Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

GA đại số 8 tiết 57-63 rất hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.58 KB, 16 trang )

Toán 8
Gv Nguễn Ngọc Ngà
Tuần 29: Tiết 57 : Chơng 5 : Bất phơng trình bậc nhất một ẩn
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Ngày soạn :
Ngày dạy :
I.Mục tiêu:
-Học sinh biết nhận biết vế trái, vế phải, biết dùng dấu của bất đẳng thức, biết tính chất liên hệ giữa
thứ tự với phép cộng ở dạng bất đẳng thức.
-Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất
liên hệ thứ tự và phép cộng (ở mức đơn giản)
II.Chuẩn bị:
-Hình vẽ minh hoạ thứ tự các số trên trục số
-Bảng phụ bài ?1; tính chất của bất đẳng thức
III.Tiến trình lên lớp:
1. ổ n định tổ chức:
2.Kiểm tra: Kết hợp trong giờ
3.Bài giảng:
Hoạt động của G Hoạt động của H Nội dung ghi bảng
?Khi so sánh hai số a;
b có thể xảy ra những
trờng hợp nào?
-G ghi bảng
-G treo hình vẽ minh
hoạ thứ tự các số trên
trục số
* Chốt: Điểm biểu
diễn số nhỏ hơn nằm
ở bên trái điểm biểu
diễn số lớn hơn.
-Cho H lên làm ?1


trên bảng phụ
-G giới thiệu cách nói
gọn khi dùng các ký
hiệu ;
-G giới thiệu bất đẳng
thức và các vế của bất
đẳng thức
?Lấy ví dụ về bất
-H trả lời
-H quan sát và nhắc lại về
cách biểu diễn số thực trên
trục số nằm ngang
-H lên bảng điền
H giải thích VD x
2
= 0
hoặc x
2
> 0
-H ghi bài
H lấy ví dụ
1.Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Với a, b

R thì xảy ra một trong ba trờng
hợp :
a = b (số a bằng số b)
a < b (số a nhỏ hơn số b)
a > b (số a lớn hơn số b)
?1. 1,53 < 1,8 -2,37 > -2,41


3
2
18
12
=


20
13
5
3
<
*a không nhỏ hơn b (a lớn hơn hoặc bằng b),
ký hiệu :



>
=

ba
ba
ba
VD:
0
2
x
với mọi x
*




<
=

ba
ba
ba

VD:
0
2
x
mọi x
2.Bất đẳng thức:
Hệ thức dạng a < b (a > b; a b; a b) gọi là
bất đẳng thức
*VD: bất đẳng thức: 7 + (-3) > -5


Toán 8
Gv Nguễn Ngọc Ngà
đẳng thức?
-Xác định các vế của
bất đẳng thức
-Biểu diễn 2 số -4 và
2 trên cùng một trục
số.So sánh 2 số?
Ta có bất đẳng thức

-4 < 2
-Cùng cộng 3 vào 2
vế của bất đẳng thức.
Biểu diễn 2 KQ trên
trục số thứ hai?
Có nhận xét gì?
-Cho H làm ?2
-Qua KQ bài trên:
nêu thành tính chất
-G ghi bảng t/c a < b
Các t/c còn lại H tự
ghi
+G giới thiệu Bất
đẳng thức cùng
chiều
?Phát biểu t/c bằng
lời ?
-G treo bảng phụ :
nhấn mạnh ý đ ợc
bất đẳng thức cùng
chiều
-G dùng t/c để trình
bày VD 2
-Cho H làm ?3
-Tơng tự với ?4
?Đọc chú ý ?
-H trả lời
-H biểu diễn
-4 + 3 < 2 + 3
-H trả lời

(có thể minh hoạ bằng
hình vẽ)
H tự ghi các tính chất vào
vở
-H phát biểu
-H đọc lại
-G làm mẫu cho H theo
dõi
-H lên bảng trình bày
(Dựa vào trục số để so
sánh
2
và 3) Hoặc So
sánh: 2 < 9 nên
2
<3
-H đọc
7 + (-3) là vế trái
-5 là vế phải
3.Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:

