Câu 1) Trong chuyển động quay có tốc độ góc ω và gia tốc góc
γ
, chuyển động quay
nào sau đây là nhanh dần ? A. ω = 3 rad/s và
γ
= 0 B. ω = 3 rad/s và
γ
= - 0,5
rad/s
2
C. ω = -3 rad/s và
γ
= 0,5 rad/s
2
D. ω = -3 rad/s và
γ
= -0,5 rad/s
2
Câu 2) Một vật rắn quay đều xung quang một trục, điểm M trên vật rắn cách trục quay
một khoảng R thì có
A. Tốc độ góc ω tỷ lệ thuận với R B. Tốc độ góc ω tỷ lệ nghịch với R
C. Tốc độ dài v lệ thuận với R D. Tốc độ dài v lệ nghịch với R
Câu 3) Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút. Coi
như các kim quay đều. Tỉ số tốc độ góc của đầu kim phút và đầu kim giờ là:
A. 12 B. 1/12 C. 24 D. 1/24
Câu 4) Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600vòng/min.
Tốc độ góc của bánh xe này là: A. 120π rad/s B. 160π rad/s C. 180π rad/s D.
240π rad/s
Câu 5) Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng n, sau 2s nó đạt tốc độ
góc 10rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là: A. 2,5 rad/s
2
B. 5,0 rad/s
2
C. 10,0 rad/s
2
D.
12,5 rad/s
2
Câu 6) Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t
kể từ lúc vật bắt đầu quay thì góc mà vật quay được:
A. Tỷ lệ thuận với t B. Tỷ lệ thuận với t
2
C. Tỷ lệ thuận với
t
D. Tỷ lệ nghịch với
t
Câu 7) Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc khơng đổi 4 rad/s
2
, t
0
=0 là
lúc bánh xe bắt đầu quay. Tại thời điểm t = 2s tốc độ góc của bánh xe là :
A. 4 rad/s B. 8 rad/s C. 9,6 rad/s D. 16 rad/s
Câu 8) Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc
góc khơng đổi có độ lớn 3rad/s
2
. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là:
A. 4 s B. 6 s C. 10 s D. 12 s
Câu 9) Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vòng/phút lên
360vòng/phút. Gia tốc góc của bánh xe là:
A. 2π rad/s
2
B. 3π rad/s
2
C. 4π rad/s
2
D. 5π rad/s
2
Câu 10) Một bánh xe có đường kính 50 cm quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng
từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi
tăng tốc được 2s là:
A. 157,8 m/s
2
B. 162,7 m/s
2
C. 183,6 m/s
2
D. 196,5 m/s
2
Câu 11) Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vòng/phút lên
360vòng/phút. Tốc độ góc của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là:
A. 8π rad/s
B. 10π rad/s C. 12π rad/s D. 14π rad/s
Câu 12) Phương trình toạ độ góc φ theo thời gian t nào sau đây mơ tả chuyển động quay nhanh dần đều của
một chất điểm ngược chiều dương qui ước?
A. φ = 5 - 4t + t
2
(rad, s). B. φ = 5 + 4t - t
2
(rad, s).
C. φ = -5 + 4t + t
2
(rad, s). D. φ = -5 - 4t - t
2
(rad, s). *
Câu 13) Bánh xe quay nhanh dần đều theo một chiều dương qui ước với gia tốc góc 5(rad/s
2
), vận tốc góc, toạ
độ góc ban đầu của một điểm M trên vành bánh xe là là π(rad/s) và 45
0
. Toạ độ góc của M vào thời điểm t là :
A.
0 2
1
= 45 + 5t
2
ϕ
(độ, s). B.
2
1
= + 5t (rad,s)
2
π
ϕ
4
.
Trường THPT Cẩm Thuỷ 3 GV: Nguyễn Văn Cư
Chúc các em cùng gia đình một năm mới tràn đầy niềm vui và hạnh phúc.
Lưu ý: các em trình bày tóm tắt giống như 1 bài tự luận và nộp vở cho thầy vào mùng 8 tết.(02/02/09)
C.
2
1
= t+ 5t (rad,s)
2
. D.
2
= 45+180t +143,2t
(, s)
Cõu 14) Nhng khng nh no sau õy ch ỳng cho chuyn ng quay nhanh dn u
ca vt rn quanh mt trc c nh?
