Tải bản đầy đủ (.doc) (128 trang)

GA HH8 DA CHINH SUA 4_2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (794.12 KB, 128 trang )

Võ Đăng Kha Trường THCS Lương Thế Vinh Krông Ana - Đăklăk
Tuần 20 Ngày soạn : 10/01/2010
Tiết 33 Ngày dạy : 14/01/2010
§4-DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I.MỤC TIÊU:
- Nắm được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.
- Tính được diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức đã học.
- Vẽ được tam giác, một hình bình hành hay một hình chữ nhật bằng diện tích của một
hình chữ nhật hay một hình bình hành cho trước.
- Chứng minh được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành theo diện tích
các hình đã biết trước.
- Học sinh được làm quen với phương pháp đặc biệt hóa qua việc chứng minh công
thức tính diện tích hình bình hành.
II.CHUẨN BỊ:
GV:- Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke.
HS: - Ôn tập công thức tính diện tích HCN, tam giác, hình thang đã học ở lớp 5.
III.TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/Công thức tính diện tích hình thang
GV nêu câu hỏi :
+ Định nghĩa hình thang.
GV vẽ hình thang ABCD (AB // CD) rồi yêu
cầu HS nêu công thức tính diện tích hình
thang đã biết ở tiểu học.
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm, dựa
vào công thức tính diện tích tam giác, hoặc
diện tích hình chữ nhật để chứng minh công
thức tính diện tích hình thang.
-Gợi ý HS dựa vào công thức tính diện tích
tam giác hoặc diện tích HCN để tính diện
tích hình thang .


HS trả lời:
Hình thang là một tứ giác có hai cạnh đối
song song.
HS vẽ hình vào vở.
HS nêu công thức tính diện tích hình thang:
S
ABCD
=
( ).
2
AB CD AH+
HS hoạt động theo nhóm để tìm cách chứng
minh công thức tính diện tích hình thang.
-HS chứng minh :
S
ABCD
= S
ADC
+ S
ABC
(T/c diện tích đa giác)
Giáo án Hình học 8- Họckỳ II Năm học : 2009 –2010 Trang:1
Võ Đăng Kha Trường THCS Lương Thế Vinh Krông Ana - Đăklăk
-GV có thể gợi ý cho HS chứng minh cách
khác
-Cho HS trình bày các cách cm khác và
nhận xét .

.
. .

( )
ADC
ABC
DC AH
S
AB CK AB AH
S viCK AH
=
2
= = =
2 2
. . ( )
ABCD
AB AH DC AH AB CD AH
S
+
⇒ = + =
2 2 2
Diện tích hình thang bằng nửa tích của
tổng hai đáy với chiều cao.
S =
1
( ).
2
a b h+
2/ Công thức tính diện tích hình bình hành
GV hỏi: Tại sao nói HBH là một dạng đặc
biệt của hình thang, điều đó có đúng không?
Giải thích.
GV vẽ hình bình hành lên bảng.

Dựa vào công thức tính diện tích hình thang
để tính diện tích hình bình hành.
GV đưa định lý và công thức tính diện tích
hình bình hành lên bảng.
Áp dụng: Tính diện tích một hình bình hành
biết độ dài một cạnh là 3,6 cm, độ dài cạnh
kề với nó là 4 cm và tạo với đáy một góc có
số đo 30
0
.
GV yêu cầu HS vẽ hình và tính diện tích.
-áp dụng tính diện tích HBH sau:
HS trả lời: Hình bình hành là một dạng đặc
biệt của hình thang, điều đó là đúng. Hình
bình hành là một hình thang có hai đáy bằng
nhau.
-HS :
( ).
HBH
a a h
S
+
=
2


S
HBH
= a.h
*áp dụng

ADH∆


µ
µ
0 0
H = 90 , D = 30 ; AD = 4cm
AD 4cm
= =2cm
2 2
AH
⇒ =
S
ABCD
= AB.AH = 3,6 . 2 = 7,2(cm
2
)
Diện tích hình bình hành bằng tích của
một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
S = a.h
Giáo án Hình học 8- Họckỳ II Năm học : 2009 –2010 Trang:2
Võ Đăng Kha Trường THCS Lương Thế Vinh Krông Ana - Đăklăk
Ví dụ
GV đưa ví dụ a tr124 SGK lên bảng phụ và
vẽ hình chữ nhật với kích thước a, b lên
bảng.
Nếu tam giác có cạnh bằng a, muốn có diện
tích bằng a.b (tức là bằng diện tích hình chữ
nhật) phải có chiều cao tương ứng với cạnh
a là bao nhiêu?

+ Sau đó GV vẽ tam giác có diện tích bằng
a.b vào hình.
+ Nếu tam giác có cạnh bằng b thì chiều cao
tương ứng là bao nhiêu?
GV đưa ví dụ phần b) tr124 lên bảng phụ.
GV hỏi: Có hình chữ nhật kích thước a, b.
Làm thế nào để vẽ một hình bình hành có
cạnh bằng một cạnh của một hình chữ nhật
và có diện tích bẳng nửa diện tích của hình
chữ nhật đó?
GV yêu cầu hai HS lên bảng vẽ hai trường
hợp.
HS đọc ví dụ a SGK.
HS vẽ hình chữ nhật đã cho vào vở.
HS trả lời:
Để diện tích tam giác là a.b thì chiều cao
ứng với cạnh a phải là 2b
HS: Nếu tam giác có cạnh bằng b thì chiều
cao tương ứng phải là 2a.
HS: Hình bình hành có diện tích bẳng nửa
diện tích của hình chữ nhật ⇒ diện tích của
hình bình hành bằng
1
2
a.b. Nếu hình bình
hành có cạnh là a thìo chiều cao tương ứng
phải là
1
2
b. Nếu hình bình hành có cạnh là b

thì chiều cao tương ứng với cạnh đó là
1
2
a
Hai HS lên bảng vẽ.
Luyện tập - củng cố
-Nêu bài tập 26 (SGK)
-HS: Để tính được diện tích hình thang
ABED ta cần biết cạnh AD
Giáo án Hình học 8- Họckỳ II Năm học : 2009 –2010 Trang:3
Võ Đăng Kha Trường THCS Lương Thế Vinh Krông Ana - Đăklăk
Để tính được diện tích hình thang ABED ta
cần biết thêm cạnh nào? Nêu cách tính.
Tính S
ABED
=?
? Để tính được S
ABED
ta cần biết thêm cạnh
nào? Nêu cách tính .
ABCD
2
ABED
S
828
AD = = =36m
AB 23
(AB+DE).AD (23+31).36
S = = = 972m
2 2