-4 2
-4+3 2+3
-1 5
-4 + (-3) < 2 + (-3)
?2. a) -4 + (-3) < 2 + (-3)
b) Dự đoán: -4 + c < 2 + c
*Tính chất : Với a, b, c ta có:
Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a


b thì a + c

b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
Nếu a

b thì a + c

b + c
Phát biểu: SGK( trang 36)
*VD2: Chứng tỏ:
2003 + (-35) < 2004 +(-35)
Giải: Vì 2003 < 2004
Nên 2003 + (-35) < 2004 +(-35)
?3. so sánh
-2004 + (-777) và -2005 + (-777)
mà không tính giá trị từng biểu thức
Giải: Vì -2004> -2005
Nên -2004 + (-777) > - 2005 + (-777)
?4.
522
232232
<+
+<+<
*Chú ý: SGK


Toán 8
Gv Nguễn Ngọc Ngà

4.Củng cố:Cho H làm bài tập 1
a) S b) Đ
c) Đ d) Đ
** Bài tập củng cố t/c: Trong các cách suy sau cách nào đúng cách nào sai?
a <b

a + c< b + c.
a b

a + c b + c.
a b

a + c < b + c
a > b

a + c > b + c
Các tính chất của bất đẳng thức
5.HDVN: Bài 2; 3; 4/37( sgk)
Tiết 58 : Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Ngày soạn :
Ngày dạy :
I.Mục tiêu:
-Nắm đợc tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dơng, với số âm) ở dạng bất đẳng thức.
-Biết sử dụng tính chất để chứng minh bất đẳng thức bằng suy luận.
-Biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự.
II.Chuẩn bị :
Hình vẽ phần 2; bài 5/39; 2 bảng cho 2 đội chơi; bảng nhóm ?4
III.Tiến trình lên lớp:
1. ổ n định tổ chức:
2.Kiểm tra: Tính chất liên hệ giữa thứ tự và pháp cộng

3.Bài giảng:
Hoạt động của G Hoạt động của H Nội dung ghi bảng
GV đặt vấn đề : -2c
<3c có luôn xảy ra với
số c bất kì hay không ?
G vẽ trục số lên bảng
?Biểu diễn -2 và 3 trên
cùng một trục số ?
Có bất đẳng thức nào?
? Cùng nhân vào 2 vế
của bất đẳng thức với
-H lên bảng biểu diễn
Ta có bất đẳng thức
-2 < 3
1.Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số
dơng :
-2 3
-2.2 3.2
-4 6
-2.2 < 3.2


Toán 8
Gv Nguễn Ngọc Ngà
2, biểu diễn KQ trên
trục số thứ hai?
? So sánh 2 KQ?
-Cho H làm ?1
? Vậy khi nhân cả hai
vế của BĐT với cùng

một số dơng thì nh thế
nào?
*G giới thiệu tính chất
-G treo bảng phụ: phát
biểu t/c bằng lời: G
nhấn mạnh Nhân với
cùng một số dơng và
bất đẳng thức cùng
chiều
-Cho H làm ?2
-G treo hình vẽ minh
hoạ KQ nhân 2 vế của
bất đẳng thức với số
âm
-Cho H làm ?3
?Đọc tính chất?
-G tóm tắt ghi bảng
G nhấn mạnh nhân
với cùng một số âm
và bất đẳng thức ngợc
chiều
-G giới thiệu :Hai bất
đẳng thức ngợc
chiều
-Cho H thảo luận ?4
-G kiểm tra KQ và sửa
chữa cách trình bày
(Có thể H chia cả 2 vế
cho -4)
?Dựa vào ?4, cho H trả

lời ?5
-G giới thiệu t/c bắc
cầu (t/c này thờng dùng
để c/m bất đẳng thức)
dùng hình ve minh hoạ.
-G cho H áp dụng t/c
-H tính và biểu diễn
-2 . 2 < 3. 2
-H trình bày
-H đọc lại
-H đọc lại
-H lên bảng điền và giải
thích
-H trình bày
-H đọc
H làm ?3
Ghi t/c
-Các nhóm thảo luận
-H trả lời: chú ý chia ra 2
trờng hợp cụ thể
?1.a) -2 < 3


-2.5091 < 3.5091
b) Dự đoán : -2c < 3c (c > 0)
*Tính chất: Với a, b, c mà c > 0, ta có:
Nếu a < b thì ac < bc
Nếu a

b thì ac


bc
Nếu a > b thì ac > bc
Nếu a

b thì ac

bc
?2.Đặt dấu thích hợp vào ô trống
a) >
b) <
2.Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số
âm:
?3.a) -2 < 3

