Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

180 Bài trắc nghiệm Tổng hơp Lý thú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.27 KB, 14 trang )

trung t©m «n - lun
Phan
E-mail:
Kiến thức căn bản
========================
BÀI TẬP TOÁN TRẮC NGHIỆM TỔNG HP
Bài 1: Cho 1,2g Mg vào 100ml dung dòch hỗn hợp gồm HCl 1,5M và NaNO
3
0,5M. Sau phản ứng chỉ thu
được V lít khí dạng đơn chất (không có sản phẩm khử nào khác). Thể tích V (đktc) bằng:
A. 0,224 lít B. 0,560 lít C. 1,120 lít D. 5,600 lít
Bài 2: Để m gam phoi sắt (A) ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (B) có khối lượng 12g
gồm sắt và các oxit FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Cho B tác dụng hoàn toàn với dung dòch HNO
3
thấy giải phóng ra
2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Khối lượng tính theo gam của m là:
A. 11,8 B. 10,08 C. 9,8 D. 8,8
Bài 3: Nhúng một thanh nhôm nặng 50,00g vào 400ml dung dòch CuSO
4
0,5M. Sau một thời gian lấy thanh
nhôm ra cân nặng 51,38g. Biết toàn bộ Cu thoát ra đều bám vào thanh nhôm. Khối lượng Cu tạo thành là:
A. 0,64g B. 1,28g C. 1,92g D. 2,56g
Bài 4: X là dung dòch chứa 2 chất tan HCl và CuSO


4
có pH = 1. Cho từ từ dung dòch NaOH 1M vào 100ml
dung dòch X đến khi lượng kết tủa sinh ra bắt đầu không đổi thì dùng hết 250ml. Nồng độ C
M
của các chất
tan trong X lần lượt là:
A. 0,01M và 0,12M B. 0,1M và 0,12M C. 0,01M và 1,2M D. 0,1M và 1,2M
Bài 5: Lượng H
2
O
2
và KOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol KCr(OH)
4
thành K
2
CrO
4
là:
A. 0,015 mol và 0,01 mol B. 0,030 mol và 0,04 mol
C. 0,015 mol và 0,04 mol D. 0,030 mol và 0,04 mol
Bài 6: Hòa tan hoàn toàn 28,8g kim loại Cu vào dung dòch HNO
3
loãng, tất cả khí NO thu được đem oxi hóa
thành NO
2
rồi sục vào nước có dòng oxi để chuyển hết thành HNO
3
. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia vào
quá trình trên là:
A. 100,8 lít B. 10,08 lít C. 50,4 lít D. 5,04 lít

Bài 7: Hòa tan hỗn hợp gồm 16,0g Fe
2
O
3
và 6,4g Cu bằng 300ml dung dòch HCl 2M. Khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thì khối lượng chất rắn chưa bò hòa tan bằng:
A. 0,0g B. 3,2g C. 5,6g D. 6,4g
Bài 8: Khi lấy 14,25g muối clorua của một kim loại M có hóa trò II và một lượng muối nitrat M với số mol
như nhau, thì thấy khối lượng khác nhau là 7,95g. Công thức của hai muối là:
A. CuCl
2
, Cu(NO
3
)
2
B. FeCl
2
, Fe(NO
3
)
2
C. MgCl
2
, Mg(NO
3
)
2
D. CaCl
2
, Ca(NO

3
)
2
Bài 9: Trộn 200ml dd H
2
SO
4
0,05M với 300ml dd NaOH 0,06M. pH của dd tạo thành bằng:
A. 2,7 B. 1,6 C. 1,9 D. 2,4
Bài 10: Trộn 0,54g bột nhôm với bột Fe
2
O
3
và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X.
Hòa tan hoàn toàn X trong dung dòch HNO
3
được hỗn hợp khí gồm NO và NO
2
lần lượt là:
A. 0,224 lít và 0,672 lít B. 0,672 lít và 0,224 lít
C. 2,24 lít và 6,72 lít D. 6,72 lít và 2,24 lít
Bài 11: Cho 4,48 lít hỗn hợp khí N
2
O và CO
2
từ từ qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 1,12 lít khí (các
khí đều đo ở đktc) thoát ra. Thành phần % theo thể tích của hỗn hợp là:
A. 25% và 75% B. 33,33% và 66,67% C. 75% và 25% D. 40% và 60%
Bài 12: Điện phân dung dòch chứa 0,2mol FeSO
4

và 0,06mol HCl với dòng điện 1,34A trong 2 giờ (điện cực
trơ, có màng ngăn). Bỏ qua sự hòa tan của clo trong nước và coi hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng
kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) lần lượt là:
A. 1,12g Fe và 0,896 lít hỗn hợp khí Cl
2
và O
2
B. 1,12g Fe và 1,12 lít hỗn hợp khí Cl
2
và O
2
C. 11,2g Fe và 1,12 lít hỗn hợp khí Cl
2
và O
2
D. 1,12g Fe và 8,96 lít hỗn hợp khí Cl
2
và O
2
Bài 13: Cho 1,92g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dòch HNO
3
dư ta thu được 4,48 lít khí NO (đktc). M
là kim loại:
A. Al B. Cu C. Fe D. Zn
Bài 14: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 6,4g Cu và 5,6g Fe vào dd HNO
3
1M thu được dd M và khí NO
duy nhất. Cho tiếp dd NaOH dư vào dd M thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa, đem nung ngoài không khí đến
khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn F. Giá trò m là:
A. 16g B. 12g C. 24g D. 20g

Bài 15: Hòa tan 9,4g đồng bạch (hợp kim Cu-Ni giả thiết không có tạp chất khác) vào dung dòch HNO
3
loãng dư. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,09 mol NO và 0,003 mol N
2
. Phần trăm khối lượng Cu
trong hợp kim bằng:
A. 74,89% B. 69,04% C. 27,23% D. 25,11%
Bài 16: Để khử hoàn toàn hỗn hợp FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lít khí H
2
(đktc). Nếu đem hỗn hợp
kim loại thu được hòa tan hoàn toàn vào axit HCl thì thể tích khí H
2
(đktc) thu được là:
A. 4,48 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít
Bài 17: Cho 4,2g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng hết với dung dòch HCl thấy thoát ra 2,24 lít H
2
(đktc). Khối
lượng muối tạo ra trong dung dòch là:
A. 9,75g B. 9,5g C. 6,75g D. 11,3g
Bài 18: Thổi khí CO
2
vào dung dòch chứa 0,02 mol Ba(OH)
2
. Khi CO
2
biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol
đến 0,024 mol thì giá trò khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng:
A. 0 gam đến 3,94 gam B. 0 gam đến 0,985 gam
C. 0,985 gam đến 3,94 gam D. 0,985 gam đến 3,152 gam
Bài 19: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2mol Fe và 0,1mol F

2
O
3
vào dung dòch HCl dư thu được dung dòch
X. Cho dung dòch X tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô và nung
trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Vậy m có giá trò là:
A. 23,0g B. 32,0g C. 24,0g D. 42,0g
Bài 20: Hòa tan Fe trong HNO
3
dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03mol NO
2
và 0,02mol NO. Khối lượng
Fe bò hòa tan bằng:
A. 0,56g B. 1,12g C. 1,68g D. 2,24g
Bài 21: Cho V lít CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2,0 lít dung dòch Ba(OH)
2
0,015M thu được 1,97g BaCO
3
kết tủa. Vậy V có giá trò là:
A. 0,224 lít. B. 1,12 lít. C. 0,448 lít. D. 0,224 lít hay 1,12 lít.
Bài 22: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe
3
O
4
có số mol ba chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dòch
HNO
3
thu được hỗn hợp khí gồm 0,09mol NO

