Chữa bài
- HS giải thích lý do chọn dấu điền vào chỗ
Bài 5 : HS làm bài vào vở Chữa miệng
Yêu cầu HS, khi làm bài, phải viết đầy đủ câu trả lời vào vở nh sau:
a) Số bé nhất có ba chữ số là: 100
b) Số lớn nhất có ba chữ số là: 999
c) Số liền sau của 999 là: 1000
Bài 3 : HS đọc yêu cầu làm bài vàô vở Chữa miệng


- Cho HS nhận xét dãy số
- Nêu đặc điểm của số tròn trăm - HS đọc lại dãy số
3. Củng cố Dặn dò :
Thi đọc số : 101 119 800 825 599 620 985 1000
Nhận xét tiết học
Tập đọc
Bóp nát quả cam
I. Mục tiêu dạy học :
- c rnh mch ton bi; bit c rừ li nhõn vt trong cõu chuyn.
- Hiu ND: Truyn ca ngi ngi thiu niờn anh hựng Trn Quc Ton tui nh, chớ ln,
giu lũng yờu nc, cm thự gic (tr li c cỏc CH 1, 2, 4, 5).
- HS khỏ, gii tr li c CH4.
II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III. Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ : - HS đọc thuộc lòng bài thơ Tiếng chổi tre, trả lời câu về nội dung bài.
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :- Giới thiệu bài mới.
- Quan sát tranh minh hoạ.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động học của học sinh
b. Luyện đọc :
* GV đọc mẫu toàn bài : lu ý giọng đọc chung toàn
bài:
+ Ngời dẫn chuyện : giọng nhanh, hồi hộp
+ Quốc Toản : khi thì giận dữ, khi thì dõng dạc
+ Lời Vua : khoan thai, ôn tồn.
- Theo dõi SGK và đọc thầm
theo
* Luyện đọc từng câu :
- Lu ý các từ HS dễ phát âm sai :

ngang ngợc, thuyền rồng, liều chết, lăm le
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- 3HS yếu đọc từ khó
- Lớp đọc đồng thanh từ khó
* Đọc từng đoạn :
- Tổ chức cho HS đọc từng đoạn trớc lớp.
- Hớng dẫn HS đọc đúng :
+ Đợi từ sáng đến tra,/ vẫn gặp,/ cậu bèn liều chết/
xô ngã chúi,/ xăm xăm xuống bến.//
+ Quốc Toản tạ ơn Vua, ấm ức :// Vua ban cho
cam quý/ nh trẻ con,/ vẫn không cho dự bàn việc n-
ớc.// đè đầu cỡi cổ dân mình,/ cậu nghiến răng ,/
hai bàn tay bóp chặt.//
- Giúp HS hiểu các từ đợc chú giải cuối bài đọc.
- Tổ chức cho HS luyện đọc đoạn theo nhóm đoạn1
c. Tìm hiểu nội dung đoạn 1:
- CH1: Giặc Nguyên có âm mu gì đối với nớc ta?
- Thấy sứ giặc ngang ngợc, thái độ của TQT nh thế
nào?
d. Luyện đọc lại đoạn 1
- HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trớc lớp.
- Đọc với giọng dồn dập
- Nhịp đọc nhanh hơn, giọng
ngạc nhiên.
- Luyện đọc đoạn 1 theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
Học sinh đọc thầm đoạn 1 trả
lời câu hỏi.
Vài học sinh đọc lại đoạn 1.

Tiết 2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động học của hS
a. Luyện đọc đoạn 2, 3, 4 theo nhóm
b. Hớng dẫn tìm hiểu đoạn 2, 3, 4
- CH2: TQT xin gặp Vua để làm gì?
- CH3: Quốc Toản nóng lòng gặp vua nh thế nào?
- CH4: Vì sao sau khi tâu Vua xin đánh, QT lại tự đặt
thanh gơm lên gáy?
- Vì sao Vua không những tha tội mà còn ban cho QT
cam quý?
- CH5: Vì sao QT vô tình bóp nát quả cam?
- Học sinh đọc theo nhóm đôi.
- Vài nhóm thi đọc trớc lớp.
Đọc thầm toàn bài trả lời câu
hỏi:
- Nhiều HS phát biểu.
c. Luyện đọc lại đoạn 2, 3, 4:
d. Luyện đọc lại toàn bài.
- Đọc phân vai.
- Nhận xét, đánh giá chung.
- 3 học sinh đọc lại đoạn 2, 3, 4
- 1HS đọc lại toàn bài
- 2, 3 nhóm (mỗi nhóm 3 em )
tự phân vai đọc lại câu chuyện.
- Cả lớp Nhận xét, bình chọn
nhóm đọc hay.
3. Củng cố dặn dò
- Qua câu chuyện em hiểu điều gì?
- Nhận xét tiết học?
- Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị tốt cho tiết kể chuyện.