-2. (-345) > 3. (-345)
b)Dự đoán : -2. c > 3c (c < 0)
*Tính chất : Với a, b, c mà c < 0, ta có
Nếu a < b thì ac > bc
Nếu a

b thì ac

bc
Nếu a > b thì ac < bc
Nếu a

b thì ac

bc

Phát biểu: ( SGK)
?4. Vì -4a > -4b

-4a.
4
1
< -4b.
4
1

a < b
?5.Khi chia cả 2 vế của bất đẳng thức
cho một số âm (dơng) ta đợc một bất đẳng


Toán 8
Gv Nguễn Ngọc Ngà
bắc cầu để c/m bất
đẳng thức
*Chú ý: cách trình bày
bài c/m bất đẳng thức
phải dựa trên cơ sở của
các phép biến đổi
?Nhắc lại t/c về liên hệ
giữa thứ tự và phép
nhân?
-Cho H chơi trò chơi
bài 5/39: Mỗi đội 4 H,
thi tiếp sức -H nhắc lại
thức mới ngợc chiều (cùng chiều) với bất

đẳng thức đã cho
3.Tính chất:
Với a, b, c
Nếu a < b và b < c thì a < c
*Ví dụ:
Cho a > b. Chứng minh a + 2 > b 1
Giải:
+Vì a > b

a + 2 > b + 2 (1)
+Vì 2 > -1

b + 2 > b 1 (2)
Từ (1) và (2)

a + 2 > b 1
*Trò chơi: Bài 5/39
a) Đ b) S
c) S d) Đ
4.Củng cố:
Nhắc lại các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (đặc biệt là nhân với số âm)
Nhắc lại t/c bắc cầu
5.HDVN: Bài 6, 7, 8, 9/40
Tuần 30: Tiết 59 : Luyện tập
Ngày soạn :
Ngày dạy :
I.Mục tiêu:
-Cho học sinh luyện về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân, tính chất bắc cầu để chứng minh
các bất đẳng thức, so snáh các giá trị của biểu thức
-Rèn kỹ năng trình bày chặt chẽ, lô gíc

II.Chuẩn bị: Bảng phụ bài 9/40
III.Tiến trình lên lớp:
1. ổ n định tổ chức:
2.Kiểm tra:Nêu các t/c của BĐT( Cho HS lên bảng viết các t/c)
3.Bài giảng:
Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng
I.Chữa bài tập :


Toán 8
Gv Nguễn Ngọc Ngà
-G chép bài lên bảng
-Cho H lên bảng trình
bày
-G: Nếu VT là một tích
thì dùng t/c liên hệ giữa
thứ tự với phép nhân,
còn nếu là một tổng thì
dùng t/c liên hệ giữa
thứ tự với phép cộng
-G treo bảng phụ cho H
lên làm bài 9
-G giải thích rõ
0
180+ CB
để H
hiểu tại sao lại điền
đúng

-Cho H lên bảng chữa

bài
-Nhận xét và cho điểm
?Cách c/m bài 12?
-Gọi H lên trình bày
?Bài toán cho biết gì ?
?Yêu cầu c/m gì?
-H lên bảng làm nêu rõ
t/c áp dụng
-H lên điền trên bảng phụ
-H chữa bài
Nêu rõ các kiến thức đã
áp dụng để c/m
-Phần b: dùng t/c bắc cầu
-So sánh -2 và -1 rồi áp
dụng liên hệ giữa thứ tự
và phép nhân, liên hệ
giữa thứ tự và phép cộng
để biến đổi
(H có thể tình giá trị của
từng vế rồi so sánh)
a + 5 < b + 5
-So sánh a và b
-Cùng cộng vào 2 vế với
1.Bài 6/39: Cho a < b. So sánh
a) 2a và 2b
Vì a < b và 2 > 0 nên 2a < 2b
b) 2a và a + b
Vì a < b

a + a < a + b



2a < a + b
c) a và - b
Vì a < b và -1 < 0 nên a > -b
Bài 7/40
Số a âm hay dơng?nêú
a)12a <15a
Vì 12 <15 và 12a <15a nên:a > 0
b) 4a < 3a
Vì 4 >3 và 4a < 3a nên:a < 0
c) 3a > - 5a
Vì -3 > -5 và -3a > -5a nên:a > 0
2.Bài 9/40:
a)
0
180>++ CBA
(S)
b)
0
180<+ BA
(Đ)
c)
0
180+ CB
(Đ)
d)
0
180+ BA
(S)

