Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề cương ôn tập CN 11 KHII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.93 KB, 6 trang )

ÔN TẬP CÔNG NGHỆ 11
1. Vật liệu có tính
A. Deo, cứng B. Dẻo, bền C. Cả A, B D. Cả A, B sai
2. Muốn chọn vật liệu đúng ta phải căn cứ vào.
A. Cơ học B. lý học C. Hóa học D. Cả a, b, c
3. Độ bền là khả năng chống lại
A. Biến dang dẻo hay phá hủy vật liệu B. Biến dạng dẻo của bề mặt vật liệu C. Cả A,B D. A,B sai
4. Giới hạn bền σb là
A. Đặc trưng cho độ bền vật liệu B. Là tiêu chí cơ bản của vật liệu
C. Giới hạn giản dài vật liệu D. Cả A,B,D sai
5. Giới hạn bền có đại lượng.
A. σbk B. σbn C. δ (%) D. Cả A, B, C sai
6. Giới hạn bền có đại lượng.
A. σbk B. σbn C. δ (%) D. Cả A, B sai
7. Độ dẻo là:……………………………………………………………………………………………………….
8. σb càng lớn thì
A. Độ bền càng cao B. vật liệu càng dẻo C. Khả năng chống biến dạng càng tốt D.Cả A,B,C sai
10. δ (%) càng lớn thì.
A. Độ bền càng cao B. vật liệu càng dẻo C. Khả năng chống biến dạng càng tốt D.Cả A,B,C sai
11. δ (%) đặc trương cho.
A. Độ bền kéo B. Độ bền nén C. khả năng chống biến dạng dẻo D. Độ dãn dài tương đối
12. σbn đặc trương cho.
A. Độ bền kéo B. Độ bền nén C. khả năng chống biến dạng dẻo D. Độ dãn dài tương đối
13. σbk đặc trương cho.
A. Độ bền kéo B. Độ bền nén C. khả năng chống biến dạng dẻo D. Độ dãn dài tương đối
14. HB là
A. Độ dẻo B. Độ bền C. Độ cứng D. Độ dản dài
15. HRC là
A. Độ dẻo B. Độ bền C. Độ cứng D. Độ dản dài
16. HV là
A. Độ dẻo B. Độ bền C. Độ cứng D. Độ dản dài


17. HRC dùng ở vật liệu có độ cứng
A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Rất cao
18. HB dùng ở vật liệu có độ cứng
A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Rất cao
19. HV dùng ở vật liệu có độ cứng
A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Rất cao
20. Để chế tạo dao cắt thì đùng vật liệu có độ cứng
A. HB B. HRC C. HV D. 180-240 HB
21. Epoxi là
A. Vật liệu compozit B.Vật liệu vô cơ C. Nhựa nhiệt dẻo D. nhựa nhiệt cứng
22. Poliamit là
A. Vật liệu compozit B.Vật liệu vô cơ C. Nhựa nhiệt dẻo D. nhựa nhiệt cứng
23.Gốm coranhđong là
A. Vật liệu compozit B.Vật liệu vô cơ C. Nhựa nhiệt dẻo D. nhựa nhiệt cứng
24. Compozit nền là kim loại dùng để chế tạo
A. Dụng cụ cắt gọt B. đá mài C. Nắp cầu dao điện D. Cánh tay robot
25. Nhưa nhiệt cứng dùng để chế tạo
A. Dụng cụ cắt gọt B. đá mài C. Nắp cầu dao điện D. Cánh tay robot
26. Nhưa nhiệt dẻo dùng để chế tạo
A. Dụng cụ cắt gọt B. Bánh răng cho các thiết bị sợi kéo C. Nắp cầu dao điện D. Cánh tay robot
27.Chọn câu đúng nhất: đúc là:
A. Rót kim loại vào khuôn B. Làm biến dạng vật liệu D. Ghép kim loại với nhau D. Cả A,B,C sai
28.Chọn câu đúng nhất: đúc là:
A. Rót kim loại lỏng vào khuôn B. Làm biến dạng vật liệu C. Ghép kim loại với nhau D. Cả A,B,C đúng
29.Chọn câu đúng nhất: Hàn là:
A. Rót kim loại lỏng vào khuôn B. Làm biến dạng vật liệu C. Ghép kim loại với nhau D. Cả A,B,C đúng
30.Chọn câu đúng nhất: Gia công áp lực:
A. Rót kim loại lỏng vào khuôn B. Làm biến dạng vật liệu C. Ghép kim loại với nhau D. Cả A,B,C sai
31. Đúc có ưu điểm:
A. Chính xác cao B. Đúc tất cả các kim loại và hợp kim C. Đúc vật từ nhỏ tới lớn D. Cả A,B,C đúng