*/ Hướng dẫn về nhà:
Nêu mối quan hệ giữa hình thang, HBH, HCN rồi nhận xét về công thức tính diện
tích các hình đó .
Làm các bài tập 27; 28; 29; 31 trang 125;126

.
Giáo án Hình học 8- Họckỳ II Năm học : 2009 –2010 Trang:4
Võ Đăng Kha Trường THCS Lương Thế Vinh Krông Ana - Đăklăk
Ngày soạn : 18/01/2010
Tiết 34 Ngày dạy : 21/01/2010
§5. DIỆN TÍCH HÌNH THOI
I.MỤC TIÊU:
- HS nắm được công thức tính diện tích hình thoi
- HS biết được hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác
có hai đường chéo vuông góc .
- HS vẽ hình thoi một cách chính xác .
- Học sinh phát hiện và chứng minh được định lý về diện tích hình thoi.
II.CHU ẨN B Ị :
GV :-Thước thẳng ,compa , êke , phấn màu .
HS : - ôn công thức tính diện tích hình thang hình bình hành, hình chữ nhật, tam giác và
nhận xét mối liên hệ giữa các công thức đó .
III.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Kiểm tra và đặt vấn đề
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra .
Viết công thức tính diện tích hình thang hình
bình hành, hình chữ nhật. Giải thích công
thức.
-Chữa bài tập 28 trang 144 SGK
GV đưa hình vẽ lên bảng phụ

Có IG // FU
- Hãy đọc tên các hình có cùng diện tích với
hình bình hành FIGE
- Nếu FI = IG thì hình bình hành FIGE là
hình gì ?
- Để tính diện tích hình thoi a có thể dùng
công thức nào ?
GV: Ngoài cách đó, ta có thể tính diện tích
hình thoi bằng cách khác, đó là nội dung bài
học hôm nay .
HS: Các công thức
S
hình thang
=
( )
a b h
1
+
2
(a,b là hai đáy , h là chiều cao )
S
hbh
= a.h
(a cạnh , h chiều cao tương ứng )
S
hcn
= a.b
(với a,b là hai kích thước )
* Bài tập 28 SGK .
S

FIGE
= S
IGRE
=S
IGUR
=S
IFR
=S
GEU
Nếu FI = IG thì hình bình hành FIGE là hình
thoi (Theo dấu hiệu nhận biết).
Để tính diện tích hình thoi ta có thể dùng
công thức tính diện tích HBH .
S = a.h
Giáo án Hình học 8- Họckỳ II Năm học : 2009 –2010 Trang:5
Võ Đăng Kha Trường THCS Lương Thế Vinh Krông Ana - Đăklăk
1.Cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc
GV: Cho tứ giác ABCD có AC

BD tại H HS: Thực hiện theo nhóm
Hãy tính diện tích tứ giác ABCD theo hai
đường chéo AC và BD .
GV cho HS nhận xét và thực hiện heo cách
khác (đứng tại chỗ)
GV yêu cầu HS phát biểu định lý .
-HS làm bài tập 32a trang 128 SGK
GV hỏi: Có thể vẽ được bao nhiêu tứ giác
như vậy?
- Hãy tính diện tích tứ giác vừa vẽ .
.

ABC
AC BH
S =
2
.
ADC
AC HD
S =
2
( )
.
ABCD
AC BH HD
S
+
=
2
.
ABCD
AC BD
S =
2
HS phát biểu :
Diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông
góc bằng nửa tích hai đường chéo
* Bài tập 32 trang 128 :
HS: Có thể vẽ được vô số tứ giác như vậy.
.
ABCD
AC BD

S =
2
=
( )
. ,
, cm
2
6 3 6
=10 8
2
2.Công thức tính diện tích hình thoi
GV yêu cầu HS thực hiện ?2
GV: Với d
1
, d
2
là hai đường chéo vậy ta có
mấy cách tính diện tích hình thoi ?
GV cho HS làm bài tập 32 b (SGK)
HS:
Vì hình thoi là tứ giác có hai đường chéo
vuông góc nên diện tích hình thoi cũng bằng
nửa diện tích hai đường chéo .
HS : Có hai cách tính
S = a.h
S =
d d
1 2
1
2

HS: Hình vuông là hình thoi có một góc
vuông ⇒
S
hình vuông
=
d
2
1
2
Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai
đường chéo:
S =
.d d
1 2
1
2
Giáo án Hình học 8- Họckỳ II Năm học : 2009 –2010 Trang:6
Võ Đăng Kha Trường THCS Lương Thế Vinh Krông Ana - Đăklăk
3. Ví dụ củng cố
- GV cho HS thực hiện VD trang 127 SGK
GV cho các HS lần lượt thực hiện
AB = 30m, CD = 50m
S
ABCD
= 800m
2
GV hỏi : Tứ giác MENG là hình gì? Chứng
minh.
b/ Tính diện tích của bồn hoa MENG
Đã có AB = 30m, CD = 50m và biết S

ABCD
=
800m
2
. Để tính được S
MENG
ta cần tính thêm
yếu tố nào nữa ?
Cho HS nhận xét sau đó GV nhận xét và cho
điểm
-GV gợi ý b và hường dẫn HS thực hiện
-HS đọc ví dụ
-HS vẽ hình vào vở
-HS trình bày lời giải:
a) Tứ giác MENG là hình thoi
CM:Tam giác ABD có :
AM = MD (gt)
AE = EB (gt)