3.Bài 8/40: Cho a < b. Chứng tỏ
a) 2a 3 < 2b 3
Giải:
Vì a < b

2a < 2b


2a 3 < 2b 3
b) 2a 3 < 2b + 5
Giải:
Vì a < b

2a < 2b


2a 3 < 2b 3
Vì - 3 < 5

2b 3 < 2b + 5
Vậy 2a 3 < 2b + 5( T? bắc cầu)
II.Bài tập:
1.Bài 12/40: Chứng minh
a) 4(-2) + 14 < 4(-1) + 14
Vì - 2 < -1

4(-2) < 4(-1)


4(-2) + 14 < 4(-1) + 14

b) (-3).2 + 5 < (-3)(-5) + 5
Vì 2 > 5

(-3).2 < (-3)(-5)


(-3).2 +5 < (-3)(-5) +5


Toán 8
Gv Nguễn Ngọc Ngà
?Cách làm?
-Tơng tự với các phần
còn lại
-Cho H làm bài 14
?Các kiến thức đã áp
dụng để c/m?
-G chép bài tập lên
bảng
-Cho H thảo luận theo
nhóm
-G liểm tra KQ thảo
luận
?Có KL gì qua bài tập ?
5
để có thể so sánh a và b
-H lên bảng trình bày
-H làm ra nháp
-Hai H lên bảng trình
bày

-H trả lời
-H các nhóm thảo luận
-H phát biểu: Nếu cộng
từng vế của 2 bất đẳng
thức cùng chiều thì ta đợc
một bất đẳng thức cùng
chiều với bất đẳng thức
đã cho
2.Bài 13/40: So sánh a, b nếu
a) a + 5 < b + 5
Giải: Vì a + 5 < b + 5


a + 5 5 < b + 5 5


a < b
c) 5a - 6

5b 6
Giải: Vì 5a - 6

5b 6


5a 6 + 6

5b 6 + 6



5a

5b


a

b
3.Bài 14/40: Cho a < b. So sánh
a) 2a + 1 và 2b + 1
Giải: Vì a < b

2a < 2b


2a + 1 < 2b + 1
b) 2a + 1 và 2b + 3
Giải: Vì a < b

2a < 2b


2a + 1 < 2b + 1
Vì 1 < 3

2b + 1 < 2b + 3
Vậy 2a + 1 < 2b + 3
4.Bài tập: Cho a < b và c < d. Chứng minh a
+ c < b + d
Giải: Vì a < b


a + c < b + c
Vì c < d

b + c < b + d
Vậy a + c < b + d
4.Củng cố: Rút kinh nghiệm cách trình bày các bài tập
5.HDVN: Bài 10, 11, 13b, d
Tiết 60 : Bất phơng trình một ẩn
Ngày soạn :
Ngày dạy :
I.Mục tiêu:
-Học sinh nắm đợc khái niệm bất phơng trình một ẩn, biết cách kiểm tra một số có là nghiệm của bất
phơng trình một ẩn hay không


Toán 8
Gv Nguễn Ngọc Ngà
-Biết viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phơng trình trên trục số
(Dạng x < a; x > a; x

a; x

a)
II.Chuẩn bị: Vẽ hình bài 17/43
III.Tiến trình lên lớp:
1. ổ n định tổ chức:
2.Kiểm tra:Kết hợp trong giờ
3.Bài giảng:
Hoạt động của G Hoạt động của H Nội dung ghi bảng

Giới thiêu phần mở
đầu
?Đọc bài toán ?
Cho H thảo luận theo
bàn
-G xem xét KQ và
chấp nhận nhiều KQ
khác nhau thỏa mãn
yêu cầu
-G giới thiệu: bất ph-
ơng trình một ẩn, các
vế của bất phơng trình,
nghiệm của bất phơng
trình
-Cho H làm ?1
?Bất phơng trình có
bao nhiêu nghiệm?
-Để giải một bất ph-
ơng trình ta đi tìm tập
nghiệm của nó
?Thế nào là tập
nghiệm của bất phơng
trình?
-G làm mẫu VD1: diễn
đạt bằng lời và viết dới
dạng tập nghiệm
G hớng dẫn cách biểu
diễn tập nghiệm trên
trục số
-Cho H trả lời ?2

-H đọc
-H thảo luận và đa ra KQ
(Thay x = 9 vào bất phơng
trình nếu có khẳng định
đúng thì x = 9 là nghiệm
của bất phơng trình)
-H trả lời
-H trả lời: có vô số nghiệm
-H trả lời
-H theo dõi G làm và vẽ vào
vở
-H trả lời
1.Mở đầu :
Hệ thức 2 200x + 4 000

