Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

ĐỀ CỦA CÁC EM LỚP 10A1 HTN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.93 KB, 14 trang )

Đề 1
Câu1 :(3điểm)Giải bất phưng trình sau
a. 2x
2
− x − 3 > 0 b, (2x - 8)(x
2
- 4x + 3) > 0 c.
1x2
5x

+
+
5x
1x2
+

> 2
Câu2 :(1điểm) Tìm các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm.

2
(m 2)x 2(m 1)x 2m 0− + + + >
Câu3 :(3điểm)
1.b) Cho tan
α
=
3
4
và
3
2
π


π α
< <
. Tính cot
α
, sin
α
, cos
α
2.
a
1
+
b
1
+
c
1

bc
1
+
ca
1
+
ab
1
∀a, b, c > 0
3. Cho tam giác

ABC có b=4,5 cm , góc

µ
0
A 30=
,
µ
0
C 75=
a.Tính các cạnh a, c. b. Tính góc
µ
B
.
c.Tính diện tích

ABC. d.Tính đường cao BH.
Câu4 :(3điểm)
1.Cho ®êng trßn (C) : x
2
+ y
2
+4x +4y – 17 = 0 d : 3x – 4y + 9 = 0
a) T×m t©m I vµ b¸n kÝnh cña ®êng trßn
b) Viết ptts của đường thẳng d
1
qua tâm I và vuông góc với d.
c) ViÕt ph¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn
1

cña (C) biÕt tiÕp tuyÕn nµy song song víi d : 3x – 4y + 9 = 0
2, Giải a.
2

2
3
5 6
x
x x


− +
và b.
2
2x 4
1
x 3x 10

>
− −
Đề 2
Câu1 :(3điểm)Giải bất phưng trình sau
a.–3x
2
+7x – 4

0 b,
2
2
3 10 3
0
4 4
x x
x x

− +

+ +
c.
2
2 5 1
6 7 3
x
x x x

<
− − −
Câu2 :(1điểm) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:
(m–1)x
2
– 2(m+3)x – m + 2 = 0
Câu3 :(3điểm)
1.Cho cosx =
3
5

và 180
0
< x < 270
0
. tính sinx, tanx, cotx
2.Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh
2 2 2
a b c
a b c

b c a
+ + ≥ + +
3. Cho ∆ABC cã AB = 10, AC = 4 vµ
µ
A
= 60
o
.
a) TÝnh chu vi cña tam gi¸c.
b) TÝnh tanC.
Câu4 :(3điểm)
1.Cho tam gi¸c ABC cã A(5 ; 3), B( - 1 ; 2), C( - 4 ; 5).
a) ViÕt ph¬ng tr×nh cạnh BC cña tam gi¸c
b) ViÕt ph¬ng tr×nh đường cao AH cña tam gi¸c
c) ViÕt ph¬ng tr×nh đường tròn tâm A và tiếp xúc BC
2, a.Giải
5x3x2
2
−−
< x − 1 b.
2
1 - 1 - 4x
< 3
x

Đề 1: HOÀNG VY-HỒNG VÂN-TRANG 10A
1
Câu1 :(3điểm)Giải bất phưng trình sau
a.–3x
2

+7x –3

0 b,
2 2
2 3 11 3 4+ − + ≤ −x x x x
c.
2 9
1 2 3
− +
+ ≥
− − −
x x x
x x x
Câu2 :(1điểm)
2
2
( ) ( 1) 2 3
3
= − − −f x m x mx
a.Tìm các giá trị của tham số m để f(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt
b.Tìm m để f(x) dương với mọi x
c.Tìm m để
[
)
( ) 1;> ∀ ∈ +∞f x o x
Câu3 :(3điểm)
1.Cho cosx =
4
5
và 0

0
< x < 90
0
. tính sinx, tanx, cotx
2.Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh
3+ + ≥
a b c
b c a
3. Cho ∆ABC cã BC = 2, AC = 5 vµ
)
0
60=C
a.Tính các cạnh và góc còn lại.
b.TÝnh diện tích và bán kính đường tròn ngoại và nội tiếp tam giác ABC
Câu4 :(3điểm)
1.Cho tam gi¸c ABC cã A(1 ; 4), B( 4 ; 3), C(2 ; 7) và đường thẳng d:3x-7y=0
a.ViÕt ph¬ng tr×nh đường thẳng qua trọng tâm tam gi¸c ABC và song song với d
b.ViÕt ph¬ng tr×nh đường cao AH cña tam gi¸c
d) ViÕt ph¬ng tr×nh đường tròn qua A ;B và tiếp xúc d
2, Giải
2
x 5
x 1
x 2x 1

≥ −
+ +

Đề 2: LỆ HẰNG-HÂN-CHI 10A
1

Câu1 :(3điểm)Giải bất phưng trình sau
a.
2
7
2( 2) 2
2
+ ≥ +x x
b.
2 2
1− ≤ −x x x
c.
4 2 6
4
− + −

x x
x
Câu2 :(1điểm)
2
( ) ( 5) 4 2= − − + −f x m x mx m
a.Tìm các giá trị của tham số m để phương trình f(x)=0 sau có nghiệm
b.Tìm m để f(x) dương với mọi x .
c.Tìm m để phương trình f(x)=0 sau có nghiệm x
1
<1<x
2
<3
Câu3 :(3điểm)
1.Cho sinx =
4