2
và 0,03mol NO. Số mol của mỗi chất là:
A. 0,12mol B. 0,24mol C. 0,21mol D. 0,36mol
Bài 23: Cho 113,0g hỗn hợp gồm ACO
3
, B
2
CO
3
, A
2
CO
3
tác dụng hết với dung dòch HCl thấy thoát ra 22,4 lít
CO
2
(đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dòch là:
A. 162,0g B. 126,0g C. 132,0g D. 123,0g
Bài 24: Cho 9,10g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kì tiên tiếp tác dụng hết với
dung dòch HCl thu được 2,24 lít CO
2
(đktc). Hai kim loại đó là:
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
Bài 25: Đem nung 0,3mol bột Fe với 0,2mol bột S đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp A. Hòa tan hết A
bằng dung dòch HCl dư thu được khí D. Tỉ khối hơi của D so với không khí bằng:
A. 0,8046 B. 0,7586 C. 0,4368 D. 1,1724
Bài 26: Thể tích dung dòch HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dung dòch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,1M là:
A. 100ml B. 150ml C. 200ml D. 250ml

Bài 27: Cho 3,78g bột Al phản ứng vừa đủ với dung dòch muối XCl
3
tạo thành dung dòch Y. Khối lượng chất
tan trong dung dòch Y giảm 4,06g so với dung dòch XCl
3
. Công thức của muối XCl
3
là:
A. BCl
3
B. CrCl
3
C. FeCl
3
D. AlCl
3
Bài 28: Hơ nóng lá Ag, sau đó cho vào bình khí ozon. Sau một thời gian thấy khối lượng lá Ag tăng lên 2,4g.
Khối lượng O
3
đã tham gia phản ứng với lá Ag bằng:
A. 2,4g B. 7,2g C. 14,4g D. 21,6g
Bài 29: Dung dòch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M. Thể tích dung dòch H
2
SO
4
0,5M cần để trung hòa
hết 100ml dung dòch X là:
A. 100ml B. 50ml C. 150ml D. 200ml

Bài 30: Hòa tan hoàn toàn 20,0g hỗn hợp Mg và Fe vào dung dòch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí thoát ra
(đktc) và dung dòch X. Số gam muối khan thu được khi cô cạn dung dòch X là:
A. 55,5g B. 91,0g C. 90,0g D. 71,0g
Bài 31: Cho 31,84g hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là hai halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung dòch AgNO
3

thì thu được 57,34g kết tủa. Công thức của mỗi muối là:
A. NaCl và NaBr B. NaBr và NaI C. NaF và NaCl D. Không xác đònh được.
Bài 32: Để tác dụng hết với 4,64g hỗn hợp FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
cần dùng vừa đủ 160ml dung dòch HCl 1M.
Nếu khử hoàn toàn 4,64g hỗn hợp trên bằng khí CO ở nhiệt độ cao thì khối lượng Fe thu được là:
A. 3,36g B. 3,63g C. 4,36g D. 4,63g
Bài 33: Cho 13,6g hỗn hợp Fe và Fe
2
O
3
tác dụng hết với dung dòch HCl thu được 2,24 lít H
2
(đktc). Dùng
dòch thu được cho tác dụng với NaOH dư, kết tủa thu được mang nung trong không khí đến khối lượng không
đổi được a gam chất rắn. Giá trò của a là:
A. 16,0g B. 14,8g C. 18g D. 20g
Bài 34: Để tác dụng vừa đủ với 7,68g hỗn hợp gồm FeO, Fe

3
O
4
, Fe
2
O
3
cần dùng 260ml dung dòch HCl 1M.
Dung dòch thu được cho tác dụng với NaOH dư, kết tủa thu được mang nung trong không khí đến khối lượng
không đổi được m gam chất rắn. Giá trò của m là:
A. 6,0g B. 7,0g C. 8,0g D. 9,0g
Bài 35: Cho 3,2g hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tác dụng hết với dung dòch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1:1.
Khối lượng của CuO và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 1,1g và 2,1g B. 1,4g và 1,8g C. 1,6g và 1,6g D. 2g và 1,2g
Bài 36: Cho trật tự dãy điện hóa:
+
2+ 2+ 3+
2+
2+
Ag
Fe Cu Fe
Zn

Zn Fe Cu Ag
Fe
Khi cho Fe vào dung dòch hỗn hợp chứa các muối Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
thì phản ứng oxi
hóa-khử xảy ra đầu tiên sẽ là:
A. Fe + 2Fe
3+
→ 3Fe
2+
B. Fe + 2Ag
+
→ Fe
2+
2Ag
C. Fe + Cu
2+
→ Fe

2+
+ Cu D. Fe + Zn
2+
→ Fe
2+
+ Zn
Bài 37: Cho 4,2g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng hết với dung dòch HCl thấy thoát ra 2,24 lít H
2
(đktc). Khối
lượng muối tạo ra trong dung dòch là:
A. 9,75g B. 9,5g C. 6,75g D. 11,3g
Bài 38: Hòa tan hoàn toàn 0,1mol hỗn hợp Na
2
CO
3
và KHCO
3
vào dung dòch HCl. Dẫn khí thu được vào
bình đựng dung dòch Ca(OH)
2
dư thì lượng kết tủa tạo ra là:
A. 0,1g B. 1,0g C. 10,0g D. 100,0g
Bài 39: Chất M là muối canxi halogenua. Cho dung dòch chứa 0,200g M tác dụng với lượng dư dung dòch bạc
nitrat thì thu được 0,376g kết tủa bạc halogenua. Công thức chất M là:
A. CaF
2
B. CaCl
2
C. CaBr
2

D. CaI
2
Bài 40: Cho 100ml dung dòch axit HCl 0,1M tác dụng với 100ml dung dòch NaOH thu được dung dòch có pH
= 12. Nồng độ mol/l của dung dòch NaOH ban đầu là:
A. 0,12M B. 0,13M C. 0,14M D. 0,15M
Bài 41: Cho hh gồm Fe và FeS tác dụng với dd HCl dư thu được V lít hh khí (đktc). Hỗn hợp khí này có tỉ
khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu là:
A. 40 và 60 B. 50 và 50 C. 34 và 66 D. 45 và 55
Bài 42: Hòa tan hoàn toàn 1,58g hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Mg trong dung dòch HCl thu được 1,344 lít
H
2
(đktc). Cô cạn dung dòch sau phản ứng khối lượng muối khan thu được là:
A. 6,72g B. 5,84g C. 4,20g D. 6,40g
Bài 43: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO
2
(đktc) vào bình đựng 400ml dung dòch NaOH 0,5M. Cô cạn dung
dòch ở nhiệt độ và áp suất thấp thì thu được m gam chất rắn. Giá trò của m là:
A. 1,26 B. 12,6 C. 15,1 D. 1,51
Bài 44: Hòa tan hoàn toàn 11g hỗn hợp gồm Fe và một kim loại M có hóa trò không đổi bằng dung dòch HCl
thu được 0,4mol khí H
2
. Còn khi hòa tan 11g hỗn hợp trên bằng dung dòch HNO
3
loãng, dư thì thu được
0,3mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là:
A. Cu B. Cr C. Mn D. Al
Bài 45: Cho m gam một hỗn hợp Na
2
CO
3

và Na
2
SO
3
tác dụng hết với dung dòch H
2
SO
4
dư thì thu được 2,24
lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối đối với hiđro là 27. Giá trò của m là:
A. 1,16g B. 11,6g C. 6,11g D. 61,1g
Bài 46: Thêm 3,0gg MnO
2
vào 197,0g hỗn hợp KCl và KClO
3
. Trộn kó và đun nóng hỗn hợp đến phản ứng
hoàn toàn, thu được chất rắn cân nặng 152g. Thành phần phần trăm khối lượng của KClO
3
trong hỗn hợp là:
A. 62,18% B. 61,28% C. 68,21% D. 68,12%
Bài 47: Cho hỗn hợp X gồm 2 oxit kim loại tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
(loãng, dư), được một dung dòch
vừa làm mất màu dung dòch KMnO
4
vừa hòa tan bột Cu. Vậy X là hỗn hợp:
A. FeO và Al
2

