Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

tong hop so phuc va tich phan thi dai hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.2 KB, 11 trang )

§Ò tuyÓn sinh míi
1.
/ 4
2
0
1 2sin
1 sin 2
x
dx
x
π

+

2.


2
0
2
dxxx
3.

−+
2
1
11
dx
x
x
4.



+
e
dx
x
xx
1
ln.ln31
5.


3
2
2
)ln( dxxx
6.
/ 2
0
sin 2 sin
1 3cos
x x
dx
x
π
+
+

7.
/ 2
0

sin 2 cos
1 cos
x x
dx
x
π
+

8.
/ 2
sin
0
( cos )cos
x
e x x dx
π
+

9.
/ 2
2 2
0
sin 2
cos 4sin
x
dx
x x
π
+


10.


1
0
2
)2( dxex
x
11.

−+

5ln
3ln
32
xx
ee
dx
12.
/ 2
0
sin sin 2 sin3x x xdx
π

13.
/ 2
4 4
0
cos2 (sin cos )x x x dx
π

+

14.
/ 2
5
0
cos xdx
π

15.

−+
3
2
48
7
21
dx
xx
x
16.

e
dxxx
1
22
ln
17.

+

3
0
23
1 dxxx
18.

+
e
xdx
x
x
1
3
ln
1
19.


9
1
3
1 dxxx
20.

+−
3
1
2
12 dxxx
21.


+
1
0
2
)1( dxex
x
22.

+
+
3
0
2
35
1
2
dx
x
xx
23.
/3
2
/ 4
cos 1 cos
tgx
dx
x x
π
π

+

24.








+

2
1
2
2
1
dx
x
x
25.
2
0
sin
1 cos
x x
dx
x
π

+

26.

+
1
0
1
x
e
dx
27.
/ 4
2
0
xtg x dx
π

28.

+
dx
x
x1
29.


−−+
5
3

)22( dxxx
30.

+
2
0
2
2
)2(
dx
x
ex
x
31.


++
4
1
45
2
x
dx
32.

−−
1
0
22
)124( dxexx

x
Nguyễn Duy Hưng_0932322982
33.

+
2
0
5
4
1
dx
x
x
34.


2
0
22
4 dxxx
35.

−++
2
1
22 xx
xdx
36.



+
0
1
1 dxxx
37.

++
1
0
2
252 xx
dx
38.

+
2
1
2
)1ln(
dx
x
x
39.
/ 2
0
sin 2
cos 1
x
dx
x

π
+

40.
/ 2
0
sin
1 3cos
x
dx
x
π
+

41.

+
3
0
32
.1 dxxx
42.

+
1
0
2
)1(x
xdx
43.

/ 2
2004
2004 2004
0
sin
sin cos
x
dx
x x
π
+

44.
/ 2
3
0
4sin
1 cos
x
dx
x
π
+

45.

+
1
0
23

3 dxxx
46.


+++

3
1
313
3
dx
xx
x
47.


1
0
25
1 dxxx
48.
/ 2
3
0
sin 5
x
e x dx
π

49.


+
3
0
33
.1 dxxx
50.
/ 4
2
0
1 2sin
1 sin 2
x
dx
x
π

+

51.


++
0
1
2
42xx
dx
52.


e
dx
x
x
1
2
ln
53.

+
+
3/7
0
3
13
1
dx
x
x
54.
/ 2
0
cos3
sin 1
x
dx
x
π
+


55.
/ 2
2 2
0
sin
sin 2cos cos
2
xdx
x
x x
π
+

56.
/3
2
2
0
sin
sin 2 cos
x xdx
x x
π

57.

e
dxxx
1
ln

58.
2
/ 4
0
.cosx x dx
π

59.

+
+++
2
0
2
23
4
942
dx
x
xxx
60.