5
và 0
0
< x < 90
0
. tính sinx, tanx, cotx
2. Chứng minh
2 2 2
12 15 20
3 4 5
5 4 3
   
 
+ + ≥ + +
 ÷  ÷
 ÷
 
   
x x
x
x x x
với mọi x
3. Cho ∆ABC cã AB = 5, AC = 2 vµ BC=4
a.Tính độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC .
b.TÝnh diện tích và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Câu4 :(3điểm)
1.Tìm tọa độ đỉnh C của tam giác ABC .Biết hình chiếu C lên AB là H(-1;-1)
Đường phân giác trong của A là :x-y+2=0.đường cao kẻ từ B :4x+3y-1=0
2.Cho (C ) x
2

+y
2
-6x+2y+6=0 và A(1;3)
a.chứng minh A nằm ngoài (C ) và viết pttt của (C) qua A.
b.Gọi M,N là hai tiếp điểm .Tính diện tích tam giác AMN
3. Giải a.
2
2x 6x 1 x 1+ + > +
b.
2
x 10x 21 3 x 3 2 x 7 6+ + = + + + −


Đề 3: T. TRINH-T. HẰNG –H .THỦY –LINH 10A
1
Câu1 :(3điểm)Giải bất phưng trình sau
a.
2
3 2 5 0− − ≥x x
b.
3 1 2+ − − < −x x x
c.
2 3
1 1 2 4
2 2 4 8
+
+ ≤
+ − + +
x
x x x x

Câu2 :(1điểm)
2
( ) 4 3= − + −f x x x m
a.Tìm các giá trị của tham số m để
( ) 0≤f x
vô nghiệm
b.Tìm m để
( ) 0≤f x
có tập nghiệm có độ dài bằng 2 đơn vị .
Câu3 :(3điểm)
1.Cho tanα = 2 và
2
3
π
απ
<<
.Tính các giá trị lượng giác còn lại.
2. Chứng minh
1 1 1 1
( ) ; 0
4
≤ + > >
+
a o b
a b a b
3. Cho tam giác

ABC có b=4,5 cm , góc
µ
0

A 30=
,
µ
0
C 75=
a.Tính các cạnh a, c.Tính góc
µ
B
.
b.Tính diện tích

ABC.Tính đường cao BH.
Câu4 :(3điểm)
1. Cho tam giác ABC có M(-2;2) là trung điểm của cạnh AB ,cạnh BC có phương trình là: x –2y –2 = 0,
AC có phương trình là 2x + 5y + 3 = 0.
a.Hãy xác định toạ độ các đỉnh của tam giác ABC.
b.Viết pt đường thẳng qua M và cắt các trục toạ độ theo tam giác có diện bằng 2 .
c.viết pt đường tròn qua M và tiếp xúc với các trục tọa độ .
2. Giải a.
2 2
2
15
x (x 1)
x x 1
+ + ≤
+ +
b.
2
2 x 2x 24 x 4 6 x 2− + + − + − − =


Đề 4: VÂN - QUỲNH - UYÊN 10A
1
Câu1 :(3điểm)Giải bất phưng trình sau
a.
( )
2
2
2 7 5 1x x x+ + ≥ +
b.
2 3
1 2 2 3
1 1 1
x
x x x x
+
+ ≤
+ − + +
c.
2 2
2 5 4 2 4 3x x x x+ + < + +
Câu2 :(1điểm)
2
( ) 3( 1) 4( 1)f x mx m x m= − − + −
a.Tìm các giá trị của tham số m để phương trình f(x)=0 có nghiệm kép ,tính nghiệm kép đó.
b.Tìm m để f(x) dương với mọi x .
c.Tìm m để phương trình f(x)=0 có đúng một nghiệm thuộc khoảng (2;5)
Câu3 :(3điểm)
1.Cho tanx = 2 và 180
0
< x < 270

0
. tính sinx, cosx, cotx
2. Chứng minh
; 0; 0; 0
ab ac bc
a b c a b c
c b a
+ + ≥ + + > > >
3.Cho

ABC có BC = 12, CA = 13, trung tuyến AM = 8.
a.Tính diện tích

ABC ? Tính góc B?
b.Chứng minh rằng: sinA = sinB.cosC +sinC.cobB và AH=2RsinBsinC
Câu4 :(3điểm)
1.Cho d
1
2x – y – 2= 0 và d
2
2x + 4y -7 = 0
a.Tính góc giữa d
1
và d
2
.Tìm M trên d
1
sao khoảng cách từ M đến d
2
bằng 2 .

b.Viết pt đường thẳng d qua P(3 ;1) và cùng với d
1
, d
2
tạo thành tam giác cân tại giao điểm d
1
, d
2
.
c.Viết pt đường tròn qua A(3 ;3) ,B(1 ;1) và C(5 ;1)

2. Giải a.
2 x 2x 3
x
− + +

2 b.
2 2
x 4 x 2 3x 4 x+ − = + −


Đề 5: T.QUỲNH - HẢI – DUNG 10A
1
Câu1 :(3điểm)Giải bất phưng trình sau
a.
2
2
1 2 3
1 4 3
x x

x x x
− −
>
− − +
b.
2
3
0
4 2
x x
x
− +
<

c.
2
2 3 3x x x− − ≥ −
Câu2 :(1điểm)
2
( ) 4( 1) 5f x mx m x m= − − + −
a.Tìm các giá trị của tham số m để phương trình f(x)=0 có nghiệm x=3 , tính nghiệm còn lại.
b.Tìm m để f(x) dương với mọi x .
c.Tìm m để phương trình f(x) < 0 vô nghiệm .
Câu3 :(3điểm)
1.Cho cotx = - 2 và -90
0
< x < 0
0
. tính sinx, cosx, tanx và cos2x
2. Chứng minh