- Nhiều HS phát biểu
Thứ ba, ngày 27 tháng 4 năm 2010
Toán (T162)
Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
I Mục tiêu :
- Bit c, vit cỏc s cú ba ch s.
- Bit phõn tớch cỏc s cú ba ch s thnh cỏc trm, cỏc chc, cỏc n v v ngc li.
- Bit sp xp cỏc s cú n ba ch s theo th t t bộ n ln hoc ngc li.
- BT cn lm: Bi 1, bi 2, bi 3
II. DNG DY - HC: Bảng phụ viết mẫu bài 2
III.các hoạt động dạy - học:
1. Bài cũ : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- ; 450 ; ; ; 453 ; ;
- 690 ; 689 ; ; ; ; 685 ; ;
- 2HS làm bài trên bảng Lớp theo dõi , nhận xét
- Đọc lại 2 dãy số ; nhận xét thứ tự các số trong 2 dãy số
2. Bài mới :
Bài 1: Học sinh tự làm bài vào vở.
- GV viết bài tập trên bảng rồi cho HS thi đua nói nhanh mỗi số với cách đọc tơng
ứng của nó.
- Khi chữa bài trên bảng, GV có thể chuyển bài thành trò chơi Thi đua nói nhanh
Bài 2:
- Khi chữa bài, nên tập cho HS nêu
VD: 842 có 8 trăm, 4 chục, 2 đơn vị hoặc số 842 là tổng của 8 trăm, 4 chục, 2 đơn vị
- Có thể dùng phép cộng để tìm tổng đã cho
VD: 300 + 60 + 9 = 369, nhng cũng nên cho HS nêu nhận xét để thấy có 3 trăm, 6
chục, 9 đơn vị thì viết đợc số 369 (ba trăm sáu mơi chín)
Bài 3:
Kết quả là:
a) 297; 285; 279; 257

b) 257; 279; 285; 297
Bài 4:
Khi chữa bài, GV nên yêu cầu HS nêu đặc điểm của mỗi dãy số
VD: ở dãy a), bắt đầu t số thứ hai (464), mỗi số đều bằng số đứng liền trớc nó (trong
dãy đó) cộng với 2 nên có: 462; 464; 466; 468.
Tơng tự có:
b) 353; 355; 357; 359 c) 815; 825; 835; 845
3. Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học- Dặn học sinh hoàn thành bài tập.
Kể chuyện
Bóp nát quả cam
I. Mục tiêu dạy học :
- Sp xp ỳng th t cỏc tranh v k li c tng on ca cõu chuyn (BT1, BT2).
- HS khỏ, gii bit k li ton b cõu chuyn (BT3).
II. Đồ dùng dạy học :
- 4 tranh minh hoạ truyện trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ :
- 3HS nối tiếp kể lại câu chuyện Chuyện quả bầu.
- Trả lời câu hỏi về ý nghĩa của truyện
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài
Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của học sinh
b. Hớng dẫn kể chuyện :
* Sắp xếp lại trật tự các tranh theo đúng diễn biến
câu chuyện:
- Treo 4 tranh minh hoạ theo trật tự trong SGK
- Hớng dẫn HS quan sát tranh, tự sắp xếp lại tranh theo