+
1
0
3
)1(x
xdx
61.



e
xx
dx
1
2
ln1
62.
/ 2
3
0
4sin
1 cos
x
dx
x
π
+

63.
/ 4
0
(sin cos )cos
dx
x x x
π
+

64.
( )

1
2
3
0
1
x
x e x dx+ −

Nguyễn Duy Hưng_0932322982
65.

2ln
0
5
2
dxex
x
66.
dx
x
xx

+
+
1
0
3
2
2
)1(

67.
/ 4
0
(1 )sin
2
x
tgxtg xdx
π
+

68.

+
1
0
2
)1ln( dxxx
69.

+
2
1
2
)1ln(
dx
x
x
70.

+

1
0
2
1 dxxx
71.

+
1
0
2
1 x
xdx
72.
/ 2
/ 4
sin cos
1 sin 2
x x
dx
x
π
π

+

73.

+
3
0

2
)5ln( dxxx
74.
/ 2
3
0
cos2
(sin cos 3)
x
dx
x x
π
− +

75.
/ 4
0
( 1)cosx x dx
π


76.
/ 4
0
cos2
1 2sin 2
x
dx
x
π

+

77.

+
2ln
0
2
2
dx
e
e
x
x
78.
/ 2
4
0
4sin
1 cos
x
dx
x
π
+

79.
/ 2
2
0

cos
7 5sin cos
x dx
x x
π
− −

80.
/ 4
2
0
cos
x
dx
x
π

81.


+++

3
1
3
31
3
dx
xx
x

82.


9
1
3
1 dxxx
83.

+
e
dxx
x
x
1
3
ln).
1
(
84.

+ dxxx
32
2
85.

+
1
0
2

3
1
dx
x
x
86.

+
3ln
0
3
)1(
x
x
e
dxe
87.


++
0
1
3
2
)1( dxxex
x
88.

+
2/

0
5
6
3
cossincos1
n
dxxxx
89.
/ 4
0
1 cos2
x
dx
x
π
+

90.


1
0
23
1 dxxx
91.


5ln
ln
2

2
1
dx
e
e
x
x
92.

1
0
3
2
dxex
x
93.

+
e
dxx
x
x
1
2
.ln.
1
94.

+
3

1
3
xx
dx
95.

+
8ln
3ln
2
.1 dxee
xx
96.
2
0
sinx x dx
π

97.

+
3
1
2
1ln
ln
e
dx
xx
x

98.
/ 2
2
0
(2 1)cosx x dx
π


Nguyễn Duy Hưng_0932322982
99.

+++
6
2
1412 xx
dx
100.
/ 2
0
( 1)sin 2x x dx
π
+

101.

−−
10
5
12 xx
dx

102.

+

e
dx
xx
x
1
ln21
ln23
103.
3 2
1
.ln
e
x xdx

(§H D 07) 104.
4
6
0
2
tg x
dx
cos x
π

( §H A08 )
105.

( )
4
0
sin
4
sin 2 2 1 sin cos
x dx
x x x
π
π
 

 ÷
 
+ + +

(§H B08) 106.
2
3
1
ln x
dx
x

( §H D08 )
107.

−= dxxxI
23
cos)1(cos

(Khối A 2009)
Nguyễn Duy Hưng_0932322982
BÀI TẬP SỐ PHỨC
PHẦN I.
VẤN ĐỀ 1. PHẦN THỰC, ẢO , BIỂU DIỄN SỐ PHỨC
− −
1 Xác đònh phần thực , phần ảo của các số phức sau :
a) z = 2 + 5i b) z = 2 i c) z = 3 d) z = 0
2 Biểu diễn các số phức sau trên mặt phẳng phức .
a) z = 3 + 2i − − +
− −
= + = + = −
1 2 3
b) z = 2i c) z = 3 d) z = 2 4i
ĐS : a) A(3;2) b) B(0; 2) c) M(3;0) d) N( 2;4)
3 Cho các số phức z 3 2i,z 2 i,z 1 3i
a) Biểu diễn các số đó trong mặt phẳng phức .
b) Viết số phức liên hợp của mỗi số phức đó và biểu diễn chúng trong mặt phẳng phức .
c) Viết số đối của mỗi số phức đó và biểu diễn chúng trong mặt phẳng phức .
Giải a) K(3;2) −
= + − −
= + − −
= −
1 1
2 2
3
, M(2;1) , N(1; 3) .
b) z 3 2i có số phức liên hợp là z = 3 2i , biểu diễn bởi điểm K(3; 2) .
z 2 i có số phức liên hợp là z = 2 i , biểu diễn bởi điểm M(2; 1) .
z 1 3i c