ME là đường trung bình

ME // BD và
BD
ME =
2
(1)
Chứng minh tương tự


GN // BD và
BD
GN =
2
(2)
Từ (1)và (2) ⇒ ME //GN (cùng // BD)
ME = GN (
BD
=
2
)

Tứ giác MENG là HBH (theo dấu hiệu
nhận biết)
Chứng minh tương tự

EN =
AC
2
mà BD =AC (t/c hình thang
cân)

ME = EN. Vậy MENG là hình thoi
(theo dấu hiệu nhận biết)
HS : Ta cần tính MN, EG.
MN =
30 50
40( )
2 2

AB DC
m
+ +
= =
EG =
2
2.800
20( )
80
ABCD
S
m
AB DC
= =
+
⇒ S
MENG
=
1
2
MN.EG
=
1
2
( )
2
AB DC
EG
+
×

=
1
2
S
ABCD

=
1
2
.800 = 400(m
2
)
Luyện tập
Bài tập 33 tr128 SGK.
(Đề bài đưa lên bảng phụ) GV yêu cầu HS
vẽ hình thoi (nên vẽ hai đường chéo vuông
góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường)
HS vẽ hình vào vở, một HS lên bảng vẽ hình
thoi ABCD.
Giáo án Hình học 8- Họckỳ II Năm học : 2009 –2010 Trang:7
Võ Đăng Kha Trường THCS Lương Thế Vinh Krông Ana - Đăklăk
+ Hãy vẽ một hình chữ nhật có cạnh là
đường chéo AC và có diện tích bằng diện
tích hình thoi.
+ Nếu một cạnh là đường chéo BD thì hình
chữ nhật có thể vẽ thế nào ?
+ Nếu không dựa vào công thức tính diện
tích hình thoi theo đường chéo, hãy giải
thích tại sao diện tích hình chữ nhật AEFC

bằng diện tích hình thoi ABCD ?
HS có thể vẽ hình chữ nhật AEFC như hình
trên.
HS có thể vẽ hình chữ nhật BFQD như hình
trên.
HS: Ta có
∆OAB = ∆OCB = ∆OCD = ∆OAD
= ∆EBA = ∆FBC (c.g.c)
⇒ S
ABCD
= S
AEFC
= 4S
OAB
S
ABCD
= S
AEFC
= AC.BO
=
1
2
AC.BD
*-Hướng dẫn về nhà:
Ôn tập các công thức tính diện tích các hình.
Bài tập về nhà 34; 35; 36 trang 128; 129 SGK
.
Giáo án Hình học 8- Họckỳ II Năm học : 2009 –2010 Trang:8
Võ Đăng Kha Trường THCS Lương Thế Vinh Krơng Ana - Đăklăk
Tuần 21 Ngày soạn : 20/01/2010

Tiết 35 Ngày dạy : 23/01/2010
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- HS nắm được cơng thức tính diện tích hình thoi
- Rèn luyện hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có
hai đường chéo vng góc .
- HS vẽ hình thoi một cách chính xác.
II.CHUẨN BỊ :
GV :-Thước thẳng, compa, êke, phấn màu.
HS : ơn cơng thức tính diện tích hình thang hình bình hành, hình chữ nhật, tam giác và
chuẩn bị bài tập ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Kiểm tra bài cũ
GV nêu u cầu kiểm tra:
+ Nêu cơng thức tính diện tích hình thoi.
+ Làm bài tập 32 tr128 SGK.
HS nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng.
GV nhận xét và cho điểm.
HS lên bảng kiểm tra.
+ HS phát biểu như SGK.
S =
21
2
1
dd ⋅⋅
+ HS làm bài tập 32 tr128 SGK.
- HS vẽ hình lên bảng.
- Có thể vẽ được vơ số hình như vậy.
- Diện tích của mỗi tứ giác là:

S =
1
3,6 6
2
× ×
= 10,8 cm
2

Luyện tập
Bài tập 35 tr 129 SGK.
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
HS nhận xét bài làm của bạn.
GV chữa bài làm của HS.
Bài tập 34 tr 128 SGK.
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
HS lên bảng làm bài.
Cho hình thoi ABCD có cạnh AB = 6cm,
0
60
ˆ
=A
Từ B vẽ BH vng góc với AD. Tam giác
vng AHB là nửa tam giác đều cạnh 6cm
nên BH =
6 3
3 3( )
2
cm=
S
ABCD

= BH.AD =
2
3 3 6 18 3( )cm× =
HS lên bảng làm bài.
- Vẽ hình chữ nhật ABCD với các trung
điểm của các cạnh là E, F, G, H. Vẽ tứ giác
EFGH. Tứ giác này là hình thoi vì có 4 cạnh
bằng nhau.
- Ta thấy:
Giáo án Hình học 8- Họckỳ II Năm học : 2009 –2010 Trang:9
Võ Đăng Kha Trường THCS Lương Thế Vinh Krông Ana - Đăklăk
HS nhận xét bài làm trên bảng.
Bài tập 36 tr 129 SGK.
(đề bài đưa lên bảng phụ)
S
EFGH
=
1
2
S
ABCD
=
1
2
AB.BC =
1
2
EG.FH
HS lên bảng trình bày.
Giả sử hình thoi và hình vuông có chu vi là

