Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giáo án tuần 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.42 KB, 18 trang )


Thứ hai ngày 28 tháng 4 năm 2008
Toán
ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS củng cố về:
- Bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 10.
- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ
bảng cộng bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Vẽ hình vuông, hình tam giác bằng cách nối các điểm cho trước .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ viết bài tập 1, 4
- HS: Vở bài tập toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Bài cũ: - GV yêu cầu HS làm bảng con các phép tính theo cột dọc:
6 + 10, 19 – 9, 10 + 5
- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp
b. Hướng dẫn học sinh làm bài trong vở bài tập:
Bài 1: Số?
- GV treo bảng phụ và nêu yêu cầu bài tập.
- GV lưu ý HS dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10 để làm bài này.
- HS tự làm bài. GV giúp đỡ HS yếu.
- Gọi 4 lên bảng chữa bài. HS, GV nhận xét.
Bài 2: Tính
- HS nêu yêu cầu bài và tự làm bài. GV giúp đỡ HS yếu.
- GV gọi HS nối tiếp nêu miệng kết quả. GV kết hợp ghi bảng.
- GV yêu cầu HS nhận xét 2 phép tính: 7 + 2 = 9; 2 + 7 = 9 để nhận ra khi
đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả của phép cộng không thay đổi.
Bài 3: Số?


- GV nêu yêu cầu bài.
- HS tự làm bài. GV giúp đỡ HS yếu.
- Gọi 3 HS lên bảng chữa bài. HS, GV nhận xét.
Bài 4: Nối các điểm để có: 1 hình vuông, 1 hình tam giác, 2 Hình vuông.
H/s nêu yêu cầu bài toán. (H/s K,G nêu).
- GV treo bảng phụ gọi 1 HS nêu yêu cầu bài.
- HS thực hành vẽ vào vở bài tập. GV quan sát giúp đỡ HS.
- Gọi 3 HS lên bảng chữa bài. HS nhận xét và nêu cách vẽ khác.
- GV chốt kết quả đúng và củng cố cách vẽ hình.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh về nhà làm BT 1, 2, 3 trong SGK vào vở ô li.
Tập đọc
CÂY BÀNG
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. HS đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữángừng sững, khẳng khiu, trụi
lá, chi chít...Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy.
2. Ôn các vần oang, oac
- Tìm được tiếng trong bài có vần oang
- Tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac.
3. Hiểu nội dung bài
- Cây bàng thân thiết với các trường học
- Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm: mùa đông (cành trơ trụi, khẳng khiu),
mùa xuân (lộc non xanh mơn mởn), mùa hè (tán lá xanh um), mùa thu (quả
chín vàng).
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: Tranh minh họa bài đọc SGK. Bộ chữ HVTH
- HS: Đọc bài cũ: Q/S tranh SGK, đọc trước bài “Cây bàng”.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1/ Bài cũ: - 2 H/s đọc bài “sau cơn mưa” và trả lời câu hỏi 1 trong SGK.

- GV nhận xét và cho điểm.
2/ Bài mới:
* Giới thiệu bài: (Bằng tranh).
*HĐ1: HD học sinh luyện đọc.
-a/ GV đọc diễn cảm bài văn: giọng đọcửão, to, nghắt nghỉ hơi đúng chỗ.
b/ HS luyện đọc:
- GV hướng dẫn HS luyện đọc tiếng, từ ngữ khó, dễ lẫn :sừng sững, khẳng
khiu, trụi lá, chi chít,.... Gọi HS đọc cá nhân cả lớp đọc đồng thanh. GV sữa
lỗi cho HS.
- H/s K,TB phân tích các từ trên, H/s Y nhắc lại.
- Luyện đọc câu: H/s tiếp nối nhau đọctrơn từng câu văn theo cách: Gv gọi
1 H/s đầu bàn theo dãy hàng ngang các em tự đứng lên đọc nối tiếp. GV theo
dõi và chỉnh sữa cho HS.
- Luyện đọc đoạn, bài: H/s tiếp nối nhau đọc từng đoạn: Sau đó đọc đoạn
trong nhóm, thi đọc cả bài (cá nhân, bàn). Cả lớp và Gv nhận xét, tính điểm
thi đua.
- 1 H/s giỏi đọc toàn bài. Cả lớp đọc đồng thanh.
*HĐ2: Ôn các vần oang, oan
a. GV đọc y/c 1 trong SGK ( tìm những tiếng trong bài có vần oang): GV
yêu cầu HS tìm, đọc và phân tích tiếng có vần oang (H/s K, G tìm phân tích.
H/s TB, Y nhắc lại: khoảng sân).
b.H/s G đọc yêu cầu 2 trong SGK.
- HS lần lượt tìm tiếng có vần oang, oac. (H/s: khoác toáng, tềnh toàng,
choang choác... , khoác lác, khoác vai, vỡ toác...)
c/ 1HS G đọc Y/c 3 trong SGK.
- GV tổ chức HS trao đổi theo cặp tìm các câu chứa tiếng có vần oang hoặc
oac, gọi lần lượt các cặp trả lời. Gv nhận xét chốt kết quả đúng. (Vần oang :
Mẹ mở toang cửa sổ./ Cánh cửa hở huếch hoác./...)
TIẾT 2
*HĐ3: Hướng dẫn tìm hiểu bài.