6 ; 0; 0; 0
a b a c b c
a b c
c b a
+ + +
+ + ≥ ≥ ≥ ≥
3.Cho

ABC có
µ
µ
0 0
A 60 B 45 AC 4= = =

a.Tính các cạnh và góc còn lại ,tính diện tích

ABC
b.Chứng minh rằng: a = b.cosC +c.cobB
Câu4 :(3điểm)
1.Cho hình vuông ABCD có A(1 ; -4) và CD : 3x - 4y +1 = 0.
a.Viết pttq của các cạnh còn lại .
b.Viết pt đường ngoại tiếp hình vuông ABCD .
2.cho (E)
2 2
9x 25y 225 M (E)+ = ∈
.
2
1 2
MF.MF OM+
không đổi .

3. Giải a.
2 3 x
1
1 x

<
+
b.
1
3 x x 1
2
− − + >

Đề 6: TÀI - PHẤN –T.NGUYÊN 10A
1
Câu1 :(3điểm)Giải bất phưng trình sau
a.
4 2
14 45 0x x− + >
b.
2
3
0
4 2
x x
x
− +
<

c.

2
2 3 3x x x− − ≥ −
d.
2
2
5 6 1
5 6
x x x
x x x
− + +

+ +
Câu2 :(1điểm)
2
( ) 4( 1) 5f x mx m x m= − − + −
a.Tìm các giá trị của tham số m để phương trình f(x)=0 có nghiệm .
b.Tìm m để f(x) âm với mọi x .
c.Tìm m để phương trình f(x) = 0 có 1 nghiệm thuộc (0;5).
Câu3 :(3điểm)
1.Cho sina = -
2
3
với
3
2
a
π
π
< <
.Tính giá trị lượng giác cung a còn lại.

2. Chứng minh
2 2 2 2
3 3 3 3
1 1 1 1a b c d
b c d a a b c d
+ + + ≥ + + +
a,b,c,d dương.
3.Cho

ABC có
µ
0
A 60 c 25 b 30= = =

a.Tính các cạnh và góc còn lại ,tính diện tích

ABC
b.Tính R,r
Câu4 :(3điểm)
1.Cho (C )
( )
2
2
4
x 2 y
5
− + =
và d
1
: x - y = 0. d

2
x-7y = 0
a.Viết pttt của (C ) song song d
1
.
b.Xác định toạ độ tâm K và bán kính của (C
1
) tiếp xúc với cả hai đường thẳng và tâm trên (C ) .
2 Tìm m để.
2
x 4m 2mx 1
3x 2 x 2

+ ≤ +

+ > −

có nghiệm

Đề 7: K.THUỶ - n.TRINH–TRIỀU-ĐẠT 10A
1
Câu1 :(3điểm)Giải bất phưng trình sau
a.
2
1 1
4 3
x
x x x
+
<

− +
c.
2
4 3 1 2x x x− + − − ≥
d.
2
2 6 4 1x x x− + ≤ − +
Câu2 :(1điểm)
( )
2
( ) 1 2 2f x m x mx m= − + −
a.Tìm các giá trị của tham số m để phương trình f(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt cùng dương
b.Tìm m để f(x) không âm với mọi x .
Câu3 :(3điểm)
1. Cho
tan 2
α
=
. Tính giá trị của biểu thức
3 3
sin os
sin os
c
A
c
α α
α α

=
+

2. Chứng minh
2 2 2 2 2 2
3( )x xy y y yz z z zx x x y z
+ + + + + + + + ≥ + +
x.y.z dương.
3.Cho

ABC có
µ
0
A 60 c 5 b 8= = =

a.Tính các cạnh và góc còn lại ,tính diện tích

ABC
b.Tính đường trung tuyến AM
Câu4 :(3điểm)
1.Cho A(1 ;5) ,B(-6 ;0) và C(-3 ;3)
a.Tìm toạ độ trực tâm H
b.Viết pt đường tròn (C ) có đường kính CH .
2.
( )
2
2
x 2 (y 3) 25− + + =
d: 3x-4y+1=0
a.Xác định vị trí (C) và d
b.Viết pttt của (C) biết tt vuông góc với d .
3. Giải a.
2

2 6 1 1x x x+ + ≥ +
b.
3 4 4x x x− + − < +

Đề 8: M.ANH 10A
1
Câu1 :(3điểm)Giải bất phưng trình sau
a.
2
(1 )( 5 6)
0
9
x x x
x
− − +
<
+
b.
( ) ( )
2 2
2 2 2 4 8x x x x+ − + − ≤
c.
2x
2
+
+
2
1

x2x

4
2
+

Câu2 :(1điểm)
( )
2
( ) 4 ( 1) 2 1f x m x m x m= − + + + −
a.Tìm các giá trị của tham số m để phương trình f(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt thoả
1 2
x x 1− =
b.Tìm m để f(x) = 0 có hai nghiệm trái dấu .
Câu3 :(3điểm)
1.
π
α α π α α
= − < <
2 3
Cho tan µ 2 . Tim sin vµ cos .
3 2
v

