Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ChươngII §3. bai tap logarit.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.76 KB, 6 trang )

ChươngII §3 Bài dạy: LUYỆN TẬP LOGARIT
Phân phối chương trình: 2 tiết
I. Mục tiêu:
1 . Kiến thức:
- Biết sử dụng định nghĩa và các tính chất và tìm cơ số của logarit vào giải bài tập.
- Biết vận dụng vào từng dạng bài tập.
2. Kỹ năng:
- Giải thành thạo các bài tập sách giáo khoa
- Nắm được phương pháp giải, tính toán chính xác.
3. Tư duy và thái độ:
- Phát huy tính độc lập của học sinh.
- Có tinh thần học tập nghiêm túc, có tinh thần hợp tác, cẩn thận trong tính toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên: Các phiếu học tập, đúc kết một số dạng bài tập, chuẩn bị một số bài tập ở ngoài
sách giáo khoa.
2. Học sinh: Phải nắm được định nghĩa và các tính chất của logarit, làm bài tập về nhà ở tiết
trước.
III. Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm
Thông qua kiểm tra bài cũnhấn mạnh những vấn đề cần thiết để áp dụng cho bài tập (có thể
hướng cách làm cho từng dạng nhóm bài tập).
IV. Tiến trình bài học: Tiết: 1
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
Hoạt động 1: Nêu lại định nghĩa logarit, Cho a = 7, b = 2. Tìm
α
để
ba =
α
Tìm x biết log
2


x = 2
log
2
3

Hoạt động 2: Học sinh ghi lại các tính chất và hệ quả của logarit
Vận dụng tính biểu thức A=
6log2
4
27
log
33
+
Hoạt động 3: Nêu công thức đổi cơ số và hệ quả của nó
Tính B =
9log.5log.2log
52
3
3. Bài tập:
Hoạt động 4: bài tập 32
TG HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng
10

- Chia lớp thành 4 nhóm
+ Nhóm 1: 32a (SGK)
+ Nhóm 2: 32b (SGK)
+ Nhóm 3: 32c (SGK)
+ Nhóm 4: 32d (SGK)
- Chia bảng thành 4 phần
và các nhóm đại diện trình

bày
- Giáo viên chỉnh sửa hoàn
chỉnh bài giải.
- Nêu tóm tắc các công
thức được áp dụng
- Các nhóm tiến hành thực
hiện theo yêu cầu
- Các đại diện lên bảng
trình bày
- Các nhóm còn lại nhận
xét, có thể đề xuất cách
giải khác
Bài 32 (SGK)
- Nội dung bài gải đã được
chỉnh sửa.
Hoạt động 5: Bài 34
TG HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng
10

+ Nhóm 1: 34d
+ Nhóm 2: 34c
+ Nhóm 3: 34a
+ Nhóm 4: 34b
- Giáo viên chỉnh sửa hoàn
chỉnh bài giải
- Nêu tóm tắc việc sử dụng
định lí 1 + hệ quả
- Các nhóm thực hiện
giống như trên
- Nội dung bài giải được

hoàn chỉnh
Hoạt động 6:
TG HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng
7

- Gọi một học sinh lên
bảng trình bày bài 36a
- Nhóm 1 và 3 cùng làm
bài 36a ở dưới lớp
- Gọi một học sinh lên
trình bày bài 39b
- Nhóm 2 và 4 cùng làm
bài 39b ở dưới lớp
- GV yêu cầu các nhóm
được phân công nhận xét
bài 36a và 39b
- GV hoàn chỉnh bài giải
- Giáo viên nhấn mạnh vị
trí của cơ số ( ẩn, hằng) đối
với 2 bài tập trên.
- Học sinh thực hiện theo
yêu cầu
- Học sinh thực hiện theo
yêu cầu
Bài 36a (SGK)
Tìm x biết:
log
a
x = 4log
3

a + 7log
3
b
Bài 39b (SGK)
Tìm x biết:
1
7
1
log −=
x
- Nội dung bài giải đã được
chỉnh sửa.
Hoạt động 7: Hướng dẫn bài 36b, 39a,c, 33b
TG HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng
3

- Từ bài 36a GV yêu cầu
học sinh làm bài 36b
- Từ bài 39b GV yêu cầu
học sinh làm bài 39a,c
- Học sinh xét dấu của
log
6
1.1 và log
6
0.99
- Từ đó sử dụng số 1 để so
sánh 2 số đó
- Học sinh theo dõi và về
nhà thực hiện

- HS trả lời:
log
6
1.1 > 0, log
6
0.99 < 0
- HS theo dõi và về nhà
thực hiện
Bài 36b
- Bài 33b: So sánh
1.1log
6
3

99.0log
6
7
Hoạt động 8: Củng cố (5

)
+ Học sinh cần chú ý 3 loại bài tập: atinhf các logarit, so sánh 2 số chứa logarit, tìm x thỏa mãn
biểu thức logarit.
+ Bài tập về nhà:
1) Tính A =
3
5 43 22

log
a
aaaa

với 0 < a ≠ 1
2) Biết a
2
+ b
2
=7ab a > 0, b > 0. CM
)log(log
2
1
3
log ba
ba
+=
+
3) Tìm x biết: log
5
(x-2) + log
5
(x-3) = 2log
5
2 + log
5
3
Tiết 2:
Hoạt động 9: Bài 38 SGK
TG HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng
10