32. Đúc có nhược điểm là:
A. Rổ khí B. Rổ xỉ C. Vật để nứt D. Cả A,B,C
33. Quy trình đúc gồm có:
A. 3 bước B. 4 bước C. 5 bước D. 6 bước
34. Bước thứ nhất của đúc là:
A. Tiến hành làm khuôn B. Chuẩn bị vật liệu nấu C. Chuẩn bị mẩu và vật liệu làm khuôn D.Nấu chảy và rót kim
loại lỏng vào khuôn
35. Bước thứ hai của đúc là:
A. Tiến hành làm khuôn B. Chuẩn bị vật liệu nấu C. Chuẩn bị mẩu và vật liệu làm khuôn D.Nấu chảy và rót kim
loại lỏng vào khuôn
36. Bước thứ ba của đúc là:
A. Tiến hành làm khuôn B. Chuẩn bị vật liệu nấu C. Chuẩn bị mẩu và vật liệu làm khuôn D.Nấu chảy và rót kim
loại lỏng vào khuôn
37. Bước thứ tư của đúc là:
A. Tiến hành làm khuôn B. Chuẩn bị vật liệu nấu C. Chuẩn bị mẩu và vật liệu làm khuôn D.Nấu chảy và rót kim
loại lỏng vào khuôn
38. Khi gia công áp vật liệu khối lượng
A. Giảm xuống B. Tăng lên C. không thay đổi D. Cả A,B,C sai
39. Khi đúc vật liệu khối lượng
A. Giảm xuống B. Tăng lên C. không thay đổi D. Cả A,B,C sai
40. Gia công áp lực có bao nhiêu phương pháp.
A. Hai phương pháp B. Ba phương pháp C. Bốn phương pháp D. Cả A, B, C sai
41. Dập thể tích là
A. Dùng búa và đe B. Máy búa C. Cả A và B D. Cả A,B sai
42. Ưu điểm của gia công áp lực là có thể gia công :
A Vật liệu có cấu tạo phức tạp B. Vật liêu có khối lượng lớn C. Tạo chi tiết có cơ tính cao D. Cả A, B
43. Nhược điểm của gia công áp lực là:
A. Năng suất thấp B. không gia công được gang C. Nặng nhọc D. Cả A, B, C
45. Hàn là phương pháp:
A. Nối các chi tiết lại với nhau B. Nấu lỏng kim loại C. Sử dụng áp lực D. Cả A,B