O
3
B. Fe
3
O
4
và MgO C. Fe
2
O
3
và CuO D. FeO và CuO
Bài 48: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2mol FeO và 0,1mol Fe
2
O
3
vào dung dòch H
2
SO
4
loãng, dư thu
được dung dòch M. Cho dung dòch M tác dụng với dung dòch NaOH dư thu được kết tủa. Lọc kết tủa, rửa sạch
sấy khô nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Vậy m có giá trò là:
A. 23,0g B. 32,0g C. 2,3g D. 3,2g
Bài 49: Cho 6,4g Cu tác dụng hoàn toàn với axit H
2
SO
4
đặc nóng. Khối lượng dd axit thay đổi như sau:
A. Tăng thêm 6,4g. B. Giảm đi 6,4g. C. Không thay đổi. D. Không xác đònh được.
Bài 50: Cho dung dòch hỗn hợp 0,1mol HCl và 0,2mol H

2
SO
4
vào dung dòch hỗn hợp chứa 0,2mol NaOH và
0,1mol Ba(OH)
2
. Thêm vào dung dòch sau phản ứng một mẩu quỳ tím. Hiện tượng quan sát được là:
A. Quỳ tím hóa xanh. B. Quỳ tím hóa đỏ.
C. Quỳ tím không thay đổi. D. Quỳ tím hóa đỏ và có kết tủa trắng.
Bài 51: Đốt cháy hoàn toàn 6,00g FeS
2
thu được a gam SO
2
, oxi hóa hoàn toàn SO
2
thu được b gam SO
3
. Cho
SO
3
tác dụng hết với NaOH thu được c gam Na
2
SO
4
. Cho Na
2
SO
4
tác dụng hết với BaCl
2

dư thu được d gam
kết tủa. Vậy d có giá trò là:
A. 23,30g B. 32,30g C. 2,330g D. 0,233g
Bài 52: Khi cho 0,1mol Cu tác dụng hết với dd H
2
SO
4
đặc nóng thì thể tích khí SO
2
thu được (đktc) là:
A. 0,224 lít B. 2,24 lít C. 0,448 lít D. 4,48 lít
Bài 53: Đem nung một khối lượng Cu(NO
3
)
2
sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lượng
giảm 0,54g. Vậy khối lượng muối Cu(NO
3
)
2
đã bò nhiệt phân là:
A. 0,5g B. 0,49g C. 9,4g D. 0,94g
Bài 54: Cho 11,0g hỗn hợp hai kim loại Al và Fe vào dung dòch HNO
3
loãng dư, thu được 6,72 lít khí NO
(đktc) duy nhất. Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là:
A. 5,4 và 5,6 B. 5,6 và 5,4 C. 4,4 và 6,6 D. 4,6 và 6,4
Bài 55: Hòa tan hết một hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y trong nước thu được
6,72 lít khí hiđro (đktc) và dung dòch Z. Để trung hòa dung dòch Z cần ít nhất V ml dung dòch HCl 2M. Vậy V
có giá trò là:

A. 300ml B. 600ml C. 150ml D. 500ml
Bài 56: Cho dung dòch Ba(OH)
2
đến dư vào 100ml dung dòch X có chứa các ion
+
4
NH
,
2-
4
SO
,
-
3
NO
thì có
23,3g một kết tủa được tạo thành và đun nóng thì có 6,72 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol/l của
(NH
4
)
2
SO
4
và NH
4
NO
3
trong dung dòch X là:
A. 1M và 1M B. 2M và 2M C. 1M và 2M D. 2M và 3M
Bài 57: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1mol Fe và 0,2mol Al vào dung dòch HNO

3
dư thu được hỗn hợp
khí A gồm NO và NO
2
có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1. Thể tích của hỗn hợp khí A (đktc) là:
A. 86,4 lít B. 8,64 lít C. 19,28 lít D. 192,8 lít
Bài 58: Cho 1,98g (NH
4
)
2
SO
4
tác dụng với dung dòch NaOH thu được một sản phẩm khí. Hòa tan khí này vào
dung dòch chứa 5,88g H
3
PO
4
. Muối thu được là:
A. NH
4
H
2
PO
4
B. (NH
4
)
2
HPO
4

C. (NH
4
)
3
PO
4
D. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
Bài 59: Trộn 50ml dung dòch H
3
PO
4
1M với V ml dung dòch KOH 1M thu được muối trung hòa. Giá trò của V
là:
A. 200ml B. 170ml C. 150ml D. 300ml
Bài 60: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO
2
(đktc) vào dung dòch nước vôi trong có chứa 0,075mol Ca(OH)
2
. Sản

phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có CaCO
3
. B. Chỉ có Ca(HCO
3
)
2
.
C. Cả CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
. D. Không xác đònh được.
Bài 61: Hòa tan 12,8g bột Cu trong 200ml dung dòch hỗn hợp KNO
3
0,5M và H
2
SO
4
1M. Thể tích khí NO
(san 3phẩm khử duy nhất) thoát ra (đktc) là:
A. 2,24 lít B. 2,99 lít C. 4,48 lít D. 11,2 lít
Bài 62: Cho 24,4g hh Na
2
CO
3
, K
2

CO
3
tác dụng vừa đủ với dd BaCl
2
. Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa.
Lọc tách kết tủa, cô cạn dd thu được m gam muối clorua. Vậy m có giá trò là:
A. 2,66g B. 22,6g C. 26,6g D. 6,26g
Bài 63: Số gam kết tủa trắng sẽ xuất hiện khi đun nóng một dung dòch có chứa 0,1mol Ca
2+
; 0,5mol Na
+
;
0,1mol Mg
2+
; 0,3mol Cl
-
; 0,6mol
-
3
HCO
là:
A. 10g B. 8,4g C. 18,4g D. 55,2g
Bài 64: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa 5,64g hh gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3

(đun nóng). Khi đi ra
sau phản ứng được dẫn vào dd Ca(OH)
2
dư, tạo ra 8g kết tủa. Khối lượng Fe thu được là:
A. 4,36g B. 4,63g C. 3,46g D. 8,15g
Bài 65: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dòch HNO
3
thu được hỗn hợp
khí X gồm NO và NO
2
có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:3. Thể tích hỗn hợp X (đktc) là:
A. 1,369 lít B. 2,737 lít C. 2,224 lít D. 3,3737 lít
Câu 66: Hòa tan hoàn toàn 0,15mol hỗn hợp Na
2
CO
3
, NaHCO
3
và KHCO
3
vào dung dòch HCl. Dẫn khí thu
được vào bình đựng dung dòch Ca(OH)
2
dư thì lượng kết tủa tạo ra là:
A. 1,5g B. 1,0g C. 15g D. 100g
Bài 67: Hòa tan hỗn hợp a gam muối cacbonat của hai kim loại hóa trò II trong dung dòch HCl dư, thu được
6,72 lít khí (đktc). Cô cạn dung dòch sau phản ứng thì thấy khối lượng muối thu được là:
A. (a - 2,1)g B. (a + 3,1)g C. (a + 3,3)g D. (a + 3,2)g
Bài 68: Hòa tan hoàn toàn 3,60g hỗn hợp X gồm các muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA
trong dd HCl dư thì 1,12 lít CO