= + − − − −
= + − −
3
1
2
ó số phức liên hợp là z = 1+3i , biểu diễn bởi điểm N(1;3) .
c) z 3 2i có số đối là 3 2i , biểu diễn bởi điểm K'( 3; 2) .
z 2 i có số đối là 2 i , biểu diễn bởi điểm − −
= − − + − +
− ∈¡
3
M'( 3; 1) .
z 1 3i có số đối là 1 3i , biểu diễn bởi điểm N'( 1; 3) .
4 Cho z = (2a 4) + (3b + 6)i với a,b . Tìm điều kiện của a và b để :
a) z là số thực b) z là số ảo .
→ −


− − −

a) b = 2 b) a = 2
5 Tìm các số thực a,b sao cho z = z với từng trường hợp sau :
a) z = ( 3a 6) + i , z = 12 + (2b 9)i → −

− − − − − →
a = 6, b = 2
b) z = (2a 5) (3b 1)i , z = (2b 1) + (3a 5)i a = 2, b = 0
VẤN ĐỀ 2. CÁC PHÉP TỐN SỐ PHỨC
′ ′ ′


′ ′ ′ ′
− − −
′ ′ ′
− − −
1 Tính z + z , z z , z . z với :
a) z = 3+2i , z = 4 + 3i HD : a) z + z = 7+5i , z z = 1 i , z . z = 6 + 17i
b) z = 2-3i , z = 5 + 4i b) z + z = 7+ i , z z = 3 7i,


− −
→ = + → = = − = +
+
2 2 2
2 2
z . z = 22 7i
2 Tìm nghòch đảo của các số phức sau :
a) z = 3 + 4i b) z = 1 2i c) z = 2 + 3i
1 z 1 3 4 1 1 2
HD : z = a + bi z.z = |z| a b a) i b)
z z 5 5 z
5 5
a b

= −
− + −
− +
+ − + −
2 2 3
1 2 3
i c) i

z
13 13
3 Thực hiện các phép tính sau :
1 5 6i 7 2i
A = (1 i) B = (2 + 4i) D = (1+ i) 13i E = F = G =
(1 i)(4 3i) 4 3i 8 6i
Nguyễn Duy Hưng_0932322982
1 1 3 3 2i 3 4i
H I = 1 / ( i) J = K =
2 5i 2 2 i 4 i
− −
= −
− −
7 1
HD : A 2i,B 12 16i,D 2 15i,E i,
50 50
= − = − + = − + = −
2 39 11 29 2 5
F i,G i , H= i
25 25 25 50 29 29
= − + = + +

1 3 16 13
I i J = 2 3i K = i
2 2 17 17
= + − − −
2
4 Xác đònh phần thực và phần ảo của số phức sau :
a) i + (2 4i) (3 5i) b) ( 2 5i) c) (2 + 3i)(2 3i) d) i(2 i)(3+i)
Đs : a) 1 2i b) 23+10 2i c) 20 d) 1 7i

− − − + − −
− − − +
− +
+ +
= = − − = = + + =


£
2 3 2
2 3 2
1 3
5 Cho z = i .
2 2
1
Hãy tính : ,z,z ,(z) ,1 z z .
z
1 1 3
HD : Vì |z| = 1 . Ta có : z i z ,(z) 1 ,1 z z 0
z 2 2
6 Giải các phương trình sau trên tập số phức : với ẩn z
a) iz + 2 i = 0
− − −
− − + =
2
b) (2 + 3i)z = z 1 c) (2 i)z 4 = 0

d) (iz 1)(z + 3i)(z 2+3i) = 0 e) z 4 0
VẤN ĐỀ 3. CĂN BẶC HAI VÀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC
− −
− −