46. Có bao nhiêu phương pháp hàn
A. Hai B. Ba C. Bốn D. Một
47. Chọn câu đúng nhất: Hàn hồ quang tay:
A. Sử dụng que hàn rời B. không sử dụng que hàn C. Sử dụng khí D. Sử dung điện
48. Dao cắt có bao nhiêu mặt:
A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
49. Mặt trước là
A.Mặt tiếp xúc với phối B.Mặt đối diện bề mặt đang gia công C. Tì của dao trên đài giá dao D. Cả A,B,C sai
50. Mặt sau là
A.Mặt tiếp xúc với phối B.Mặt đối diện bề mặt đang gia công C. Tì của dao trên đài giá dao D. Cả A,B,C sai
51. Mặt mặt đáy là
A.Mặt tiếp xúc với phối B.Mặt đối diện bề mặt đang gia công C. Tì của dao trên đài giá dao D. Cả A,B,C sai
52. Dao tiện có bao nhiêu góc
A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm
53. Góc kí hiệu γ là góc:
A. Góc trước B. Góc sau C. Góc sắc D.Góc trên
54. Góc kí hiệu α là góc:
A. Góc trước B. Góc sau C. Góc sắc D.Góc trên
55. Góc kí hiệu β là góc:
A. Góc trước B. Góc sau C. Góc sắc D.Góc trên
56. Máy tiện có bao nhiêu chuyển động
A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm
57. Chuyện động chạy dao dọc:
A. Dao tỉnh tiến dọc phôi B. Dao đi vào tâm phôi C. Phối hợp cả A, C C. Cả A,B,C sai
58.Chọn câu đúng nhất. Máy tiện có thể tiện được
A. Mặt tròn xoay trong và ngoài, côn trong và ngoài B. Các loại ren trong, ngoài, mặt đầu
C. Cả A,B D. Cả A, B đúng
59. Một quy trình công nghệ thường có
A. Chín bước B. Mười bước C. Mười một bước D. A,B,C sai
60. Động cơ đốt trong ra đời vào năm nào.

A. 1877 B. 1860 C. 1885 D.1897
61. Ai là người đầu tiên chế tạo thành cộng động cơ đốt trong
A. Điezen B. Đemlơ C. LơNoa D. Otto và Lăng Ghen
62. Động cơ đốt trong đầu tiên có công suất
A. 2 mã lực B. 8 mã lực C. 20 mã lực D. 40 mã lực
63. Động cơ đốt trong là động cơ biến đổi
A. Nhiệt năng thành cơ xảy ra bên ngoài động cơ B. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong
C. Cả A, B D. Cả A, B sai
64. Động cơ đốt trong phân loại theo
A. Nhiên liệu B. Theo hành trình của chu trình C. Theo chuyển động D. Cả A, B, C
65. Động cơ đốt trong cấu tạo gồm
A. Ba cơ cấu, bốn hệ thống B. Hai cơ cấu, bốn hệ thống C. Hai cơ cấu, ba hệ thống D. Ba cơ cấu, ba hệ thống
66. Điểm chết trên.
A. Điểm tại đó Pittong đổi chiều B. Pittong gần tâm trục khuỷu C. Xa tâm trục khuỷu nhất D. A, B đúng
67. Điểm chết dưới.
A. Điểm tại đó Pittong đổi chiều B. Pittong gần tâm trục khuỷu C. Xa tâm trục khuỷu nhất D. A, B đúng
68. Hành trình S là khoảng cách từ
A. ĐCD đến ĐCT B. ĐCT đến ĐCT C. Cả A,B D. A,B sai
69. Khi Pittong ở ĐCT kết hợp với nắp máy tạo thành thể tích
A. Buồng cháy B. Công tác C. Toàn phần D. không gian làm việc động cơ
70. Khi Pittong ở ĐCD kết hợp với nắp máy tạo thành thể tích
A. Buồng cháy B. Công tác C. Toàn phần D. không gian làm việc động cơ
71. Thể tích được giới hạn bởi ĐCT và ĐCD là thể tích.
A. Buồng cháy B. Công tác C. Toàn phần D. Cả A, B, C sai
72. Muốn tăng công suất động cơ chọn câu đúng nhất.
A. Tăng tỷ số nén B. Xoáy nồng C. Xoáy Xupap D. Điều chỉnh khe hở Xupap
73. Một chu trình có.
A. Hai kỳ B. Bốn kỳ C. Ba kỳ D. Cả A, B, C sai
74. Động cơ 4kỳ, kỳ nạp pittong đi từ.
A. ĐCT xuống B. ĐCT lên C. ĐCD xuống D. ĐCD lên