2
(đktc). Các muối đã cho là của các kim loại nào sau đây?
A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Ca, Sr D. Sr, Ba
Bài 69: Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với dung dòch HCl dư thu được 2,8 lít hỗn hợp khí (đktc). Dẫn hỗn
hợp khí này đi qua dung dòch Pb(NO
3
)
2
dư, sinh ra 0,1mol kết tủa màu đen. Thành phần % về khối lượng của
Fe trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?
A. 13,73% B. 21,56% C. 38,89% D. 54,9%
Bài 70: Chia hỗn hợp 2 kim loại X, Y có hóa trò không đổi thành 2 phần bằng nhau: phần I tan hết trong
dung dòch HCl, tạo ra 1,792 lít H
2
(đktc); phần 2 nung trong oxi thu được 2,84g hỗn hợp oxit. Khối lượng hỗn
hợp 2 kim loại trong hỗn hợp đầu là:
A. 2,4g B. 3,12g C. 2,2g D. 1,8g
Bài 71: Hòa tan hoàn toàn 5,0g hỗn hợp hai kim loại R, R’ bằng dung dòch HCl ta thu được 5,71g muối khan
và V lít khí X. Thể tích khí X thu được (đktc) là:
A. 0,224 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 0,448 lít
Bài 72: Dung dòch X có chứa 5 loại ion Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
và 0,1mol Cl
-
và 0,2mol
-

3
NO
. Thêm dần V lít dung
dòch Na
2
CO
3
1M vào dung dòch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. Vậy V có giá trò là:
A. 150ml B. 300ml C. 200ml D. 250ml
Bài 73: Cho 1,37g hỗn hợp Mg, Al, Cu tác dụng với dung dòch HNO
3
loãng dư thì được 1,12 lít khí NO (đktc).
Khối lượng muối nitrat sinh ra là:
A. 16,7g B. 10,67g C. 17,6g D. 10,76g
Bài 74: Một hỗn hợp bột hai kim loại Mg và Al được chia thành hai phần bằng nhau. Phần I cho tác dụng với
HCl dư thu được 3,36 lít H
2
; phần II hòa tan hết trong HNO
3
loãng, dư thu được V lít một khí không màu, hóa
nâu trong không khí (các thể tích khí đều đo ở đktc). Giá trò của V là:
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít
Bài 75: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe
3
O
4
vào dung dòch HNO
3
loãng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem
oxi hóa thành NO

2
rồi sục vào nước cùng dòng khí O
2
để chuyển hết thành HNO
3
. Cho biết thể tích khí oxi
(đktc) đã tham gia quá trình trên là 3,36 lít. Khối lượng m của Fe
3
O
4
là giá trò:
A. 139,2g B. 13,92g C. 1,392g D. 1392g
Bài 76: Hòa tan 9,14g hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và
2,54g chất rắn X và dd Z. Cô cạn dd Z thu được m gam muối. Vậy m có giá trò là:
A. 31,45g B. 33,25g C. 3,99g D. 35,58g
Bài 77: Hòa tan hoàn toàn 10,0g hỗn hợp muối khan FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dòch thu được phản ứng hoàn
toàn với 1,58g KMnO
4
trong môi trường axit H
2
SO
4

. Thành phần % theo khối lượng của FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
ban đầu lần lượt là:
A. 76% và 24% B. 67% và 23% C. 24% và 76% D. 33% và 67%
Bài 78: Cho 1,44g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó MO, có số mol bằng nhau, tác dụng hết với
H
2
SO
4
đặc nóng. Thể tích khí SO
2
(đktc) thu được là 0,224 lít. Cho biết rằng số oxi hóa cao nhất của M là II.
Kim loại M là:
A. Mg B. Ca C. Cu D. Zn
Bài 79: Hòa tan hoàn toàn một lượng bộ sắt vào dung dòch HNO
3
loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,015mol
N
2
O và 0,01mol NO. Lượng sắt đã hòa tan là:
A. 0,56g B. 0,84g C. 2,8g D. 1,4g
Bài 80: Số gam dung dòch sẽ thu được khi cho 10,6g Na
2
CO

3
vào 12,0g dung dòch H
2
SO
4
98% là:
A. 18,2g B. 12,8g C. 22,6g D. 7,10g
Bài 81: Cho dung dòch chứa 3,42g Al
2
(SO
4
)
3
. Số ml dung dòch NaOH 1M sử dụng để thu được lượng kết tủa
lớn nhất là:
A. 600ml B. 60ml C. 16ml D. 61ml
Bài 82: Xét phản ứng hòa tan vàng bằng xianua (phản ứng chưa được cân bằng):
Au + O
2
+ H
2
O + NaCN → Na[Au(CN)
2
] + NaOH
Khi lượng vàng bò hòa tan là 1,97g thì lượng NaCN đã dùng là:
A. 0,01mol B. 0,02mol C. 0,03mol D. 0,04mol
Bài 83: Hòa tan hoàn toàn oxit Fe
x
O
y

(A) trong dung dòch H
2
SO
4
đặc nóng thu được dung dòch A
1
và khí B
1
.
Mặt khác lại cho dung dòch A
1
tác dụng với NaOH dư lọc tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi
được chất rắn A
2
. Công thức hóa học của A
1
, A
2
và khí B
1
lần lượt như sau:
A. Fe
2
(SO
4
)
3
, FeO và SO
2
B. Fe

2
(SO
4
)
3
, Fe
3
O
4
và SO
2
C. Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe
2
O
3
và SO
2
D. FeSO
4
, Fe
2
O
3
và SO

2
Bài 84: Nhúng thanh Cu vào dung dòch chứa 0,02mol Fe(NO
3
)
3
. Khi Fe(NO
3
)
3
phản ứng hết thì khối lượng
thanh đồng:
A. Không đổi. B. Giảm 0,64g. C. Giảm 1,92g. D. Giảm 0,80g.
Bài 85: Lần lượt cho từng kim loại Mg, Ag, Fe và Cu (có số mol bằng nhau), tác dụng với lượng dư dung
dòch H
2
SO
4
đặc nóng. Khi phản ứng hoàn toàn thì thể tích SO
2
thoát ra ít nhất (trong cùng điều kiện) là từ
kim loại:
A. Mg B. Fe C. Cu D. Ag
Bài 86: Thổi V lít khí CO
2
(đktc) vào dung dòch chứa 0,2mol Ca(OH)
2
thì thu được 2,5g kết tủa. Giá trò của V
là:
A. 0,56 lít. B. 8,4 lít. C. 1,12 lít. D. A hoặc B đều đúng.
Bài 87: Lượng Cl