a/ Tìm hiểu bài, kết hợp luyện đọc.
- GV đọc mẫu lần 2. Cả lớp theo dõi.
- 2-3 H/sK, G đọc đoạn 1và đoạn 2. Cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi 1
trong SGK. (H/s: mùa đông:Cây bàng khẳng khiu trụi lá; mùa xuân : cành
trên cành dưới chi chítlộc non; mùa hè: tán lá xanh um...)
- 2- 3 H/s K, TB đọc cả bài. Cả lớp theo dõi và trả lời câu hỏi 2 trong SGK
(H/s: Em thấy cây bàng đẹp nhất vào mùa xuân,/ mùa hè... ) . GV nhận xét.
- 2, 3 H/s K, G thi đọc diễn cảm bài thơ. GV nhận xét cho điểm .
*HĐ3: luyện nói.
- GV nêu Y/c: Kể tên những cây trồng ở sân trường.
- Từng nhóm HS (2-3Hs) cùng trao đổi, kể tên các cây trồng ở sân trường
mình. Sau đó cử đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp.
- HS cả lớp bổ sung, GV nhận xét
3/ Củng cố dặn dò :
- GV nhận xét chung tiết học.
-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn và đọc trước bài “Đi học”.

Thứ ba ngày 29 tháng 4 năm 2008
Toán
ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS củng cố về:
- Cấu tạo của các số trong phạm vi 10.
- Phép cộng và phép trừ với các số trong phạm vi 10.
- Giải toán có lời văn.
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ viết bài tập 1, 2
- HS: Vở bài tập toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Bài cũ: - Gọi 2 HS nhẩm phép tính sau: 3 + 2 + 4 =…..; 2 + 6 + 2 = …..
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp
b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong vở BT.
Bài 1: Số?
- GV treo bảng phụ gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm vào vở bài tập. GV giúp đỡ HS yếu.
- Gọi HS nối tiếp nêu kết quả, GV kết hợp vào ghi bảng phụ.
- GV giới thiệu: Đây chính là cấu tạo các số trong phạm vi 10.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cấu tạo các số trong phạm vi 10.
Bài 2: Số?
- GV treo bảng phụ gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 1 HS khá nêu cách làm. GV lưu ý HS dựa vào bảng cộng, trừ các số
trong phạm vi 10 để nhẩm cẩn thận trước khi điền kết quả vào ô trống.
- HS tự làm vào vở bài tập. GV giúp đỡ HS yếu.
- Gọi HS lần lượt lên bảng chữa bài.
- GV, HS nhận xét.
Bài 3: - Gọi 2 HS đọc đề bài toán.
- GV H: + Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
+ Muốn biết cả 2 bạn tô màu được tất cả bao nhiêu hình vuông ta
phải làm phép tính gì? (GV cho nhiều HS trả lời).
- HS tự làm bài. GV giúp đỡ HS yếu.
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài
Bài giải:
Hai bạn tô màu được tất cả số hình vuông là:
5 + 3 = 8 (hình vuông)
Đáp số: 8 hình vuông
- HS, GV nhận xét.
- GV củng cố cách giải bài toán có lời văn.