đúng diễn biến câu chuyện
* Hớng dẫn kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
* Kể toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét, bình chọn ngời kể hay.
- Làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày kết
quả.
- Dựa vào tranh, kể lại từng đoạn
truyện trong nhóm
- Đại diện nhóm thi kể nối tiếp
các đoạn.
- Đại diện nhóm thi kể toàn bộ
câu chuyện.
- Nhận xét
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học. Về tập kể cho ngời thân.
Chính tả
nv : Bóp nát quả cam
I. Mục tiêu dạy học :
- Nghe-vit chớnh xỏc bi CT, trỡnh by ỳng on túm tt truyn Búp nỏt qu cam. Khụng
mc quỏ 5 li trong bi.
- Lm c BT (2) a/
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết sẵn nội dung BT2.
- Vở BT
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Kiểm tra bài cũ :
- 3 HS viết bảng, lớp viết ra nháp: lặng ngắt, núi non, lao công, lối đi
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới :

a. Giới thiệu bài :
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài
Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của học sinh
b. Hớng dẫn tập chép :
* Hớng dẫn HS chuẩn bị :
- Đọc bài chính tả
- Hớng dẫn HS nhận xét :
+ Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa? Vì
sao phải viết hoa?
- Hớng dẫn HS viết các từ dễ viết sai :
âm mu, liều chết, nghiến răng, xiết chặt
* Đọc cho HS viết bài vào vở
* Chấm chữa : Chấm bài tổ 1 + 2 tại lớp để nhận
xét, chữa.
- 2 HS đọc lại
- Nêu nội dung bài chính tả
- HS từ tìm và nêu.
- Viết nháp, 2HS lên bảng
- Nghe viết bài vào vở
c. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả :
Bài 2a : Điền vào chỗ trống s hay x?
- 1HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm nội dung bài tập
- Cả lớp làm bài vào vở, 2HS lên
bảng lớp.
- Chữa bài trên bảng.
- Đọc bài trên bảng:
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học.
Đạo đức

Bài : Dành cho địa phơng - Vệ sinh môi trờng
I. Mục tiêu:
Giúp hs hiểu và thói quen giữ vệ sinh trờng học, nhà ở, nơi công cộng
II. Các hoạt động dạy học :
1. Bài cũ:
- Vì sao chúng ta phải thực hiện an toàn giao thông ? - 2 hs.
- Em đã làm gì để thực hiện an toàn giao thông ? - 2 hs.
Nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:Ghi đầu bài.
b. Hoạt động 1: Giữ vệ sinh trờng lớp.
- Gv treo tranh và hỏi:
+ Các bạn nhỏ đang làm gì ? Việc làm đó đúng hay sai ?
+ Bạn đã làm đợc những việc gì để giữ VS môi trờng ở lớp, ở trờng sạch đẹp ?
+ Quét lớp, vứt rác vào sọt, lau bàn ghế, bảng, nhặt rác.
+ Theo con nên làm những việc gì và không nên làm những việc gì để giữ môi trờng
ở lớp, trờng sạch đẹp ?
c. Hoạt động 2: Giữ vệ sinh ở nhà.
- Gv treo tranh hỏi:
+ Bạn nhỏ làm gì ? Việc làm nào Đ, việc làm nào S ?
- Quét nhà, vứt sách vở lung tung, gấp quần áo, treo cặp đúng nơi quy định.
+ Kể những việc em đã làm để giữ vệ sinh nhà ở ?
d. Hoạt động 3 : Giữ vệ sinh nơi công cộng.
- Kể những việc làm để giữ vệ sinh nơi công cộng ?
- Không nên làm những việc gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ?
3. Củng cố , dặn dò:
- Thực hành giữ vệ sinh nơi công cộng, nhà ở, trờng học.
Thứ t, ngày 28 tháng 4 năm 2010
Tập đọc
Lợm