2. Chứng minh
2 2
1 , 0x y x y xy x y+ + ≥ + + ≥
x.y.z dương.
3. Cho

ABC có 3 cạnh a = 9; b = 5; và c = 7
a.Tính các góc của tam giác

b.Tính đường trung tuyến AM và Tính khoảng cách từ A đến BC
Câu4 :(3điểm)
1.Cho có AB : 3x+4y-6=0 AC: 4x+3y-11=0 và BC y=0
a.Viết ptts của đường cao AH .
b.Viết pt đường tròn (C ) ngoại tiếp

ABC .
2.Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) :
2 2
2 2 3 0x y x y+ + + − =
và đi qua điểm M(2; 3)
3. Giải a.
2
12 7x x x− − < −
b.
10
2 8
2 5
x
x
≥ −
+ −

Đề 9: GÁC - T.THẢO - HÙNG 10A
1
Câu1 :(3điểm)Giải bất phưng trình sau
a.
2
4 3
1

3 2
x x
x
x
− +
< −

b.
3 4 2x x+ ≥ −
c.
2
3 1 0x x+ − ≤
Câu2 :(1điểm)
2
( ) 2( 1) 5f x x m x m= + − + +
a.Tìm các giá trị của tham số m để phương trình f(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt cùng âm
b.Tìm m để f(x) dương với mọi x .
Câu3 :(3điểm)
1.Cho
2
os = ,
7
c
α

0
2
π
α
− ≤ ≤

.Tính các giá trị lượng giác của góc α ?
2. Chứng minh
3 3 2 2
a b cmr a b ab a b≥ − ≥ −
x.y.z dương.
3. a)∆ABC có trọng tâm CMR : GA
2
+ GB
2
+ GC
2
=
3
1
(a
2
+ b
2
+ c
2
)
b)Cho ∆ ABC coù AB = 6, AC = 10,
A
ˆ
= 120
o
. Tính BC, S, AH, R, r, trung tuyeán BN
Câu4 :(3điểm)
1. Lập phương trình đường tròn (C) ti ếp xúc với 2 đường thẳng d
1

: x + y + 2 = 0 v à
d
2
: x + y + 5 = 0 và có tâm nằm trên đường thẳng d: 2x – y – 2 = 0.
2.Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;1) và đường thẳng Δ: 2x + y - 2 =0
a. Viết phương trình đường thẳng (d) qua M và vuông góc với Δ
b. Viết pttq của (l) sao cho song song với Δ và cách Δ khoảng bằng 3
3. Giải a.
2
6 5 8 2x x x− + − > −
b.
2
1 3 4x x x− − ≤ −

ÔN THI HỌC KỲ II TOÁN 10(cơ bản)
Câu I Giải các bất phương trình ( 3 điểm)
Bài 1:
a / 2x
2
− x − 3 > 0
b/ −x
2
+ 7x − 10 < 0
c/ 2x
2
− 5x + 2 ≤ 0
d/ −3x
2
+ x + 10 ≥ 0 e/ −x
2

− x + 20 < 0 f/ 3x
2
+ x + 1 > 0
Bài 2:
a/
1x
5x4x
2

−+
> 0 c/
x21
3xx
2

++
≤ 0 b/
1x
1x
2
2
+

≤ 0
c/ (x + 2)(−x
2
+ 3x + 4) ≥ 0
d/ (x
2
− 5x + 6)(5 − 2x) < 0 e/(3x

2
+ 2x - 5)(x
2
- 4x + 3) >0
2
11 3
/ 0
5 7
x
f
x x
+
>
− + −
g/
3x4x
2x3x
2
2
+−
+−
> 0
h/
0
96
)4)(32(
2
2

+−

−+
xx
xxx
Bài 3:
a.
x23
3x4x
2

+−
< 1 − x
b.
1x2
5x

+
+
5x
1x2
+

> 2 c.
2
2 5 1
6 7 3
x
x x x

<
− − −

d.
5x2
2x3
2x3
5x2

+
<
+

e.
2x
2
+
+
2
1

x2x
4
2
+

f.
1x2
5
1x
2




g.
1x
1

+
2x
2

<
3x
3

h.
2
2
5 6 1
5 6
x x x
x x x
− + +

+ +
i.
2 1 1
0
1 1x x x
+ − ≤
− +
Câu II Tìm m ( 1điểm)

ax
2
+bx +c =0, có hai nghiệm phân biệt

0
0
a ≠


∆ >

1.Đònh m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
a/ mx
2
– 2(m + 2)x +4m + 8 = 0 b/ (3 – m)x
2
– 2(2m – 5)x – 2m +5 = 0
ax
2
+bx +c =0, có nghiệm kép

0
0
a ≠


∆ =

2. Đònh m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
a/ x

2
− (2m + 3)x + m
2
= 0 b/ (m − 1)x
2
− 2mx + m − 2 = 0
ax
2
+bx +c =0, có 2 nghiệm trái dấu

0 0
c
p
a
< ⇔ <
3. Đònh m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu
a/ x
2
+ 5x + 3m − 1 = 0 b/ mx
2
− 2(m − 2)x + m − 3 = 0
c/ (m + 1)x
2
+ 2(m + 4)x + m + 1 = 0 d/ (m + 2)x
2
− 2(m − 1)x + m − 2 = 0
4. Đònh m để phương trình có 1 nghiệm cho trước. Tính nghiệm còn lại.
a/ 2x
2
− (m + 3)x + m − 1 = 0 ; x