1 Tìm các căn bậc hai của các số phức sau :
a) z = 1 b) z = 9 c) z = 5 + 12i d) z = i

e) z = 1+ 4 3i f) z = 17+ 20 2i g) z = 8 + 6i h) z = 46 14 3i .
ĐS : a) = → = ± =
→ ± ± − − ± + − −
− − − −
2
Gọi w = a+bi là căn bậc hai của số phức z = 1 , tức là w 1 a 1,b 0
2
co ù 2 là 1 b) 3i c) 2 + 3i, 2 3i d) (1 i) e) 2 + 3i, 2 3i
2
f) 5 + 2 2i , 5 2 2i g) 1 +3i, 1 3i − − + h) 7 3i , 7 3i
= + + + = − + =
+ − + − =
± ±
− ± −
2 2 2
2
2 Giải các phương trình bậc hai sau trên tập số phức :

a) z z 1 b) z 2z 5 0 c) z z 1 0

d) z ( 2 i)z 2i 0
1 5 1 3i
HD : a) b) 1 2i c) d) 2; i
2 2

Nguyễn Duy Hưng_0932322982
PHẦN II.

BÀI TẬP SỐ PHỨC THAM KHẢO
1. Thực hiện Các phép tính
a.
1 i 1 i
1 i 1 i
+ −
+
− +
b.
2 i 3 3
i
2 i 3
+


Đáp số : a. 0 b.
7 3 6 14 3 3
i
7 7
− +

2. Giải các phương trình :
a. (3 + 4i)z = (1 + 2i)(4 + i) b. 2iz + 3 = 5z + 4i c. 3z(2 – i) + 1 = 2iz(1 + i) + 3i
Đáp số: a.
42 19
z i
25 25
= +
b.
23 14

z i
29 29
= −
c.
23 19
z i
89 89
= − −
3. Tính : 1 + (1 + i) + (1 + i)
2
+ (1 + i)
3
+ … + (1 + i)
20
Hướng dẫn: Tính tổng cấp số nhân có công bội là 1 + i Đáp số: -2
10
+ (2
10
+ 1)i.
4. Tìm x và y để:
a. (x + 2y)
2
= yi b. (x – 2i)
2
= 3x + yi
Đáp số: a.
x 2 x 2
;
y 8 y 8
= − =

 
 
= − =
 
b.
x 1 x 4
;
y 4 y 16
= − =
 
 
= = −
 
5. Tính:
a. (1 + i)
2
b. (1 + i)
3
c. (1 + i)
4
d. (1 + i)
5
Đáp số: a. 2i b. -2 + 2i c. -4 d. -4 – 4i
6. Tính căn bậc hai của số phức sau:
a.
1 2i 2− −
b. 16 – 30i c. 8 + 6i d. 1 – i
Đáp số:a.
(1 i 2)± +
b.

(5 3i)± −
c.
(3 i)± +
d.
1 2 1 2
i
2 2
 
+ − +
 ÷
± −
 ÷
 
7. Giải các phương trình:
a. 2z
2
+ 3z + 5 = 0 b)
2
2 5 0z z+ + =
c)
2
4 20 0z z− + =
d)
2
3 5 0z z− + − =
e. z
4
– 3z
2
+ 4 = 0 f)

4 2
12 0z z− − =
g) z
2
+ (3 – 2i )z + (5 – 5i) = 0 h. z
2
– (2+ i)z+ (-1 + 7i) = 0
ĐS:a)
3 31
i
4 4
− ±
e)
7 1 7 1
i ; i
2 2 2 2
   