I. Mục tiêu dạy học :
- c ỳng, rừ rng ton bi. c ỳng cỏc cõu th 4 ch, bit ngh hi sau mi kh th.
- Hiu ND: bi th ca ngi chỳ bộ liờn lc ỏng yờu v dng cm (tr li c cỏc CH trong
SGK; thuc ớt nht 2 kh th u).
II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III. Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ : - HS đọc b i Bóp nát quả cam., trả lời câu về nội dung bài.
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :- Giới thiệu bài mới. - Quan sát tranh minh hoạ.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động học của học sinh
b. Luyện đọc :
* GV đọc mẫu toàn bài : lu ý giọng đọc chung toàn
bài:
- Giọng vui tơi, nhí nhảnh, hồn nhiên; nhấn giọng từ
ngữ tả ngoại hình, dáng đi của chú bé.
- Theo dõi SGK và đọc thầm theo
* Luyện đọc từng câu :
- Lu ý các từ HS dễ phát âm sai :
loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh, huýt sáo,
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- 3HS yếu đọc từ khó
- Lớp đọc đồng thanh từ khó
* Đọc từng đoạn :
- Tổ chức cho HS đọc từng đoạn trớc lớp.
- Giúp HS hiểu các từ đợc chú giải cuối bài đọc.
- Tổ chức cho HS luyện đọc từng khổ thơ theo nhóm
- Nhận xét, đánh giá.
c. Hớng dẫn tìm hiểu bài :
- Tìm những nét ngộ nghĩnh, đáng yếu của Lợm

trong hai khổ thơ đầu?
- Lợm làm nhiệm vụ gì?
- Lợm dũng cảm nh thế nào?
- Em hãy tả lại hình ảnh Lợm trong khổ thơ 4?
- Em thích những câu thơ nào? Vì sao?
d. Hớng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ:
- Nhận xét, đánh giá chung.
3. Củng cố dặn dò
- NX tiết học, nhắc HS về tiếp tục học thuộc lòng bài
thơ.
- HS nối tiếp nhau đọc từng khổ
thơ trớc lớp.
- Luyện đọc từng khổ thơ theo
nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm : từng khổ
thơ, cả bài.
- Cả lớp đọc thầm khổ thơ thứ 3
trả lời.
- HS đọc thầm toàn bài, tìm những
câu thơ mà em thích và giải thích lí
do vì sao thích câu thơ đó.
- Học thuộc lòng từng khổ thơ, cả
bài thơ
- Thi đọc TL từng khổ, cả bài
- Nhận xét bạn.
Toán (Tiết 163)
Ôn tập về phép cộng và phép trừ
I Mục tiêu :
- Bit cng, tr nhm cỏc s trũn chc, trũn trm.
- Bit lm tớnh cng, tr cú nh trong phm vi 100.

- Bit lm tớnh cng, tr khụng nh cỏc s cú n ba ch s.
- Bit gii bi toỏn bng mt phộp cng.
- BT cn lm : Bi 1 (ct 1, 3), bi 2 (ct 1, 2, 4), bi 3
II. D NG D Y - H C: Bảng phụ viết mẫu bài 2
III.các hoạt động dạy - học:
1. Bài cũ : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- 462, 464, 466,
- 353, 355, 357,
- 2HS làm bài trên bảng Lớp theo dõi , nhận xét
- Đọc lại 2 dãy số ; nhận xét đặc điểm của dãy số.
2. Bài mới :
Bài 1: Học sinh tự làm bài vào vở.
- GV viết bài tập trên bảng rồi cho HS thi đua nói nhanh kết quả tính nhẩm.
- GV cho học sinh nhận xét các số trong bài tập và nêu cách tính nhẩm các số tròn
trăm, tròn chục.
Bài 2:
- Khi chữa bài, cho HS nêu cách cộng, trừ một số phép tính có nhớ, một số phép tính
không nhớ.
Bài 3:
Học sinh nêu bài giải.
Bài 4:
Học sinh nhận dạng bài toán.
3. Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học- Dặn học sinh hoàn thành bài tập.
Luyện từ và câu
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
I. Mục tiêu dạy học :
- Nm c mt s t ng ch ngh nghip (BT1, BT2); nhn bit c nhng t ng núi
lờn phm cht ca nhõn dõn Vit Nam (BT3).
- t c mt cõu ngn vi mt t tỡm c trong BT3 (BT4).