4a. Suy ra cạnh hình thoi và cạnh hình vuông
đều có độ dài a.
Ta có: S
MNPQ
= a
2
.
Từ đỉnh góc tù của hình thoi ABCD vẽ
đường cao AH có độ dài h.
Khi đó S
ABCD
= a.h.
Nhưng h ≤ a (đường vuông góc nhỏ hơn
đường xiên) nên a.h ≤ a
2
.
Vậy S
ABCD
≤ S
MNPQ
.
Dấu “=” xảy ra khi hình thoi trở thành hình
vuông.
*/ Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập công thức tính diện tích các hình đã được học.
- Chuẩn bị bài tính diện tích đa giác.
Giáo án Hình học 8- Họckỳ II Năm học : 2009 –2010 Trang:10
Võ Đăng Kha Trường THCS Lương Thế Vinh Krơng Ana - Đăklăk
Ngày soạn : 25/01/2010
Tiết 36 Ngày dạy : 28/01/2010

DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
I.MỤC TIÊU:
- Vận dụng 3 T/C của diện tích đa giác, xây dựng và nắm vững cơng thức tính diện tích
hình chử nhật từ đó suy ra được cơng thức tính hình vng, hình tam giác vng.
- Biết áp dụng vào làm bài tập tốt.
- Giáo dục kỹ năng tính diện tích.
II.CHUẨN BỊ :
GV :-Bảng phụ sơ đồ các tứ giác
HS : -Thước thẳng, compa, êke, phấn màu, bút dạ.
III.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Cách tính diện tích của một đa giác
GV: Đưa hình vẽ 150 tr129 SGK lên bảng.
Để tính diện tích của một đa giác bất kỳ ta
làm như thế nào?
- HS :
Ta có thể chia đa giác thành các tam giác
hoặc các tứ giác mà đã có cơng thức tính
diện tích hoặc tạo ra một tam giác nào đó có
chứa đa giác. Do đó việc tính diện tích đa
giác bất kỳ thường được đưa về tính diện
tích tam giác.
Ví dụ
- GV đua hình 150 lên bảng phụ
u cầu HS đọc VD 129 SGK .
GV hỏi: Ta nên chia đa giác đã cho thành
những hình nào?
Để tính diện tích của những hình này ta cần
biết độ dài những đoạn thẳng nào .
-Hãy dùng thước đo độ dài các đoạn thẳng

trên hình 151 và cho biết kết quả
-GV cho một HS lên bảng làm bài các em
còn lại làm vào vở .
- HS đọc VD 129 SGK.
-HS trả lời:
+ Ta vẽ thêm đoạn thẳng AH, CG vậy đa
giác được chia thành 3 hình :
- Hình thang vng CDEG.
- Hình chữ nhật ABGH .
- Tam giác AIH .
- HS để tính diện tích của hình thang vng
ta cần biết độ dài CD, DE, CG.
- HS để tính diện tích của hình chữ nhật ta
cần biết độ dài AB, AH.
- HS để tính diện tích của tam giác ta cần
biết độ dài đường cao IK .
- HS tực hiện đo và cho biết kết quả:
CD = 2cm DE = 3cm
CG = 5cm AB = 3cm
AH = 7cm IK = 3cm
- Một HS lên bảng thực hiện tính diện tích.
S
DEGC
=
( )
2
3 5 .2
8( )
2
cm

+
=
Giáo án Hình học 8- Họckỳ II Năm học : 2009 –2010 Trang:11
Võ Đăng Kha Trường THCS Lương Thế Vinh Krông Ana - Đăklăk
S
ABGH
= 3.7 = 21 (cm
2
)
S
AIH
=
7.3
10,5
2
=
(cm
2
)
⇒ S
ABCDEGHI
= S
DEGC
+ S
ABGH
+ S
AIH

= 8 + 21 + 10,5 = 39,5 (cm
2

)
Luyện tập
Bài tập 38 trang 130 SGK
Cho HS hoạt động theo nhóm
GV yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày
lời giải.
GV kiểm tra thêm bài của các nhóm khác.
Bài 40 tr 131 SGK.
(Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ)
GV: Nêu cách tính diện tích phần gạch sọc
trên hình?
GV hướng dẫn HS tính diện tích thực tế dựa
vào diện tích trên bảng vẽ.
Lưu ý:
- HS hoạt động nhóm
- Bài làm của các nhóm
Diện tích của HBH là :
S
EBGF
= FG .BC = 50 .120 = 6000 m
2
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là :
S
ABCD
= AB.BC = 150.120 = 18000 m
2
Diện tích còn lại của đám đất là:
18000 – 6000 = 12000 m
2
Đại diện một nhóm lên trình bày lời giải.

HS lớp nhận xét.
HS đọc đề bài, quan sát hình vẽ và tìm cách
phân chia hình.
HS:
S
gạch sọc
= S
1
+ S
2
+ S
3
+ S
4

S
1
=
(2 6).2
8
2
+
=
(cm
2
)
S
2
=
(2 3).2

5
2
+
=
(cm
2
)
S
3
=
(3 4).3
10,5
2
+
=
(cm
2
)
S
4
=
(2 3).4
10
2
+
=
(cm
2
)
⇒ S

gạch sọc
= 8 + 5 + 10,5 + 10 = 33,5 (cm
2
)
Diện tích thực tế là:
33,5 . 10 000
2
= 3 350 000 000 (cm
2
)
= 335 000 (m
2
)
* ) Hướng dẫn về nhà:
Làm 3 câu hỏi ôn tập chương.
Làm bài tập số: 37, 39, 42, 43, 44, 45 tr 131, 132, 133 SGK
Giáo án Hình học 8- Họckỳ II Năm học : 2009 –2010 Trang:12
Võ Đăng Kha Trường THCS Lương Thế Vinh Krông Ana - Đăklăk
Tuaàn 22 Ngày soạn :31/01/2010
Tiết 37 Ngày dạy :03/02/2010
Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Bài 1: ĐỊNH LÝ TA LÉT TRONG TAM GIÁC
I.MỤC TIÊU :
- Nắm vững định nghĩa về tỷ số hai đoạn thẳng.
+ Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số đo độ dài của chúng theo cùng đơn vị đo.
+ Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo (chỉ cần
cùng một đơn vị khi đo)
- Nắm vững định nghĩa về đoạn thảng tỷ lệ.
- Nắm vững nội dung định lý TaLét (Thuận). Vận dụng định lý để tìm ra các các tỉ số
bằng nhau trên các hình vẽ trong SGK.