1
= 3
b/ mx
2
− (m + 2)x + m − 1 = 0 ; x
1
= 2
5. Đònh m để phương trình có 2 nghiệm thỏa điều kiện :
a/ x
2
+ (m − 1)x + m + 6 = 0 đk : x
1
2
+ x
2
2
= 10
b/ (m + 1)x
2
− 2(m − 1)x + m − 2 = 0 đk : 4(x
1
+ x
2
) = 7x
1
x
2
6. Tìm m để pt có nghiệm mx
2
– 2(m + 2)x +4m + 8 = 0

Tam thức khơng đổi dấu
f(x) = ax
2
+ bx + c, a

0,

= b
2
– 4ac > 0
1.ax
2
+bx +c >0,

x

0
0
a >


∆ <

3.ax
2
+bx +c

0,

x


0
0
a >


∆ ≤

2. ax
2
+bx +c <0,

x

0
0
a <


∆ <

4.ax
2
+bx +c

0,

x

0

0
a <


∆ ≤

7.Tìm các giá trị của m để tam thức sau đây ln âm với mọi giá trị của x.

2
f (x) (m 5)x 4mx m 2= − − + −
8.Tìm các giá trị của m để tam thức sau đây ln dương với mọi giá trị của x.

2
f (x) (m 1)x 2(m 1)x 2m 3= + + − + −
Câu III Tính giá trị lượng giác còn lại( 1điểm)
1.Các hệ thức LG cơ bản

2 2
2
2
sin cos 1
sin
tan
cos 2
1
tan 1
2
cos
x k
x k

α α
α π
α π
α
π
α π
α
+ =
 
= ≠ +
 ÷
 
 
= + ≠ +
 ÷
 

( )
( )
2
2
tan .cot 1
cos
cot
sin
1
cot 1
sin
x k
x k

α α
α
α π
α
α π
α
=
= ≠
= + ≠
2.Dấu của các giá trị lượng giác
Góc
hàm
0
2
π
α
< <

0
0
<
α
<90
0
2
π
α π
< <

90

0
<
α
<180
0
3
2
π
π α
< <

180
0
<
α
<270
0
3
2
2
π
α π
< <

270
0
<
α
<360
0

sin + +
− −
cos +
− −
+
tan +

+

cot +

+

1. Tính các giá trị lượng giác của góc α, và sin2α ;cos2α biết
a. sinα =
3
5

2
π
< α < π
b. cosα =
4
15

0
2
π
< α <
c. tanα =

2

3
2
π
π < α <

d. cotα = –3 và
3
2
2
π
< α < π
e. sinα = -
5
3
; và
0
2
π
α
− < <
f. tanα = 2 và
2
3
π
απ
<<
2. Tính giá trị của các biểu thức
A =

sinx 3cosx
tan x
+
khi sinx =
4
5

(270
0
< x < 360
0
)
B =
4cot a 1
1 3sina
+

khi cosa =
1
3

(180
0
< x < 270
0
)
Câu IV: Bất đẳng thức (1 điểm)
1. Phương pháp 1: BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
Chứng minh các bất đẳng thức sau:với mọi số thực a,b,c,d
1.

+ ≥
2 2
2a b ab
2.
+ ≥
2
1 2a a
3.
2 2 2
a b c ab bc ca+ + ≥ + +
4.
ab
b
a ≥+
4
2
2
5.
baabba ++≥++ 1
22
6.
+ ≥
2
( ) 4a b ab

7.
2 2
1a b ab a b+ + ≥ + +
8.


+ ≥ +
2 2 2
2( ) ( )a b a b
9. a
2
+ b
2
+ c
2
+3

2 (a + b +c)
10.
2
22
22






+

+ baba
11.
2
222
33







++

++
cbacba
12.
2
2 2
2
4
a
c b ab ac bc+ + ≥ − +
13. Víi mäi sè : x, y, z chøng minh r»ng : x
2
+ y
2
+ z
2
+3

2(x + y + z)
14
( )
edcbaedcba +++≥++++
22222
15.a

2
+ b
2
+ c
2

2ab – 2ac + 2bc
16.
+ + + ≥ + +
2 2 2
12 4( )a b c a b c
17.x
2
+ y
2
+ z
2

2xy – 2xz + 2yz
2. Phương pháp 2: cơsi
Cho ba số dương a ,b và c
( ) ( )
   
+ + + + ≥ + + + + ≥
 ÷  ÷
+ + +
   
1 1 1 1 1 1 9
1) 9 2)
2

a b c a b c
a b c a b b c c a
3)
( )
1 1
a b 4
a b
 
 ÷
 
+ + ≥

a,b∀
> 0 4)
2x 4
8x 2
x 1
+
+ ≥
+

x 1∀ > −
5)
2 2
1 1
a b 8
b a
   
+ + + ≥
 ÷  ÷

   

a,b∀
> 0 6).
2
2
2
2,
1
a
a
a
+
≥ ∀ ∈
+
¡

7).
2 2
2 2,
1
a b
a b
aba b
>

+
≥ ∀

=−


8).
( )
1
3, 0a a b
b a b
+ ≥ ∀ > >

9.
( ) ( )
2
4
3, 0
1
a a b
a b b
+ ≥ ∀ > ≥
− +
10.
( ) ( )
1 9 , , 0a b a b ab ab a b
+ + + + ≥ ∀ ≥
Câu V: Hệ thức lượng trong tam giác (1 điểm)
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC, GIẢI TAM GIÁC
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Các hệ thức lượng trong tam giác:
Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c , trung tuyến AM =
a
m
, BM =

b
m
, CM =
c
m
Định lý cosin:
a
2
= b
2
+ c
2
– 2bc.cosA; b
2
= a
2
+ c
2
– 2ac.cosB; c
2
= a
2
+ b
2
– 2ab.cosC
Hệ quả:
cosA =
bc
acb
2

