Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de thi hoc ky 2 vat ly 9 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.09 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS GIO PHONG Ngày 16 Tháng 3 Năm 2010
Họ tên:
Lớp:
KIỂM TRA HỌC KY 2
Môn: Vật Lý
Điểm Lời phê của thầy(cô) giáo
ĐỀ RA
TỰ LUẬN :
Câu 1(4đ) : Một vật tiêu thụ điện có điện trở R = 55 Ω , hoạt động bình thường khi cường độ dòng điện
qua vật là 2A.
a. Vật sử dụng được ở mạng điện 220V được không ? vì sao?
b. Để vật hoạt động được ở mạng điện 220V, người ta dùng một máy biến thế có số vòng cuộn thứ
cấp là 1200 vòng. Tìm số vòng cuộn sơ cấp.
Câu 2(6đ) : A’B’ là ảnh của vật AB qua một thấu kính như hình vẽ.
a. Thấu kính thuộc loại gì ? Vì sao ? B
b. Dựng và nêu cách dựng thấu kính,
Tiêu điểm của thấu kính. ( Δ) A’
c. Biết A’B’ = 3 AB và tiêu cự của thấu kính A
là f = 10cm. Tìm vị trí của vật và của ảnh.
d. Nếu dùng một màn hứng sáng để ảnh của AB
qua thấu kính rõ nét trên màn thì phải đặt thấu kính cách vật AB bao nhiêu ? B’
Biết vật cách màn một đoạn L = 45cm.
ĐÁP ÁN :

TỰ LUẬN :
NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1
a Tính được U
dm
= U
2


= I.R = 55.2 = 110V
- So sánh U
dm
= U
2
< U
n
= U
1
: Không mắc trực tiếp được
b. – Tính số vòng cuộn sơ cấp :
n
1
= = 2400 (vòng)
1,5
1
1,5
Câu 2
a. Thấu kính thuộc loại thấu kính hội tụ. Vì cho ảnh thật
b. Vẽ đúng hình
Trình bày đúng cách dựng :
+ Nối B với B’ cắt trục chính tại O : O là quang tâmTK
+ Từ O dựng thấu kính vuông góc với trục chính
+ Từ B vẽ tia song song trục chính, cắt thấu kính tại I
Nối IB’ cắt trục chính tại F; F : tiêu điểm cần dựng
Tính đúng vị trí của ảnh
- Δ ABC Δ A’B’C’ :
0,5
0,5
0,25

0,25
0,5
1
= = (1) B I
- Δ OIF’ Δ A’B’F’ : F’ A’
= = (2) A O
Từ (1)& (2) :
=  OA’-OF’ = 3.OF’ B’
Vị trí của ảnh :OA’ = 4OF’= 40 (cm)
Thay vào (1), ta được vị trí của ảnh : OA = (cm)
c. Tính vị trí thấu kính :
Từ(1) và (2):
=  (45-OA’)(OA’-10) = 10OA’
45OA’- 450 – OA’
2
+ 10OA’ = 10OA’
OA’
2
– 45 OA’ + 450 = 0
Giải ra ta được : OA’ = 15(cm) và OA’ = 30(cm)
Vậy thấu kính cách vật một đoạn OA = 30cm hoặc 15cm
0,5
1
0,5
0,5
0,25
0,25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×