II.CHUẨN BỊ :
-GV: Bảng phụ hình 3 SGK.
-HS: Thước kẻ, Eke .
III.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Đặt vấn đề
GV: Tiếp theo chuyên đề về tam giác,
chương này chúng ta sẽ học về tam giác đồng
dạng mà cơ sở của nó là định lý Talét.
Nội dung của chương gồm:
+ Định lý Talét (thuận, đảo, hệ quả).
+ Tính chất đường phân giác của tam giác.
+ Tam giác đồng dạng và các ứng dụng của
nó.
Bài đầu tiên của chương là Định lý Talét
trong tam giác.
HS nghe GV trình bày.
1.Tỉ số giữa hai đoạn thẳng
GV: Ở lớp 6 ta đã nói đến tỉ số của hai số.
Đối với hai đoạn thẳng, ta cũng có khái niệm
về tỉ số. Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì?
GV cho HS làm ?1 trang 56 SGK
Cho AB = 3cm ; CD = 5cm ;
AB
CD
=
?
Cho EF = 4 dm ; MN = 7 dm ;
?
EF

MN
=
GV:
AB
CD
là tỉ số hai đoạn thẳngAB và CD .
GV lưu ý tỉ số hai đoạn thẳng không phụ
thuộc vào cách chọn đơn vị đo (miễn là hai
đoạn thẳng cùng đơn vị đo).
GV: Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng là gì?
-GV giới thiệu kí hiệu tỉ số hai đoạn thẳng
-HS làm vào vở một em lên bảng thực hiện:
AB
CD
=
cm
cm
3 3
=
5 5
EF dm
MN dm
4 4
= =
7 7
HS: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài
Giáo án Hình học 8- Họckỳ II Năm học : 2009 –2010 Trang:13
Võ Đăng Kha Trường THCS Lương Thế Vinh Krông Ana - Đăklăk
* Tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD được kí
hiệu là:

AB
CD
GV cho HS đọc VD 56 SGK.
Bổ sung: Cho AB = 60cm; CD = 1,5dm
GV khaúng ñònh
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của
chúng theo cùng một đơn vị đo.
của chúng theo cùng một đơn vị đo .
* VD :
*
300
300 3
400
400 4
AB cm
AB
CD cm
CD
=

⇒ = =

=

*
3
3
4
4
AB m

AB
CD m
CD
=

⇒ =

=

*
60
60
4
1,5 15
15
AB cm
AB
CD dm cm
CD
=

⇒ = =

= =

2 .Đoạn thẳng tỉ lệ
GV sử dụng bảng phụ đưa ?2 lên bảng.
Cho bốn đoạn thẳng AB, BC, A’B’, C’D’ so
sánh các tỉ số
' '

,
' '
AB A B
CD C D
-GV từ tỉ lệ thức
=
' '
' '
AB A B
CD C D
ta có thể suy ra
các tỉ lệ thức nào?
-GV yêu cầu HS phát biểu định nghĩa SGK
trang 57 .
-GV cho HS đọc lại định nghĩa tứ SGK
- HS làm bài vào vở
- Một HS lên bảng làm

=


⇒ =


= =


2
' '
3

' '
' ' 4 2
' ' 6 3
AB
AB A B
CD
CD C D
A B
C D
-HS trả lời
=
' '
' '
AB A B
CD C D

=
' ' ' '
AB CD
A B C D
* Định nghĩa :
Hai đoạn thằng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn
thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức

=
' '
' '
AB A B
CD C D


=
' ' ' '
AB CD
A B C D
3. Định lý Ta Lét trong tam giác
-Yêu cầu HS làm ?3 trang 57
- Đưa hình vẽ lên bảng phụ
-Mỗi đoạn thẳng chắn trên AB là m, mỗi
đoạn thẳng chắn trên AC là n
-HS : Đọc [?3]
- Điền vào bảng phụ

= =


⇒ =


= =


' 5 5
' '
8 8
' 5 5
8 8
AB m
AB AC
AB m
AB AC

AC n
AC n

= =


⇒ =


= =


' 5 5
' '
' 3 3
' '
' 5 5
' 3 3
AB m
AB AC
BB m
BB CC
AC n
CC n
Giáo án Hình học 8- Họckỳ II Năm học : 2009 –2010 Trang:14
Võ Đăng Kha Trường THCS Lương Thế Vinh Krông Ana - Đăklăk
GV từ kết quả ?2 em nào có thể phát biểu
định lý
Em hãy nhắc lại nội dung định lý Talét và
viết gt, kl.

-Cho HS đọc ví dụ SGK
-Cho hoạt dộng nhóm (Nửa lớp câu a, còn lại
câu b)
?4 trang 58 SGK
GV cho HS quan sát các nhóm hoạt động
Nhận xét và cho điểm

= =


⇒ =


= =


' 3 3
' '
8 8
' 3 3
8 8
BB m
BB CC
AB m
AB AC
CC n
AC n
* HS phát biểu định lý SGK.
-HS thực hiện
-HS thực hiện và cho đại diện các nhóm lên

thực hiện :
a)
Tac có DE //BC
AD AE
BD EC
⇒ =
( định lý Ta lét )
.x
x
3 3 10
⇒ = ⇒ = = 2 3
5 10 5
b)
Có DE //BA ( cùng vuông góc AC )
CD CE
CB CA
⇒ =
( ĐL Ta lét )
,
. ,
,
y
5 4
⇒ =
5+ 3 5
4 8 5
⇒ = 6 8
5
* Định lý :- Nếu một đường thẳng cắt hai
cạnh của một tam giác và song song với

cạng còn lại thì nó định ra trên hai cạnh ấy
những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ .
Giáo án Hình học 8- Họckỳ II Năm học : 2009 –2010 Trang:15
Võ Đăng Kha Trường THCS Lương Thế Vinh Krông Ana - Đăklăk
Luyện tập tại lớp:
Nêu định nghĩa tỉ số hai đoạn thẳng và định
nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ .
Phát biểu định lý Talét trong tam giác
Cho HS làm bài tập 4 SGK
=
' 'AB AC
Cho
AB AC
CMR
a)
' '
' '
AB AC
BB CC
=

b)
' 'BB CC
AB AC
=
HS thực hiện
* BT 4
HS Thực hiện
*/ Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc định lý Talét và làm các bài tập 1;2;3;4;5 trang 58 SGK.