25 000
Là một bất phơng trình một ẩn
2 200x + 4 000 là VT
25 000 là VP
x = 9 là một nghiệm của bất phơng trình
?1.a)
56
2
xx

2
x
là VT
6x 5 là VP
b) x = 3 thì

2
x
= 9
6x 5 = 13
Mà 9 < 13 là khẳng định đúng nên x = 3 là
nghiệm của bất phơng trình
2.Tập nghiệm của bất phơng trình:
*Tập hợp tất cả các nghiệm của một bất
phơng trình là tập nghiệm của bất phơng
trình
*Ví dụ1: Tập nghiệm của bất phơng trình x
> 3 là
{
xS =

}
3>x


O
3
Toán 8
Gv Nguễn Ngọc Ngà
-Cho H làm ?3
-Tơng tự với ?4
?Thế nào là hai bất ph-
ơng trình tơng đơng?
?Lờy VD về hai bất
phơng trình tơng đ-
ơng?

?Đọc bài 15?
?Muốn biết x = 3 có là
nghiệm của bất phơng
trình nào hay không ta
làm nh thế nào?
-Cho H trả lời bài 16
-H lên bảng trình bày
-H trả lời
-H đọc
-H trả lời
-Viết tập nghiệm của bất
phơng trình
-Biểu diễn tập nghiệm trên
trục số
-H trình bày
?2.
*Ví dụ 2: Tập nghiệm của bất phơng trình
x

7

{
xS =
x

7
}

?3. x


- 2
S =
{
x
x
}
2
?4. x < 4
S =
{
x
x < 4
}
3.Bất phơng trình tơng đơng:
*Hai bất phơng trình có cùng tập nghiệm
gọi là hai bất phơng trình tơng đơng
Ví dụ : 3 < x

x > 3
4.Luyện tập :
a.Bài 15/43 :
-Với x = 3 ta có 2.3 + 3 < 9 (Sai)

x = 3 không là nghiệm của bất phơng
trình (a)
-Với x = 3 ta có -4.3 > 2.3 + 5 (Sai)

x = 3 không là nghiệm của bất phơng
trình (b)
-Với x = 3 ta có 5 3 > 3.3 12 (Đ)


x = 3 là một nghiệm của bất phơng
trình (c)
b.Bài 16/43 :
a) x < 4
S =
{
x
x < 4
}
b) x

- 2
S =
{
x

}
2x
4.Củng cố:
Khái niệm bất phơng trình một ẩn, tập nghiệm, cách biểu diễn tập nghiệm của bất phơng trình trên
trục số và kháI niệm bất phơng trình tơng đơng


O
O
O
Toán 8
Gv Nguễn Ngọc Ngà
5.HDVN: Bài 16c, d; 17; 18

Tuần 31: Tiết 61 : Bất phơng trình bậc nhất một ẩn
Ngày soạn :
Ngày dạy :
I.Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn.Lấy đợc VD
- Học sinh nhận biết đợc bất phơng trình bậc nhất một ẩn
-Biết áp dụng từng qui tắc biến đổi bất phơng trình để giải bất phơng trình
-Biết sử dụng qui tắc biến đổi bất phơng trình để giải thích sự tơng đơng của bất phơng trình
-Biết cách giảI và trình bày lời giải bất phơng trình
II.Chuẩn bị: ôn lại định nghĩa phơng trình bậc nhất một ẩn
Bảng phụ ?1; Bảng nhóm ?4, viết sẵn các VD 1, 2, , 3, 4
III.Tiến trình lên lớp:
1. ổ n định tổ chức:
2.Kiểm tra:
- Hãy biểu diễn tập nghiệm của mỗi BPT sau trên trục số
a) x < b b) x > 3 c) x 2
Phát biểu định nghĩa phơng trình bậc nhất một ẩn?
3.Bài giảng:
Hoạt động của G Hoạt động của H Nội dung ghi bảng
?Tơng tự nh Pt bậc nhất
một ẩn ,hãy định nghĩa
bất phơng trình bậc nhất
một ẩn ?
-G tóm tắt ghi bảng
-G nhấn mạnh :
+Dạng của bất phơng
trình
+Điều kiện của a
- Yêu cầu mỗi HS lấy 1
VD.