Bài 4: Vẽ đoạn thẳng DH có độ dài 8 cm
- HS nêu yêu cầu.
- Gọi 1 HS khá nêu các bước vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- HS thực hành vẽ. GV giúp đỡ HS yếu.
- GV củng cố các bước vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà xem trước bài 126.
Tập viết
TÔ CHỮ HOA: U, Ư, V
I/ MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:
- H/s biết tô chữ hoa: U, Ư, V
- Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, nét đều: các vần oang, oac,
ăng, các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, măng non.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- GV: Bộ chữ dạy tập viết: chữ U,Ư,V. Bảng phụ viết các vần oang, oan,
ăng; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, măng non
- HS: Vở TV, bảng con, phấn.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1/ Bài cũ:- GV kiểm tra bài viết ở nhà và chấm một số bài, nhận xét.
2/ Bài mới: GTB (trực tiếp).
*HĐ1:HD tô chữ hoa U, Ư, V.
- GV hướng dẫn cách đưa bút tô chữ hoa U, Ư trên bộ chữ dạy tập viết: (HS
quan sát và nhận xét chữ U, Ư hoa trên bộ chữ dạy tập viết..)
- GV vừa viết mẫu chữ lên bảng ,vừa nói lại cách viết chữ hoa U, Ư
- HD HS viết trên bảng con, HS tập viết 2,3 lượt (GV giúp đỡ HS Y) chỉnh
sữa lỗi cho HS.
* Chữ hoa V quy trình tương tự.
*HĐ2:HD viết vần và từ ngữ ứng dụng.
- Giới thiệu vần và từ ngữ ứng dụng -1 HS G đọc vần và từ ngữ ứng dụng.

Cả lớp đọc đồng thanh.
- H/s nhắc lại cách đưa bút để nối các con chữ.(H/s K,G nêu , TB,Y nhắc lại)
- GVviết mẫu chữ trên dòng kẻ.
- HD HS viết vào bảng con- HS cả lớp viết 2 lượt (GV giúp đỡ HS Y). GV
nhận xét và
chỉnh sửa cho H/s.
*HĐ3 :HD HS viết vào vở TV.
- GV nêu YC viết đối với các đối tượng HS ( HS diện đại trà, HS K,G).
- GV quan sát giúp đỡ H/s cách ngồi, cách viết cho đúng quy trình.
- GV chấm, chữa bài và tuyên dương một số bài viết tốt.
3/ Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét chung tiết học. Gọi H/s tìm thêm những tiếng có vần oang,
oac, ăng.
- Dặn HS về nhà luyện viết phần B trong VTV.

CHÍNH TẢ
CÂY BÀNG
I/ MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU:
- H/s chép lại chính xác đoạn cuối bài Cây bàng từ “ữuân sang đến hết bài”
- Điền đúng vần oang hay oac, điền chữ g hoặc gh .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: Bảng phụ viết sẵn đoạn văn trong bài ( Cây bàng),
- HS: Đồ dùng HT,vở viết,VBT, bảng con, phấn.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
1/Bài cũ:- GV gọi 2 H/s lên bảng viết từ ngữ: tiếng chim, bóng râm.
- GV nhận xét cho điểm.
2/Bài mới:*GTB:GV nêu MĐ,Y/c của tiết học.
* HĐ1 : Hướng dẫn tập chép:
a/HD HS chuẩn bị.
-GV đọc bài chính tả chép trên bảng phụ (1lần). 2-3 HS K,G đọc lại đoạn

văn.
b/Hướng dẫn viết từ khó:
-Yêu cầu HS K,TB nêu các từ dễ viết sai ( chi chít, khoảng sân, trong kẽ
lá,...)
-Yêu cầu HS đọc,GV hướng dẫn HS viết các từ khó vào bảng con.GV nhận
xét.
c/ -HS chép bài vào vở. GV giúp đỡ H/s TB,Y nhắc H/s viết tên bài vào
giữa trang, chữ đầu dòng và sau dấu chấm phải viết hoa. HS đổi vở soát lỗi
cho nhau.
d/ Chấm, chữa bài.- GV chấm 10- 12 bài , nhận xét. còn lại đem về nhà
chấm.
*HĐ2: HD làm bài tập chính tả.
+Bài tập 2:-1HS K nêu yêu cầu, cả lớp theo dõi.
- HS làm cá nhân VBT, 2 HS K, TB lên bảng làm (GV quan tâm , giúp đỡ
HS TB,Y)
- Cả lớp và GVnhận xét, chốt đáp án đúng.( H/s: Cửa sổ mở toang./ Bố mặc
áo khoác).
+Bài tập 3: 1HS K nêu yêu cầu,cả lớp theo dõi. GV treo bảng phụ viết nội
dung bài.
- GV chia lớp thành 2 nhóm HS chơi trò chơi tiếp sức. Các em nhìn bảng
phụ tiếp nối nhau viết nhanh các tiếng cần điền chữ g hay gh. Cả lớp làm bài
vào VBT. HS viết sau cùng đọc kết quả của nhóm.
- GV HS nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc ( HS TB vàY đọc lại từ đúng:
gõ trống, chơi đàn ghi ta).
3/Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, biểu dương những H/s học tốt, chép bài chính tả đẹp.
- Dặn HS luyện viết thêm vào vở ô li.


ĐẠO ĐỨC

DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG


Thứ 4 ngày 18 tháng 4 năm 2007
Toán
ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS củng cố về:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×