II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ BT1
III. Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ : - Làm lại các bài tập 1,2 tuần 32
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : - Nêu mục đích, yêu cầu của bài
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
b. Hớng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1: Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những ng-
ời đợc vẽ trong các tranh dới đây : (miệng)
- Treo tranh
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng
1- công nhân 2 công an 3 nông
dân
4 bác sĩ 5 lái xe 6 bán
hàng
- Đọc yêu cầu
- Làm việc theo cặp : quan sát tranh,
trao đổi và nói về nghề nghiệp của
ngời trong tranh.
- Hs nối tiếp nhau phát biểu ý kiến
- Nhận xét bạn.
Bài 2 : Tìm thêm những từ chỉ nghề nghiệp khác
mà em biết : (miệng)
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
- Đọc yêu cầu
- Làm việc theo nhóm : viết các từ
tìm đợc vào giấy khổ to
- Các nhóm dán kết quả lên bảng

- Nhận xét, chữa bài
Bài 3 : Từ nào nói lên phẩm chất của nhân dân
Việt Nam : (miệng)
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
- Đọc yêu cầu
- Làm việc cá nhân : viết các từ nói
lên phẩm chất của nhân dân VN
- 2HS lên bảng viết bài
- Nhận xét, chữa bài
Bài 4 : Đặt câu với mỗi từ tìm đợc : (viết)
- Nhận xét, sửa câu.
- Đọc yêu cầu
- Cả lớp làm bài , 2HS lên bảng.
- Nhiều HS đọc câu của mình- Nhận
xét, chữa bài bạn
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học. Yêu cầu hs về nhà tập đặt câu
với một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp và từ ngữ chỉ
phẩm chất của ND Việt Nam.
Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010
Toán (Tiết 164)
Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo)
I Mục tiêu :
- Bit cng, tr nhm cỏc s trũn trm.
- Bit lm tớnh cng, tr cú nh trong phm vi 100.
- Bit lm tớnh cng, tr khụng nh cỏc s cú n ba ch s.
- Bit gii bi toỏn v ớt hn.
- Bit tỡm s b tr, tỡm s hng ca mt tng.
- BT cn lm Bi 1 (ct 1, 3), bi 2 (ct 1, 3), bi 3, bi 5
II. DNG DY - HC: Bảng phụ viết mẫu bài 2

III.các hoạt động dạy - học:
1. Bài cũ : Đặt tính rồi tính:
64 + 18 765 + 40
2HS làm bài trên bảng Lớp theo dõi , nhận xét
2. Bài mới :
Bài 1: Học sinh tự làm bài vào vở.
- GV viết bài tập trên bảng rồi cho HS thi đua nói nhanh kết quả tính nhẩm.
- GV cho học sinh nhận xét các số trong bài tập và nêu cách tính nhẩm các số tròn
trăm.
Bài 2:
- Khi chữa bài, cho HS nêu cách cộng, trừ một số phép tính có nhớ, một số phép tính
không nhớ.
Bài 3: Học sinh nhận dạng bài toán.
Học sinh nêu bài giải.
Bài 5: Khi chữa bài, yêu cầu HS nêu cách tìm số bị trừ cha biết, cách tìm số hạng cha biết
Bài 4:
Học sinh nhận dạng bài toán.
3. Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học- Dặn học sinh hoàn thành bài tập.
Tập viết
Chữ hoa V (kiểu 2)
I. Mục tiêu dạy học :
- Vit ỳng ch hoa V-kiu 2 (1 dũng c va, 1 dũng c nh); ch v cõu ng dng: Vit
(1 dũng c va, 1 dũng c nh), Vit Nam thõn yờu (3 ln). Ch vit rừ rng, tng i u
nột, thng hng, bc u bit ni nột gia ch vit hoa vi ch vit thng trong ch ghi
ting.
- Hc sinh khỏ, gii vit ỳng v cỏc dũng (tp vit lp) trờn trang v tp vit 2.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ ghi sẵn câu ứng dụng trên dòng kẻ.
- Mẫu chữ V hoa (kiểu 2)

III. Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ : - Viết bảng Q Quân - Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : - Nêu mục đích, yêu cầu của bài
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
b. Hớng dẫn viết chữ hoa :
* HD quan sát và nhận xét chữ V hoa kiểu 2 :
- Cấu tạo : gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét :
1nét móc hai đầu, 1 nét cong phải, 1 nét cong dới.
- Cách viết :
+ Nét 1 : giống cách viết nét 1 chữ U,Y.
+ Nét 2 : từ điểm DB của nét 1, viết tiếp nét cong phải,
DB ở ĐK6.
+ Nét 3 : từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút, viết một
đờng cong dới nhỏ cắt nét 2, tạo thành một vòng xoắn
nhỏ, DB gần ĐK6.
- Vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
* HD viết bảng con :
- Quan sát
- Luyện viết trên bảng con.
c. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
* Giới thiệu cụm từ ứng dụng :
- Giúp HS hiểu : Việt Nam là tổ quốc thân yêu của
chúng ta.
* Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét :
- Độ cao các chữ. Khoảngcách giữa các chữ ghi tiếng -
Cách đánh dấu thanh, nối nét : nét cuối của chữ V-i
HD viết bảng con chữ : Ngời
- Đọc : Việt Nam thân yêu
- Luyện viết trên bảng con.

* Hớng dẫn HS viết vào vở :
* Chấm chữa :
3. Củng cố dặn dò
- Thực hành viết vào vở Tập viết
Tự nhiên - xã hội
Bài 33 : mặt trăng và các sao
I - Mục tiêu
- Khái quát về hình dạng, đặc điểm của mặt trăng và các vì sao.
II - Đồ dùng dạy - học
- Hình vẽ trong sgk trang 68, 69
- Giáo viên dặn học sinh quan sát thực tế bầu trời ban đêm.
III - Hoạt động dạy - học
nội dung phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
1. Khởi động:
2. Hoạt động 1: Vẽ và giới
thiệu tranh về bầu trời có
trăng và các vì sao
Mục tiêu : Học sinh biết khái
quát về hình dạng, đặc điểm
của mặt trăng.
3, Hoạt động 2 : Thảo luận
về các vì sao
Mục tiêu: Học sinh biết khái
quát về hình dạng, đặc điểm
của các vì sao.
4. Củng cố - dặn dò:
Cả lớp hát bài hát : "ánh trăng hoà bình"
*Bớc 1: Làm việc cá nhân
- Gv yêu cầu hs vẽ bầu trời có mặt trăng và các vì sao.
* Bớc 2: Hoạt động cả lớp

- Một số học sinh giới thiệu tranh vẽ của mình cho cả lớp.
- Từ bức vẽ, giáo viên yêu cầu học sinh nói những gì các
em biết về mặt trăng:
- Tại sao em lại vẽ mặt trăng nh vậy?- Theo em mặt trăng
có hình gì ?
- Vào những ngày nào trong tháng âm lịch chúng ta nhìn
thấy trăng tròn?
- ánh sáng mặt trăng có gì khác so với ánh sáng mặt trời?
Kết luận : Mặt trăng tròn giống nh một quả bóng lớn ở xa
trái đất. ánh sáng mặt trăng mát dịu, không nóng nh ánh
sáng mặt trời vì mặt trăng không tự phát ra đợc ánh sáng.
Mặt trăng phản chiếu ánh sáng mặt trời xuống TĐ.
* Hoạt động cả lớp :
- Từ các bức vẽ về bầu trời có trăng và các vì sao của học
sinh, giáo viên khai thác những hiểu biết của học sinh về
các vì sao.
- Tại sao em lại vẽ các vì sao nh vậy? - Theo các em những
ngôi sao có hình gì ?
- Trong thực tế có phải các ngôi sao cũng có cánh nh
những chiếc đèn ông sao không?
- Những ngôi sao có toả sáng không?
Kết luận : Các vì sao là những "quả bóng lửa"khổng lồ
giống nh mặt trời . Trong thực tế có nhiều ngôi sao còn lớn
hơn mặt trời, nhng vì chúng ở rất xa , rất xa trái đất nên ta
nhìn thấy chúng nhỏ bé trên bầu trời.
- Gv nx giờ học. Dặn hs chuẩn bị cho tiết ôn tập tuần sau.
Thứ sáu, ngày 30 tháng 4 năm 2010
Tập làm văn
Đáp lời an ủi. Kể chuyện đợc chứng kiến
I. Mục tiêu dạy học :