Có thể cho hai HS lên
bảng thi đua lấy VD
xem ai lấy đợc nhiều
-G treo ?1
? Muốn giải BPT x -5 <
-H trả lời
-Nhắc lại định nghĩa
-H trả lời
-H đọc
1.Định nghĩa :
Bất phơng trình dạng ax + b < 0
(ax + b > 0; ax + b

0; ax + b

0)
Với a, b là 2 số đã cho; a

0 là bất phơng
trình bậc nhất một ẩn
?1.Các bất phơng trình bậc nhất một ẩn
2x 3 < 0
5x 15

0


Toán 8
Gv Nguễn Ngọc Ngà
18 ta làm nh thế nào ?

-G giới thiệu qyu tắc và
cơ sở của qui tắc: liên hệ
giữa thứ tự và phép cộng
?Đọc qui tắc ?
?Trình bày cách biến đổi
-G ghi bảng
-G chép VD 2 lên bảng
?Yêu cầu của bài?
?Cách giải?
Chi lớp thành 2 nhóm
làm ?2
-Cho 2H lên làm ?2 đại
diện cho 2 nhóm
?Nhận xét?
Chú ý: Khi giải BPT bậc
nhất: Ta thờng chuyển
các hạng tử chứa ẩn về
VT còn các hạng tử
không chứa ẩn về VP
TT nh PT ta còn có QT
nhân với một số
?Đọc qui tắc?
? Quy tắc này có gì khác
so với quy tắc nhân với
một số ở PT
-G nhắc lại qui tắc:
nhấn mạnh nếu nhân 2
vế của bất phơng trình
với 1 số âm thì phải đổi
chiều bất phơng trình

?Cơ sở của qui tắc?
-G hớng dẫn H làm VD3
-H trả lời
-H ghi bài vào vở
-H trả lời
-Chuyển các hạng tử
chứa ẩn sang một vế
-Một H trình bày
-Hai H lên bảng
-H nhận xét và sửa
chữa
-H đọc qui tắc
-H trả lời
2.Hai qui tắc biến đổi bất phơng trình
a.Qui tắc chuyển vế :
SGK/44
*VD1 : Giải bất phơng trình
x 5 < 18
Giải : x 5 < 18


x < 18 + 5


x < 23
S =
{
x
x < 23
}

*VD2 : Giải bất phơng trình
3x > 2x + 5 và biểu diễn tập nghiệm trên
trục số
Giải: 3x > 2x + 5


3x 2x > 5


x > 5
S =
{
x
x > 5
}
?2.Giải các bất phơng trình
a) x + 12 > 21


x > 21 12


x > 9
S =
{
x
x > 9
}
b) - 2x > - 3x 5



- 2x + 3x > - 5


x > - 5
S =
{
x
x > - 5
}
b.Qui tắc nhân với một số :
SGK/44
*VD3 : Giải bất phơng trình
0,5x < 3
Giải: 0,5x < 3


2.0,5x < 2.3


x < 6
S =
{
x
x < 6
}


o
Toán 8

Gv Nguễn Ngọc Ngà
(Có thể chia cả 2 vế cho
0,5)
- Tơng tự nh PT ta có thể
phát biểu qui tắc chia
nh thế nào ?
-G chép VD4
?Nhân cả 2 vế với bao
nhiêu ?
?Bất phơng trình thay
đổi nh thế nào ?
-Cho H lên bảng làm ?3
?Thế nào là 2 bất phơng
trình tơng đơng ?
?Cách chứng tỏ 2 bất ph-
ơng trình tơng đơng ?
-Cho H các nhóm thảo
luận (có thể chỉ biến đổi
bất phơng trình mà
không cần giải
-H trả lời
-Đổi chiều
-Hai H lên trình bày
-H trả lời
-Tìm tập nghiệm rồi so
sánh
-H thảo luận theo
nhóm
*VD4 : Giải bất phơng trình
3

4
1
<

x
Giải :
3
4
1
<

x


-4 .(
1
4
x
) < -4.3


x > -12
S = {x /x >-12
}
?3.Giải các bất phơng trình
a) 2x < 24

x < 12
Vậy tập ngiệm của BPT là:S = {x /x < 12}
b) 3x < 27


x > - 9
Vậy BPT có tập ngiệm là: S ={x/ x > - 9}
?4.Giải thích sự tơng đơng
a) x + 3 < 7 x 2 < 2

x < 4

x < 4
Hai BPT có cùng tập ngjiệm là:
S = { x / x < 4} nên 2 bất phơng trình đã cho
tơng đ
b)2x< -4 - 3x > 6

x >- 2

x < - 2
Hai BPT có cụng tập nghiệm là:
S = {x / x < - 2}
4.Củng cố: Nêu lại định nghĩa bất phơng trình một ẩn
Hai qui tắc biến đổi tơng đơng bất phơng trình
? Để giải thích sự tơng đơng của 2 BPT ta có mấy cách ?
5.HDVN : Bài 19, 20, 21, 22/47
Tuần 32: Tiết 62 : Bất phơng trình bậc nhất một ẩn (tiếp)