75. Động cơ 4kỳ, kỳ nén pittong đi từ.
A. ĐCT xuống B. ĐCT lên C. ĐCD xuống D. ĐCD lên
76. Động cơ 4kỳ, kỳ nổ pittong đi từ.
A. ĐCT xuống B. ĐCT lên C. ĐCD xuống D. ĐCD lên
77. Động cơ 4kỳ, kỳ xả pittong đi từ.
A. ĐCT xuống B. ĐCT lên C. ĐCD xuống D. ĐCD lên
78. Động cơ 4kỳ, kỳ nổ xupap
A. Nạp mở, thải đóng B. Nạp mở, thải mở C. Nạp đóng, thải đóng D. Nạp đóng, thải mở
79. Động cơ 4kỳ, kỳ nén xupap
A. Nạp mở, thải đóng B. Nạp mở, thải mở C. Nạp đóng, thải đóng D. Nạp đóng, thải mở
80. Động cơ 4kỳ, kỳ xả xupap
A. Nạp mở, thải đóng B. Nạp mở, thải mở C. Nạp đóng, thải đóng D. Nạp đóng, thải mở
81. Động cơ 4kỳ, kỳ nạp xupap
A. Nạp mở, thải đóng B. Nạp mở, thải mở C. Nạp đóng, thải đóng D. Nạp đóng, thải mở
82. Động cơ xăng 4 kỳ, kỳ cuối kỳ nạp xảy ra hiện tượng
A. Phun nhiên liệu B. Phun hòa khí C. Đánh lửa D. Cả A, B, C sai
83. ng c iezen 4 k, k cui k np xy ra hin tng
A. Phun nhiờn liu B. Phun hũa khớ C. ỏnh la D. C A, B, C sai
84. ng c ienzen 2 k np khụng khớ vo õu
A. Xilanh B. Cỏc te C. Vo ng ng np D. Ca quột
85. ng c ienzen 2 k thi khớ chỏy ra õu
A. Ca thi B. Cỏc te C. Vo ng ng np D. Ca quột
86. ng c ienzen 2 k np nhiờn liờu vo õu
A. Xilanh B. Cỏc te C. Vo ng ng np D. Ca quột
87. ng c t trong cu to gm bao nhiờu phn.
A. Ba phn B. Bn phn C. Hai phn D. Nm phn
88. Máy biến áp đánh lửa có nhiệm vụ?
A. Hạ điện áp để có thể đánh lửa qua bugi B. Tăng điện áp để có thể đánh lửa qua bugi
C. Hạ tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi C.Tăng tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi
89.Tìm phơng án sai?

A. Bộ chế hoà khí có cả trong động cơ xăng và động cơ điêzen. B. Bộ chế hoà khí chỉ có trong động cơ xăng.
C. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh. D. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen.
90.Bộ chế hoà khí dùng vòi phun có u điểm?
A. Cung cấp lợng xăng và không khí phù hợp với chế độ làm việc của động cơ.
B. Giúp cho động cơ cháy hoàn hảo hơn.
C. Động cơ có thể làm việc bình thờng khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngợc
D. Cả ba phuơng án đề đúng
91.ở động cơ xăng, nhiên liệu và không khí đợc đa và trong xi lanh nh thế nào?
A. Nhiên liệu và không khí đợc hoà trộn bên ngoài xi lanh trớc khi đi vào xi lanh ở kì nạp.
B. Nhiên liệu và không khí đợc hoà trộn bên ngoài xi lanh trớc khi đi vào xi lanh ở kì nén.
C. Nhiên liệu và không khí đợc hoà trộn bên ngoài xi lanh trớc khi đi vào xi lanh ở kì thải.
D. Nhiên liệu và không khí đợc hoà trộn bên ngoài xi lanh trớc khi đi vào xi lanh ở kì cháy-dãn nở.
92. Tại sao trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí ở đông cơ điêzen có bầu lọc tinh:
A. Do khe hở giữa pittông và xilanh của bơm cao áp, giữa kim phun và thân của vòi phun rất nhỏ nên các cạn bẩn có
kích thớc nhỏ dễ gây bó kẹt và làm mòn các chi tiết
B. Do khe hở giữa pittông và xilanh của bơm cao áp rất nhỏ
C. Do áp suất trong xilanh ở cuối kỳ nén rất lớn.
D. Do khe hở giữa kim phun và thân của vòi phun rất nhỏ
93. Tại sao trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ điêzen phải có đờng hồi nhiên liệu:
A. Do bơm cáp áp, vòi phun có khe hở B. Do bơm cao áp, bầu lọc tinh có khe hở
C. Do bơm chuyển nhiên liệu, vòi phun có khe hở D. Do bầu lọc tinh, vòi phun có khe hở
94. Ma-nhê-tô của hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm đóng vai trò nh:
A.Máy phát điện xoay chiều B. Máy phát điện một chiều
C. Máy biến án D. Phơng án khác
95. Chi tiết nào không thuộc Ma-nhê-tô chảu hẹ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm
A.Cuộn W1 B. Cuộn Wn
C. Cuộn Wđk D. Nam châm
96. Số vòng dây của cuộn W1 (cuộn sơ cấp) và W2 (cuộn thứ cấp) phải nh thế nào trong máy biến áp đánh lửa của hệ
thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm?
A. Số vòng dây cuộn W2 lớn hơn Số vòng dây cuộn W1 B. Số vòng dây cuộn W2 nhỏ hơn Số vòng dây cuộn W1