Đọc trước bài định lý đảo và hệ quả của ĐL Talét
Giáo án Hình học 8- Họckỳ II Năm học : 2009 –2010 Trang:16
Võ Đăng Kha Trường THCS Lương Thế Vinh Krông Ana - Đăklăk
Ngày soạn :22/02/2010
Tiết 38 Ngày dạy :25/02/2010
Bài 2: ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TA LÉT
I.MỤC TIÊU :
- Nắm vững nội dung định lý đảo của định lý TaLét.
- Vận dụng định lý để xác địn được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số
liệu đã cho.
- Hiểu được cách chứng minh hệ quả của định lý Talét, đặc biệt phải nắm được các
trường hợp có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ song song với BC.
- Qua mỗi hình vẽ, HS biết được tỉ lệ thức hoặc các dãy tỉ số bằng nhau.
II.CHUẨN BỊ :
-GV: Bảng phụ hình 12 SGK
-HS : Thước kẻ, Êke .
III.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Kiểm tra bài cũ
* HS1
a) Phát biểu định nghĩa tỉ số hai đoạn thẳng
b) Chữa bìa tập 1 trang 58
* HS 2
a) Phát biểu định lí Talét
b) Chữa bài tập 5 trang 59
Treo hình vẽ lên bằng bảng phụ
- HS 1: Phát biểu định nghĩa
- Chữa bài tập 1:
a)
AB

CD
=
5 1
=
15 3
b) EF = 48 cm; GH = 16 dm = 160 cm
EF
GH
48 3
⇒ = =
160 10
c) PQ = 1,2m = 120cm
MN = 24cm
PQ
MN
120
⇒ = = 5
24
- HS 2 thực hiện
a) Phát biểu định lí Talét
b) Có NC = AC – AN = 8,5 – 5 = 3,5
ABC∆
có MN // BC
,
. ,
,
AM AN
hay
MB NC x
x

4 5
⇒ = =
3 5
4 3 5
⇒ = = 2 8
5
2. Định lý đảo
-Yêu cầu HS làm ?1 trang 59
-GV gọi HS lên bảng vẽ hình ghi gt ,kl
-HS : Đọc ?1
Giáo án Hình học 8- Họckỳ II Năm học : 2009 –2010 Trang:17
Võ Đăng Kha Trường THCS Lương Thế Vinh Krông Ana - Đăklăk
GV : hãy so sánh
=
' 'AB AC
AB AC
GV : Có B’C’’// BC nêu cách tính AC’’.
GV: Nêu nhận xét về vị trí của C’ và C’’, về
hai đường thẳng BC và B’C’.
GV : Đó cũng chính là nội dung của định lý
đảo
Em hãy nhắc lại nội dung định lý và viết gt,
kl
-GV cho HS hoạt động theo nhóm làm ?2
GV cho HS quan sát các nhóm hoạt động.
CM: Ta có:
a)

= =



⇒ =


= =


' 2 1
' '
6 3
' 3 1
9 3
AB
AB AC
AB
AC AB AC
AC
b) Có B’C’’// BC
⇒ =
' ''AB AC
AB AC
( Đl Talét )
( )
''
.
''
AC
AC cm
2
⇒ =

3 9
2 9
⇒ = = 3
6
Trên tia AC có AC’ = 3cm
AC’’ = 3cm

' ''C C


' ' ' ''B C B C

Có B’C’’ // BC

B’C’ // BC
* HS phát biểu định lý

-HS đứng tại chỗ phát biểu định lý .
-HS thực hiện
-HS hoạt động theo nhóm
Giáo án Hình học 8- Họckỳ II Năm học : 2009 –2010 Trang:18
Võ Đăng Kha Trường THCS Lương Thế Vinh Krông Ana - Đăklăk
GV: Cho HS nhận xét và đánh giá bài các
nhóm.
GV: Trong ?2 từ GT ta có DE // BC và suy
ra ∆ADE có ba cạnh tỉ lệ với 3 cạnh của
∆ABC, đó chính lệ nội dung hệ quả của định
lý Talét.
a/ Vì
1

2
AD AE
DB EC
 
= =
 ÷
 
⇒ DE // BC
(định lý đảo của định lý Talét)

( )
2
EC CF
EA FB
= =
⇒ EF //AB (định lý đảo của định lý Talét)
b/ Tứ giác BDEF là hình bình hành (hai cặp
cạnh đối song song).
c/ Vì BDEF là hình bình hành
⇒ DE = BF = 7
3 1
9 3
5 1
15 3
7 1
21 3
AD
AB
AE AD AE DE
AC AB AC BC