Toán 8
Gv Nguễn Ngọc Ngà
Ngày soạn :
Ngày dạy :

I.Mục tiêu:
-Tiếp tục vận dụng hai qui tắc chuyển vế để giảI bất phơng trình bậc nhất một ẩn.
-Biết cách giảI một số bất phơng trình qui về đợc bất phơng trình bậc nhất nhờ hai phép biến đổi trên.
II.Chuẩn bị:
III.Tiến trình lên lớp:
1. ổ n định tổ chức:
2.Kiểm tra:
- Nêu định nghĩa BTP bậc nhất một ẩn. Lấy VD
- Kiểm tra 2 quy tắc biến đổi
3. Bài giảng
HOạt động coả GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Cho HS làm VD 5
- Chép đề lên bảng
- Hớng dẫn giải từng bớc.
+ Chuyển vế 3
+ Chia 2 vế cho 2.
+ Biểu diễn tập nghiệm.
Cho HS làm ?5
GV chép đề lên bảng
GV chép VD 6 lên bảng
GV chép VD 7 lên bảng
? Có phải BPT bậc nhất một
ẩn không?
GV trình bày cách giải
Chia HS lòm ?6 theo nhóm
Cho HS giải thêm một số
BPT sau:
- HS theo dõi và ghi
vào vở
1 HS lên bảng làm ? 5

1 HS lên bảng làm
VD6
Suy nghĩ biến đổi và trả
lời
Các nhóm nhận xét bài
của nhau
3) Giải bất PT bậc nhất một ẩn
VD5: ( SGK) ?5
-4x 8 < 0

-4x < 8

-4x :(-4) > 8 : ( -4)

x > - 2
Vậy PT có tập ngjhiệm là:
S = {x / x > - 2}
VD6 (SGK)
4) Giải BPT đa đợc về dạng ax + b < 0
(ax + b > 0; ax + b

0; ax + b

0)
VD7: SGK ?6
- 0,2x- 0,2 > 0,4x 2
- 0,2x 0,4x > - 2 + 0,2
- 0,6x > - 1,8
x < 3
Vậy BPT có tập nghiệm là:

S = {x/ x<3}
5) luyện tập.
1) Giải các BPT sau:
15 6
5
3
8 11
13
4
2 3 2
3 5
x
x
x x

>

<

<


0
Toán 8
Gv Nguễn Ngọc Ngà
15 6
5
3
8 11
13

4
2 3 2
3 5
x
x
x x

>

<

<
GV chốt: Nếu PT cha có
dạng ax + b < 0
(ax + b > 0; ax + b

0; ax +
b

0)
thì ta có thể dùng các pháp
biến đổi đa về dạng đó để
giải.
? Những BPT nào có thể đa
đợc về dạng: ax + b < 0
(ax + b > 0; ax + b

0; ax +
b


0)
HS làm việc theo nhóm
Các nhóm nhận xét bài
của nhau trả lời
a)

15 6
5
3
15 6 15
6 15 15
6 0
0
x
x
x
x
x

>
>
>
>
<
Vậy BPT có tập nghiệm là: S ={x / x <
0}
2) Giẩi các BPT sau:
a) 2x 1 > 5
2x > 6
x > 3

b) 3
1
4
x > 2

-
1
4
x > 2 3

-
1
4
x > 1

- x > 4

x < 4
Vậy BPT có tập nghiệm là: S = {x / x
< 4}
4. Củng cố:
- Nhắc lại cách giải BPT bậc nhất một ẩn
- Đọc lại hai quy tắc.
5. H ớng dẫn về nhà:
- Làm cac bài tập : 22, 23, 24, 25 ( SGK trang 47)
Tiết 63 : Luyện tập
Ngày soạn :
Ngày dạy :
I.Mục tiêu:
-Rèn kỹ năng giảI bất phơng trình bậc nhất một ẩn, các bất phơng trình đa đợc về dạng ax + b < 0, kỹ

năng giải bài toán bằng cách lập bất phơng trình.
-Cách biểu diễn tập nghiệm trên trục số và dựa vào tập nghiệm để tìm bất phơng trình.
- Biết thiết lập BPT để tìm điều kiện cho giá trj của biểu thức dơng hay âm.