C. Số vòng dây cuộn W2 bằng Số vòng dây cuộn W1 D. Phơng án khác
97.Máy biến áp đánh lửa có nhiệm vụ?
A. Hạ điện áp để có thể đánh lửa qua bugi B. Tăng điện áp để có thể đánh lửa qua bugi
C. Hạ tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi D. Tăng tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi
98. Đâu không phải là chi tiết của máy biến áp đánh lửa trong hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm?
A. Cuộn Wn B. Cuộn W1 C. Cuộn W2 D. Lõi thép
99. Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh lửa?
A.Thanh kéo B. Máy biến áp đánh lửa C. Ma-nhê-tô D. Tụ điện C
T
100. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm sử dụng nguồn điện nào?
A. Máy phát điện B. Acquy C.Bộ chia điện D. Động cơ điện
14. Điốt điều khiển cho phép dòng điện đi qua khi:
A.U
ĐK
> 0 B. U
ĐK
<= 0 C. I
ĐK
> 0 D. I
ĐK
<= 0
15. Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa?
A. Tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ xăng đúng thời điểm
B. Tạo ra tia lửa điện thấp áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ xăng đúng thời điểm
C. Tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ điêzen đúng thời điểm
D. Tạo ra tia lửa điện thấp áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ điêzen đúng thời điểm
101. Khi đóng khoá điện ở hệ thống khởi động bằng động cơ điện thứ tự truyền động nào sau đây là đúng?
A. Lõi thép -> thanh kéo -> cần gạt -> khớp truyền động -> bánh đà
B. Lõi thép -> cần gạt -> thanh kéo -> khớp truyền động -> bánh đà
C. Lõi thép -> khớp truyền động -> cần gạt -> cần gạt -> bánh đà