- Bit ỏp li li an i trong tỡnh hung giao tip n gin (BT1, BT2).
- Vit c mt on vn ngn k v mt vic tt ca em hoc ca bn em (BT3).
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ BT1.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ :
- 1HS làm lại BT 2 tuần 32.
- 1HS nói lại nội dung một trang sổ LL của mình.
- GV Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
- Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
b. Hớng dẫn làm bài tập :
BT1:Nhắc lại lời các NV trong tranh: (miệng)
- Treo tranh minh hoạ
- Đọc yêu cầu
- Quan sát tranh, đọc thầm lời đối
thoại giữa hai nhân vật
- Các cặp nối tiếp nhau thực hành
đối đáp theo lời 2 nhân vật.
Bài 2 : Nói lời đáp của em trong các trờng hợp
sau : (miệng)
- Em buồn về điểm kiểm tra không tốt. Cô an ủi.
- Em tiếc vì mất con chó. Bạn nói :
- Em rất lo kho con mèo nhà em đi đâu, đã hai ngày
không về. Bà an ủi em :
- Nhận xét chung.
- Đọc yêu cầu
- Đọc thầm các tình huống

- Các cặp nối tiếp nhau thực hành
đối đáp theo các tình huống
- Lớp nhận xét, bình chọn cặp đối
đáp tốt.
Bài 3 : Viết đoạn văn ngắn kể một việc tốt của em
hoặc bạn em (viết)
- Nhận xét, chấm điểm những HS viết tốt.
- Nhắc lại yêu cầu của bài.
- Một vài HS nói về những việc tốt
các em hoặc bạn đã làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Nhiều HS đọc bài viết.
- Nhận xét, sửa cho bạn
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
Toán (Tiết 165)
Ôn tập về phép nhân và phép chia
I Mục tiêu : Giúp HS củng cố về:
- Thuc bng nhõn v bng chia 2, 3, 4, 5 tớnh nhm.
- Bit tớnh giỏ tr ca biu thc cú hai du phộp tớnh (trong ú cú mt du nhõn hoc chia;
nhõn, chia trong phm vi bng tớnh ó hc).
- Bit tỡm s b chia, tớch.
- Bit gii bi toỏn cú mt phộp nhõn.
- BT cn lm Bi 1 (a), bi 2 (dũng 1), bi 3, bi 5
II. DNG DY - HC:
III.các hoạt động dạy - học:
1. Bài cũ : Làm lại bài tập 5 tiết trớc.
- 2HS làm bài trên bảng Lớp theo dõi , nhận xét
- Nêu lại cách tìm số bị trừ và số hạng.
2. Bài mới :

Bài 1: HS ghi phép tính và kết quả tính nhẩm vào vở rồi chữa bài.
Yêu cầu một số HS đọc bảng nhân, bảng chia (toàn bộ hoặc một bộ phận của bảng)
Khi chữa bài thuộc phần b), nên cho HS nêu cách tính nhẩm
Bài 2: GV lu ý HS tính lần lợt từ trái sang phải và trình bày bài nh đã quy định ở các bài học tr-
ớc
Bài 3:
Học sinh nêu bài giải.
Bài 5: Yêu cầu HS nêu cách tìm số bị chia cha biết của phép chia, hoặc cách tìm một thừa số
cha biết cho phép nhân
a) X : 3 = 5 b) 5 x X = 35
X = 5 x 3 X = 35 : 5
X = 15 X = 7
Bài 4:
Học sinh trả lời câu hỏi của bài toán.
Hỏi thêm : Hình b, khoanh vào một phần mấy số hình tròn?
3. Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học- Dặn học sinh hoàn thành bài tập.
Chính tả
Lợm
I. Mục tiêu dạy học :
- Nghe-vit chớnh xỏc bi CT, trỡnh by ỳng 2 kh th theo th 4 ch. Khụng mc quỏ 5 li
trong bi.
- Lm c BT (2) a/, BT (3) a/
II. Đồ dùng dạy học :
- Vở BT.
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Kiểm tra bài cũ : - 3HS viết bảng c lp vit vo giy nhỏp : lao xao, làm sao, xoè cánh,
rơi xuống
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới :

a. Giới thiệu bài :
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài
Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của học sinh
b. Hớng dẫn nghe viết :
* Hớng dẫn HS chuẩn bị :
- Đọc bài chính tả
- Hớng dẫn HS nhận xét :
+ Mỗi dòng thơ có bao nhiêu chữ?
+ Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ ô nào trong vở?
- Hớng dẫn HS viết các từ dễ viết sai :
loắt choắt, nghênh nghênh, hiểm nghèo,
*Đọc cho HS chép bài vào vở
* Chấm chữa : Chấm tổ 3 để nhận xét, chữa.
- 2HS đọc lại
- Tự nêu
- 2 HS lên viết bảng, lớp viết nháp
- Nhận xét, chữa bài cho bạn
- Đọc lại các từ đã viết đúng
- Nghe, viết bài vào vở
c. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả :
Bài 2 : Chọn chữ nào trong ngoặc để điền vào chỗ
trống :
- Nhận xét, cho điểm
Bài 3 : Thi tìm nhanh các từ chữa tiếng :
a) Chỉ khác nhau ở âm s hay x
- 1HS đọc yêu cầu.
- 2 em lên bảng, cả lớp làm bài vào
vở BT.
- Chữa bài
- Chơi trò chơi : 2 đội thi tìm từ

nhanh. VD:
nớc sôi/ đĩa xôi
sa xuống/xa xôi
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học.
Thuỷ coõng
ôn tập , thực hành thi khéo tay
làm đồ chơi theo ý thích
I. Mục tiêu:
- ễn tp, cng c c kin thc, k nng lm th cụng lp 2.
- Lm c ớt nht mt sn phm th cụng ó hc.
Vi HS khộo tay:
- Lm c ớt nht hai sn phm th cụng ó hc.
- Cú th lm c sn phm mi cú tớnh sỏng to.
II. đồ dùng dạy học
- Một số sản phẩm thủ công đã học;
II. các hoạt động dạy học:
1. KTBC: Kể tên các sản phẩm đồ chơi em đã học
2. Ôn tập :
- GV cho HS quan sát lại một số sản phẩm thủ công đã học
- GV tổ chức cho học sinh thực hành làm: Em hãy làm 1 trong những sản phẩm thủ
công đã học
- GV quan sát , HD thêm cho những HS còn lúng túng
3. Đánh giá:
- GV cùng HS đánh giá, bình chọn những sản phẩm đẹp nhất lớp
4. Nhận xét giờ học:
- GV nhận xét về t
2
học tập sự chuẩn bị bài và KN thực hành.
- Dặn hs giờ sau chuẩn bị các sản phẩm để trng bày trớc lớp.

Sinh hoạt
S¬ kết t ua àn
I, Mục tiêu : Giúp học sinh
- Thấy được những ưu điểm và khuyết điểm của mình từ đó có ý thức phát huy
những điểm tốt và khắc phục những khuyết điểm .
- Có ý thức rèn luyện thi đua trong học tập .
II, Các hoạt động chính :
* Hoạt động 1 : Sơ kết chủ điểm
- Giáo viên chia lớp thành 3 tổ và yêu cầu các tổ tự nhận xét về những ưu nhược điểm
của mình
1, Về học tập :
2, Về lao động, vệ sinh và các hoạt động khác
Hoạt động 2 : Làm việc cả lớp
- Giáo viên nhận xét chung thông qua kết quả báo cáo của các nhóm
1, Về học tập : Có … học sinh đạt điểm giỏi .(….)
… em làm được nhiều việc tốt (… )
Ngoài ra còn em còn có khuyết điểm như hay nói chuyện riêng trong
giờ học, chưa làm bài tập, : ….
2, Về lao động:
- Những em lao động vệ sinh thân thể sạch sẽ:
- Những em vệ sinh trường lớp sạch sẽ :
- Tuyên dương những học sinh có thành tích tốt trong tuần.
- Nhắc nhở những học sinh còn chưa hoàn thành cần cố gắng trong tuần tới
Hoạt động 3 : Củng cố - Dặn dò.
- Nhận xét buổi sinh hoạt
- Tiếp tục hưởng ứng phong trào thi đua chào mừng ngày sinh nhật Bác Hồ.
Ký duyệt của BGH …………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

×