- Chia lớp thành 4 nhóm
+ Nhóm 1: 38b (SGK)

+ Nhóm 2: 38a (SGK)
+ Nhóm 3: 38d (SGK)
+ Nhóm 4: 38c (SGK)
- Các nhóm đại diện trình
bày kết quả
- Giáo viên cho các nhóm
còn lại nhận xét kết quả
- GV chỉnh sửa
- HS thực hiện theo yêu
cầu
- Các đại diện lên bảng
trình bày bài giải
- Các nhóm còn lại nhận
xét, thảo luận và hoàn
chỉnh bài giải.
- Bài 38 (SGK)
- Nội dung bài giải đã được
chỉnh sửa.
Hoạt động 10: Bài 35a, 37a
TG HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng
7

- GV gọi một HS lên bảng
trình bày bài 35a
- Các nhóm 1, 4 cùng giải
bài 35 ở dưới lớp
- GV gọi một HS thứ 2 lên
trình bày bài 37a
- Các nhóm 2, 3 cùng giải
bài 37a ở dưới lớp.

- Các nhóm nhận xét các
bài giải trên bảng.
- GV chỉnh sửa hoàn chỉnh
bài giải
- HS thực hiện
- Các nhóm thực hiện
- HS thực hiện
- Các nhóm thực hiện
- Cacs nhoms nhận xét,
thảo luận
Bài 35a
Bài 37a
- Nội dung bài giải đã được
chỉnh sửa.
Hoạt động 11: HD bài 35b, 37b
TG HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng
3

- Trên cơ sở bài 35a, HS
biến đổi tương tự bài 35b
- HS phân tích 1250 thành
tích của 2 và 5
- HS biến đổi log
4
1250
thành các log
2
2 và log
2
5

- Từ đó đưa đến kêt quả
- HS theo dõi và về nhà
làm bài 35b
- 1250 = 2.5
4
- log
4
1250 = log
4
(2.5
4
)
= log
4
2 + 4log
4
5
=
2
1
log
2
2+ 2log
2
5
Bài 35b (SGK)
Bài 37b (SGK)
Hoạt động 12: Bài 41
TG HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng
9


- GV cho một HS lên bảng
trình bày bài giải của mình
- Gợi ý:
+Đưa ra công thức lãi
kép và giải thích các đại
lượng trong công thức
+ Sử dụng logarit thập
phân để đưa ra N
- Sau khi HS trình bày
xong GV yêu cầu các HS
còn lại nhận xét kết quả
- HS thực hiện
- C = A(1 + r)
N

20 = 15(1 + 0,0165)
N

log20 = log15 +
Nlog1,0165

N =
0165,1log
15log20log −
- Các HS còn lại thực hiện
theo yêu cầu
Bài 41 (SGK)
- Nội dung đã được chỉnh
sửa.

Hoạt động 13: Hướng dẫn bài 40
TG HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng
4

- HS dùng bài toán tìm số
các chữ số trong hệ thập
phân
- Chú ý: Số các chữ số của
2
p
– 1 bằng số các chữ số
của 2
p
- Với x = 2
31
x = 2
127
x = 2
1398269
- HS theo dõi trong SGK
+ [log2
31
] + 1
+ [log2
127
] + 1
+ [log2
1398269
] +1
Hoạt động 14: Giải 1 bài tập về nhà ở tiết 1

TG HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng
5

- Cho HS xung phong lên
bảng trình bày bài giải
- GV cho các HS còn lại
nhận xét
- GV cho các HS nêu các
đáp số của bài 1 và 3
- HS thực hiện
- HS nhận xét bài giải và
hoàn chỉnh

- Bài 1) A =
15
62
- Bài 3) x =6
Bài 2:
Biết a
2
+ b
2
=7ab a > 0, b
> 0. CM
)log(log
2
1
3
log ba
ba

+=
+
- Nội dung bài giải đã được
hoàn chỉnh
Hoạt động 15: Củng cố toàn bài (7

)
+ HS cần chú ý các kỹ năng biến đổi của logarit trong việc giải bài tập, cách giải các bài toán
ứng dụng của logarit
Phiếu học tập
Câu1) Tìm x biết: log
2
x =
)5log34log9(
2
1
22

A) x = 2
9
B) x =
2
3
5

C) x = 2
9

2
3

5

D) x = 2
9
.
2
3
5
Câu 2) Kết quả của
)5log33(log
2
1
42
4
+
là:
A) 75 B) 76 C) 77 D) 78
Câu 3) Biết lg2 = a, lg3 = b. Tính lg
25
24
theo a và b
A) a + b - 2 B) 5a + b C) –a + b – 2 D) 5a + b – 2
……………………….  ………………………….

×