± + ± −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
g). -1 + 3i, -1 – i h. 3 – i, -1 + 2i
8. Gọi
,α β
là hai nghiệm của phương trình: z
2
+ (2 – i)z + 3 + 5i = 0. Không giải phương trình, hãy tính:
a.
2 2
α +β

b.
4 4
α +β
c.
α β
+
β α
d.
2 4
α β+β α
Đáp số: a. -3 - 14i b. -55 + 24i c.
79 27
i
34 34
− +
d. -63 + 99i
9. Giải các phương trình :
a. z
3
– 1 = 0 b. z
3
+ 1 = 0 c. z
4
– 1 = 0 d. z
4
+ 1 = 0
ĐS: a)
1 3 1 3
1; i; i
2 2 2 2

− + − −
b) -
1 3 1 3
1; i; i
2 2 2 2
+ −
c) 1; i; -1; -I d)
2 2 2 2
i và i
2 2 2 2
   
± + ± −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
Nguyễn Duy Hưng_0932322982
PHẦN III.
MỘT SỐ ĐỀ THI NĂM TRƯỚC
Câu 1 : ( Đề TN 2008, phân ban lần I )
Tính giá trị biểu thức :
2 2
(1 3 ) (1 3 )P i i
= + + −
Câu 2 : ( Đề TN 2006, phân ban )
Giải phương trình sau trên tập số phức :
2
2 5 4 0x x− + =
Câu 3 : ( Đề TN 2007, phân ban L2)
Giải phương trình sau trên tập số phức :
2

6 25 0x x
− + =
Câu 4 ( Đề TN 2008, phân ban L2)
Giải phương trình sau trên tập số phức :
2
2 2 0x x
− + =
PHẦN IV.
MỘT SỐ ĐỀ THI THỬ
Câu 1 Tìm môđun của số phức
3
1 4 (1 )
= + + −
z i i
.
Câu 2 Cho số phức
1
1

=
+
i
z
i
. Tính giá trị của
2010
z
.
Câu 3 Cho số phức
1 3

= +
z i
.Tính
2 2
( )
+
z z
Câu 4 Tính giá trị của biểu thức Q = ( 2 +
5
i )
2
+ ( 2 -
5
i )
2
.
Câu 5 Cho số phức:
( ) ( )
2
1 2 2= − +z i i
. Tính giá trị biểu thức
.
=
A z z
.
Câu 6 Thực hiện các phép tính sau:
a.
(3 )(3 )
− +
i i i

b.
2 3 (5 )(6 )+ + + −i i i
Câu 6 Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau:(2+i)
3
- (3-i)
3
.
Câu 7 Giải phương trình sau trên tập hợp số phức:
2
2 17 0+ + =z z
Câu 8 Giải phương trình :
2 1 3
1 2
+ − +
=
− +
i i
z
i i
Câu 9 Giải phương trình sau trên tập hợp số phức:
2
6 10 0
− + =
x x
Câu 10 Giải phương trình
3
8 0
+ =
x
trên tập số phức

Nguyễn Duy Hưng_0932322982
Câu 11 Giải phương trình
2
3 3 0
+ + =
x x
trên tập số phức
VẤN ĐỀ 1 SỐ PHỨC,BIỂU DIỄN HÌNH HỌC CỦA SỐ PHỨC
A. Kiến thức cần nhớ:
o Số phức có dạng z = a +bi với a : phần thực ; b: phần ảo (a ,b ∈R và i
2
= -1)
o Số i: là đơn vị ảo ; z = bi gọi là số thuần ảo( số ảo )
o
=