A. Gúc quay l hm s bc hai theo thi gian.
B. Gia tc gúc l hng s dng.
C. Trong quỏ trỡnh quay thỡ tớch s gia gia tc gúc v vn tc gúc l hng s dng.*
D. Vn tc gúc l hm s bt nht theo thi gian.
Cõu 15) Mt bỏnh xe quay nhanh dn u khụng vn tc u. Sau 10 giõy, nú t vn tc gúc 20 rad/s. Gúc
m bỏnh xe quay c trong giõy th 10 l
A. 200 rad. B. 100 rad. C. 19 rad. D. 2 rad.
Cõu 16) Cho th vn tc gúc theo thi gian ca mt bỏnh xe nh hỡnh v. Gúc
quay c ca bỏnh xe trong c thi gian chuyn ng l
A. 8 rad. B. 10 rad.
C. 12 rad. * D. 14 rad.
Cõu 17) Cho th vn tc gúc theo thi gian ca mt bỏnh xe nh hỡnh v. Vn tc
gúc trung bỡnh ca bỏnh xe trong c thi gian chuyn ng l
A. 1 rad/s.
B. 1,25 rad/s.
C. 1,5 rad/s.*
D. 1,75 rad/s.
Cõu 18) Vt rn quay xung quanh mt trc c nh vi gia tc gúc cú giỏ tr dng v
khụng i. Tớnh cht chuyn ng ca vt rn l
A. quay chm dn u. B. Quay nhanh dn u.
C. quay u. D. quay bin i u.*
Cõu 19) Chn phỏt biu sai: Trong chuyn ng ca vt rn quay quanh mt trc c nh thỡ mi im ca
vt rn
A. cú cựng gúc quay. B. cú cựng chiu quay.
C. u chuyn ng trờn cỏc qu o trũn. D. u chuyn ng trong cựng mt mt phng.*
Cõu 20) Chn cõu sai: Khi mt vt rn quay quanh mt trc c nh thỡ mi im trờn vt u cú chung
A. gúc quay. B. vn tc gúc. C. gia tc gúc. D. gia tc hng tõm. *
Cõu 21) Chn cõu sai: Khi vt rn quay quanh mt trc thỡ
A. chuyn ng quay ca vt l chm dn khi gia tc gúc õm.*
B. vt cú th quay nhanh dn vi vn tc gúc õm.
C. gia tc gúc khụng i v khỏc khụng thỡ vt quay bin i u.
D. vt quay theo chiu dng hay õm tu theo du i s ca vn tc gúc.
Cõu 22) Cho hệ vật nh hình vẽ: m
1
= 1kg, m
2
= 2kg. Hệ số ma sát giữa hai vật và mặt phẳng ngang đều
bằng nhau là k = 0,1. Tác dụng vào m
2
lực
F
r
có độ lớn F = 6N và
= 30
0
nh hình vẽ. Tính gia tốc mỗi vật
và lực căng của dây. Biết dây có khối lợng và độ giãn không đáng kể. lấy g = 10m/s
2
.
Cõu 23) Một thanh OA rất nhẹ dài 20 cm quay dễ dàng quanh trục nằm ngang
qua o. Một lò xo gắn vào điểm giữa C. Ngời ta tác dụng vào
đầu A một lực F=20 N. Khi thanh OA ở trạng thái cân bằng thì
lò xo có phơng vuông góc với OA, thanh OA hợp với phơng
ngang 1 góc
=30
0
, độ nén của lò xo là 8 cm.
Tính phản lực của lò xo vào thanh và độ cứng k của lò xo.
Xét trong 2 trờng hợp: a) Lực F thẳng đứng hớng xuống
b) Lực F vuông góc với thanh và hớng xuống
Cõu 24) Từ một tàu chiến có khối lợng M = 400 tấn đang chuyển động theo phơng ngang với vận tốc v =
2m/s ngời ta bắn một phát đại bác về phía sau nghiêng một góc 30
0
với phơng ngang; viên đạn có khối lợng
m = 50kg và bay với vận tốc v = 400m/s đối với tàu.Tính vận tốc của tàu sau khi bắn.
Cõu 25) Mt toa xe khi lng m
1
= 3T chy vi tc v
1
= 4m/s n va chm vo 1 toa xe ng yờn khi
lng m
2
= 5T. Toa ny chuyn ng vi vn tc v
2
= 3m/s. Toa 1 chuyn ng th no sau va chm?
Trửụứng THPT Caồm Thuyỷ 3 GV: Nguyeón Vaờn Cử
(rad/s)
2
O
2
8
t(s)
6
(rad/s)
2
O
2
8
t(s)
6
o
A
C
F
Hết ..
Lu ý: cỏc em trỡnh by túm tt ging nh 1 bi t lun v np v cho thy vo mựng 8 tt.(02/02/09)
Trửụứng THPT Caồm Thuyỷ 3 GV: Nguyeón Vaờn Cử