Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GHKII - MÔN TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.06 KB, 4 trang )

Phòng GD-ĐT TP Tam Kỳ
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKII 2009 - 2010
MÔN: Toán - Lớp 2
(Thời gian: 40 phút)
Họ và tên : ………………………………………….Lớp :……………………………
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM: 3 điểm ( Mỗi câu 0,25 điểm)
A.Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 : (1 điểm)
a) 8 : 4 = ……?
A. 32 B. 3 C. 2
b) 10 x 5 = ……?
A. 50 B. 2 C. 5
c) 307 + 121 = ……?
A. 426 B. 427 C. 428
d) 91 - 28 = ……?
A. 36 B. 63 C. 64
Câu 2 : (1 điểm)
a) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ?
A. 10 giờ B. 11 giờ C. 12 giờ
b) 1 ngày = ……? giờ
A. 20 giờ B. 30 giờ C. 24 giờ
c) 50 dm = ……m
A. 500 m B. 5 m C. 50 m
d) Trong các dãy số : 309 ; 201 ; 210 số bé nhất là :
A. 210 B. 201 C. 309
Câu 3 : (0,5 điểm)
a) Đã tô đậm hình nào?
b) Kết quả của 0 x 1 = … ?
Hình A Hình B
Hình C


1
4
A. 0 B. 1 C. 2
Câu 4 : (0,5 điểm) Hình vẽ bên có :
a) Số hình tam giác là :
A. 1 B. 2 C. 3
b) Số hình tứ giác là :
A. 2 B. 3 C. 1
PHẦN B: TỰ LUẬN
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 47 + 35



b. 100 - 67



c. 254 + 133



d. 587 - 132



Câu 2: (1 điểm) Viết dấu (> ; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm :
a. 235 …. 253 b. 500 … 400
Câu 3: (1 điểm) Tìm x
a/ x – 12 = 45 b/ x : 3 = 5

…………………………. .…………………….
…………………………. … ……………………
……………………….…. ……………………….
Câu 4: (1 điểm) Tính chu vi hình tam giác ABC, có độ dài các cạnh : AB = 4 cm ; BC = 5 cm ;
CA = 6 cm.
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 5: (1 điểm) Bể thứ nhất chứa 645 lít nước. Bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ hai 200 lít. Hỏi bể
thứ hai chứa bao nhiêu lít nước ?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 6: (1 điểm) Điền số : ?
a) 5 x 4 = + ……… = 27 b) x 6 = 30 : ……… = 10
Phòng GD-ĐT TP Tam Kỳ
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ - CHO ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKII
MÔN TOÁN – LỚP 2 – NH : 2009 – 2010

PHẦN A: TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Câu 1 : (1 điểm) Khoanh mỗi ý đúng được 0,25 điểm, sai trừ 0,25 điểm.
a) C.2 b) A.50 c) C.428 d) B.63
Câu 2 : (1 điểm) Khoanh mỗi ý đúng được 0,25 điểm, sai trừ 0,25 điểm.
a) B.11 giờ b) C.24 giờ c) B.5 m d) B.201
Câu 3 : (0,5 điểm) Khoanh mỗi ý đúng được 0,25 điểm, sai trừ 0,25 điểm.
a) Hình C b) A.0
Câu 4 : (0,5 điểm) Khoanh mỗi ý đúng được 0,25 điểm, sai trừ 0,25 điểm.
a) B.2 hình tam giác b) A.1 hình tứ giác
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1:(2 điểm) Mỗi bài đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm . Nếu đặt tính đúng, sai kết quả trừ
0,25 điểm.
Câu 2 : (1 điểm) Điền đúng dấu mỗi trường hợp được 0,5 điểm.
a). 235 < 253 b. 500 > 400
Câu 3 : (1 điểm) Tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
a/ x – 12 = 45 b/ x : 3 = 5
x = 45 + 12 x = 5 x 3
x = 57 x = 15
(Nếu đặt tính đúng mà sai kết quả trừ 0,25 điểm ở mỗi bài).
Câu 4 :(1điểm)
- Lời giải đúng 0,25 điểm.
- Làm đúng phép tính được 0,5 điểm.
- Viết đúng đáp số được 0,25 điểm.
Câu 5 :(1điểm)
- Lời giải đúng 0,25 điểm.
- Làm đúng phép tính được 0,5 điểm.
- Viết đúng đáp số được 0,25 điểm.
Câu 6 : (1 điểm)
a) Điền đúng số 20, 7 được 0,5 điểm.
b) Điền đúng số 5, 3 được 0,5 điểm.

=========+++++============

×