2
và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01mol CrCl
3
thành
2-
4
CrO
là:
A. 0,015mol và 0,080mol B. 0,030mol và 0,16mol
C. 0,015mol và 0,10mol D. 0,030mol và 0,14mol
Bài 88: Trộn 100ml dung dòch FeCl
2
2M với 100ml dung dòch NaOH 2M. Lọc tách kết tủa và nung kết tủa
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn A. Khối lượng của A bằng:
A. 8g B. 24g C. 16g D. 32g
Bài 89: Cho 2,16g Al vào dung dòch chứa 0,4mol HNO
3
thu được dung dòch A và khí N
2
O (không có sản
phẩm khử nào khác). Thêm dung dòch chứa 0,25mol NaOH vào dung dòch A thì lượng kết tủa thu được bằng:
A. 3,90g B. 4,68g C. 5,46g D. 6,24g
Bài 90: Hòa tan hoàn toàn 4g hỗn hợp MCO
3
và M’CO
3
vào dung dòch HCl thấy thoát ra V lít khí (đktc).
Dung dòch thu được đem cô cạn thấy có 5,1g muối khan. Vậy V có giá trò là:
A. 1,12 lít B. 1,68 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít
Bài 91: Phần trăm khối lượng CaCO

3
.MgCO
3
có trong quặng đôlômit, biết nhiệt phân hoàn toàn 40g quặng
trên thu được 11,2 lít khí CO
2
(0
o
C và 0,8atm) là:
A. 42% B. 46% C. 50% D. 92%
Bài 92: Dùng m gam Al để khử hết 1,6g Fe
2
O
3
(phản ứng nhiệt nhôm). Các chất sau phản ứng nhiệt nhôm
tác dụng với lượng dư dung dòch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng m bằng:
A. 0,540g B. 0,810g C. 1,080g D. 1,755g
Bài 93:Nhúng thanh Fe vào 100ml dung dòch Cu(NO
3
)
2
0,1M. Đến khi Cu(NO
3
)
2
phản ứng hết thì thấy khối
lượng thanh Fe:
A. Tăng 0,08g. B. Tăng 0,80g. C. Giảm 0,08g. D. Giảm 0,56g.
Bài 94: Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2

O
3
cần 4,48 lít CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là:
A. 14,5g B. 15,5g C. 14,4g D. 16,5g
Bài 95: Cho 2,7g Al vào 100ml dung dòch NaOH 2M thu được dung dòch A. Thêm dung dòch chứa 0,45mol
HCl vào dung dòch A thì lượng kết tủa thu được bằng:
A. 0,0g B. 3,9g C. 7,8g D. 11,7g
Bài 96: Hòa tan hoàn toàn 7,68g kim loại M (hóa trò n) vào dung dòch HNO
3
vừa đủ thu được 1,792 lít (đktc)
khí NO. Kim loại M là:
A. Lưu huỳnh (S) B. Sắt (Fe) C. Đồng (Cu) D. Kẽm (Zn)
Bài 97: Thể tích dung dòch NaOH 0,1M tối thiểu cần cho vào dung dòch hỗn hợp chứa 0,01mol HCl và
0,02mol CuCl
2
để lượng kết tủa thu được là cực đại:
A. 200ml B. 300ml C. 400ml D. 500ml
Bài 98: Hòa tan 0,24mol FeCl
3
và 0,16mol Al
2
(SO
4
)
3
vào 0,4mol dung dòch H
2
SO
4
được dung dòch A. Thêm

2,6mol NaOH nguyên chất vào dung dòch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là:
A. 15,60g B. 25,68g C. 41,28g D. 50,64g
Bài 99: Hòa tan m gam bột Al vào lượng dư dung dòch hỗn hợp của NaOH và NaNO
3
thấy xuất hiện 0,72 lít
(đktc) hỗn hợp khí NH
3
và H
2
với số mol bằng nhau. Khối lượng m bằng:
A. 6,75g B. 7,59g C. 8,10g D. 13,50g
Bài 100: Hòa tan hết 35,4g hỗn hợp kim loại Ag và Cu trong dung dòch HNO
3
loãng dư thu được 5,6 lít khí
duy nhất không màu (hóa nâu trong không khí). Khối lượng Ag trong hỗn hợp bằng:
A. 16,2g B. 19,2g C. 32,4g D. 35,4g
Bài 101: Hòa tan hoàn toàn 0,81g kim loại M (hóa trò n) vào dung dòch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được 1,008 lít
(đktc) khí SO
2
. Kim loại M là:
A. Be B. Al C. Mn D. Ag
Bài 102: Cho a mol CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dòch chứa 2a mol NaOH. Dung dòch thu được có giá trò
pH:
A. pH = 0 B. pH > 7 C. pH < 7 D. pH = 7

Bài 103: Thêm NaOH vào dung dòch hỗn hợp chứa 0,01mol HCl và 0,01mol AlCl
3
. Số mol NaOH tối thiểu
đã dùng để kết tủa thu được là lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt bằng:
A. 0,01mol và 0,02mol B. 0,02mol và 0,03mol
C. 0,03mol và 0,04mol D. 0,04mol và 0,05mol
Bài 104: Đun nóng 0,3mol bột Fe với 0,2mol bột S đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp A. Hòa tan hết A
bằng dung dòch HCl dư thu được khí D. Tỉ khối hơi của D so với không khí bằng:
A. 0,8046 B. 0,7586 C. 0,4368 D. 1,1724
Bài 105: Cho m gam Fe tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
loãng tạo 1,792 lít khí (đktc). Nếu cũng cho m gam Fe
tác dụng với dung dòch HNO
3
loãng thì thể tích khí N
2
O duy nhất (đktc) sinh ra là:
A. 0,03mol B. 0,06mol C. 0,18mol D. 0,30mol
Bài 106: Hòa tan 12g một mẫu quặng chứa Au vào hỗn hợp cường thuỷ có dư. Khi phản ứng hoàn toàn thấy đã
có 0,0015mol HCl tham gia phản ứng. Phần trăm khối lượng Au trong mẫu quặng trên bằng:
A. 0,41% B. 0,82% C. 1,23% D. 1,64%
Bài 107: Nung đến hoàn toàn 0,05mol FeCO
3
trong bình kín chứa 0,01mol O
2
thu được chất rắn A. Để hòa
tan hết A bằng dung dòch HNO
3

đặc nóng thì số mol HNO
3
tối thiểu cần dùng là:
A. 0,14mol B. 0,15mol C. 0,16mol D. 0,18mol
Bài 108: Lần lượt nhúng bốn thanh kim loại Zn, Fe, Ni và Ag vào dung dòch Cu(NO
3
)
2
. Sau một thời gian lấy
các thanh kim loại ra. Nhận xét không đúng là:
A. Khối lượng thanh Zn giảm đi. B. Khối lượng thanh Fe tăng lên.
C. Khối lượng thanh Ni tăng lên. D. Khối lượng thanh Ag giảm đi.
Bài 109: Nhúng thanh Al trong dung dòch chứa 0,09mol Cu(NO
3
)
2
một thời gian (kim loại đồng sinh ra bám
hết lên thanh nhôm). Khi số mol Cu(NO
3
)
2
còn lại 0,03mol thì thanh Al có khối lượng:
A. Giảm đi 1,08g. B. Tăng lên 1,38g. C. Tăng lên 2,76g. D. Tăng lên 3,84g.
Bài 110: Thổi V lít (đktc) khí CO
2
vào 300ml dung dòch Ca(OH)
2
0,02M thì thu được 0,2g kết tủa. Giá trò của
V là:
A. 44,8ml hoặc 89,6ml B. 224ml