D. Thanh kéo -> lõi thép -> cần gạt -> khớp truyền động -> bánh đà
102. Khớp truyền động có đặc điểm gì?
A. Truyền động 1 chiều từ động cơ điện tới bánh đà B. Truyền động 1 chiều từ bánh đà đến động cơ điện
C. Truyền động 2 chiều giữa động cơ điện và bánh đà D. Truyền động 2 chiều từ bánh đà đến động cơ điện
103. Khởi động bằng tay thờng sử dụng cho những công suất
A. Công suất nhỏ B. Công suất trung bình C. Công suất lớn D. Công suất rất lớn
104. Tìm phơng án sai?
A. Khởi động bằng khí nén giúp trục khuỷu của động cơ quay làm cho pit-tông quay đến số vòng quay nhất định để
động cơ tự nổ máy đợc?
B. Khởi động bằng tay giúp trục khuỷu của động cơ quay làm cho pit-tông quay đến số vòng quay nhất định để động cơ
tự nổ máy đợc?
C. Khởi động bằng động cơ điện một chiều giúp trục khuỷu của động cơ quay làm cho pit-tông quay đến số vòng quay
nhất định để động cơ tự nổ máy đợc?
D. Khởi động bằng động cơ phụ (động cơ xăng cỡ nhỏ) giúp trục khuỷu của động cơ quay làm cho pit-tông quay đến số
vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy đợc?
105. Động cơ điện của hệ thống khởi động bằng động cơ điện làm việc nhờ thiết bị nào?
A.Dòng diện một chiều của acquy B. Dòng điện xoay chiều của nguồn điện
C. Nhờ động cơ xăng 2 kì D. Nhờ động cơ điêzen 2 kì
21.Bộ phận điều khiển của hệ thống khởi động bằng điện gồm:
A. Lõi thép 3,thanh kéo4,cần gạt 5 B. Thanh kéo 4,cần gạt 5,khớp 6
C. Lõi thép 3,cần gạt 5 ,khớp 6 D. Thanh kéo 4,cần gạt 5,vành răng bánh đà 8
106. Theo nguyên lý làm việc của hệ thống khởi động:Khớp truyền động 6 không còn ăn khớp vành răng 8 khi:
A. Rơ le mất điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển về bên trái
B. Rơ le có điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển về bên trái
C. Rơ le mất điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển về bên phải
D. Rơ le có điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển về bên phải
107. Khi động cơ làm việc bộ nào làm thiết bị nhận năng lợng?
A.Máy công tác B. Động cơ đốt trong C. Hệ thống truyền lực D. Cả 3 trờng hợp
24.Hệ số dự trữ trong nguyên tắc ứng dụng ĐCĐT?
A.K=1,05 đến 1,5 B. K=1,05 đến 1,2 C. K=1,5 đến 1,7 D. K=0,5 đến 1,5

108. Công suất của động cơ phải thoả mãn quan hệ nào dới đây? (Trong đó N
ĐC
: Công suất của động cơ
A. N
ĐC
=(N
CT
+N
TT
).K B. N
CT
=( N
ĐC
+N
TT
).K C. N
TT
=(N
CT
+ N
ĐC
).K D. N
ĐC
=(N
CT
+N
TT
)/K
26. Khi tốc độ quay của động cơ khác tốc độ quay máy công tác thì nối chúng thông qua bộ phận nào?
A. Hộp số B . Li hợp C . Truyền lực các đăng D. Bộ vi sai

109. Sơ đồ ứng dụng động cơ đốt trong là?
A.Động cơ đốt trong -> Hệ thống truyền lực -> Máy công tác B.Động cơ đốt trong -> Máy công tác-> Hệ thống truyền lực
C.Máy công tác->Động cơ đốt trong -> Hệ thống truyền lực D.Hệ thống truyền lực-> Máy công tác->Động cơ đốt trong
110. Trong nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong:Khi tốc độ máy công tác không bằng tốc độ quay của động cơ:
A.Cả ba phơng án B.Nối thông qua hộp số C.Nối thông qua dây đai D.Nối thông qua xích
111.Trong nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong:Khi tốc độ máy công tác bằng tốc độ quay của động cơ:
A.Nối trực tiếp thông qua khớp nối B. Nối trực tiếp không qua khớp nối
C. Thông qua hộp số D. Nối thông qua dây đai
121.Động cơ đốt trong trên ôtô có đặc điểm
A.Cả 3 phơng án B. Tốc độc quay cao C. Nhỏ gọn D. Thờng làm mát bằng nớc
112. Sơ đồ của hệ thống truyền lực trên ôtô là?
A. Động cơ->Li hợp->Hộp số->Truyền lực các đăng-> Truyền lực cính và bộ vi sai->Bánh xe chủ động
B.Động cơ-> Hộp số -> Li hợp ->Truyền lực các đăng-> Truyền lực cính và bộ vi sai->Bánh xe chủ động
C. Động cơ->Li hợp-> Truyền lực các đăng -> Hộp số -> Truyền lực cính và bộ vi sai->Bánh xe chủ động
D. Động cơ->Li hợp->Hộp số-> Truyền lực cính và bộ vi sai -> Truyền lực các đăng ->Bánh xe chủ động
113.Li hợp là bộ phận trung gian nằm giữa
A. Động cơ và hộp số B. Hộp số và truyền lực các đăng
C. Truyền lực các đăng và bánh xe chủ động D. Hộp số và bánh xe chủ động
114. Hộp số có nhiệm vụ?
A.Cả ba trờng hợp
B.Ngắt mô mem quay từ động cơ tới bánh xe chủ động
C.Thay đổi lực kéo, thay đổi tốc độ
D.Thay đổi chiều quay của bánh xe chủ động
115. Tìm phơng án đúng nhất: Li hợp trên ôtô có nhiệm vụ
A. truyền, ngắt momem quay từ động cơ đến hộp số
B. truyền, ngắt momem quay từ động cơ đến truyền lực các đăng
C. truyền, ngắt momem quay từ động cơ đến truyền lực chính và bộ vi sai
D. truyền, ngắt momem quay từ động cơ đến bánh xe chủ động
116. Tìm phơng án đúng
A. Các bánh răng trên trục trung gian của hộp số không thể di chuyển dọc trục