+ = + ⇔

=

'
' '
'
a a
a bi a b i
b b
o Số phức z = a +bi được biểu diễn bởi điểm M(a ; b) trên mp tọa độ .
o Độ dài của véctơ
OM
uuuur

là mô đun của số phức z ,
tức là
= = + = +
uuuur
2 2
z OM a bi a b
o Số phức liên hợp của z = a + bi là số
z a bi= −

o Chú ý :
• = • =z z z z
B. Bài tập :
Câu 1 : Tìm phần thực và phần ảo của số phức z , biết :
a) z = 1 + π i b) z =
2 i−
c) z =
2 2
d) z = -7i d) z = i + 1 e) z =
2 1 .2i+ −
Câu 2 : Tìm các số thực x, y thõa mãn
a) (3x-2 )+( 2y+1)i = (x+1)-(y-5)i b)
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 3 2 1x y y x i x y x x i+ + − = − + + + +
Câu 3 : Tính z , biết
) 2 3 ) 2 3 ) 5 ) 3a z i b z i c z d z i= − + = − = − =
Câu 4 : Tìm số phức z , biết a) |z| = 2 và z là số thuần ảo b) |z| = 5 và phần thực = 2 lần phần ảo .
Câu 5 : Tìm
z
biết
1 2 ) 2 3 ) 5 ) 7z i b z i c z d z i= − = − + = =

.
Câu 6 : Cho các số phức 2 + 3i ; 1+2i ; 2-i.
a) Biểu diễn các số đó trong mặt phẳng . b) Viết số phức liên hợp của mỗi số đó .
Câu 7 : Trên măt phẳng tọa độ , tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn đk
a) Phần thực = -2 b) Phần ảo = 3 c) Phần thực thuộc khoảng ( -2;2)
d) Phần ảo thuộc đoạn [1 ; 3] e) Phần thực và phần ảo thuộc đoạn [-2;2]
f) |z| = 1 g) |z| ≤ 1
Câu 8 : Hãy biểu diễn các số phức z trên mp tọa độ , biết | z | ≤ 1 và phần ảo của z thuộc [-1/2;1/2]
VẤN ĐỀ 2 PHÉP CỘNG ,TRỪ VÀ PHÉP NHÂN ,CHIA SỐ PHỨC.
A. Kiến thức cần nhớ:
* ( a + bi ) + ( c + di) = (a + c ) + (b + d)i * ( a + bi )( c + di) = (a c - bd ) + (ad +
bc)i .
* ( a + bi ) - ( c + di) = (a - c ) + (b - d)i . *
( ) ( )
( ) ( )
a bi c di
a bi
c di c di c di
+ −
+
=
+ + −
Chú ý : z = a + bi thì
2
2 2
2z z a zz z a b+ = = = +
B. Bài tập :
Câu 1 : Thực hiện các phép tính : a)
( ) ( )
3 5 2 4i i− + +

b)
( ) ( )
4 5 5 7i i+ − −
c)
( ) ( )
2 3 1 7i i− − + − −
d)
( ) ( )
2 3 5 4i i− − −
e) 3 -2i + 6i f) 5 – ( 3+2i) g) 5i – 7i .
Câu 2: Thực hiện các phép tính : a)
( ) ( )
3 5 2 4i i− +
b)
( ) ( )
1 3 7i i− + +
c)
( )
5 3 5i−
d)
( )
3 5 4i i−
e)
( )
2
3 4i−
f)
( )
3
3 4i−

g)
2008 2009 2010
i i i+ +
Nguyễn Duy Hưng_0932322982
a
b
x
y
M
O
Câu 3: Tính a)
2
3 2
i
i
+

b)
1 2
2 3
i
i
+
+
c)
1
2 3i−
d)
5 2i
i


e)
( )
2 (2 3 )
3 2
i i
i
+ −

g)
5 4
4 3
3 6
i
i
i
+
− +
+
Câu 4: Cho
1 3
2 2
z i= − +
, Tính 1/z;
z
; z
2
;
( )
3

z
; 1+ z + z
2
Câu 5: Tìm môđun của số phức z , biết a)
8 3
1
i
z
i
− −
=

b)
( )
( )
4 48 2z i i= − + +
Câu 6: Giải các pt : a) iz + 2- i = 0 b) ( 2 + 3i)z = z – 1; c) (2-i)
z
- 4 = 0; d)
( ) ( )
3 2 4 5 7 3i z i i− + + = +
e)
( ) ( ) ( )
1 3 2 5 2 3i z i i z+ − + = +
f)
( )
2 3 5 2
4 3
z
i i