222
−+
cosB =
ac
bca
2
222
−+
cosC =
ab
cba
2
222
−+


Định lý sin:
C
c
B
b
A
a
sinsinsin
==
= 2R (với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC )
2 .Độ dài đường trung tuyến của tam giác:
4
)(2
42

222222
2
acbacb
m
a
−+
=−
+
=
;

4
)(2
42
222222
2
bcabca
m
b
−+
=−
+
=
4
)(2
42
222222
2
cabcab
m

c
−+
=−
+
=

3. Các công thức tính diện tích tam giác:
• S =
2
1
ah
a
=
2
1
bh
b
=
2
1
ch
c
• S =
2
1
ab.sinC =
2
1
bc.sinA =
2

1
ac.sinB
• S =
R
abc
4

• S = pr
• S =
))()(( cpbpapp −−−
với p =
2
1
(a + b + c)
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN:
Bài 1: Cho

ABC có c = 35, b = 20, A = 60
0
. Tính h
a
; R; r
Bài 2: Cho

ABC có AB =10, AC = 4 và A = 60
0
. Tính chu vi của

ABC , tính tanC
Bài 3: Cho


ABC có A = 60
0
, cạnh CA = 8cm, cạnh AB = 5cm
a) Tính BC b) Tính diện tích

ABC c) Xét xem góc B tù hay nhọn?
b) Tính độ dài đường cao AH e) Tính R
Bài 4: Cho

ABC có a = 13cm, b = 14cm, c = 15cm
a) Tính diện tích

ABC b) Góc B tù hay nhọn? Tính B
c) Tính bánh kính R, r d) Tính độ dài đường trung tuyến m
b
Bài 5:Cho

ABC có
µ
0
A 60=
, AC = 8 cm, AB =5 cm.
b) Tính cạnh BC.
c) Tính diện tích

ABC.
d) CMR: góc
µ
B

nhọn.
e) Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC.
f) Tính đường cao AH.
Bài 6:Cho tam giác

ABC có b=4,5 cm , góc
µ
0
A 30=
,
µ
0
C 75=
a) Tính các cạnh a, c.
b) Tính góc
µ
B
.
c) Tính diện tích

ABC.
d) Tính đường cao BH.
Bài 7: Cho

ABC có BC = 12, CA = 13, trung tuyến AM = 8. Tính diện tích

ABC ? Tính góc B?
Bài 7: Cho

ABC có 3 cạnh 9; 5; và 7. Tính các góc của tam giác ? Tính khoảng cách từ A đến BC

Bài 8: Cho

ABC
a)Chứng minh rằng SinB = Sin(A+C) b) Cho A = 60
0
, B = 75
0
, AB = 2, tính các cạnh còn lại của

ABC
Bài 9: Tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Chứng minh rằng: a = b.cosC +c.cobB
Bài 10: Tính độ dài m
a
, biết rằng b = 1, c =3,
·
BAC
= 60
0
Câu VI: Đường thẳng và đường tròn ( 2 điểm)
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT:
1. Phương trình tham số của đường thẳng

:



+=
+=
20

10
tuyy
tuxx
với M (
00
; yx
)∈ ∆ và
);(
21
uuu =

là vectơ chỉ phương (VTCP)
2. Phương trình tổng quát của đường thẳng

: a(x –
0
x
) + b(y –
0
y
) = 0 hay ax + by + c = 0
(với c = – a
0
x
– b
0
y
và a
2
+ b

2
≠ 0) trong đó M (
00
; yx
) ∈ ∆ và
);( ban =

là vectơ pháp tuyến (VTPT)
• Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A(a ; 0) và B(0 ; b) là:
1=+
b
y
a
x

• Phương trình đường thẳng đi qua điểm M (
00
; yx
) có hệ số góc k có dạng : y –
0
y
= k (x –
0
x
)
3. Khoảng cách từ mội điểm M (
00
; yx
) đến đường thẳng


: ax + by + c = 0 được tính theo công thức :
d(M; ∆) =
22
00
ba
cbxax
+
++

4. Vị trí tương đối của hai đường thẳng :
1

:
111
cybxa ++
= 0 và
2

:
222
cybxa ++
= 0
1

cắt
2


1 1
2 2

a b
a b

; Tọa độ giao điểm của
1

và
2

là nghiệm của hệ
1 1 1
2 2 2
=0
=0
a x b y c
a x b y c
+ +


+ +

1

⁄ ⁄
2


1 1 1
2 2 2
a b c

a b c
= ≠
;
1


2


1 1 1
2 2 2
a b c
a b c
= =
(với
2
a
,
2
b
,
2
c
khác 0)
B.CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN:
Dạng 1: Viết phương trình đường thẳng
Bài 1: Lập phương trình tham số và tổng quát của đường thẳng (