B. Các bánh răng trên trục trung gian của hộp số có thể di chuyển dọc trục
C. Các bánh răng trên trục bị động của hộp số không thể di chuyển dọc trục
D. Các bánh răng trên trục số lùi của hộp số có thể di chuyển dọc trục
117. Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống truyền lực trên ôtô
A. Trục khuỷu. B. Trục cac-đăng. C. Hộp số D. Trục li hợp
118.Phơng án bố trí động cơ đốt trong ở phía đuôi ôtô có nhợc điểm gì?
A. Chăm sóc và bảo dỡng động cơ khó. B. Tiếng ồn và nhiệt thải ra gây ảnh hởng tới ngời lái xe.
C. Tầm quan sát mặt đờng của ngời lái xe bị hạn chế D. Tất cả các nhợc điểm đã nêu
119.Phơng án bố trí động cơ đốt trong ở trớc buồng lái có nhợc điểm gì?
A. Tầm quan sát mặt đờng bi hạn chế bởi phần mui xe nhô ra phía trớc
B. Chăm sóc và bảo dỡng động cơ khó.
C. Tiếng ồn và nhiệt thải ra gây ảnh hởng tới ngời lái xe.
D. Tất cả các nhợc điểm đã nêu
120. Động cơ bố trí giữa xe ô tô có nhợc điểm:
A. Động cơ chiếm chỗ của thùng xe, gây tiếng ồn cho hành khách B. Tầm quan sát của ngời lái hẹp
C. Nhiệt thải ra từ động cơ ảnh hởng đến ngời láI D. Tất cả đều đúng
121. Bộ phận điều khiển của li hợp ma sát trên ô tô gồm:
A. Đĩa ép,đòn mở,bạc mở,đòn bẩy,lò xo B. Đĩa ma sát,đòn mở,bạc mở,lò xo
C. Đĩa ép,bánh đà,đòn bẩy,lò xo D. Võ li hợp,đĩa ép,lò xo
122. Nhiệm vụ truyền lực chính trên xe ô tô :
A. Giảm tốc,tăng momen quay B. Giảm tốc,giảm momen quay C. Tăng tốc ,tăng momen quay D. Tăng tốc,giảm momen quay
123.Truyền lực các đăng ở xe ô tô cho phép thay đổi góc 1, 2 nhờ:
A. Khớp các đăng 2 B. Khớp trợt 3 C. Khớp nối 3 D. Khớp trợt 2
124. Trục các đăng xe ô tô khỏang cách AB thay đổi nhờ:
A. Khớp trợt 3 B. Khớp các đăng 2 C. Khớp trợt 2 D. Tất cả đều sai

×