DE
BC

= =



= = = =



= =


Vậy các cặp tương ứng của ∆ADE và ∆ABC
tỉ lệ với nhau.
Đại diện một nhóm trình bày lời giải.
* Định lý (Đảo)
- Đường thẳng cắt hai cạnh của một
tam giác và định ra trên hai cạnh ấy những
đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì song song
với cạnh còn lại của tam giác .
2. Hệ quả của định lý ta lét
-GV yêu cầu HS đọc hệ quả sau đó GV vẽ
hình .
-GV: Từ B’C’ // BC ta suy ra được điều gì?
Để có
' ' 'B C AC
BC AC
=

tương tự như ở ?2 ta cần
vẽ thêm đường phụ nào ?
Nêu cách chứng minh
HS đọc to hệ quả các HS còn lại ghi vào vở
- HS ghi gt, kl của hệquả :
-HS : Từ B’C’ // BC
' 'AB AC
AB AC
⇒ =
(Theo địnhlý ta lét)
-HS: để có
' ' 'B C AC
BC AC
=
ta cần kẻ từ C’ một
đường thẳng song song với AB cắt BC tại D,
ta sẽ có B’C’ = BD (Vì BB’C’D là hình bình
hành)
Có C’D // AB
' ' 'AC BD B C
AC BC BC
⇒ = =
-HS : Đọc phần chứng minh SGK.
Giáo án Hình học 8- Họckỳ II Năm học : 2009 –2010 Trang:19
Võ Đăng Kha Trường THCS Lương Thế Vinh Krông Ana - Đăklăk
- Sau đó GV yêu cầu HS đọc phần cm trang
61 SGK
-GV cho HS ghi chú ý SGK
Hệ quả vẫn đúng cho trường hợp đường
thẳng a song song với một cạnh của tam giác

và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại.
' ' ' 'AB AC B C
AB AC BC
= =
-GV : yêu cầu HS thực hiện ?3
-Cho HS thực hiện ý a
-Ý b và c HS tự làm
* Chú ý : (HS ghi vào vở)
- HS đọc ?3 và nêu cách thực hiện .
-Một HS trình bày .
a)
Có DE // BC
AD DE
AB BC
⇒ =
( Hệ quả định lý Talét)
. ,
,
,
x
x
2 2 6 5
⇒ = ⇒ = = 2 6
2+ 3 6 5 5
* Hệ Quả : Một đường thẳng cắt hai
cạnh của tam giác và song với cạnh còn lại
thì nó tạo ra một tam giác mới có ba cạnh
tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác
đã cho .
Luyện tập tại lớp

- Phát biểu địng lý đảo của định lý TaLét.
GV lưu ý HS đây là một dấu hiệu nhận biết
hai đường thẳng song song.
- Phát biểu hệ quả định lý TaLét và phần mở
rộng của hệ quả đó.
Bài tập 6 trang 62 SGK
(GV đưa đề bài lên bảng phụ)
- HS phát biểu định lý .
- HS trả lời hệ quả
- HS đứng tại chỗ trình bày bài tập 6
a) Có
AM BN
MC NC
1
= =
3

⇒ MN // AB (Theo định lý đảo định lý ta
lét)
Mặt khác
AP AM
PB MC
3 5
 
≠ ≠
 ÷
8 15
 
Giáo án Hình học 8- Họckỳ II Năm học : 2009 –2010 Trang:20
Võ Đăng Kha Trường THCS Lương Thế Vinh Krông Ana - Đăklăk


PM không song song với BC
b) Có
' '
' '
OA OB
AA BB
2
= =
3
⇒ A’B’ // AB

''//'''''
ˆ
''
ˆ
BABAAA ⇒=
Vì có hai góc so le trong bằng nhau .

AB // A’B’ // A’’B’’
*/ Hướng dẫn về nhà:
+ Ôn định lý Talét thuận, đảo và hệ quả
+ Bài tập 7; 8; 9; 10 trang 63
Giáo án Hình học 8- Họckỳ II Năm học : 2009 –2010 Trang:21
Võ Đăng Kha Trường THCS Lương Thế Vinh Krông Ana - Đăklăk
Tuần 23 Ngày soạn :24/02/2010
Tiết 38 Ngày dạy :27/02/2010
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
- Củng cố, khắc sâu định lý Talét thuận, đảo và hệ quả của định lý Talét.

- Rèn kỹ năng giải bài tập tính độ dài đoạn thẳng, tìm các đường thẳng song song, bài
toán chứng minh .
- HS biết cách trình bày bài toán.
II.CHUẨN BỊ :
- Dụng cụ học tập và các bài tập đã dặn ở tiết trước .
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Kiểm tra 15 phút
Đề:
Câu 1:
Phát biểu định lý Talét trong tam giác. Vẽ
hình và ghi GT, KL.
Câu 2:
Cho tam giác ABC có AB = 50cm, AC =
40cm, BC = 60cm. Trên tia đối tia BA lấy
điểm E sao cho BE = 10cm, trên tia đối của
tia BC lấy điểm F sao cho BF = 12cm.
Chứng minh EF // AC
Thang điểm:
Câu 1: (4,5 điểm)
Phát biểu định lý: 2 điểm
Vẽ hình: 0,5 điểm
Ghi GT, KL: 2 điểm
Câu 2: (5,5 điểm)
Vẽ hình: 1 điểm
Tính
10 1
50 5
BE
BA

= =
1 điểm
12 1
60 5
BF
BC
= =
1 điểm
So sánh được
BE BF
BA BC
=
1,5 điểm
Kết luận EF //AC 1 điểm
Đáp án:
Câu 1:
HS phát biểu định lý sau đó vẽ hình và ghi
GT, KT như SGK.
Câu 2:
Ta có:
10 1
50 5
BE
BA
= =
12 1
60 5
BF
BC
= =

Nên
BE BF
BA BC
=

Suy ra: EF // AC (theo định lý đảo)
Luyện tập
GV cho HS làm bài tập 8b trang 63 SGK
-Ta chia đoạn thẳng AB cho trước thành 5
đoạn thẳng bằng nhau. (Hình vẽ sẵn trên
bảng phụ)
-Ngoài cách làm trên, hãy nêu cách khác để
chia đoạn thẳng AB thành 5 đoạn bằng
nhau (GV gợi ý dùng tính chất đường thẳng
* Bài 8b Trang 63 :
HS lên bảng trình bày .
- Vẽ tia Ax
-Trên tia Ax đặt liiên tiếp các đoạn thảng
Giáo án Hình học 8- Họckỳ II Năm học : 2009 –2010 Trang:22
Võ Đăng Kha Trường THCS Lương Thế Vinh Krông Ana - Đăklăk
song song và cách đều)
Yêu cầu HS đứng tại chỗ chứng minh bài
toán .
Theo tính chất đường thẳng song song cách
đều.
Hoặc có thể dựa vào tính chất đường trung
bình trong tam giác và hình thang để chứng
minh.
* Bài 10 trang 63 SGK
GV cho HS đọc kỹ đề bài