) biết:
a) (


) qua M (–2;3) và có VTPT
n

= (5; 1) b) (

) qua M (2; 4) và có VTCP
(3;4)u =

Bài 2: Lập phương trình đường thẳng (

) biết: (

) qua M (2; 4) và có hệ số góc k = 2
Bài 3: Cho 2 điểm A(3; 0) và B(0; –2). Viết phương trình đường thẳng AB.
Bài 4: Cho 3 điểm A(–4; 1), B(0; 2), C(3; –1)
a) Viết pt các đường thẳng AB, BC, CA
b) Gọi M là trung điểm của BC. Viết pt tham số của đường thẳng AM
c) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và tâm đường tròn ngoại tiếp

Bài 5: Viết phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của hai đường thẳng d
1
, d
2
có phương trình lần lượt là: 13x –
7y +11 = 0, 19x +11y – 9 = 0 và điểm M(1; 1).
Bài 6: Lập phương trình đường thẳng (

) biết: (


) qua A (1; 2) và song song với đường thẳng x + 3y –1 = 0
Bài 7: Lập phương trình đường thẳng (

) biết: (

) qua C ( 3; 1) và song song đường phân giác thứ (I) của mặt
phẳng tọa độ
Bài 8: Cho biết trung điểm ba cạnh của một tam giác là M
1
(2; 1); M
2
(5; 3); M
3
(3; –4). Lập phương trình ba cạnh của
tam giác đó.
Bài 9: Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác với M (–1; 1) là trung điểm của một cạnh, hai cạnh kia có phương trình
là: x + y –2 = 0, 2x + 6y +3 = 0. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác.
Bài 10: Lập phương trình của đường thẳng (D) trong các trường hợp sau:
a) (D) qua M (1; –2) và vuông góc với đt

: 3x + y = 0. b) (D) qua gốc tọa độ và vuông góc với đt
2 5
1
x t
y t
= −


= +


Bài 11: Viết pt đường thẳng đi qua gốc tọa độ và cách điểm M(3; 4) một khoảng lớn nhất.
Bài 12: Cho tam giác ABC có đỉnh A (2; 2)
a) Lập phương trình các cạnh của tam giác biết các đường cao kẻ từ B và C lần lượt có phương trình:
9x –3y – 4 = 0 và x + y –2 = 0
b) Lập phương trình đường thẳng qua A và vuông góc AC.
Bài 13: Cho

ABC có phương trình cạnh (AB): 5x –3y + 2 = 0; đường cao qua đỉnh A và B lần lượt là: 4x –3y +1 =
0; 7x + 2y – 22 = 0. Lập phương trình hai cạnh AC, BC và đường cao thứ ba.
Dạng2 : Góc và khoảng cách
Bài 1: Tính góc giữa hai đường thẳng
a) d
1
: 2x – 5y +6 = 0 và d
2
: – x + y – 3 = 0 b) d
1
: 8x + 10y – 12 = 0 và d
2
:
6 5
6 4
x t
y t
= − +


= −

c)d

1
: x + 2y + 4 = 0 và d
2
: 2x – y + 6 = 0
Bài 2: Cho điểm M(1; 2) và đường thẳng d: 2x – 6y + 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng d’ đi qua M và hợp với d
một góc 45
0
.
Bài 3: Viết pt đường thẳng đi qua gốc tọa độ và tạo với đt Ox một góc 60
0
.
Bài 4: Viết pt đường thẳng đi M(1; 1) và tạo với đt Oy một góc 60
0
.
Bài 5: Điểm A(2; 2) là đỉnh của tam giác ABC. Các đường cao của tam giác kẻ từ đỉnh B, C nằm trên các đường
thẳng có các pt tương ứng là: 9x – 3y – 4 = 0, x + y – 2 = 0. Viết pt đường thẳng qua A và tạo với AC một góc 45
0
.
Bài 6: Cho 2 điểm M(2; 5) và N(5; 1). Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và cách điểm N một khoảng bằng 3.
Bài 7: Viết phương trình đường thẳng d đi qua gốc tọa độ và cách điểm M(1; 2) một khoảng bằng 2.
Bài 8: Viết phương trình đường thẳng song
2
và cách đều 2 đường thẳng x + 2y – 3 = 0 và x + 2y + 7 = 0.
Bài 9*: (ĐH Huế khối D –1998) Cho đường thẳng d: 3x – 4y + 1 viết pt đt d’song
2
d và khoảng cách giữa 2 đường
thẳng đó bằng 1.
Bài 10: Viết pt đường thẳng vuông góc với đường thẳng d: 3x – 4y = 0 và cách điểm M(2; –1) một khoảng bằng 3.
Bài 11*: Cho đường thẳng


: 2x – y – 1 = 0 và điểm M(1; 2).
a) Viết phương trình đường thẳng (

’) đi qua M và vuông góc với

.
b) Tìm tọa độ hình chiếu H của M trên

. c) Tìm điểm M’ đối xứng với M qua

.
ĐƯỜNG TRÒN
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Phương trình đường tròn tâm I(a ; b) bán kính R có dạng :
(x – a)
2
+ (y – b)
2
= R
2
(1)
hay x
2
+ y
2
– 2ax – 2by + c = 0 (2) với c = a
2
+ b
2
– R

2

• Với điều kiện a
2
+ b
2
– c > 0 thì phương trình x
2
+ y
2
– 2ax – 2by + c = 0 là phương trình đường tròn tâm
I(a ; b) bán kính R
• Đường tròn (C) tâm I (a ; b) bán kính R tiếp xúc với đường thẳng ∆: αx + βy + γ = 0
khi và chỉ khi : d(I ; ∆) =
22