C. 44,8ml hoặc 224ml D. 44,8ml
Bài 111: Thêm HCl vào dung dòch chứa 0,1mol NaOH và 0,1mol NaAlO
2
. Khi kết tủa thu được la 20,08mol
thì số mol HCl đã dùng là:
A. 0,08mol hoặc 0,16mol B. 0,16mol
C. 0,26mol D. 0,18mol hoặc 0,26mol
Bài 112: A là hỗn hợp kim loại Fe và Cu. Hòa tan m gam A vào dung dòch HCl dư (không có không khí) thu
được 3,36 lít khí (đktc). Cũng hòa tan m gam này vào dung dòch HNO
3
đặc nóng dư, thu được 15,456 lít khí
màu nâu đỏ (đktc). Khối lượng m bằng:
A. 16,08g B. 20,88g C. 42,96g D. 90,32g
Bài 113: Đốt hoàn toàn m gam bột nhôm trong lượng S dư, rồi hòa tan hết sản phẩm thu được vào nước thì
thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Vậy m có giá trò là:
A. 2,70g B. 4,05g C. 5,40g D. 8,10g
Bài 114: Cho 2,74g Ba vào dung dòch chứa 0,01mol CuSO
4
. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng
kết tủa thu được bằng:
A. 9,8g B. 2,33g C. 3,31g D. 4,66g
Bài 115: Dẫn V lít (đktc) khí CO
2
qua dung dòch chứa 0,1mol Ca(OH)
2
thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa,
lấy dung dòch nước lọc đun nóng lại thu được thêm kết tủa. V bằng:
A. 3,136 lít B. 1,344 lít C. 2,240 lít D. 3,360 lít
Bài 116: Xét phản ứng: Al + HNO
3

→ Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O
Lượng HNO
3
cần để tác dụng vừa đủ với 0,04mol Al là:
A. 0,150mol B. 0,015mol C. 0,180mol D. 0,040mol
Bài 117: Để hòa tan cùng một lượng Fe, thì số mol HCl (1) và số mol H
2
SO
4
(2) trong dung dòch loãng cần
đúng là:
A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp đôi (1) D. (1) gấp ba (2)
Bài 118: Hòa tan 2,16g FeO trong lượng dư dung dòch HNO
3
loãng thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất.
Vậy V bằng:
A. 0,224 lít B. 0,336 lít C. 0,448 lít D. 2,240 lít
Bài 119: Hòa tan 0,3mol Cu vào lượng dư dung dòch loãng chứa hỗn hợp gồm NaNO
3
và H
2
SO

4
thì:
A. Phản ứng không xảy ra. B. Phản ứng xảy ra tạo 0,3mol NO.
C. Phản ứng xảy ra tạo 0,2mol NO. D. Phản ứng xảy ra tạo 0,6mol NO
2
.
Bài 120: Đun nóng NH
3
trong bình kín không có không khí một thời gian, rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì
thấy áp suất trong bình tăng gấp 1,5 lần. Vậy %NH
3
đã bò phân huỷ trong thời gian này bằng:
A. 25% B. 50% C. 75% D. 100%
Bài 121: Hòa tan 11g hỗn hợp Al và Fe trong dung dòch H
2
SO
4
loãng thu được 8,96 lít khí (đktc). Nếu hòa tan
5,5g hỗn hợp này trong dung dòch H
2
SO
4
đặc nóng dư, thì lượng khí thu được (đktc)bằng:
A. 5,04 lít B. 3,584 lít C. 4,368 lít D. 8,376 lít
Bài 122: Hòa tan hết hỗn hợp hai kim loại A, B trong dung dòch HCl dư, thêm tiếp vào đó lượng dư NH
3
. Lọc
tách kết tủa, nhiệt phân kết tủa, rồi điện phân nóng chảy chất rắn thì thu được kim loại A. Thêm H
2
SO

4
vừa
đủ vào dung dòch nước lọc, rồi điện phân dung dòch thu được, thì sinh ra kim loại B. Vậy A, B có thể là cặp
kim loại sau:
A. Al và Fe B. Fe và Zn C. Fe và Cu D. Al và Zn
Bài 123: Hòa tan hết 1,08g hỗn hợp Cr và Fe trong dung dòch HCl loãng, nóng thu được 448ml khí (đktc).
Khối lượng crom có trong hỗn hợp là:
A. 0,065g B. 0,520g C. 0,560g D. 1,015g
Bài 124: Hòa tan 0,1mol phèn sắt - amoni (NH
4
)
2
SO
4
.Fe
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O vào nước được dung dòch A. Cho đến
dư dung dòch Ba(OH)
2
vào dung dòch A thì thu được kết tủa B. Khối lượng của B bằng:
A. 21,4g B. 69,9g C. 93,2g D. 114g
Bài 125: Sục 2,24 lít CO
2
(đktc) vào dung dòch hỗn hợp chứa 0,05mol Ca(OH)

2
và 0,2mol KOH. Khối lượng
kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là:
A. 5,00g B. 30,0g C. 10,0g D. 0,00g
Bài 126: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dòch H
2
SO
4
loãng thoát ra 0,4mol khí,
còn trong lượng dư dung dòch NaOH thì thu được 0,3mol khí. Khối lượng m bằng:
A. 11,00g B. 12,28g C. 13,70g D. 19,50g
Bài 127: Hòa tan hết 7,3g hỗn hợp Na, Al (dạng bột) cho vào nước thu chỉ được dung dòch nước lọc và
0,250mol H
2
. Số mol Na trong hỗn hợp bằng:
A. 0,125mol B. 0,200mol C. 0,250mol D. 0,500mol
Bài 128: Thêm dung dòch NaOH dư vào dung dòch chứa 0,3mol Fe(NO
3
)
3
. Lọc kết tủa, đem nung đến khối
lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được bằng:
A. 24,0g B. 32,1g C. 48,0g D. 96,0g
Bài 129: Trộn 40ml dung dòch HCl a(M) với 60ml dung dòch NaOH 0,15M, thì dung dòch thu được có pH = 2.
Nồng độ a bằng:
A. 0,15M B. 0,20M C. 0,25M D. 2,00M
Bài 130: Hòa tan một hỗn hợp chứa 0,1mol Mg và 0,1mol Al vào dung dòch hỗn hợp chứa 0,1mol Cu(NO
3
)
2

và 0,35mol AgNO
3
. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được bằng:
A. 21,6g B. 37,8g C. 42,6g D. 44,2g
Bài 131: Khối lượng bột nhôm cần dùng để có thể điều chế được 78g crom bằng phương pháp nhiệt nhôm
là:
A. 20,250g B. 35,695g C. 40,500g D. 81,000g
Bài 132: Cho 14,5g hỗn hợp Mg, Zn và Fe tác dụng vừa đủ với dung dòch H
2
SO
4
loãng thấy thoát ra 6,72 lít
H
2
(đktc). Cô cạn dung dòch sau phản ứng được khối lượng muối khan tạo ra là:
A. 34,3g B. 43,3g C. 33,4g D. 33,8g
Bài 133: So sánh thể tích (1) H
2
thoát ra khi Al tác dụng với dung dòch NaOH dư và (2) N
2
thu được khi cùng
lượng Al trên tác dụng với dung dòch HNO
3
loãng dư. Ta thấy:
A. (1) gấp 5 lần (2) B. (2) gấp 5 lần (2) C. (1) bằng (2) D. (1) gấp 2,5 lần (2)
Bài 134: Cho hỗn hợp gồm ba kim loại A, B, C có khối lượng 2,170g tác dụng hết với dung dòch HCl tạo ra
1,68 lít khí H
2
(đktc). Khối lượng muối clorua trong dung dòch sau phản ứng là:
A. 7,945g B. 7,495g C. 7,594g D. 7,549

Bài 135: Để hòa tan vừa hết 0,1mol của mỗi oxit FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
bằng dung dòch HCl, thì lượng HCl
cần dùng lần lượt bằng:
A. 0,2mol; 0,8mol và 0,6mol B. 0,2mol; 0,4mol và 0,6mol
C. 0,1mol; 0,8mol và 0,3mol D. 0,4mol; 0,4mol và 0,3mol
Bài 136: Hòa tan hoàn toàn 14,8g hỗn hợp kim loại Fe và Cu vào lượng dư dung dòch hỗn hợp HNO
3