i
+ − = −

g)
( ) ( )
2
3 6 3 13 0z i z i+ − − + − + =
h)
2
3 3
4 0
2 2
iz iz
z i z i
+ +
 
− − =
 ÷
− −
 
i)
( )
( )
2
2
2
1 3 0z z+ + + =
VẤN ĐỀ 3: CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
A. Kiến thức cần nhớ :
 Căn bậc hai của số phức :

• Số 0 có đúng một căn bậc hai là 0
• Mỗi số phức khác 0 luôn có hai căn bậc hai đối nhau ( khác 0)
Đặc biệt ,số thực a > 0 có hai căn bậc 2 là ± (vì
( )
2
a a± =
)
số thực a< 0 có hai căn bậc 2 là ± i
 Cách giải phương trình bậc 2: ax
2
+ bx + c = 0 ; a, b, c

R và a

0 ? trên tập số
phức .
Tính ∆ = b
2
– 4ac , xét các trường hợp sau:
+ Δ = 0 : pt có nghiệm kép x
1
= x
2
=
/ 2b a−
+ Δ > 0 : pt có 2 nghiệm phân biệt x
1,2
=
+ Δ< 0: pt không có nghiệm thực.Nhưng có 2 nghiệm số phức phân biệt x
1,2

=
B : Bài Tập :
Câu 1: Nghiệm của pt x
4
+ 4 = 0 trong tập hợp số phức là : A/ ±(1-i) B/ ±(1+i) C/ ±2i D/ A,B đều
đúng
Câu 2:Tìm căn bậc 2 của các số :-2,-3,-5,-6,-8,-9,-10,-12
Câu 3 . Giải các pt sau trong tập hợp số phức
a) x² + 4 = 0 b) -x² + 2x – 5 = 0 c) x
4
– 3x
2
– 4 = 0 d) x
4
– 9 = 0
Câu 4 . Giải pt sau trên tập số phức:
a/ z
2
– z + 5 = 0 b / 3z
2
-2z = 0 c / 4z
2
-z+3=0 d / z
3
+2z-3= 0 0 e/ z
4
– 1 = 0 f/ z
4
– z
2

– 6 =
0
Câu 5 . Tìm 2 số phức biết tổng của chúng bằng 3 và tích của chúng bằng 4
Các đề thi tốt nghiệp :
Câu 6 . Giải phương trình
2
(S) :8z 4z 1 0− + =
trên tập số phức (TN năm 2009_Chuẩn)
Câu 7 . Giải phương trình
2
2z iz 1 0− + =
trên tập số phức (TN năm 2009_NC )
Câu 8 . Cho
( ) ( )
2
1 2 2z i i= − +
. Tính A=
.z z
Câu 9 . Tìm nghiệm phức của pt :
2 2 4z z i+ = −
Câu 10 . Giải pt : a)
( )
2
2 3 2 3 0x i x i− − + =
b) x
2
+ 4x +5 = 0 c) x
3
+ 8 = 0
Câu 11 . Xác định tập hợp điểm biểu diễn số phức z trên mp tọa độ thỏa mãn đk :

3 4z z+ + =
Nguyễn Duy Hưng_0932322982
Câu 12 .Tìm nghiệm của pt
2
z z=
, trong đó
z
là số phức liên hợp của z .
Câu 13: Tìm số phức z thỏa |z|= 5 và phần thực bằng hai lần phần ảo của nó .
Câu 14: Cho
1 3
2 2
z i= − +
, tính z
2
+z+3 .
Câu 15: Tính giá trị của
( ) ( )
2 2
1 2 1 2P i i= + + −
Nguyễn Duy Hưng_0932322982

×