Toán 8
Gv Nguễn Ngọc Ngà
II.Chuẩn bị:
GVsoạn GA lựa chọn bài tập cho phù hợp trình độ HS
III.Tiến trình lên lớp:
1. ổ n định tổ chức:
2.Kiểm tra: Phát biểu hai quy tắc biến đổi BPT
3.Bài giảng:
Hoạt động của G Hoạt động của H Nội dung ghi bảng
-G chép bài lên bảng
-Cho H lên bảng làm
?Nhận xét?
Tơng tự gọi H lên chữa
bài 25
-G yêu cầu H nhắc lại
các bớc giải
?Đọc bài 29?
?Yêu cầu của bài?
?Cách tìm x?
Cho HS trả lời miệng bài
28
-G chép bài lên bảng
?Cách giải?
-Cho H lên trình bày
-G chép bài lên bảng

-H lên bảng chữa bài
-H nhận xét
-H lên chữa bài
-H đọc
-H trả lời
-Đặt cho 2x 5

0 rồi
giải bất phơng trình
Bài 28 :
a)Thay x = 2 vào BPT ta
đợc một khẳng định đúng.
b) x = 0 không phải là
nghiệm của BPT đã cho
-H trả lời
-Hệ số hữu tỷ
I.Chữa bài tập:
1.Bài 24: Giảibất phơng trình
b) 3x 2 < 4

3x < 4 + 2

3x < 6

x < 2
Vậy BPT có tập nghiệm là: S ={ x/ x < 2}
c) 2 5x 17

- 5x 17 2


-5x 15

x 3
Vậy BPT có tập nghiệm là:
S = {x /x 3}
2.Bài 25 : Giải bất phơng trình
b)
20
6
5


x
d)
2
3
1
5 > x

x
5
)6.(20




25
3
1
<x


x

- 24

3
3
1
<x


x < 9
II.Luyện tập:
1.Bài 29 : Tìm x sao cho
a) Giá trị của biểu thức 2x 5 không âm
Giải: 2x 5

0


2x

5


x


2
5

Vậy với mọi x


2
5
thì giá trị của biểu
thức 2x 5 không âm
2.Bài 32 : Giải bất phơng trình
a) 8x + 3(x + 1) > 5x (2x 6)

8x + 3x + 3 > 5x 2x + 6

11x 3x > 6 3


Toán 8
Gv Nguễn Ngọc Ngà
?Bất phơng trình có
dạng gì?
?Cách giải?
-Cho H lên bảng trình
bày
?Đọc bài 30?
G giới thiệu: loại giảI
bài toán bằng cách lập
bất phơng trình
-Cho H thảo luận để tìm
ra bất phơng trình
-G kiểm tra KQ
-Cho H lên làm tiếp

-Qui đồng mẫu hai vế rồi
khử mẫu
-H lên bảng trình bày
-H đọc
-H thảo luận theo nhóm
-H lên bảng trình bày và
kết luận

8x > 3

x >
8
3
b) 2x( 6x 1) > ( 3x 2)( 4x + 3)
c)

12x
2
2x > 12x
2
+ 9x 8x
6

-11x > - 6
x < 6/11
Vâ7ỵ BPT có tập ngjhiệm là: s ={x / x
<6/11}
3.Bài 31 : Giải bất phơng trình, biểu diễn
tập nghiệm ttrên trục số
c)

6
4
)1(
4
1
<
x
x

12
)4(2
)1(
12
3
<
x
x

3x 3 < 2x 8

x < - 5
Vậy BPT có tập nghiệm là: s = {x / x< -
5}
4.Bài 30:
Gọi x là số tờ giấy bạc loại 5000 đ
(x

*
Z
; x < 15)

Số tờ giấy bạc loại 2000đ là 15 x
Số tiền loại 5000đ là 5000x
Số tiền loại 2000đ là 2000(15 x)
Ta có phơng trình:
5000x + 2000(15 - x)

70 000

5x + 2(15 x)

70

5x + 30 2x

70

3x

40

x


3
1
13
Vậy số tờ giấy bạc loại 5000đ là số
nguyên từ 1 đến 13 tờ
4,Củng cố: Rút kinh nghiệm các bài tập đã chữa
5.HDVN: bài 28; 29b; 31b, d; 32b; 33; 34



0
-5

×