βα
γβα
+
++ ba
= R
 ∆ cắt ( C )

d(I ; ∆) < R  ∆ khơng có điểm chung với ( C )

d(I ; ∆) > R
 ∆ tiếp xúc với ( C )

d(I ; ∆) = R
B.CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN:

Dạng 1: Nhận dạng pt đường tròn. Tìm tâm và bán kính của đường tròn
Bài 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn đường tròn? Tìm tâm và bán kính nếu có:
a) x
2
+ 3y
2
– 6x + 8y +100 = 0 b) 2x
2
+ 2y
2
– 4x + 8y – 2 = 0
c) (x – 5)
2
+ (y + 7)
2
= 15 d) x
2
+ y
2
+ 4x + 10y +15 = 0
Bài 2: Cho phương trình x
2
+ y
2
– 2mx – 2(m– 1)y + 5 = 0 (1), m là tham sớ
a) Với giá trị nào của m thì (1) là phương trình đường tròn?
b) Nếu (1) là đường tròn hãy tìm tọa đợ tâm và bán kính của đường tròn theo m.
Dạng 2: Lập phương trình đường tròn
Bài 1: Viết phương trình đường tròn trong các trường hợp sau:
a) Tâm I(2; 3) có bán kính 4 b) Tâm I(2; 3) đi qua gớc tọa đợ

c) Đường kính là AB với A(1; 1) và B( 5; – 5) d) Tâm I(1; 3) và đi qua điểm A(3; 1)
Bài 2: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(2; 0); B(0; – 1) và C(– 3; 1)
Bài 3: Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC với A(2; 0); B(0; 3) và C(– 2; 1)
Bài 4: a) Viết phương trình đường tròn tâm I(1; 2) và tiếp xúc với đường thẳng D: x – 2y – 2 = 0
b) Viết phương trình đường tròn tâm I(3; 1) và tiếp xúc với đường thẳng D: 3x + 4y + 7 = 0
Bài 5: Tìm tọa đợ giao điểm của đường thẳng
x 1 2t
:
y 2 t
= +



= − +

và đường tròn (C): (x – 1)
2
+ (y – 2)
2
= 16
Bài 6*: Viết phương trình đường tròn đi qua A(1; 1), B(0; 4) và có tâm

đường thẳng d: x – y – 2 = 0
Bài 7*: Viết phương trình đường tròn đi qua A(2; 1), B(–4;1) và có bán kính R=10
Bài 8*: Viết phương trình đường tròn đi qua A(3; 2), B(1; 4) và tiếp xúc với trục Ox
Bài 9*: Viết phương trình đường tròn đi qua A(1; 1), có bán kính R=
10
và có tâm nằm trên Ox
Bài 10: Cho I(2; – 2). Viết phương trình đường tròn tâm I và tiếp xúc với d: x + y – 4 = 0
Dạng 3: Lập phương trình tiếp tún

Bài 1: Lập phương trình tiếp tún với đường tròn (C) :
2 2
( 1) ( 2) 36x y− + + =
tại điểm M
o
(4; 2) tḥc đường tròn.
Bài 2: Viết phương trình tiếp tún với đường tròn (C ) :
2 2
( 2) ( 1) 13x y− + − =
tại điểm M tḥc đường tròn có
hoành đợ bằng x
o
= 2.
Bài 3: Viết phương trình tiếp tún với đường tròn (C) :
2 2
2 2 3 0x y x y+ + + − =
và đi qua điểm M(2; 3)
Bài 4: Viết phương trình tiếp tún của đường tròn (C) :
2 2
( 4) 4x y− + =
kẻ từ gớc tọa đợ.
Bài 5: Cho đường tròn (C) :
2 2
2 6 5 0x y x y+ − + + =
và đường thẳng d: 2x + y – 1 = 0. Viết phương trình tiếp tún

biết

// d; Tìm tọa đợ tiếp điểm.
Bài 6: Cho đường tròn (C) :

2 2
( 1) ( 2) 8x y− + − =
. Viết phương trình tiếp tún với (C ), biết rằng tiếp tún đó // d
có phương trình: x + y – 7 = 0.
Câu VII:Bất phương trình chứa căn và trị tuyệt đối ( 1 điểm)
1. Giải các bất phương trình chứa trò tuyệt đối .
a/ |x −

4| < 2x b/ |x
2
− 4| > x + 2
c/ |1 − 4x| ≥ 2x + 1 d/ |x
2
− 1| < 2x
e/ x + 5 > |x
2
+ 4x − 12| f/ |5 − 4x| ≥ 2x − 1
g/ 2|x + 3| > x + 6 h/ |x
2
− 3x + 2| > 2x − x
2
i/ |x 6| x
2
5x + 9 j/ |x
2
2x| < x
2. Giaỷi caực baỏt phửụng trỡnh chửựa caờn thửực.
a/
4x4x
2

++
< x + 2 b/
4x4 +
< 2
c/
2
xx421
< x + 3 d/
10x3x
2

x 2
e/
5x3x2
2

< x 1 f/
10x3x
2
+
> x + 1
g/ 3
6xx
2
++
> 2 4x h/
12xx
2

x 1

i/
4x13x3
2
++
x 2 j/
1x2x3
2

> 2(x 1)

×