Gọi HS lện bảng vẽ hình ghi gt, kl
GV: Muốn chứng minh
' ' '
AH B C
AH BC
=
ta làm
thế nào?
GV: Biết S
ABC
=67,5 cm
2
và AH’ =
1
3
AH.
Muốn tính S
AB’C’
ta làm thế nào?
Gợi ý HS Tìm tỉ số diện tích hai tam giác.
bằng nhau .
AC = CD = DE = EF = FG
- Vẽ tia GB
Từ C,D,E,F kẻ các kẻ các đường thẳng
song song với GB cắt AB lần lượt tại các
điểm M, N, P, Q.
Ta được AM = MN = NP =PQ = QB
- HS đứng tại chỗ chứng minh miệng .
Có AC = CD = DE = EF = FG và
CM // DN // EP // EQ // GB

⇒ AM = MN = NP = PQ = QB
* Bài tập 10:
- HS lên bảng vẽ hình ghi gt, kl
CM :
Có B’C’ // BC (gt) Theo hệ quả định lý
Talét
' ' ' 'AH AB B C
AH AB BC
= =
Mà :
' '
'. ' '
.
AB C
ABC
S AH B C
S AH BC
1
=
2
1
=
2
Có AH’ =
' ' 'AH B C
AH
AH BC
1 1
⇒ = =
3 3

' ' '
' ' '
' '
.
.
.
AB C
ABC
AH B C
S
AH B C
S AH BC
AH BC
1
1 1 1
2
= = × = =
1
3 3 9
2
Giáo án Hình học 8- Họckỳ II Năm học : 2009 –2010 Trang:23
Võ Đăng Kha Trường THCS Lương Thế Vinh Krông Ana - Đăklăk
GV gọi một HS lên bảng trình bày GV
nhận xét bổ sung.
Bài tập 14b Trang 64 SGK .
Cho đoạn thẳng có đọ dài n. Dựng đoạn
thẳng có độ dài x sao cho
x
n
2

=
3
.
GV yêu cầu đọc đề bài và phần hướng dẫn
ở SGK rồi vẽ hình theo hướng dẫn
GV gợi ý: Đoạn OB’= n tương ứng với 3
đơn vị vậy đoạn x tương ứng với đoạn
thảng nào?
Vậy làm thế nào để xác định được đoạn x.
GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện và nêu
cách dựng.
GV: Em hãy chứng minh cách dựng trên
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
( )
' '
,
,
ABC
AB C
S
S cm
2
67 5
⇒ = = = 7 5
9 9
Bài tập 14b Trang 64 SGK .
-HS vẽ hình theo hướng dẫn

HS: x tương ứng với hai đơn vị hay x tương
ứng với OA .

- Nối BB’ từ A vẽ đường thẳng song song
với BB’ cắt OY tại A’.
'OA x
⇒ =
1/ Cách dựng:
-Vẽ góc
yOt
ˆ
.
-Trên Ot lấy 2 điểm A và B sao cho OA =
2, OB = 3 (cùng đơn vị đo)
-Trên Oy lấy B’ sao cho OB’ = n.
- Nối BB’, vẽ AA’ // BB’ ( A’ ∈ Oy) ta
được OA’ = x =
2
3
n
2/ Chứng minh:
Xét tam giác OBB’ có AA’ // BB’ (cách
dựng) ⇒
'
'
OA OA
OB OB
=
(định lý Talét)

2
3
=

x
n
⇒ OA’ là đoạn cần dựng.
*- Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc định lý hệ quả bằng lời và biết cách diễn đạt bằng hình vẽ và GT, KL.
- Làm bài tập 11; 14 trang 63; 64 SGK
- Đọc trước bài: Tính chất đường phân giác của tam giác
.
Giáo án Hình học 8- Họckỳ II Năm học : 2009 –2010 Trang:24
Võ Đăng Kha Trường THCS Lương Thế Vinh Krông Ana - Đăklăk
Ngày soạn :01/03/2010
Tiết 40 Ngày dạy :04/03/2010
§3 .TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU :
- Nắm vững nội dung định lý về tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh
trường hợp AD là phân giác của góc A.
- Vận dụng định lý giải được các bài tập SGK.
- Giáo dục tính tích cực học tập của HS
II. CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ Hình 20 ; 21 SGK
-HS: Compa, Thước thẳng .
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Kiểm tra bài cũ:
GV gọi 1 HS lên bảng yêu cầu:
a/ Phát biểu hệ quả định lý Talét
b/ Cho hình vẽ:
Hãy so sánh tỉ số
BD
DC


EB
AC
GV chỉ vào hình vẽ và nói:
Nếu AD là phân giác của góc
·
BAC
thì ta sẽ
có được điều gì? Đó là nội dung bài học
hôm nay.
HS phát biểu và thực hiện câu b/
Có BE // AC (Cặp góc so le trong bằng
nhau)
BD EB
DC AC
⇒ =
(HQ của ĐL Talét)
1) Định lý
- GV: Cho HS làm ?1 SGK. Treo bảng phụ
hình 20 trang 65 (Vẽ ∆ABC có AB =3 (đơn
vị), AC = 6 (đơn vị),
µ
A
0
=100
)
Gọi 1 HS lên bảng vẽ tia phân giác AD, rồi
đo độ dài đoạn DB, DC và so sánh các tỷ
số.
HS : lên bảng

BD = 2,4
DC = 4,8




BD
DC
1
⇒ =
2
BD
AB BD
DC
AB
AC DC
AC
1

=


2
⇒ =

1

=



2
Giáo án Hình học 8- Họckỳ II Năm học : 2009 –2010 Trang:25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×