H
2
SO
4
đậm đặc, nóng. Sau phản ứng thu được 10,08 lít khí NO
2
và 2,24 lít khí SO
2
(đktc). Khối lượng Fe
trong hỗn hợp ban đầu bằng:
A. 5,6g B. 8,4g C. 18g D. 18,2g
Bài 137: Điện phân dung dòch hỗn hợp chứa 0,1mol FeCl
3
; 0,2mol CuCl
2

và 0,1mol HCl (điện cực trơ, màng
ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot đã tăng:
A. 0,0g B. 5,6g C. 12,8g D. 18,4g.
Bài 138: Thêm NH
3
đến dư vào dung dòch hỗn hợp chứa 0,01mol FeCl
3
; 0,2mol CuCl
2
. Khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được bằng:
A. 0,90g B. 0,98g C. 1,07g D. 2,05g
Bài 139: Trộn 20ml dung dòch HCl 0,05M với 20ml dung dòch H
2
SO
4
0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha
trộn bằng tổng thể tích của hai dung dòch đầu thì pH của dung dòch thu được là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5
Bài 140: Lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dòch chứa 0,0075mol NaHCO
3
với dung dòch chứa
0,01mol Ba(OH)
2
bằng:
A. 0,73875g B. 1,47750g C. 1,97000g D. 2,95500g
Bài 141: Nhúng một thanh nhôm kim loại vào dd chứa 0,03mol CuSO
4
. Sau khi CuSO
4

phản ứng hết, lấy
thanh Al ra khỏi dd. Hiện tượng thí nghiệm không đúng khi quan sát được dưới đây là:
A. Bề mặt thanh Al có màu đỏ. B. Khối lượng thanh Al tăng 1,38g.
C. Dung dòch thu được không màu. D. Khối lượng dung dòch tăng 1,38g.
Bài 142: Thổi 0,03mol CO
2
vào dung dòch chứa 0,03mol NaOH. Khi phản ứng hoàn toàn, nhúng giấy quỳ
tím vào dung dòch thu được thấy giấy quỳ:
A. Có màu đỏ. B. Có màu xanh. C. Không đổi màu. D. Không có màu.
Bài 143: Thêm 0,02mol NaOH vào dung dòch chứa 0,01mol CrCl
2
, rồi để trong không khí đến phản ứng hoàn
toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là:
A. 0,86g B. 1,03g C. 1,72g D. 2,06g
Bài 144: Điện phân dung dòch Cu(NO
3
)
2
với anot bằng Cu. Hiện tượng không quan sát thấy ở thí nghiệm này
là:
A. Anot bò hòa tan. B. Có kết tủa Cu ở catot.
C. Dung dòch không đổi màu. D. Xuất hiện khí không màu ở anot.
Bài 145: Nhúng thanh kim loại M hóa trò 2 vào dung dòch CuSO
4
, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra
thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác nhúng thanh kim loại vào dung dòch Pb(NO
3
)
2
sau một thới gian thấy

khối lượng tăng 7,1%. Biết rằng số mol CuSO
4
và Pb(NO
3
)
2
tham gia ở hai trường hợp như nhau. M là kim
loại:
A. Zn B. Fe C. Mg D. Ni
Bài 146: Hoà tan m gam al trong dung dòch NaOH dư xuất hiện 6,72 lít khí (đktc). Nếu hoà tan m gam Al
này trong dung dòch H
2
SO
4
(đặc nóng) thì lượng khí thu được (đktc) bằng:
A. 2,99 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 10,08 lít
Bài 147: Cho 3,2g hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
td vừa đủ với 100ml dung dòch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol
1:1. Nồng độ mol của dung dòch HCl là:
A. 0,5M B. 0,1M C. 1,5M D. 2M
Bài 148: Cho 5,4g Al phản ứng hoàn toàn với 48g Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao. Lấy toàn bộ chất rắn thu được sau
phản ứng cho vào dung dòch KOH dư. Khối lượng phần không tan là:
A. 43,2g B. 11,2g C. 53,4g D. 48,0g

Bài 149: Cho V lít khí SO
2
(đktc) tác dụng hết với dung dòch brom dư. Thêm dung dòch BaCl
2
dư vào hỗn hợp
trên thì thu được 2,33g kết tủa. Giá trò của V là:
A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 1,120 lít D. 2,240 lít
Bài 150: Cho Fe dư phản ứng với dung dòch loãng chứa 0,04mol HNO
3
thấy có khí NO (sản phẩm khử duy
nhất) bay ra. Khối lượng muối thu được trong dung dòch là:
A. 2,42g B. 9,68g C. 2,70g D. 8,00g
Bài 151: Cho NaOH dư vào dung dòch chứa 4,57g hỗn hợp MgCl
2
và AlCl
3
. Lọc lấy kết tủa và nung đến khối
lượng không đổi thu được 0,8g rắn. Vậy khối lượng AlCl
3
trong hỗn hợp đầu là:
A. 3,77g B. 2,67g C. 3,41g D. 3,26g
Bài 152: Nhúng một thanh đồng kim loại vào 200ml dung dòch AgNO
3
0,100M. Sau một thời gian lấy thanh
đồng ra khỏi dung dòch thì thấy khối lượng thanh đồng tăng lên 0,76g. Nồng độ dung dòch AgNO
3
sau phản
ứng là:
A. 0,05M B. 0,075M C. 0,025M D. 0,0375M
Bài 153: Hoà tan hết 0,02mol Al và 0,03mol Ag vào dung dòch HNO

3
rồi cô cạn và đun đến khối lượng
không đổi thì thu được chất rắn nặng:
A. 4,26g B. 3,78g C. 4,50g D. 7,38g
Bài 154: Hòa tan hết 4,7g hỗn hợp X chứa 1 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ trong 4 kim loại sau: Na,
K, Ca, Ba vào nước ta được 3,36 lít khí (đktc). X phải chứa:
A. Ca B. Li C. Na D. Ba
Bài 155: Đốt cháy hoàn toàn 26,8g hỗn hợp 3 kim loại Fe, Al, Cu thu được 41,4g hỗn hợp 3 oxit. Thể tích
dung dòch H
2
SO
4
1M cần dùng để hòa tan vừa đủ hỗn hợp oxit trên là:
A. 1,8250 lít B. 0,9125 lít C. 3,6500 lít D. 2,7375 lít
Bài 156: Cho 11,3g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
dư thì thu được 6,72 lít khí (đktc). Cô
cạn dung dòch thu được sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là:
A. 40,1g B. 41,1g C. 41,2g D. 14,2g
Bài 157: Hòa tan hết 0,02mol al và 0,03mol Cu vào dung dòch HNO
3
rồi cô cạn và đun đến khối lượng không
đổi thì thu được chất rắn nặng:
A. 3,42g B. 2,94g C. 9,9g D. 7,98g
Bài 158: Cho hỗn hợp 18,4g bột sắt và đồng vào dung dòch chứa 0,4mol AgNO
3
, sau khi phản ứng hoàn toàn
thu được 49,6g hai kim loại. Vậy khối lượng sắt và đồng trong hỗn hợp đầu lần lượt là:

A. 5,6g và 12,8g B. 5,6g và 9,6g C. 11,2g và 3,2g D. 11,2g và 6,4g
Bài 159: Cho khí H
2
qua ống sứ chứa a gam Fe
2
O
3
đun nóng, sau một thời gian thu được 5,200g hh X gồm 4
chất rắn. Hòa tan hết hh X bằng HNO
3
đặc nóng thu được 0,785mol khí NO
2
. Vậy a bằng:
A. 11,48g B. 2,94g C. 9,9g D. 7,98g
Bài 160: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại K, Sr, Ba vào nước ta được 0,448 lít khí (đktc) và dung dòch
X. Thể tích dung dòch HCl 0,5M cần dùng để trung hòa dung dòch X là:
A. 80ml B. 40ml C. 20ml D. 125ml
Bài 161: Đốt cháy a gam 3 kim loại Mg, Zn,Cu thu được 34,5g hỗn hợp rắn X gồm 4 oxit kim loại. Để hòa
tan hết hỗn hợp X cần dùng vừa đủ dung dòch chứa 0,8mol HCl. Vậy giá trò của a là:
A. 28,1g B. 21,7g C. 31,3g D. 24,9g
Bài 162: Cho CO qua ống sứ chứa m gam Fe
2
O
3
đun nóng. Sau một thời gian ta thu dược 5,2g hỗn hợp X
gồm Fe và ba oxit kim loại. Hòa tan X bằng HNO
3
đặc nóng thì được 0,05mol khí NO
2
. Vậy giá trò của m là:

A. 5,60g B. 6,00g C. 7,60g D. 9,84g
Bài 163: Cho 14,5g hỗn hợp Mg, Zn và Fe tác dụng hết với dung dòch H
2
SO
4
loãng thấy thoát ra 6,72 lít H
2
(đktc). Cô cạn dung dòch sau phản ứng được khối lượng muối khan tạo ra là:
A. 34,3g B. 43,3g C. 33,4g D. 33,8g
Bài 164: Hòa tan hết 19,5g một kim loại kiềm R trong 261ml nước (d = 1g/ml) thu được dung dòch kiềm nồng
độ 10%. Vậy R là:
A. Na B. K C. R D. C
Bài 165: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dòch HNO
3
rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015mol khí
N
2
O và 0,01mol khí NO. Giá trò của m là:
A. 13,5g B. 1,35g C. 8,10g D. 10,80g
Bài 166: Hòa tan 11,2g Fe và 8,8g FeS trong dung dòch HCl dư, khí sinh ra sục qua dung dòch Pb(NO
3
)
2

thấy xuất hiện:
A. 23,9g kết tủa đen B. 143,4g kết tủa đen
C. 71,7g kết tủa đen D. 64,3g kết tủa đen
Bài 167: Cho m gam hỗn hợp 4 muối cacbonat tác dụng hết với dung dòch HCl thu được 6,72 lít CO
2
(đktc)

và 32,3g muối clorua. Giá trò của m là:
A. 23,6g B. 28g C. 29g D. 39,95g
Bài 168: Cho 4,6g hỗn hợp hai kim loại kiềm K và R hòa tan hoàn toàn trong nước. Dung dòch thu được trung
hòa vừa đủ với 200ml dung dòch HCl 1M. R là:
A. Li B. Na C. Rb D. Cs
Bài 169: Cho P
2
O
5
tác dụng với dung dòch NaOH, người ta thu được mộtdd gồm hai chất. Hai chất đó có thể
là:
A. NaOH và NaH
2
PO
4
B. NaH
2
PO
4
và Na
3
PO
4
C. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO

4
D. Na
3
PO
4
và H
3
PO
4
Bài 170: Cho 11g hỗn hợp Al, Fe tác dụng hết với dung dòch HNO
3
loãng thu được 0,3mol khí NO (sản phẩm
khử duy nhất). Thành phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là:
A. 49,1% B. 50,9% C. 36,2% D. 63,8%
Bài 171: Khử hoàn toàn 6,64g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
cần dùng vừa đủ 2,24 lít CO (đktc). Khối
lượng Fe thu được là:
A. 5,40g B. 5,04g C. 2,24g D. 3,84g
Bài 172: Hòa tan 4,6g một kim loại kiềm vào 200ml nước thu được 204,4g một dung dòch kiềm. Kim loại
kiềm đó là:
A. Li B. Na C. K D. Rb
Bài 173: Ngâm một miếng Zn vào 100ml dung dòch AgNO
3

0,1M đến khi AgNO
3
tác dụng hết thì khối lượng
thanh Zn sau phản ứng sẽ:
A. Không thay đổi. B. Giảm bớt 1,08g.
C. Tăng thêm 0,755g. D. Giảm bớt 0,755g.
Bài 174: Cho dung dòch X chứa a mol
3
HCO
-
và b mol
2
3
CO
-
. Cho dung dòch X tác dụng với dung dòch CaCl
2
dư (thí nghiệm 1: t
1
) và dung dòch Ca(OH)
2
dư (thí nghiệm 2: t
2
), lượng kết tủa thu được ở mỗi thí nghiệm là:
A. t
1
: a mol; t
2
: b mol B. t
1

: (a + b) mol; t
2
: b mol
C. t
1
: b mol; t
2
: a mol D. t
1
: b mol; t
2
: (a + b) mol
Bài 175: Cho hỗn hợp gồm Mg và Fe
2
O
3
có khối lượng 20g tan hết trong dung dòch HCl dư thu được V lít khí
H
2
(đktc) và dung dòch X. Thêm dung dòch NaOH dư vào dung dòch X và lọc kết tủa tách ra, nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được 28g chất rắn. Vậy V có giá trò là:
A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 8,4 lít D. 5,6 lít
Bài 176: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và
Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dòch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bò phá huỷ trước là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Bài 177: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8g một oxit sắt đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Khi thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm
thể tích của khí CO
2
trong hỗn hợp khí sau phản ứng là:

A. Fe
2
O
3
; 65% B. FeO; 75% C. Fe
2
O
3
; 75%D. Fe
3
O
4
; 65%
Bài 178: Khi cho 41,4g hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
và Al
2
O
3
tác dụng với dung dòch NaOH đặc (dư), sau
phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16g. Để khử hoàn toàn 41,4g X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải
dùng 10,8g Al. Thành phần % theo khối lượng của Cr
2
O

3
trong hỗn hợp X (cho hiệu suất của các phản ứng là
100%) là:
A. 36,71% B. 66,67% C. 50,67% D. 20,33%
Bài 179: Cho a gam hỗn hợp bột các kim loại Ni và Cu vào dung dòch AgNO
3
dư, khuấy kó một thời gian cho
đến khi phản ứng kết thúc. Người ta thu được 54g kim loại. Mặt khác, cũng cho a gam hỗn hợp bột các kim
loại trên vào dung dòch CuSO
4
dư, khuấy kó cho đến khi phản ứng kết thúc. Người ta thu được kim loại có
khối lượng bằng (a + 0,5)g. Khối lượng của a gam hỗn hợp các kl ban đầu là:
A. 14,5g B. 15,5g C. 16,5g D. 15,4g
Bài 180: Cho 100g hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với một lượng dư dung dòch NaOH thu được 4,98 lít khí.
Lấy bã rắn không tan cho tác dụng với một lượng dư dung dòch HCl (không có không khí) thu được 38,8 lít
khí. Các thể tích khí đo ở đktc. Thành phần % của hợp kim là:
A. %Al = 4,05%; %Fe = 82,29%; %Cr = 13,66%
B. %Al = 82,29%; %Fe = 4,05%; %Cr = 13,66%
C. %Al = 4,05%; %Fe = 13,66%; %Cr = 82,29%
D. %Al = 13,66%; %Fe = 4,05%; %Cr = 82,29%

×